Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 67/2007/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2008 do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 67/2007/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2007
Ngày có hiệu lực 16/12/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Huỳnh Văn Tí
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/2007/NQ-HĐND

Phan Thiết, ngày 07 tháng 12 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐỊNH MỨC CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2008

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 151/2006/QĐ-TTg ngày 29/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007;

Sau khi xem xét Tờ trình số 5514/TTr-UBND ngày 03/12/2007 của UBND tỉnh về điều chỉnh định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí định mức chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2008 như sau:

1. Đối với khối quản lý hành chính cấp tỉnh và cấp huyện:

Đơn vị tính: triệu đồng/biên chế/năm

 

Định mức chi

Khối tỉnh

 

- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước

41

Khối huyện, thị xã, thành phố

 

- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước

41

Riêng huyện Phú Quý

43

2. Đối với kinh phí hoạt động HĐND khối huyện, thị xã, thành phố:

 

Định mức chi

Thành phố Phan Thiết

490 triệu đồng/năm

Thị xã La Gi

440 triệu đồng/năm

Huyện Phú Quý

290 triệu đồng/năm

Các huyện còn lại

390 triệu đồng/năm

3. Đối với chi sự nghiệp khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:

3.1. Định mức chi đối với sự nghiệp giáo dục đào tạo, y tế khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:

a) Sự nghiệp giáo dục:

- Đối với bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc nội trú huyện trực thuộc huyện, thị xã, thành phố:

Đơn vị tính: triệu đồng/biên chế/năm

STT

Bậc học

Định mức

Phan Thiết,

La Gi

Tuy Phong, Hàm Thuận Nam, Hàm Thuận Bắc

Bắc Bình, Tánh Linh

Hàm Tân,

Đức Linh

Phú Quý

1

Mầm non

32

35

35

35,5

39

2

Tiểu học

34

33

37

39

46

3

Trung học cơ sở

33

32

33

37

36

4

PTDTNT huyện (học bổng và các khoản chi cho học sinh dân tộc nội trú tính riêng)

 

38

38

 

 

- Đối với bậc học trung học phổ thông và Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:

 Đơn vị tính: triệu đồng/biên chế/năm

STT

Đơn vị

Định mức

1

Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo

49

2

Trường THPT Ngô Quyền

 43

3

Trường THPT: Phan Bội Châu; Lý Thường Kiệt; Đức Tân; Đức Linh

 34

4

Trường THPT: Tuy Phong; Hòa Đa; Hùng Vương; Quang Trung

29

5

Trường THPT: Bắc Bình; Nguyễn Thị Minh Khai; Tánh Linh; Nguyễn Văn Trỗi; Hàm Thuận Nam

27

6

Trường THPT: Hàm Thuận Bắc; Nguyễn Văn Linh; Lương Thế Vinh; Nguyễn Trường Tộ; Bùi Thị Xuân

25

7

Trường THPT bán công: Nguyễn Khuyến; Lê Quý Đôn; Phan Chu Trinh; Nguyễn Huệ; Chu Văn An

24

8

Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh (học bổng và các khoản chi cho học sinh dân tộc nội trú tính riêng)

41

b) Sự nghiệp đào tạo:

Đơn vị tính: triệu đồng/học sinh/năm

Đơn vị

Định mức

1.Trường Cao đẳng Cộng đồng

 

- Hệ cao đẳng sư phạm

6,7

- Hệ trung học sư phạm

5

- Hệ cao đẳng, trung học khác

50% hệ sư phạm

2. Trường nghiệp vụ thể dục thể thao

15,5

3. Trường Cao đẳng y tế

 

- Hệ trung học

7,6

c) Sự nghiệp y tế:

STT

Chỉ tiêu

Định mức/giường bệnh (triệu đồng/năm)

Định mức/biên chế(triệu đồng/năm)

1

Tuyến tỉnh

 

 

 

Hệ chữa bệnh

 

 

 

Bệnh viện tỉnh

52

 

 

Bệnh viện Bắc Bình Thuận

46

 

 

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

46

 

 

Bệnh viện y học cổ truyền

37

 

 

Hệ phòng bệnh

 

38

2

Tuyến huyện

 

 

 

Hệ chữa bệnh

 

 

 

Bệnh viện thành phố Phan Thiết

37

 

 

Bệnh viện Phú Quý

47

 

 

Bệnh viện các huyện, thị xã còn lại

46

 

 

Phòng khám thuộc Hàm Tân; Đức Linh; Tánh Linh

37

 

 

Phòng khám thuộc Phan Thiết

34

 

 

Phòng khám thuộc các huyện còn lại

38

 

 

Hệ phòng bệnh

 

 

 

Trung tâm YTDP Tánh Linh

 

40

 

Trung tâm YTDP Đức Linh

 

39

 

Trung tâm YTDP Phú Quý

 

47

 

Trung tâm YTDP các huyện, thành phố, thị xã khác

 

38

 

Y tế xã

 

 

 

Hàm Thuận Nam

 

36

 

Tuy Phong

 

38

 

Tánh Linh, Đức Linh

 

40

 

Hàm Tân; La Gi

 

34

 

Phú Quý

 

48

 

Hàm Thuận Bắc

 

31

 

Phan Thiết

 

32

 

Bắc Bình

 

35

[...]