Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 62/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/07/2017
Ngày có hiệu lực 01/08/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Văn Đọc
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2017/NQ-HĐND

Quảng Ninh, ngày 07 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ, THAY THẾ NGHỊ QUYẾT SỐ 42/2016/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 4431/TTr-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 30/6/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

1. Danh mục và mức thu các khoản phí, lệ phí tại Phụ lục I kèm theo;

2. Đối tượng nộp và đơn vị thu phí, lệ phí tại Phụ lục II kèm theo;

3. Tỷ lệ trích để lại cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí tại Phụ lục III kèm theo;

Riêng tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu đối với Ban quản lý cửa khẩu Quốc tế Móng Cái là 9% (thực hiện kể từ ngày 01/9/2017); trường hợp phí này có số thu thực tế tăng 20% so với số kế hoạch giao, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, đề xuất điều chỉnh tỷ lệ trích cho phù hợp.

4. Đối tượng miễn, giảm phí, lệ phí tại Phụ lục IV kèm theo.

Điều 2. Quy định thu phí và lệ phí tại Nghị quyết này thay thế quy định tại Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07/7/2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đọc

 

PHỤ LỤC I:

MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh)

STT

Tên phí/ Lĩnh vực

Đơn vị tính

Mức thu

I

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN (01 khoản phí)

 

 

1

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

-

Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

2.400.000

-

Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

6.000.000

II

CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG (03 khoản phí, lệ phí)

 

 

2

Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

 

 

2.1

Các phương tiện vận tải trên bộ

 

 

2.1.1

Phương tiện vận tải chở khách

 

 

-

Xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi

đồng/lượt phương tiện

40.000

-

Xe chở khách từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi

đồng/lượt phương tiện

60.000

-

Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi trở lên

đồng/lượt phương tiện

100.000

-

Phương tiện động cơ điện chở khách (thu từ 01/9/2017)

đồng/lượt phương tiện

10.000

2.1.2

Phương tiện vận tải vào giao nhận hàng tại khu vực cửa khẩu

 

 

-

Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn

đồng/lượt phương tiện

200.000

-

Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt phương tiện

300.000

-

Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, container 20’

đồng/lượt phương tiện

400.000

-

Xe ô tô có trọng tải từ 20 tấn trở lên, container 40’

đồng/lượt phương tiện

500.000

-

Xe ô tô chở quặng xuất khẩu:

 

 

 

+ Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn

đồng/lượt phương tiện

1.000.000

 

+ Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt phương tiện

1.500.000

 

+ Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, container 20’

đồng/lượt phương tiện

2.000.000

 

+ Xe ô tô có trọng tải từ 20 tấn trở lên, container 40’

đồng/lượt phương tiện

2.500.000

-

Phương tiện chở hàng trung chuyển qua lại thường xuyên 2 đầu cầu, cầu phao thuộc khu vực cửa khẩu (thu từ ngày 01/9/2017)

đồng/lượt phương tiện

20.000

2.2

Các phương tiện vận tải thủy.

 

 

2.2.1

Đối với tàu thuyền vào giao nhận hàng tại các bến (kể cả các tàu nước ngoài)

 

 

-

Thuyền, mủng có trọng tải dưới 2 tấn

đồng/lượt phương tiện

5.000

-

Tàu, thuyền có trọng tải từ 2 đến 5 tấn

đồng/lượt phương tiện

15.000

-

Tàu, thuyền có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt phương tiện

20.000

-

Tàu, thuyền có trọng tải trên 10 tấn đến 20 tấn

đồng/lượt phương tiện

30.000

-

Tàu, thuyền có trọng tải trên 20 tấn đến 50 tấn

đồng/lượt phương tiện

40.000

-

Tàu, thuyền có trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn

đồng/lượt phương tiện

60.000

-

Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 100 tấn đến 150 tấn

đồng/lượt phương tiện

80.000

-

Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 150 tấn đến 200 tấn

đồng/lượt phương tiện

100.000

-

Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 200 tấn

đồng/lượt phương tiện

200.000

2.2.2

Tàu, thuyền Trung quốc vào thu mua hải sản

đồng/lượt phương tiện

400.000

2.3

Hàng hóa tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan

 

 

2.3.1

Xe ô tô, xe chuyên dùng, máy chuyên dùng các loại (tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng)

đồng/chiếc

1.000.000

2.3.2

Lá thuốc lá và nguyên liệu để sản xuất thuốc lá

 

 

-

Từ trước ngày 01/9/2017

đồng/tấn hoặc đồng/m3

150.000

-

Từ 01/9/2017 đến 31/8/2018

đồng/container 20’

1.500.000

đồng/container từ 40’ trở lên.

3.000.000

-

Từ 01/9/2018 trở đi

đồng/container 20’

2.000.000

đồng/container từ 40’ trở lên.

4.000.000

2.3.3

Thuốc lá điếu

đồng/kiện

(1kiện= 50 tút)

4.000

2.3.4

Rượu

đồng/container 20’

2.500.000

đồng/container từ 40’ trở lên.

5.000.000

2.3.5

Cao su nguyên liệu, hạt nhựa nguyên sinh

đồng/tấn

115.000

 

2.3.6

Xăng dầu

đồng/tấn

50.000

 

2.3.7

Màn hình vi tính, hàng điện tử, xe đạp các loại; săm, lốp ô tô các loại

đồng/container 20’

1.500.000

 

đồng/container từ 40’ trở lên.

3.000.000

 

2.3.8

Cây cảnh các loại và hàng hóa khác tương đương cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc, container

đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20’

1.000.000

 

đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ 40’ trở lên.

2.000.000

 

2.3.9

Hàng đông lạnh, đường tinh luyện

đồng/container 20’

2.000.000

 

đồng/container từ 40’ trở lên.

4.000.000

 

2.3.10

Hàng hóa vận chuyển trên xe tải

 

 

 

Dưới 05 tấn

đồng/phương tiện

1.000.000

 

Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/phương tiện

1.500.000

 

Từ 10 tấn - 15 tấn

đồng/phương tiện

2.000.000

 

Từ trên 15 tấn - 20 tấn

đồng/phương tiện

2.500.000

 

Từ trên 20 tấn

đồng/phương tiện

3.000.000

 

2.3.11

Hàng quả, hạt khô các loại (thu từ ngày 01/9/2017)

đồng/container 20’

1.500.000

 

đồng/container từ 40’ trở lên.

3.000.000

 

2.3.12

Hàng hóa khác

đồng/tấn hoặc đồng/m3

135.000

 

đồng/container 20’

1.500.000

 

đồng/container từ 40’ trở lên.

3.000.000

 

2.3.13

Máy móc thiết bị chuyên dùng loại nhỏ (trừ máy chuyên dùng tại mục 2.3.1)

đồng/chiếc

180.000

 

2.3.14

Đối với cảng Vạn gia

 

bằng 50% mức thu quy định từ 2.3.1 đến 2.3.13

 

2.4

Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất xuất khẩu; nhập khẩu để gia công xuất khẩu qua địa bàn tỉnh Quảng Ninh

 

 

 

2.4.1

Đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất xuất khẩu; nhập khẩu để gia công xuất khẩu đông lạnh (thu từ ngày 01/9/2017)

đồng/container 20’

2.000.000

 

đồng/container từ 40’ trở lên.

4.000.000

 

2.4.2

Đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất xuất khẩu; nhập khẩu để gia công xuất khẩu khác (thu từ ngày 01/9/2017)

đồng/tấn

20.000

 

3

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

 

-

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

đồng/giấy phép

60.000

 

-

Cấp phép xây dựng các công trình khác

đồng/giấy phép

120.000

 

-

Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng

đồng/giấy phép

12.000

 

4

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

 

-

Hợp tác xã, hộ kinh doanh do phòng Tài chính kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với từng loại hình

đồng/1 lần cấp

120.000

 

-

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/1 lần cấp

24.000

 

-

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/1 bản

2.000

 

III

GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 khoản phí, lệ phí)

 

 

 

5

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố

 

 

 

5.1

Đối với việc sử dụng tạm thời một phần hè phố, một phần lòng đường làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình và điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị (thời gian sử dụng từ 22 giờ đêm ngày hôm trước đến 6 giờ sáng ngày hôm sau (quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 25 và điểm b khoản 2 Điều 25b nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013)

 

 

 

-

Địa bàn thành phố, thị xã

đồng/m2/tháng

20.000

 

đồng/m2/ngày

1.000

 

-

Địa bàn huyện

đồng/m2/tháng

10.000

 

đồng/m2/ngày

500

 

5.2

Đối với việc sử dụng tạm thời một phần hè phố, một phần lòng đường làm điểm trông, giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội; thời gian sử dụng tạm thời hè phố không quá thời gian tổ chức hoạt động văn hóa đó (quy định tại điểm d khoản 2 Điều 25 và điểm a khoản 2 Điều 25b Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013)

 

 

 

-

Địa bàn thành phố, thị xã

đồng/m2/ngày

5.000

 

-

Địa bàn huyện

đồng/m2/ngày

3.000

 

5.3

Đối với việc sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường để trông, giữ xe (quy định tại Điều 25c Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013)

 

 

 

-

Địa bàn thành phố, thị xã

đồng/m2/tháng

30.000

 

-

Địa bàn huyện

đồng/m2/tháng

10.000

 

IV

VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (04 khoản phí, lệ phí)

 

 

 

6

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý)

 

 

 

6.1

Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long

 

 

 

6.1.1

Thăm quan ban ngày (từ 06h30 đến 18h30)

 

 

 

-

Tuyến 1: Cảng tàu - Công viên Vạn Cảnh

đồng/lần/người

250.000

 

 

(Thiên Cung, Đầu gỗ, hòn Chó Đá, hang ba hang, hòn Đỉnh hương, hòn Trống Mái - gà chọi)

 

-

Tuyến 2: Cảng tàu - Công viên các hang động

đồng/lần/người

250.000

 

 

(Bãi tắm Soi Sim, Ti Tốp, hang Sửng Sốt, động Mê Cung, hang bồ nâu, hang Luồn, hang Trống, hang Trinh nữ, hồ Động Tiên)

 

-

Tuyến 3: Cảng tàu - Trung tâm bảo tồn văn hóa biển

đồng/lần/người

200.000

 

 

(Trung tâm văn hóa nổi Cửa Vạn, hang Tiên ông, hồ ba hầm, Đền bà Men, áng Dù)

 

-

Tuyến 4: Cảng Tàu - Trung tâm Giải trí biển

đồng/lần/người

200.000

 

(Hang Cỏ, hang Thầy, Cống Đỏ, hang Cạp La, Vông Viêng, Khu sinh thái Tùng áng - Cống Đỏ, công viên hòn Xếp)

 

-

Tuyến 5: Cảng Tàu - bến Gia Luận (Cát Bà - Hải Phòng)

đồng/lần/người

250.000

 

(Thiên Cung, Đầu gỗ, hòn Chó Đá, hang ba hang, hòn Đỉnh hương, hòn Trống Mái - gà Chọi)

 

6.1.2

Thăm quan lưu trú nghỉ đêm trên Vịnh (Thời gian lưu trú tối đa 01 đêm là 24 tiếng kể từ thời điểm xuất bến, thời gian lưu trú tối đa 02 đêm là 48 tiếng kể từ thời điểm xuất bến)

 

 

 

-

Thăm quan tuyến 2 và lưu trú 01 đêm (Thăm quan điểm lưu trú nghỉ đêm hang Trống, Trinh nữ; hồ Động Tiên; hòn Lát 690; Ti Tốp 587)

đồng/người

550.000

 

-

Thăm quan tuyến 2 và lưu trú 02 đêm: (Thăm quan điểm lưu trú nghỉ đêm hang Trống, Trinh nữ; hồ Động Tiên; hòn Lát 690; Ti Tốp 587)

đồng/người

750.000

 

-

Thăm quan tuyến 3 và lưu trú 01 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm khu vực hang Tiên ông)

đồng/người

500.000

 

-

Thăm quan tuyến 3 và lưu trú 02 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm khu vực hang Tiên ông)

đồng/người

650.000

 

-

Thăm quan tuyến 4 và lưu trú 01 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm Cống Đỏ)

đồng/người

500.000

 

-

Thăm quan tuyến 4 và lưu trú 02 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm Cống Đỏ)

đồng/người

650.000

 

6.2

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh khác

đồng/lần/người

40.000

 

7

Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng

 

 

 

7.1

Bảo tàng tỉnh

 

 

 

-

Đối với người lớn

đồng/lần/người

30.000

 

-

học sinh, sinh viên, học viên

đồng/lần/người

15.000

 

-

Đối với trẻ em

đồng/lần/người

10.000

 

7.2

Các công trình văn hóa tại Cụm thông tin cổ động biên giới Sa Vỹ, phường Trà Cổ, thành phố Móng Cái

đồng/lần/người

 

 

-

Đối với người lớn (từ 16 tuổi trở lên)

đồng/lần/người

20.000

 

-

học sinh, sinh viên, học viên (dưới 16 tuổi)

đồng/lần/người

10.000

 

8

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

 

 

8.1

Đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp:

 

 

 

-

Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

đồng/lần thẩm định

3.000.000

 

-

Thẩm định để cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh thể thao

đồng/lần thẩm định

2.000.000

 

-

Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng

đồng/lần cấp lại

200.000

 

8.2

Đối với cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức, cá nhân đồng/giấy phép quan đến kinh doanh thể thao

 

 

 

-

Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

 

 

 

 

Đối với kinh doanh huấn luyện thể dục thể thao

đồng/lần thẩm định

500.000

 

 

Đối với kinh doanh thể dục thể thao

đồng/lần thẩm định

2.000.000

 

-

Thẩm định để cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh thể thao

đồng/lần thẩm định

1.500.000

 

-

Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng

đồng/lần cấp lại

200.000

 

9

Phí thư viện

 

 

 

9.1

Đối với Thư viện tỉnh

 

 

 

9.1.1

Thẻ đọc

 

 

 

-

Đối với người lớn (từ 16 tuổi trở lên)

đồng/thẻ/năm

40.000

 

-

Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi)

đồng/thẻ/năm

20.000

 

9.1.2

Thẻ mượn

 

 

 

-

Đối với người lớn (từ 16 tuổi trở lên)

đồng/thẻ/năm

40.000

 

-

Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi)

đồng/thẻ/năm

20.000

 

9.1.3

Thẻ đọc tài liệu quý hiếm đặc biệt, đa phương tiện, thẻ phòng đọc đặc biệt

 

 

 

-

Đối với người lớn (từ 16 tuổi trở lên)

đồng/thẻ/năm

200.000

 

-

Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi)

đồng/thẻ/năm

100.000

 

9.2

Đối với thư viện các huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

9.1

Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu

 

 

 

-

Người lớn (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ):

đồng/thẻ/năm

20.000

 

-

Thiếu nhi (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ):

đồng/thẻ/năm

10.000

 

9.2

Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác

 

 

 

-

người lớn (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ):

đồng/thẻ/năm

40.000

 

-

Thiếu nhi (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ):

đồng/thẻ/năm

20.000

 

V

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (09 khoản phí, lệ phí)

 

 

 

10

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

 

 

 

10.1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức

 

 

 

-

Dự án ≤ 50 tỷ:

đồng/ báo cáo

5.000.000

 

-

Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:

đồng/ báo cáo

6.000.000

 

-

Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:

đồng/ báo cáo

10.800.000

 

-

Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:

đồng/ báo cáo

12.000.000

 

-

Dự án > 500 tỷ:

đồng/ báo cáo

15.600.000

 

10.2

Báo cáo thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

 

 

-

Dự án ≤ 50 tỷ:

đồng/ báo cáo

2.500.000

 

-

Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:

đồng/ báo cáo

3.000.000

 

-

Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:

đồng/ báo cáo

5.400.000

 

-

Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:

đồng/ báo cáo

6.000.000

 

-

Dự án > 500 tỷ:

đồng/ báo cáo

7.800.000

 

10.3

Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết

đồng/ hồ sơ

5.000.000

 

11

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

đồng/ phương án

4.000.000

 

12

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

12.1

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (áp dụng đối với các trường hợp: Giao đất, cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh ranh giới sử dụng đất)

 

 

 

12.1.1

Thuộc thẩm quyền cấp huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

a

Giao đất, cho thuê đất

 

 

 

-

Đối với đất ở

 

 

 

 

+ Thuộc địa bàn phường, thị trấn

đồng/hồ sơ

110.000

 

 

+ Các địa bàn xã

đồng/hồ sơ

55.000

 

-

Đối với các loại đất còn lại

đồng/hồ sơ

660.000

 

b

Chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất

 

 

 

-

Đối với đất ở

 

 

 

 

+ Thuộc địa bàn phường, thị trấn

đồng/hồ sơ

55.000

 

 

+ Các địa bàn xã

đồng/hồ sơ

25.000

 

-

Đối với các loại đất còn lại

đồng/hồ sơ

330.000

 

12.1.2

Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

 

 

 

a

Giao đất, cho thuê đất

 

 

 

-

Diện tích nhỏ hơn 01 ha

đồng/hồ sơ

900.000

 

-

Diện tích từ 01 ha đến 05 ha

đồng/hồ sơ

1.800.000

 

-

Diện tích trên 05 ha đến 10 ha

đồng/hồ sơ

2.700.000

 

-

Diện tích trên 10 ha đến 15 ha

đồng/hồ sơ

2.880.000

 

-

Diện tích trên 15 ha đến 20 ha

đồng/hồ sơ

3.600.000

 

-

Diện tích trên 20 ha đến 25 ha

đồng/hồ sơ

4.320.000

 

-

Diện tích trên 25 ha đến 30 ha

đồng/hồ sơ

5.040.000

 

-

Diện tích trên 30 ha đến 40 ha

đồng/hồ sơ

5.760.000

 

-

Diện tích trên 40 ha đến 50 ha

đồng/hồ sơ

6.480.000

 

-

Diện tích trên 50 ha

đồng/hồ sơ

7.200.000

 

b

Chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất

 

 

 

-

Diện tích nhỏ hơn 01 ha

đồng/hồ sơ

450.000

 

-

Diện tích từ 01 ha đến 05 ha

đồng/hồ sơ

900.000

 

-

Diện tích trên 05 ha đến 10 ha

đồng/hồ sơ

1.350.000

 

-

Diện tích trên 10 ha đến 15 ha

đồng/hồ sơ

1.440.000

 

-

Diện tích trên 15 ha đến 20 ha

đồng/hồ sơ

1.800.000

 

-

Diện tích trên 20 ha đến 25 ha

đồng/hồ sơ

2.160.000

 

-

Diện tích trên 25 ha đến 30 ha

đồng/hồ sơ

2.520.000

 

-

Diện tích trên 30 ha đến 40 ha

đồng/hồ sơ

2.880.000

 

-

Diện tích trên 40 ha đến 50 ha

đồng/hồ sơ

3.240.000

 

-

Diện tích trên 50 ha

đồng/hồ sơ

3.600.000

 

12.2

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (áp dụng đối với trường hợp: Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất)

 

 

 

12.2.1

Thuộc thẩm quyền cấp huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

-

Đối với hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất

đồng/hồ sơ

110.000

 

-

Đối với hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công trình không phải nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất

đồng/hồ sơ

330.000

 

12.2.2

Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

 

 

 

-

Đối với tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công trình xây dựng gắn liền với quyền sử dụng đất

đồng/hồ sơ

2.200.000

 

13

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

13.1

Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

a

Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

320.000

 

b

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

900.000

 

c

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

2.000.000

 

d

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

4.000.000

 

*

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

 

 

a

Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

95.000

 

b

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

270.000

 

c

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

 

d

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.200.000

 

*

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

 

 

a

Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

160.000

 

b

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

450.000

 

c

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.000.000

 

d

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

2.000.000

 

13.2

Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

 

a

Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

320.000

 

b

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.000.000

 

c

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

2.500.000

 

d

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

4.500.000

 

*

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

 

 

a

Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

160.000

 

b

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

500.000

 

c

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.200.000

 

d

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

2.200.000

 

14

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

 

 

-

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

đồng/hồ sơ

1.100.000

 

-

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

550.000

 

15

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

 

 

15.1

Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

 

 

a

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

450.000

 

b

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.400.000

 

c

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

3.500.000

 

d

Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

6.600.000

 

15.2

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

 

 

a

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

130.000

 

b

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

400.000

 

c

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.000.000

 

d

Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.950.000

 

15.3

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

 

 

a

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

200.000

 

b

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

700.000

 

c

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.700.000

 

d

Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

3.300.000

 

16

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

 

16.1

Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

 

a

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

450.000

 

b

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.400.000

 

c

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

3.500.000

 

d

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

6.600.000

 

đ

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

đồng/1 đề án, báo cáo

9.300.000

 

e

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

đồng/1 đề án, báo cáo

11.500.000

 

16.2

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

 

 

a

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

130.000

 

b

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

400.000

 

c

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.000.000

 

d

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.950.000

 

đ

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

đồng/1 đề án, báo cáo

2.750.000

 

e

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

đồng/1 đề án, báo cáo

3.450.000

 

16.3

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

 

 

a

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

200.000

 

b

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

700.000

 

c

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.700.000

 

d

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

3.300.000

 

đ

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

đồng/1 đề án, báo cáo

4.650.000

 

e

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

đồng/1 đề án, báo cáo

5.750.000

 

17

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

 

-

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

đồng/hồ sơ, tài liệu.

250.000

 

18

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

18.1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất

 

 

 

18.1.1

Cấp lần đầu

 

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

đồng/giấy

100.000

 

-

Địa bàn các khu vực khác

đồng/giấy

50.000

 

b

Tổ chức

đồng/giấy

500.000

 

18.1.2

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

 

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

đồng/giấy

40.000

 

-

Địa bàn các khu vực khác

đồng/giấy

20.000

 

b

Tổ chức

đồng/giấy

50.000

 

18.2

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

 

 

 

18.2.1

Cấp lần đầu

 

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

đồng/giấy

25.000

 

-

Địa bàn các khu vực khác

đồng/giấy

12.000

 

b

Tổ chức

đồng/giấy

100.000

 

18.2.2

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

 

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

đồng/giấy

20.000

 

-

Địa bàn các khu vực khác

đồng/giấy

10.000

 

b

Tổ chức

đồng/giấy

50.000

 

18.3

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

 

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

đồng/giấy

25.000

 

-

Địa bàn các khu vực khác

đồng/giấy

12.000

 

b

Tổ chức

đồng/giấy

30.000

 

18.4

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

 

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

-

Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh

đồng/giấy

15.000

 

-

Địa bàn các khu vực khác

đồng/giấy

7.000

 

b

Tổ chức

đồng/giấy

30.000

 

18.5

Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009

 

Miễn thu

 

18.6

Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận)

 

Miễn thu

 

VI

TƯ PHÁP (03 khoản phí, lệ phí)

 

 

 

19

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án)

đồng/trường hợp

30.000

 

20

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

 

a

Đăng ký giao dịch bảo đảm

đồng/hồ sơ

80.000

 

b

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

đồng/hồ sơ

70.000

 

c

Đăng ký thay đổi nôi dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

đồng/hồ sơ

60.000

 

d

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

đồng/hồ sơ

20.000

 

21

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

21.1

Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã

 

 

 

-

Khai sinh

đồng/trường hợp

5.000

 

-

Kết hôn

đồng/trường hợp

20.000

 

-

Khai tử

đồng/trường hợp

5.000

 

-

Nhận cha, mẹ, con

đồng/trường hợp

10.000

 

-

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

đồng/trường hợp

10.000

 

-

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng/trường hợp

10.000

 

-

ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

đồng/trường hợp

5.000

 

-

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

5.000

 

21.2

Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện

 

 

 

-

Khai sinh

đồng/trường hợp

50.000

 

-

Kết hôn

 

 

 

 

+ Đăng ký kết hôn

đồng/trường hợp

500.000

 

 

+ Đăng ký lại kết hôn

đồng/trường hợp

1.000.000

 

-

Khai tử

đồng/trường hợp

50.000

 

-

Giám hộ, chấm dứt giám hộ

đồng/trường hợp

50.000

 

-

Nhận cha, mẹ, con

đồng/trường hợp

1.000.000

 

-

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

đồng/trường hợp

25.000

 

-

ghi vào Sổ hộ tịch của công dân Việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng/trường hợp

50.000

 

-

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

50.000

 

21.3

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

 

Miễn thu

 

 

- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn; giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố ngước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới

 

 

 

VII

CÔNG AN (01 lệ phí)

 

 

 

22

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

 

22.1

Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc

 

Miễn thu

 

22.2

Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường của thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

-

Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú;

đồng/lần đăng ký

10.000

 

-

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

đồng/lần cấp

5.000

 

-

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

Miễn thu

 

-

Cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình, sổ tạm trú; theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đồng/lần cấp

10.000

 

22.3

Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác

 

 

 

 

Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú;

đồng/lần đăng ký

5.000

 

 

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

đồng/lần cấp

2.000

 

 

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

Miễn thu

 

 

Cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình, sổ tạm trú; theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đồng/lần cấp

5.000

 

22.4

Đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú

 

Miễn thu

 

VIII

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI (01 khoản lệ phí)

 

 

 

23

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

 

-

Cấp mới giấy phép lao động

đồng/giấy phép

480.000

 

-

Cấp lại giấy phép lao động

đồng/giấy phép

360.000

 

IX

PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN TRUNG ƯƠNG, TRUNG ƯƠNG ỦY QUYỀN UBND TỈNH QUY ĐỊNH

 

 

 

24

Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống nộp lệ phí lần đầu

 

12%

 

[...]