Nghị quyết 67/2007/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2008 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 67/2007/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2007 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Huỳnh Văn Tí |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2007/NQ-HĐND |
Phan Thiết, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 151/2006/QĐ-TTg ngày 29/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5514/TTr-UBND ngày 03/12/2007 của UBND tỉnh về điều chỉnh định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí định mức chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2008 như sau:
1. Đối với khối quản lý hành chính cấp tỉnh và cấp huyện:
Đơn vị tính: triệu đồng/biên chế/năm
|
Định mức chi |
Khối tỉnh |
|
- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước |
41 |
Khối huyện, thị xã, thành phố |
|
- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước |
41 |
Riêng huyện Phú Quý |
43 |
2. Đối với kinh phí hoạt động HĐND khối huyện, thị xã, thành phố:
|
Định mức chi |
Thành phố Phan Thiết |
490 triệu đồng/năm |
Thị xã La Gi |
440 triệu đồng/năm |
Huyện Phú Quý |
290 triệu đồng/năm |
Các huyện còn lại |
390 triệu đồng/năm |
3. Đối với chi sự nghiệp khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:
3.1. Định mức chi đối với sự nghiệp giáo dục đào tạo, y tế khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:
a) Sự nghiệp giáo dục:
- Đối với bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc nội trú huyện trực thuộc huyện, thị xã, thành phố:
Đơn vị tính: triệu đồng/biên chế/năm
STT |
Bậc học |
Định mức |
||||
Phan Thiết, La Gi |
Tuy Phong, Hàm Thuận Nam, Hàm Thuận Bắc |
Bắc Bình, Tánh Linh |
Hàm Tân, Đức Linh |
Phú Quý |
||
1 |
Mầm non |
32 |
35 |
35 |
35,5 |
39 |
2 |
Tiểu học |
34 |
33 |
37 |
39 |
46 |
3 |
Trung học cơ sở |
33 |
32 |
33 |
37 |
36 |
4 |
PTDTNT huyện (học bổng và các khoản chi cho học sinh dân tộc nội trú tính riêng) |
|
38 |
38 |
|
|
- Đối với bậc học trung học phổ thông và Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:
Đơn vị tính: triệu đồng/biên chế/năm
STT |
Đơn vị |
Định mức |
1 |
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo |
49 |
2 |
Trường THPT Ngô Quyền |
43 |
3 |
Trường THPT: Phan Bội Châu; Lý Thường Kiệt; Đức Tân; Đức Linh |
34 |
4 |
Trường THPT: Tuy Phong; Hòa Đa; Hùng Vương; Quang Trung |
29 |
5 |
Trường THPT: Bắc Bình; Nguyễn Thị Minh Khai; Tánh Linh; Nguyễn Văn Trỗi; Hàm Thuận Nam |
27 |
6 |
Trường THPT: Hàm Thuận Bắc; Nguyễn Văn Linh; Lương Thế Vinh; Nguyễn Trường Tộ; Bùi Thị Xuân |
25 |
7 |
Trường THPT bán công: Nguyễn Khuyến; Lê Quý Đôn; Phan Chu Trinh; Nguyễn Huệ; Chu Văn An |
24 |
8 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh (học bổng và các khoản chi cho học sinh dân tộc nội trú tính riêng) |
41 |
b) Sự nghiệp đào tạo:
Đơn vị tính: triệu đồng/học sinh/năm
Đơn vị |
Định mức |
1.Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
- Hệ cao đẳng sư phạm |
6,7 |
- Hệ trung học sư phạm |
5 |
- Hệ cao đẳng, trung học khác |
50% hệ sư phạm |
2. Trường nghiệp vụ thể dục thể thao |
15,5 |
3. Trường Cao đẳng y tế |
|
- Hệ trung học |
7,6 |
c) Sự nghiệp y tế:
STT |
Chỉ tiêu |
Định mức/giường bệnh (triệu đồng/năm) |
Định mức/biên chế(triệu đồng/năm) |
1 |
Tuyến tỉnh |
|
|
|
Hệ chữa bệnh |
|
|
|
Bệnh viện tỉnh |
52 |
|
|
Bệnh viện Bắc Bình Thuận |
46 |
|
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
46 |
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền |
37 |
|
|
Hệ phòng bệnh |
|
38 |
2 |
Tuyến huyện |
|
|
|
Hệ chữa bệnh |
|
|
|
Bệnh viện thành phố Phan Thiết |
37 |
|
|
Bệnh viện Phú Quý |
47 |
|
|
Bệnh viện các huyện, thị xã còn lại |
46 |
|
|
Phòng khám thuộc Hàm Tân; Đức Linh; Tánh Linh |
37 |
|
|
Phòng khám thuộc Phan Thiết |
34 |
|
|
Phòng khám thuộc các huyện còn lại |
38 |
|
|
Hệ phòng bệnh |
|
|
|
Trung tâm YTDP Tánh Linh |
|
40 |
|
Trung tâm YTDP Đức Linh |
|
39 |
|
Trung tâm YTDP Phú Quý |
|
47 |
|
Trung tâm YTDP các huyện, thành phố, thị xã khác |
|
38 |
|
Y tế xã |
|
|
|
Hàm Thuận Nam |
|
36 |
|
Tuy Phong |
|
38 |
|
Tánh Linh, Đức Linh |
|
40 |
|
Hàm Tân; La Gi |
|
34 |
|
Phú Quý |
|
48 |
|
Hàm Thuận Bắc |
|
31 |
|
Phan Thiết |
|
32 |
|
Bắc Bình |
|
35 |