HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 80/2021/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/2020/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 7
NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN TỈNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật thư viện ngày 21 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày
17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động
Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày
16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề
nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo
số 396/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung Phụ lục I, II ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
1. Sửa đổi, bổ
sung Mục I, Phần B, Phụ lục I: Phí sử dụng công trình
kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào các cửa khẩu)
trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y.
2. Sửa đổi, bổ
sung Mục III, Phần B, Phụ lục I: Phí thư viện.
3. Bổ sung Mục
IX, Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều
chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện).
4. Bổ sung khoản
2, Mục IV, Phần A, Phụ lục II: Lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II,
III, IV ban hành kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Bãi bỏ
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với
hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) quy định tại Mục VII,
Phần Đ, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng
7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Trường hợp tổ chức, cá nhân đã nộp hồ
sơ đề nghị thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ) đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận để giải
quyết theo thủ tục hành chính trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành được
xử lý theo quy định của pháp luật tại thời điểm tiếp nhận, trừ trường hợp tổ chức,
cá nhân đề nghị thực hiện theo quy định của Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
PHỤ LỤC I
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI,
ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 80/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị
thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
Ghi chú
|
I
|
Phí sử dụng
công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện
ra, vào các cửa khẩu) trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp
phí (*)
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân
trong nước và ngoài nước có phương tiện ra, vào các cửa khẩu trong Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Bờ Y có trách nhiệm nộp phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu
phí
|
|
|
|
|
Kể từ ngày Nghị
quyết này có hiệu lực, đối tượng nộp phí (*) nêu trên được giảm 30% mức thu
phí cho đến hết ngày 31 tháng 03 năm 2022
|
a
|
Xe chở người
(có chở khách hoặc không chở khách); xe
chở hàng (không chở hàng hoặc có chở hàng khác với hàng hóa quy định ở mục
b)
|
|
|
|
|
|
-
|
Xe ôtô con; xe bán
tải; xe tải có trọng tải dưới 1.500 kg.
|
đồng/xe/lượt qua cửa khẩu
|
50.000
|
15%
|
85%
|
|
-
|
Xe khách từ 10
chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi; xe tải có trọng tải từ 1.500 kg đến dưới 4.000 kg.
|
đồng/xe/lượt qua cửa khẩu
|
70.000
|
15%
|
85%
|
|
-
|
Xe khách từ 31
chỗ ngồi trở lên; xe tải, xe kéo rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc có trọng tải từ
4.000 kg đến dưới 10.000 kg.
|
đồng/xe/lượt qua cửa khẩu
|
130.000
|
15%
|
85%
|
|
-
|
Xe tải, xe kéo
rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc có trọng tải từ 10.000 kg đến dưới 18.000 kg; xe
chở hàng bằng container 20 fit.
|
đồng/xe/lượt qua cửa khẩu
|
220.000
|
15%
|
85%
|
|
-
|
Xe tải, xe kéo
rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc có trọng tải từ 18.000 kg trở lên; xe chở hàng
bằng container 40 fit.
|
đồng/xe/lượt qua cửa khẩu
|
320.000
|
15%
|
85%
|
|
b
|
Xe chở hàng:
chở gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ nhập khẩu, xuất
khẩu (trừ gỗ rừng trồng và gỗ cây cao su),
chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa
chuyển khẩu, hàng hóa của nước ngoài gửi kho ngoại quan xuất khẩu,
hàng hóa quá cảnh...
|
|
|
|
|
|
-
|
Xe bán tải; xe
tải có trọng tải dưới 1.500 kg.
|
đồng/xe/lượt qua cửa khẩu
|
350.000
|
15%
|
85%
|
|
-
|
Xe tải có trọng
tải từ 1.500 kg đến dưới 4.000 kg.
|
đồng/xe/lượt qua cửa khẩu
|
500.000
|
15%
|
85%
|
|
-
|
Xe tải, xe kéo
rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc có trọng tải từ 4.000 kg đến dưới 10.000 kg.
|
đồng/xe/lượt qua cửa khẩu
|
1.000.000
|
15%
|
85%
|
|
-
|
Xe tải, xe kéo
rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc có trọng tải từ 10.000 kg đến dưới 18.000 kg;
xe chở hàng bằng container 20 fit.
|
đồng/xe/lượt qua cửa khẩu
|
2.000.000
|
15%
|
85%
|
|
-
|
Xe tải, xe kéo
rơ moóc, xe kéo sơ mi rơ moóc có trọng tải từ 18.000 kg trở lên; xe chở hàng
bằng container 40 fit.
|
đồng/xe/lượt qua cửa khẩu
|
3.000.000
|
15%
|
85%
|
|
3
|
Đối tượng miễn
nộp phí
|
|
|
|
|
|
-
|
Xe có hộ tống,
dẫn đường; xe công vụ gồm: xe của các cơ quan Đảng, nhà nước, đoàn thể (không bao gồm xe của doanh nghiệp
nhà nước) đi công tác, xe của các Đoàn công tác nước ngoài được miễn trừ ngoại
giao theo qui định của Nhà nước.
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
-
|
Xe cứu thương; xe cứu hỏa, xe
máy nông nghiệp; xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão; xe làm
nhiệm vụ theo quy định của pháp luật về tình trạng khẩn cấp khi có thảm họa lớn,
dịch bệnh nguy hiểm
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
-
|
Xe chuyên dùng
phục vụ quốc phòng, an ninh (xe tăng, xe bọc thép, xe kéo pháo, xe chở lực lượng
vũ trang đang hành quân); xe ô tô của lực lượng Công an, Quốc phòng sử dụng
vé “Phí đường bộ toàn quốc”
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
-
|
Xe mô tô hai
bánh, xe hai bánh gắn máy; xe ba bánh gắn máy
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU
LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 80/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị
thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NS
NN
|
Ghi chú
|
III
|
Phí thư viện
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp
phí
|
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá
nhân khi có nhu cầu cung cấp các dịch vụ phục vụ bạn đọc, sử dụng vốn tài liệu
tại Thư viện tỉnh phải nộp phí thư viện (thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu) theo quy
định
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu
phí
|
|
|
|
|
|
-
|
Người lớn
|
đồng/thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu/năm
|
30.000
|
100%
|
0%
|
|
3
|
Đối tượng miễn,
giảm nộp phí
|
|
|
|
|
|
-
|
Người được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu
đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì
chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người
đó cư trú.
|
đồng/thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu/năm
|
Mức thu bằng 50% mức thu tại điểm 2, Mục III nêu trên
|
100%
|
0%
|
|
-
|
Trẻ em, người
cao tuổi, thương binh, người khuyết tật, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
đồng/thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu/năm
|
Miễn thu
|
|
|
|
-
|
Sử dụng tài
nguyên thông tin tại thư viện, mượn theo thời hạn quy định trong nội quy thư
viện
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
-
|
Tra cứu thông
tin trên không gian mạng; tiếp nhận thông tin về tài nguyên thông tin thông
qua hệ thống tra cứu hoặc hình thức tiếp nhận thông tin, tra cứu khác
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
-
|
Được giúp đỡ,
tư vấn về tìm kiếm, lựa chọn tài nguyên thông tin phù hợp với yêu cầu
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
-
|
Hoạt động khác
theo quy định
|
|
Miễn thu
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 80/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị
thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
Ghi chú
|
IX
|
Phí phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm
định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp
phí
|
|
|
|
|
|
|
Các cơ quan, tổ
chức, cá nhân đề nghị cơ quan có thẩm quyền ở địa phương thực hiện thẩm định cấp,
cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu
phí
|
|
|
|
|
|
a
|
Phí cấp Giấy
phép môi trường đối với các dự án/cơ sở thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi
trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí cấp Giấy
phép môi trường đối với các dự án thuộc nhóm II và nhóm III
|
đồng/giấy phép/dự án/cơ sở
|
10.600.000
|
0%
|
100%
|
|
-
|
Phí cấp Giấy
phép môi trường đối với các cơ sở thuộc nhóm II và nhóm III hoạt động
trước khi Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực; các cơ sở sản xuất
hoạt động trước khi Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thuộc thẩm
quyền cấp, cấp lại giấy phép môi trường; các cơ sở đã vận hành thử
nghiệm các công trình bảo vệ môi trường trước khi Luật Bảo vệ môi
trường 2020 có hiệu lực
|
đồng/giấy phép/dự án/cơ sở
|
22.700.000
|
0%
|
100%
|
|
b
|
Phí cấp Giấy
phép môi trường đối với các dự án/cơ sở thuộc
thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí cấp Giấy
phép môi trường đối với các dự án thuộc nhóm III
|
đồng/giấy phép/dự án/cơ sở
|
5.700.000
|
0%
|
100%
|
|
-
|
Phí cấp Giấy
phép môi trường đối với các cơ sở thuộc nhóm III hoạt động trước khi
Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực; các cơ sở sản xuất hoạt động
trước khi Luật Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thuộc thẩm quyền cấp,
cấp lại giấy phép môi trường; các cơ sở đã vận hành thử nghiệm các
công trình bảo vệ môi trường trước khi Luật Bảo vệ môi trường 2020 có
hiệu lực
|
đồng/giấy phép/dự án/cơ sở
|
9.400.000
|
0%
|
100%
|
|
PHỤ LỤC IV
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN
VÀ NGHƾA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 80/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
|
Ghi chú
|
IV
|
Lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên
địa bàn tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng nộp
lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Người sử dụng
lao động có yêu cầu tuyển lao động người nước ngoài thuộc diện cấp giấy phép
lao động làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải nộp lệ phí cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài theo quy định
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung thu
lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy
phép
|
đồng/giấy phép
|
600.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Cấp lại giấy
phép
|
đồng/giấy phép
|
450.000
|
0%
|
100%
|
|
|
Gia hạn giấy
phép
|
đồng/giấy phép
|
450.000
|
0%
|
100%
|
|