HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 74/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày
15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
880-QĐ/TU ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao chỉ tiêu
biên chế giai đoạn 2022 - 2026 cho Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản
lý; Quyết định số 1292-QĐ/TU ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
giao chỉ tiêu biên chế năm 2024 cho Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản
lý;
Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND
ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị
quyết thông qua việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành
chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng
người làm việc trong các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ cấp tỉnh
để làm cơ sở cấp kinh phí hoạt động năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một
phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm
chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
Tổng số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước là 21.806 người, trong đó:
1. Các đơn vị sự nghiệp công lập
cấp tỉnh: 5.710 người;
2. Các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện: 15.964 người;
3. Dự phòng: 132 người.
(Chi
tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
Điều 2. Tiếp
tục giao bổ sung 286 biên chế giáo viên bậc mầm non và tiểu học năm học 2023 -
2024 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thực hiện tinh giản
biên chế đảm bảo theo quy định đến năm 2026.
(Chi
tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết, đồng thời:
a) Thực hiện tinh giản số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước đến năm 2026 đảm bảo tối thiểu
10% (tương ứng giảm 2.329 biên chế) so với biên chế giao năm 2022 theo
các chủ trương, quyết định của Bộ Chính trị, Ban Tổ chức Trung ương và Ban Thường
vụ Tỉnh ủy;
b) Chủ động cân đối, điều tiết
số lượng người làm việc giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương đã được giao phù hợp
với yêu cầu nhiệm vụ của từng đơn vị;
c) Chỉ đạo các sở, ban, ngành,
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố phân bổ, tuyển dụng, quản lý, sử dụng số lượng người làm việc
trong các đơn vị sự nghiệp công lập theo đúng quy định, bảo đảm chất lượng, hiệu
quả; tiếp tục thực hiện rà soát, sắp xếp tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp
công lập và xây dựng, phê duyệt, điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập theo đúng quy định, hướng
dẫn của cấp có thẩm quyền.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khoá XIII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, TTHĐND tỉnh, UBND, UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đ.ĐBQH&HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, PC(2).T180.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
PHỤ LỤC 1
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2024
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Sự nghiệp giáo dục
|
Sự nghiệp văn hoá
|
Sự nghiệp y tế
|
Sự nghiệp khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
CẤP TỈNH
|
5.710
|
2.841
|
143
|
2.353
|
373
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
15
|
|
|
|
15
|
|
-
|
Trung tâm Công báo và Tin học
|
15
|
|
|
|
15
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
10
|
|
|
|
10
|
|
-
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
10
|
|
|
|
10
|
|
3
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
65
|
|
|
|
65
|
|
-
|
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh
Quảng Ngãi
|
42
|
|
|
|
42
|
|
-
|
Trung tâm Điều dưỡng người có
công
|
15
|
|
|
|
15
|
|
-
|
Ban Vì sự tiến bộ của phụ nữ
|
1
|
|
|
|
1
|
|
-
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
7
|
|
|
|
7
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
205
|
|
|
|
205
|
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự
nghiệp)
|
57
|
|
|
|
57
|
|
-
|
Các Trạm Kiểm dịch động vật
(Bình Sơn và Đức Phổ)
|
6
|
|
|
|
6
|
|
-
|
Trung tâm Khuyến nông
|
31
|
|
|
|
31
|
|
-
|
Trung tâm Phòng tránh và Giảm
nhẹ thiên tai
|
6
|
|
|
|
6
|
|
-
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển
Lý Sơn
|
10
|
|
|
|
10
|
|
-
|
VP điều phối CTMTQG xây dựng
Nông thôn mới
|
9
|
|
|
|
9
|
|
-
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ tỉnh
Quảng Ngãi
|
86
|
|
|
|
86
|
|
5
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch
|
95
|
|
95
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Văn hoá Nghệ thuật
tỉnh
|
26
|
|
26
|
|
|
|
-
|
Thư viện tổng hợp tỉnh
|
16
|
|
16
|
|
|
|
-
|
Bảo tàng tỉnh
|
19
|
|
19
|
|
|
|
-
|
Ban Quản lý Khu chứng tích
Sơn Mỹ
|
9
|
|
9
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
thể dục, thể thao
|
25
|
|
25
|
|
|
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
17
|
|
|
|
17
|
|
-
|
Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ
khoa học, công nghệ
|
17
|
|
|
|
17
|
|
7
|
Sở Công Thương
|
14
|
|
|
|
14
|
|
-
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc
tiến thương mại
|
14
|
|
|
|
14
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
23
|
|
|
|
23
|
|
-
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
Nhà nước
|
23
|
|
|
|
23
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
|
|
|
15
|
|
-
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư
|
15
|
|
|
|
15
|
|
10
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
(các đơn vị sự nghiệp trực thuộc)
|
2.686
|
2.686
|
|
|
|
|
11
|
Sở Y tế
|
2.353
|
0
|
|
2.353
|
|
|
-
|
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
1.193
|
|
|
1.193
|
|
|
-
|
Các Trạm y tế xã
|
1.160
|
|
|
1.160
|
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Y tế Đặng
Thùy Trâm
|
0
|
0
|
|
|
|
|
12
|
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
|
152
|
152
|
|
|
|
|
13
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình Quảng Ngãi
|
48
|
|
48
|
|
|
|
14
|
Trạm Kiểm tra tải trọng xe
lưu động
|
5
|
|
|
|
5
|
|
15
|
Trung tâm hoạt động Thanh
thiếu nhi Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi
|
7
|
3
|
|
|
4
|
|
II
|
CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
15.964
|
15.529
|
195
|
0
|
240
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
2.511
|
2.466
|
17
|
0
|
28
|
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
2.103
|
2.062
|
12
|
0
|
29
|
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1.023
|
996
|
12
|
0
|
15
|
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
1.411
|
1.374
|
16
|
0
|
21
|
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
979
|
958
|
10
|
0
|
11
|
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
1.496
|
1.466
|
15
|
0
|
15
|
|
7
|
Thị xã Đức Phổ
|
1.563
|
1.536
|
12
|
0
|
15
|
|
8
|
Huyện Sơn Tây
|
614
|
591
|
11
|
0
|
12
|
|
9
|
Huyện Sơn Hà
|
1.156
|
1.130
|
11
|
0
|
15
|
|
10
|
Huyện Minh Long
|
422
|
393
|
13
|
0
|
16
|
|
11
|
Huyện Ba Tơ
|
1.084
|
1.044
|
17
|
0
|
23
|
|
12
|
Huyện Lý Sơn
|
336
|
307
|
20
|
0
|
9
|
|
13
|
Huyện Trà Bồng
|
1.266
|
1.206
|
29
|
0
|
31
|
|
III
|
Biên chế dự phòng
|
132
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II+III)
|
21.806
|
18.370
|
338
|
2.353
|
613
|
|
PHỤ LỤC 2
TIẾP TỤC GIAO BỔ SUNG 286 BIÊN CHẾ GIÁO VIÊN BẬC MẦM NON
VÀ TIỂU HỌC NĂM HỌC 2023 - 2024 CHO UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên địa phương
|
Số lượng biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, tiểu học tạm giao bổ
sung
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
I
|
Huyện Bình Sơn
|
32
|
|
1
|
Mầm non
|
32
|
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
II
|
Huyện Sơn Tịnh
|
17
|
|
1
|
Mầm non
|
17
|
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
III
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
32
|
|
1
|
Mầm non
|
6
|
|
2
|
Tiểu học
|
26
|
|
IV
|
Huyện Tư Nghĩa
|
13
|
|
1
|
Mầm non
|
6
|
|
2
|
Tiểu học
|
7
|
|
V
|
Huyện Nghĩa Hành
|
10
|
|
1
|
Mầm non
|
10
|
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
VI
|
Huyện Mộ Đức
|
7
|
|
1
|
Mầm non
|
7
|
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
VII
|
Thị xã Đức Phổ
|
7
|
|
1
|
Mầm non
|
7
|
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
VIII
|
Huyện Ba Tơ
|
46
|
|
1
|
Mầm non
|
28
|
|
2
|
Tiểu học
|
18
|
|
IX
|
Huyện Minh Long
|
4
|
|
1
|
Mầm non
|
2
|
|
2
|
Tiểu học
|
2
|
|
X
|
Huyện Sơn Tây
|
16
|
|
1
|
Mầm non
|
16
|
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
XI
|
Huyện Sơn Hà
|
49
|
|
1
|
Mầm non
|
31
|
|
2
|
Tiểu học
|
18
|
|
XII
|
Huyện Trà Bồng
|
43
|
|
1
|
Mầm non
|
35
|
|
2
|
Tiểu học
|
8
|
|
XIII
|
Huyện Lý Sơn
|
10
|
|
1
|
Mầm non
|
10
|
|
2
|
Tiểu học
|
|
|
|
Tổng cộng
|
286
|
|