Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 62/2017/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Đọc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2017/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 07 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 4431/TTr-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 30/6/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
1. Danh mục và mức thu các khoản phí, lệ phí tại Phụ lục I kèm theo;
2. Đối tượng nộp và đơn vị thu phí, lệ phí tại Phụ lục II kèm theo;
3. Tỷ lệ trích để lại cho các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí tại Phụ lục III kèm theo;
Riêng tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu đối với Ban quản lý cửa khẩu Quốc tế Móng Cái là 9% (thực hiện kể từ ngày 01/9/2017); trường hợp phí này có số thu thực tế tăng 20% so với số kế hoạch giao, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, đề xuất điều chỉnh tỷ lệ trích cho phù hợp.
4. Đối tượng miễn, giảm phí, lệ phí tại Phụ lục IV kèm theo.
Điều 2. Quy định thu phí và lệ phí tại Nghị quyết này thay thế quy định tại Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07/7/2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/2017./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THEO LUẬT PHÍ VÀ
LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH THEO LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên phí/ Lĩnh vực |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
I |
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN (01 khoản phí) |
|
|
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
||
- |
Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
2.400.000 |
|
- |
Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận |
6.000.000 |
|
II |
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG (03 khoản phí, lệ phí) |
|
|
|
2 |
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
|
|
|
2.1 |
Các phương tiện vận tải trên bộ |
|
|
|
2.1.1 |
Phương tiện vận tải chở khách |
|
|
|
- |
Xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi |
đồng/lượt phương tiện |
40.000 |
|
- |
Xe chở khách từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi |
đồng/lượt phương tiện |
60.000 |
|
- |
Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi trở lên |
đồng/lượt phương tiện |
100.000 |
|
- |
Phương tiện động cơ điện chở khách (thu từ 01/9/2017) |
đồng/lượt phương tiện |
10.000 |
|
2.1.2 |
Phương tiện vận tải vào giao nhận hàng tại khu vực cửa khẩu |
|
|
|
- |
Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
200.000 |
|
- |
Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
300.000 |
|
- |
Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, container 20’ |
đồng/lượt phương tiện |
400.000 |
|
- |
Xe ô tô có trọng tải từ 20 tấn trở lên, container 40’ |
đồng/lượt phương tiện |
500.000 |
|
- |
Xe ô tô chở quặng xuất khẩu: |
|
|
|
|
+ Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
1.000.000 |
|
|
+ Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
1.500.000 |
|
|
+ Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, container 20’ |
đồng/lượt phương tiện |
2.000.000 |
|
|
+ Xe ô tô có trọng tải từ 20 tấn trở lên, container 40’ |
đồng/lượt phương tiện |
2.500.000 |
|
- |
đồng/lượt phương tiện |
20.000 |
||
2.2 |
Các phương tiện vận tải thủy. |
|
|
|
2.2.1 |
Đối với tàu thuyền vào giao nhận hàng tại các bến (kể cả các tàu nước ngoài) |
|
|
|
- |
Thuyền, mủng có trọng tải dưới 2 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
5.000 |
|
- |
Tàu, thuyền có trọng tải từ 2 đến 5 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
15.000 |
|
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
20.000 |
|
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 10 tấn đến 20 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
30.000 |
|
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 20 tấn đến 50 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
40.000 |
|
- |
Tàu, thuyền có trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
60.000 |
|
- |
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 100 tấn đến 150 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
80.000 |
|
- |
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 150 tấn đến 200 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
100.000 |
|
- |
Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải trên 200 tấn |
đồng/lượt phương tiện |
200.000 |
|
2.2.2 |
Tàu, thuyền Trung quốc vào thu mua hải sản |
đồng/lượt phương tiện |
400.000 |
|
2.3 |
Hàng hóa tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan |
|
|
|
2.3.1 |
Xe ô tô, xe chuyên dùng, máy chuyên dùng các loại (tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng) |
đồng/chiếc |
1.000.000 |
|
2.3.2 |
Lá thuốc lá và nguyên liệu để sản xuất thuốc lá |
|
|
|
- |
Từ trước ngày 01/9/2017 |
đồng/tấn hoặc đồng/m3 |
150.000 |
|
- |
Từ 01/9/2017 đến 31/8/2018 |
đồng/container 20’ |
1.500.000 |
|
đồng/container từ 40’ trở lên. |
3.000.000 |
|||
- |
Từ 01/9/2018 trở đi |
đồng/container 20’ |
2.000.000 |
|
đồng/container từ 40’ trở lên. |
4.000.000 |
|||
2.3.3 |
Thuốc lá điếu |
đồng/kiện (1kiện= 50 tút) |
4.000 |
|
2.3.4 |
Rượu |
đồng/container 20’ |
2.500.000 |
|
đồng/container từ 40’ trở lên. |
5.000.000 |
|||
2.3.5 |
Cao su nguyên liệu, hạt nhựa nguyên sinh |
đồng/tấn |
115.000 |
|
2.3.6 |
Xăng dầu |
đồng/tấn |
50.000 |
|
2.3.7 |
Màn hình vi tính, hàng điện tử, xe đạp các loại; săm, lốp ô tô các loại |
đồng/container 20’ |
1.500.000 |
|
đồng/container từ 40’ trở lên. |
3.000.000 |
|
||
2.3.8 |
Cây cảnh các loại và hàng hóa khác tương đương cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc, container |
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20’ |
1.000.000 |
|
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ 40’ trở lên. |
2.000.000 |
|
||
2.3.9 |
Hàng đông lạnh, đường tinh luyện |
đồng/container 20’ |
2.000.000 |
|
đồng/container từ 40’ trở lên. |
4.000.000 |
|
||
2.3.10 |
Hàng hóa vận chuyển trên xe tải |
|
|
|
Dưới 05 tấn |
đồng/phương tiện |
1.000.000 |
|
|
Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/phương tiện |
1.500.000 |
|
|
Từ 10 tấn - 15 tấn |
đồng/phương tiện |
2.000.000 |
|
|
Từ trên 15 tấn - 20 tấn |
đồng/phương tiện |
2.500.000 |
|
|
Từ trên 20 tấn |
đồng/phương tiện |
3.000.000 |
|
|
2.3.11 |
Hàng quả, hạt khô các loại (thu từ ngày 01/9/2017) |
đồng/container 20’ |
1.500.000 |
|
đồng/container từ 40’ trở lên. |
3.000.000 |
|
||
2.3.12 |
Hàng hóa khác |
đồng/tấn hoặc đồng/m3 |
135.000 |
|
đồng/container 20’ |
1.500.000 |
|
||
đồng/container từ 40’ trở lên. |
3.000.000 |
|
||
2.3.13 |
Máy móc thiết bị chuyên dùng loại nhỏ (trừ máy chuyên dùng tại mục 2.3.1) |
đồng/chiếc |
180.000 |
|
|
bằng 50% mức thu quy định từ 2.3.1 đến 2.3.13 |
|
||
|
|
|
||
đồng/container 20’ |
2.000.000 |
|
||
đồng/container từ 40’ trở lên. |
4.000.000 |
|
||
2.4.2 |
Đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất xuất khẩu; nhập khẩu để gia công xuất khẩu khác (thu từ ngày 01/9/2017) |
đồng/tấn |
20.000 |
|
|
|
|
||
- |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
đồng/giấy phép |
60.000 |
|
- |
Cấp phép xây dựng các công trình khác |
đồng/giấy phép |
120.000 |
|
- |
Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng |
đồng/giấy phép |
12.000 |
|
|
|
|
||
- |
Hợp tác xã, hộ kinh doanh do phòng Tài chính kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với từng loại hình |
đồng/1 lần cấp |
120.000 |
|
- |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/1 lần cấp |
24.000 |
|
- |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/1 bản |
2.000 |
|
III |
GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 khoản phí, lệ phí) |
|
|
|
5 |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
|
|
|
5.1 |
Đối với việc sử dụng tạm thời một phần hè phố, một phần lòng đường làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình và điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị (thời gian sử dụng từ 22 giờ đêm ngày hôm trước đến 6 giờ sáng ngày hôm sau (quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 25 và điểm b khoản 2 Điều 25b nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013) |
|
|
|
- |
Địa bàn thành phố, thị xã |
đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
đồng/m2/ngày |
1.000 |
|
||
- |
Địa bàn huyện |
đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
đồng/m2/ngày |
500 |
|
||
5.2 |
Đối với việc sử dụng tạm thời một phần hè phố, một phần lòng đường làm điểm trông, giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội; thời gian sử dụng tạm thời hè phố không quá thời gian tổ chức hoạt động văn hóa đó (quy định tại điểm d khoản 2 Điều 25 và điểm a khoản 2 Điều 25b Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013) |
|
|
|
- |
Địa bàn thành phố, thị xã |
đồng/m2/ngày |
5.000 |
|
- |
Địa bàn huyện |
đồng/m2/ngày |
3.000 |
|
5.3 |
Đối với việc sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường để trông, giữ xe (quy định tại Điều 25c Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013) |
|
|
|
- |
Địa bàn thành phố, thị xã |
đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
- |
Địa bàn huyện |
đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
IV |
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (04 khoản phí, lệ phí) |
|
|
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh (đối với công trình thuộc địa phương quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
||
6.1.1 |
Thăm quan ban ngày (từ 06h30 đến 18h30) |
|
|
|
- |
Tuyến 1: Cảng tàu - Công viên Vạn Cảnh |
đồng/lần/người |
250.000 |
|
|
(Thiên Cung, Đầu gỗ, hòn Chó Đá, hang ba hang, hòn Đỉnh hương, hòn Trống Mái - gà chọi) |
|
||
- |
Tuyến 2: Cảng tàu - Công viên các hang động |
đồng/lần/người |
250.000 |
|
|
(Bãi tắm Soi Sim, Ti Tốp, hang Sửng Sốt, động Mê Cung, hang bồ nâu, hang Luồn, hang Trống, hang Trinh nữ, hồ Động Tiên) |
|
||
- |
Tuyến 3: Cảng tàu - Trung tâm bảo tồn văn hóa biển |
đồng/lần/người |
200.000 |
|
|
(Trung tâm văn hóa nổi Cửa Vạn, hang Tiên ông, hồ ba hầm, Đền bà Men, áng Dù) |
|
||
- |
Tuyến 4: Cảng Tàu - Trung tâm Giải trí biển |
đồng/lần/người |
200.000 |
|
(Hang Cỏ, hang Thầy, Cống Đỏ, hang Cạp La, Vông Viêng, Khu sinh thái Tùng áng - Cống Đỏ, công viên hòn Xếp) |
|
|||
- |
Tuyến 5: Cảng Tàu - bến Gia Luận (Cát Bà - Hải Phòng) |
đồng/lần/người |
250.000 |
|
(Thiên Cung, Đầu gỗ, hòn Chó Đá, hang ba hang, hòn Đỉnh hương, hòn Trống Mái - gà Chọi) |
|
|||
6.1.2 |
Thăm quan lưu trú nghỉ đêm trên Vịnh (Thời gian lưu trú tối đa 01 đêm là 24 tiếng kể từ thời điểm xuất bến, thời gian lưu trú tối đa 02 đêm là 48 tiếng kể từ thời điểm xuất bến) |
|
|
|
- |
Thăm quan tuyến 2 và lưu trú 01 đêm (Thăm quan điểm lưu trú nghỉ đêm hang Trống, Trinh nữ; hồ Động Tiên; hòn Lát 690; Ti Tốp 587) |
đồng/người |
550.000 |
|
- |
Thăm quan tuyến 2 và lưu trú 02 đêm: (Thăm quan điểm lưu trú nghỉ đêm hang Trống, Trinh nữ; hồ Động Tiên; hòn Lát 690; Ti Tốp 587) |
đồng/người |
750.000 |
|
- |
Thăm quan tuyến 3 và lưu trú 01 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm khu vực hang Tiên ông) |
đồng/người |
500.000 |
|
- |
Thăm quan tuyến 3 và lưu trú 02 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm khu vực hang Tiên ông) |
đồng/người |
650.000 |
|
- |
Thăm quan tuyến 4 và lưu trú 01 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm Cống Đỏ) |
đồng/người |
500.000 |
|
- |
Thăm quan tuyến 4 và lưu trú 02 đêm (Tham quan điểm lưu trú nghỉ đêm Cống Đỏ) |
đồng/người |
650.000 |
|
đồng/lần/người |
40.000 |
|
||
7 |
Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đối với người lớn |
đồng/lần/người |
30.000 |
|
- |
học sinh, sinh viên, học viên |
đồng/lần/người |
15.000 |
|
- |
Đối với trẻ em |
đồng/lần/người |
10.000 |
|
7.2 |
Các công trình văn hóa tại Cụm thông tin cổ động biên giới Sa Vỹ, phường Trà Cổ, thành phố Móng Cái |
đồng/lần/người |
|
|
- |
Đối với người lớn (từ 16 tuổi trở lên) |
đồng/lần/người |
20.000 |
|
- |
học sinh, sinh viên, học viên (dưới 16 tuổi) |
đồng/lần/người |
10.000 |
|
8 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
|
|
8.1 |
Đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp: |
|
|
|
- |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
đồng/lần thẩm định |
3.000.000 |
|
- |
Thẩm định để cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh thể thao |
đồng/lần thẩm định |
2.000.000 |
|
- |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng |
đồng/lần cấp lại |
200.000 |
|
8.2 |
Đối với cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao, tổ chức, cá nhân đồng/giấy phép quan đến kinh doanh thể thao |
|
|
|
- |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
|
|
|
Đối với kinh doanh huấn luyện thể dục thể thao |
đồng/lần thẩm định |
500.000 |
|
|
Đối với kinh doanh thể dục thể thao |
đồng/lần thẩm định |
2.000.000 |
|
- |
Thẩm định để cấp lại, bổ sung hoạt động kinh doanh thể thao |
đồng/lần thẩm định |
1.500.000 |
|
- |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hoạt động thể thao do mất, hỏng |
đồng/lần cấp lại |
200.000 |
|
9 |
Phí thư viện |
|
|
|
9.1 |
Đối với Thư viện tỉnh |
|
|
|
9.1.1 |
Thẻ đọc |
|
|
|
- |
Đối với người lớn (từ 16 tuổi trở lên) |
đồng/thẻ/năm |
40.000 |
|
- |
Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi) |
đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
9.1.2 |
Thẻ mượn |
|
|
|
- |
Đối với người lớn (từ 16 tuổi trở lên) |
đồng/thẻ/năm |
40.000 |
|
- |
Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi) |
đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
9.1.3 |
Thẻ đọc tài liệu quý hiếm đặc biệt, đa phương tiện, thẻ phòng đọc đặc biệt |
|
|
|
- |
Đối với người lớn (từ 16 tuổi trở lên) |
đồng/thẻ/năm |
200.000 |
|
- |
Đối với trẻ em (dưới 16 tuổi) |
đồng/thẻ/năm |
100.000 |
|
9.2 |
Đối với thư viện các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
9.1 |
Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu |
|
|
|
- |
Người lớn (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ): |
đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
- |
Thiếu nhi (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ): |
đồng/thẻ/năm |
10.000 |
|
9.2 |
Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác |
|
|
|
- |
người lớn (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ): |
đồng/thẻ/năm |
40.000 |
|
- |
Thiếu nhi (bao gồm mượn về nhà và đọc tại chỗ): |
đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
V |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (09 khoản phí, lệ phí) |
|
|
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
|
|
|
10.1 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức |
|
|
|
- |
Dự án ≤ 50 tỷ: |
đồng/ báo cáo |
5.000.000 |
|
- |
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: |
đồng/ báo cáo |
6.000.000 |
|
- |
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: |
đồng/ báo cáo |
10.800.000 |
|
- |
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ: |
đồng/ báo cáo |
12.000.000 |
|
- |
Dự án > 500 tỷ: |
đồng/ báo cáo |
15.600.000 |
|
10.2 |
Báo cáo thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
- |
Dự án ≤ 50 tỷ: |
đồng/ báo cáo |
2.500.000 |
|
- |
Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: |
đồng/ báo cáo |
3.000.000 |
|
- |
Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: |
đồng/ báo cáo |
5.400.000 |
|
- |
Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ: |
đồng/ báo cáo |
6.000.000 |
|
- |
Dự án > 500 tỷ: |
đồng/ báo cáo |
7.800.000 |
|
10.3 |
Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
đồng/ hồ sơ |
5.000.000 |
|
11 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
đồng/ phương án |
4.000.000 |
|
12 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
12.1 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (áp dụng đối với các trường hợp: Giao đất, cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh ranh giới sử dụng đất) |
|
|
|
12.1.1 |
Thuộc thẩm quyền cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
a |
Giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
- |
Đối với đất ở |
|
|
|
|
+ Thuộc địa bàn phường, thị trấn |
đồng/hồ sơ |
110.000 |
|
|
+ Các địa bàn xã |
đồng/hồ sơ |
55.000 |
|
- |
Đối với các loại đất còn lại |
đồng/hồ sơ |
660.000 |
|
b |
Chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất |
|
|
|
- |
Đối với đất ở |
|
|
|
|
+ Thuộc địa bàn phường, thị trấn |
đồng/hồ sơ |
55.000 |
|
|
+ Các địa bàn xã |
đồng/hồ sơ |
25.000 |
|
- |
Đối với các loại đất còn lại |
đồng/hồ sơ |
330.000 |
|
12.1.2 |
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
|
a |
Giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
- |
Diện tích nhỏ hơn 01 ha |
đồng/hồ sơ |
900.000 |
|
- |
Diện tích từ 01 ha đến 05 ha |
đồng/hồ sơ |
1.800.000 |
|
- |
Diện tích trên 05 ha đến 10 ha |
đồng/hồ sơ |
2.700.000 |
|
- |
Diện tích trên 10 ha đến 15 ha |
đồng/hồ sơ |
2.880.000 |
|
- |
Diện tích trên 15 ha đến 20 ha |
đồng/hồ sơ |
3.600.000 |
|
- |
Diện tích trên 20 ha đến 25 ha |
đồng/hồ sơ |
4.320.000 |
|
- |
Diện tích trên 25 ha đến 30 ha |
đồng/hồ sơ |
5.040.000 |
|
- |
Diện tích trên 30 ha đến 40 ha |
đồng/hồ sơ |
5.760.000 |
|
- |
Diện tích trên 40 ha đến 50 ha |
đồng/hồ sơ |
6.480.000 |
|
- |
Diện tích trên 50 ha |
đồng/hồ sơ |
7.200.000 |
|
b |
Chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất |
|
|
|
- |
Diện tích nhỏ hơn 01 ha |
đồng/hồ sơ |
450.000 |
|
- |
Diện tích từ 01 ha đến 05 ha |
đồng/hồ sơ |
900.000 |
|
- |
Diện tích trên 05 ha đến 10 ha |
đồng/hồ sơ |
1.350.000 |
|
- |
Diện tích trên 10 ha đến 15 ha |
đồng/hồ sơ |
1.440.000 |
|
- |
Diện tích trên 15 ha đến 20 ha |
đồng/hồ sơ |
1.800.000 |
|
- |
Diện tích trên 20 ha đến 25 ha |
đồng/hồ sơ |
2.160.000 |
|
- |
Diện tích trên 25 ha đến 30 ha |
đồng/hồ sơ |
2.520.000 |
|
- |
Diện tích trên 30 ha đến 40 ha |
đồng/hồ sơ |
2.880.000 |
|
- |
Diện tích trên 40 ha đến 50 ha |
đồng/hồ sơ |
3.240.000 |
|
- |
Diện tích trên 50 ha |
đồng/hồ sơ |
3.600.000 |
|
12.2 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (áp dụng đối với trường hợp: Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất) |
|
|
|
12.2.1 |
Thuộc thẩm quyền cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
- |
Đối với hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất |
đồng/hồ sơ |
110.000 |
|
- |
Đối với hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công trình không phải nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất |
đồng/hồ sơ |
330.000 |
|
12.2.2 |
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
|
- |
Đối với tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công trình xây dựng gắn liền với quyền sử dụng đất |
đồng/hồ sơ |
2.200.000 |
|
13 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
13.1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
a |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
320.000 |
|
b |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
900.000 |
|
c |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.000.000 |
|
d |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.000.000 |
|
* |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
|
|
a |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
95.000 |
|
b |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
270.000 |
|
c |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
|
d |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.200.000 |
|
* |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
|
|
a |
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
160.000 |
|
b |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
450.000 |
|
c |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.000.000 |
|
d |
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.000.000 |
|
13.2 |
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
a |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
320.000 |
|
b |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.000.000 |
|
c |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.500.000 |
|
d |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.500.000 |
|
* |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
|
|
a |
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
160.000 |
|
b |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
500.000 |
|
c |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.200.000 |
|
d |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.200.000 |
|
14 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
|
- |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
đồng/hồ sơ |
1.100.000 |
|
- |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
550.000 |
|
15 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
|
15.1 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
450.000 |
|
b |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.400.000 |
|
c |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
3.500.000 |
|
d |
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
6.600.000 |
|
15.2 |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
130.000 |
|
b |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
400.000 |
|
c |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.000.000 |
|
d |
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.950.000 |
|
15.3 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
200.000 |
|
b |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
700.000 |
|
c |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.700.000 |
|
d |
Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
3.300.000 |
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
|
16.1 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
450.000 |
|
b |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.400.000 |
|
c |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
3.500.000 |
|
d |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
6.600.000 |
|
đ |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
9.300.000 |
|
e |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
11.500.000 |
|
16.2 |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
130.000 |
|
b |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
400.000 |
|
c |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.000.000 |
|
d |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.950.000 |
|
đ |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.750.000 |
|
e |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
3.450.000 |
|
16.3 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
|
|
a |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
200.000 |
|
b |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
700.000 |
|
c |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.700.000 |
|
d |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
3.300.000 |
|
đ |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.650.000 |
|
e |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/1 đề án, báo cáo |
5.750.000 |
|
17 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
|
- |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
đồng/hồ sơ, tài liệu. |
250.000 |
|
18 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
18.1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất |
|
|
|
18.1.1 |
Cấp lần đầu |
|
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
100.000 |
|
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
50.000 |
|
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
500.000 |
|
18.1.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
40.000 |
|
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
20.000 |
|
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
50.000 |
|
18.2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
18.2.1 |
Cấp lần đầu |
|
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
25.000 |
|
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
12.000 |
|
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
100.000 |
|
18.2.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
20.000 |
|
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
10.000 |
|
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
50.000 |
|
18.3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
25.000 |
|
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
12.000 |
|
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
30.000 |
|
18.4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
15.000 |
|
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
7.000 |
|
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
30.000 |
|
18.5 |
Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 |
|
Miễn thu |
|
18.6 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận) |
|
Miễn thu |
|
VI |
TƯ PHÁP (03 khoản phí, lệ phí) |
|
|
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) |
đồng/trường hợp |
30.000 |
|
20 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
a |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
đồng/hồ sơ |
80.000 |
|
đồng/hồ sơ |
70.000 |
|
||
c |
Đăng ký thay đổi nôi dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
đồng/hồ sơ |
60.000 |
|
d |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
đồng/hồ sơ |
20.000 |
|
21 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
21.1 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã |
|
|
|
- |
Khai sinh |
đồng/trường hợp |
5.000 |
|
- |
Kết hôn |
đồng/trường hợp |
20.000 |
|
- |
Khai tử |
đồng/trường hợp |
5.000 |
|
- |
Nhận cha, mẹ, con |
đồng/trường hợp |
10.000 |
|
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
đồng/trường hợp |
10.000 |
|
- |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
đồng/trường hợp |
10.000 |
|
- |
đồng/trường hợp |
5.000 |
|
|
- |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/trường hợp |
5.000 |
|
21.2 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
|
|
- |
Khai sinh |
đồng/trường hợp |
50.000 |
|
- |
Kết hôn |
|
|
|
|
+ Đăng ký kết hôn |
đồng/trường hợp |
500.000 |
|
|
+ Đăng ký lại kết hôn |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
|
- |
Khai tử |
đồng/trường hợp |
50.000 |
|
- |
Giám hộ, chấm dứt giám hộ |
đồng/trường hợp |
50.000 |
|
- |
Nhận cha, mẹ, con |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
|
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
đồng/trường hợp |
25.000 |
|
- |
ghi vào Sổ hộ tịch của công dân Việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
đồng/trường hợp |
50.000 |
|
- |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/trường hợp |
50.000 |
|
21.3 |
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
|
Miễn thu |
|
|
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn; giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố ngước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới |
|
|
|
VII |
CÔNG AN (01 lệ phí) |
|
|
|
|
|
|
||
22.1 |
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|
Miễn thu |
|
22.2 |
Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường của thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
- |
Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú; |
đồng/lần đăng ký |
10.000 |
|
- |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
đồng/lần cấp |
5.000 |
|
- |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
Miễn thu |
|
- |
Cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình, sổ tạm trú; theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đồng/lần cấp |
10.000 |
|
22.3 |
Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác |
|
|
|
|
Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú; |
đồng/lần đăng ký |
5.000 |
|
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
đồng/lần cấp |
2.000 |
|
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
Miễn thu |
|
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình, sổ tạm trú; theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đồng/lần cấp |
5.000 |
|
22.4 |
Đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú |
|
Miễn thu |
|
VIII |
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI (01 khoản lệ phí) |
|
|
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
|
- |
Cấp mới giấy phép lao động |
đồng/giấy phép |
480.000 |
|
- |
Cấp lại giấy phép lao động |
đồng/giấy phép |
360.000 |
|
IX |
PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN TRUNG ƯƠNG, TRUNG ƯƠNG ỦY QUYỀN UBND TỈNH QUY ĐỊNH |
|
|
|
Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống nộp lệ phí lần đầu |
|
12% |
|