Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 11/2011/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2012 do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu 11/2011/NQ-HĐND
Ngày ban hành 14/12/2011
Ngày có hiệu lực 24/12/2011
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Mạnh Hùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2011/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐỊNH MỨC CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Sau khi xem xét Tờ trình số 5198/TTr-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2012; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí định mức chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2012 như sau:

1. Đối với khối quản lý hành chính tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố:

Đơn vị tính: triệu đồng

 

Định mức/biên chế/năm

Khối tỉnh

 

- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước

74

Khối huyện, thị xã, thành phố

 

- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước

74

Riêng huyện Phú Quý

85

2. Đối với kinh phí hoạt động HĐND khối huyện, thị xã, thành phố:

 

Định mức chi

Thành phố Phan Thiết

780 triệu đồng/năm

Thị xã La Gi

740 triệu đồng/năm

Các huyện còn lại

700 triệu đồng/năm

3. Đối với định mức chi sự nghiệp khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:

a) Sự nghiệp giáo dục:

- Đối với bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện trực thuộc huyện, thị xã, thành phố:

Đơn vị tính: triệu đồng

Huyện, thị xã, thành phố

Định mức/biên chế/năm

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Phổ thông dân tộc nội trú

Tuy Phong

71

64

59

 

Hàm Thuận Nam

64

65

58

 

La Gi

74

65

64

 

Bắc Bình

65

65

58

85

Hàm Tân

59

68

57

 

Phan Thiết

73

66

68

 

Hàm Thuận Bắc

61

57

57

82

Đức Linh

69

73

61

 

Tánh Linh

66

69

62

96

Phú Quý

83

90

86

 

- Đối với bậc học trung học phổ thông và Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:

Đơn vị tính: triệu đồng

Đơn vị

Định mức/biên chế/năm

Trường THPT Bùi Thị Xuân

55

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

56

Trường THPT Tuy Phong

57

Trường THPT Lương Thế Vinh

58

Trường THPT Nguyễn Văn Linh

60

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hùng Vương

62

Trường THPT Quang Trung

63

Trường THPT Hàm Thuận Nam, Phan Thiết

64

Trường THPT Hàm Thuận Bắc

65

Trường THPT Bắc Bình

66

Trường THPT Tánh Linh, Nguyễn Văn Trỗi

68

Trường THPT Nguyễn Huệ

70

Trường THPT Đức Linh

71

Trường THPT Phan Chu Trinh, Lý Thường Kiệt

72

Trường THPT Đức Tân

74

Trường THPT Hàm Tân

76

Trường THPT Hòa Đa

77

Trường THPT Ngô Quyền

82

Trường THPT Phan Bội Châu

84

Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo

94

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh

118

b) Sự nghiệp đào tạo:

Đơn vị tính: triệu đồng

Đơn vị

Định mức/học sinh/năm

Định mức/biên chế/năm

1. Trường Cao Đẳng cộng đồng

 

 

- Hệ cao đẳng ngành sư phạm

6,9

 

- Hệ cao đẳng ngành học khác

6

 

- Hệ trung cấp ngành sư phạm

5,2

 

- Hệ trung cấp ngành học khác

4,6

 

- Cán bộ quản lý

2,75

 

2. Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao

8,2

 

3. Trường Cao đẳng y tế

 

 

+ Hệ cao đẳng

7,2

 

+ Hệ trung cấp

7

 

4. Các lớp trung cấp nghề

(Trường Trung cấp nghề)

7,4

 

5. Trường Chính trị tỉnh

 

72

6. Trung tâm Bồi dưỡng chính trị các huyện, thị xã, thành phố

 

70

7. Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Quý

 

85

c) Sự nghiệp y tế:

Đơn vị tính: triệu đồng

[...]