Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2023 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 61/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 14/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Phạm Văn Hậu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 186/QĐ-TTg ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-TTg ngày 25 năm 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu thuộc ngành Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 156/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực văn hoá tại Mục I Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch ban hành theo Quyết định số 156/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 765/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu ngành giao thông vận tải;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận (phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 186/QĐ-TTg ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-TTg ngày 25 năm 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-TTg ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu thuộc ngành Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 156/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số 965/QĐ-TTg ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực văn hoá tại Mục I Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch ban hành theo Quyết định số 156/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 765/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu ngành giao thông vận tải;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận (phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên Dịch vụ sự nghiệp công |
Ghi chú |
|
||
1 |
Dịch vụ giáo dục mầm non và phổ thông |
|
a |
|
|
- |
Các dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em từ 3 tháng đến 6 tuổi. |
|
|
+ Dịch vụ chăm sóc dinh dưỡng; chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và bảo đảm an toàn. |
|
|
+ Hoạt động chơi; hoạt động học; hoạt động lao động; hoạt động trải nghiệm; hoạt động ngày hội, ngày lễ. |
|
|
+ Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường. |
|
|
+ Tổ chức các hoạt động trải nghiệm ngoài giờ học chính khóa: Giáo dục kỹ năng sống, giáo dục nghệ thuật, giáo dục thể chất, phát triển năng khiếu; tin học, ngoại ngữ. |
|
|
+ Hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho phụ huynh và cộng đồng. |
|
b |
Dịch vụ giáo dục phổ thông |
|
- |
Giáo dục tiểu học |
|
|
+ Hoạt động dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
|
|
+ Hoạt động giáo dục trải nghiệm bao gồm: hoạt động vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao lưu văn hóa; các hoạt động xã hội khác. |
|
- |
Giáo dục trung học cơ sở |
|
|
+ Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong chương trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
|
|
+ Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp bao gồm: các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, tư vấn học đường, giáo dục kỹ năng sống nhằm phát triển toàn diện cho học sinh; bồi dưỡng năng khiếu; các hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường, hoạt động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh. |
|
- |
Giáo dục trung học phổ thông |
|
|
+ Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp được tiến hành thông qua việc dạy học các môn học bắt buộc và tự chọn trong chương trình giáo dục của cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
|
|
+ Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp bao gồm: các hoạt động ngoại khóa về khoa học, văn học, nghệ thuật, thể dục thể thao, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, giáo dục giới tính, giáo dục pháp luật, giáo dục hướng nghiệp, tư vấn học đường, giáo dục kỹ năng sống nhằm phát triển toàn diện cho học sinh; bồi dưỡng năng khiếu, các hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch, giao lưu văn hóa, giáo dục môi trường, hoạt động từ thiện và các hoạt động xã hội khác phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý lứa tuổi học sinh |
|
|
+ Dịch vụ dạy học tăng cường đối với các môn học thuộc chương trình giáo dục phổ thông; dạy học bồi dưỡng; dạy học ôn thi. |
|
- |
Giáo dục chuyên biệt |
|
|
+ Hoạt động giáo dục trong trường phổ thông dân tộc nội trú. |
|
|
+ Hoạt động giáo dục trong trường phổ thông dân tộc bán trú. |
|
|
+ Hoạt động giáo dục trong trường trung học phổ thông chuyên. |
|
|
+ Hoạt động giáo dục hòa nhập học sinh khuyết tật trong cơ sở giáo dục |
|
|
+ Hoạt động hỗ trợ phát triển giáo dục trẻ khuyết tật theo mô hình giáo dục chuyên biệt |
|
2 |
Dịch vụ giáo dục cao đẳng sư phạm |
|
- |
Sinh viên học trình độ cao đẳng sư phạm ngành Giáo dục Mầm non theo hình thức đào tạo chính quy; liên thông hình thức đào tạo chính quy, liên thông hình thức đào tạo vừa làm vừa học theo hình thức đào tạo chính quy trình độ cao đẳng các ngành đào tạo chính quy theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
- |
Đào tạo nâng trình độ chuẩn cho giáo viên mầm non chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên. |
|
- |
Đào tạo cử tuyển trình độ cao đẳng sư phạm mầm non đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số. |
|
3 |
Dịch vụ giáo dục đại học |
|
- |
Sinh viên học trình độ đại học các ngành đào tạo giáo viên theo hình thức đào tạo chính quy, liên thông chính quy và sinh viên học văn bằng thứ 2 theo hình thức đào tạo chính quy trình độ đại học các ngành đào tạo giáo viên có kết quả học lực văn bằng thứ 1 đạt chuẩn đào tạo đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
- |
Đào tạo cử tuyển trình độ đại học các ngành đào tạo giáo viên đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số. |
|
- |
Đào tạo nâng trình độ chuẩn cho giáo viên tiểu học chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên. |
|
- |
Đào tạo nâng trình độ chuẩn cho giáo viên trung học cơ sở chưa có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên hoặc chưa có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm trở lên. |
|
- |
Đào tạo trình độ thạc sĩ được thực hiện không quá 2 năm đối với hình thức học tập trung; không quá 3 năm đối với hình thức học không tập trung. |
|
- |
Đào tạo trình độ tiến s được thực hiện 3-4 năm và tổng thời gian đào tạo không quá 5-6 năm kể từ khi có quyết định công nhận nghiên cứu sinh. |
|
- |
Đào tạo lại trình độ cao đẳng hoặc đại học: các ngành y tế trường học, văn thư, thư viện, thiết bị, kế toán. |
|
- |
Đào tạo trình độ đại học đối với các ngành sư phạm khó tuyển, chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, giáo dục quốc phòng - an ninh, giáo dục mỹ thuật, giáo dục âm nhạc, công nghệ. |
|
4 |
Dịch vụ giáo dục thường xuyên |
|
- |
Bồi dưỡng thường xuyên, bồi dưỡng chương trình giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ, chuyển giao công nghệ. |
|
- |
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ, bao gồm: Chương trình bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học ứng dụng, công nghệ thông tin - truyền thông; chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn; chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ; chương trình dạy tiếng dân tộc thiểu số cho cán bộ, công chức công tác tại vùng dân tộc, miền núi theo kế hoạch hằng năm của địa phương |
|
- |
Chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ. |
|
- |
Chương trình dạy và thực hành kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp và các hoạt động khác phục vụ cho học tập |
|
5 |
Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
|
- |
Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức. |
|
- |
Dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý. |
|
- |
Dịch vụ đào tạo lý luận chính trị. |
|
- |
Dịch vụ bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ: Cán bộ, công chức, viên chức ở các cơ quan, đơn vị, địa phương từ tỉnh đến cơ sở được cử đi bồi dưỡng nâng cao trình độ về chuyên môn, nghiệp vụ. |
|
- |
Dịch vụ khác: Nghiên cứu khoa học phục vụ giảng dạy; các chương trình bồi dưỡng khác theo chỉ đạo của Tỉnh uỷ (nếu có),… |
|
6 |
Dịch vụ khác |
|
- |
Kiểm định chất lượng giáo dục. |
|
- |
Cấp phát văn bằng, chứng chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
- |
Công nhận văn bằng chứng chỉ. |
|
- |
Bồi dưỡng năng lực quản lý cho đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý. |
|
- |
Bồi dưỡng đáp ứng vị trí việc làm đối với đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý trường mầm non, trường phổ thông. |
|
- |
Tư vấn cho các tổ chức, cá nhân xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, tham gia bồi dưỡng phát triển các kỹ năng cần thiết cho học sinh, sinh viên. |
|
|
||
1 |
Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng và trình độ Trung cấp: Theo danh mục ngành nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
|
2 |
Dịch vụ đào tại sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03 tháng cho phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội |
|
3 |
Các ngành nghề trong danh mục nghề đào tạo theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. |
|
4 |
Dịch vụ đào tạo nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
|
|
||
1 |
Dịch vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu |
|
- |
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng. |
|
- |
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với những người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch và đến vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
|
- |
Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh xử lý dịch. |
|
- |
Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm. |
|
- |
Quản lý, chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú. |
|
- |
Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường. |
|
- |
Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em. |
|
- |
Các dịch vụ kiểm dịch y tế, dịch vụ khám sàng lọc, phát hiện bệnh, điều trị dự phòng; điều tra; giám sát dịch tễ học; công tác phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật học đường; |
|
- |
Các dịch vụ khám, tư vấn dinh dưỡng cho trẻ em, phụ nữ mang thai cho một số đối tượng thuộc CTMT Y tế - Dân số theo quy định của Bộ Y tế. |
|
- |
Các dịch vụ kế hoạch hoá gia đình, cung cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng thuộc CTMT Y tế - Dân số theo quy định của Bộ Y tế. |
|
- |
Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn nhân cho một số đối tượng có nguy cơ theo quy định của Bộ Y tế. (CTMT) |
|
- |
Các dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh cho một số đối tượng thuộc CTMT Y tế - Dân số theo quy định của Bộ Y tế. |
|
2 |
Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng |
|
- |
Khám và điều trị bệnh theo quy định của pháp luật. Bao gồm các dịch vụ khám, chữa bệnh chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
|
- |
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập. |
|
- |
Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ. |
|
- |
Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
- |
Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con. |
|
- |
Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam. |
|
- |
Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadol theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định |
|
- |
Dịch vụ lấy mẫu kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm chi phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa). |
|
- |
Các dịch vụ kiểm định, giám định, đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp có thẩm quyền. |
|
4 |
Dịch vụ giám định |
|
- |
Các dịch vụ giám định y khoa. |
|
- |
Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần. |
|
5 |
Dịch vụ y tế khác |
|
- |
Các dịch vụ chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực cho tuyến dưới. |
|
- |
Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về: Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật học đường. |
|
- |
Các dịch vụ truyền thông, giáo dục, tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên mang thai ngoài ý muốn. |
|
- |
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ. |
|
- |
Dịch vụ điều chế máu và các chế phẩm máu trong khi chưa tính đủ chi phí |
|
|
||
1 |
Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở |
|
- |
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị |
|
- |
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh-quốc phòng |
|
- |
Thông tin tuyên truyền phục vụ tuyên truyền đối ngoại |
|
- |
Xuất bản Báo Ninh Thuận (điện tử, thường kỳ, đặc san) |
|
- |
Bản tin ảnh |
|
- |
Tập sách người tốt việc tốt |
|
- |
Sản xuất các chương trình thời sự chính luận; bản tin trong nước, quốc tế; tin, bài, phóng sự; phóng sự chuyên mục, chuyên đề; chương trình toạ đàm, giao lưu; phim tài liệu, ký sự; chương trình ghi hình, truyền hình trực tiếp phát trên sóng phát thanh, truyền hình tỉnh phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh-quốc phòng |
|
- |
Sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, tin, bài, phóng sự, chuyên mục, chuyên đề, phim tài liệu, thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đối ngoại và hội nhập quốc tế. |
|
- |
Sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình, tin, bài, phóng sự, chuyên mục, chuyên đề, phim tài liệu, thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội; bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân; phòng chống thiên tai, dịch bệnh; phục vụ cộng đồng; phục vụ thanh thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị; phục vụ đồng bào các dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và các nhiệm vụ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khác phù hợp với từng thời kỳ theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
|
2 |
Dịch vụ viễn thông, internet |
|
- |
Phát triển và duy trì sử dụng tên miền quốc gia.VN |
|
- |
Phát triển và duy trì sử dụng địa chỉ internet (IP) |
|
- |
Duy trì, đảm bảo kết nối hệ thống mạng viễn thông và hiệu quả sử dụng kho sổ viễn thông |
|
- |
Xử lý giao dịch chuyển mạng tập trung và cung cấp dữ liệu định tuyến phục vụ chuyển mạng giữ nguyên số thuê bao |
|
- |
Viễn thông dùng riêng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước |
|
3 |
Dịch vụ công nghệ thông tin |
|
- |
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh. |
|
- |
Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh. |
|
- |
Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
|
- |
Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh. |
|
- |
Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thông thông tin phục vụ Chính phủ điện tử trên địa bàn tỉnh. |
|
- |
Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh. |
|
- |
Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn |
|
- |
Giám sát an toàn không gian mạng trên địa bàn tỉnh. |
|
4 |
Đào tạo chuyên ngành thông tin và truyền thông (dịch vụ khác) |
|
- |
Đào tạo ngắn hạn, bồi dưỡng kỹ năng về an toàn, an ninh thông tin trong và ngoài nước |
|
|
||
1 |
Dịch vụ văn hóa |
|
- |
Tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước và các đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh nhân đã được Đảng, Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở trong nước và quốc tế |
|
- |
Bảo tồn, phục dựng, dàn dựng và tổ chức cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống, tiêu biểu, đặc thù. |
|
- |
Sưu tầm, nghiên cứu, tổ chức dàn dựng, biểu diễn các tác phẩm thuộc thể loại nhạc vũ kịch và giao hưởng. |
|
- |
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy, phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù của các dân tộc Việt Nam. |
|
- |
Phát động, tổ chức sáng tác tác phẩm tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, tác phẩm nghệ thuật tham gia các cuộc thi, liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc. |
|
- |
Tổ chức hoạt động trại hè, các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
|
- |
Hỗ trợ đội văn nghệ, câu lạc bộ văn nghệ dân gian trên địa bàn được cử tham gia các sự kiện văn hóa ngoài tỉnh, khu vực và toàn quốc; Các đội nhóm nghệ thuật, tuyên truyền thể dục thể thao, nghi thức. |
|
- |
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
|
- |
Hoạt động sưu tầm, kiểm kê, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày, giáo dục, truyền thông của bảo tàng công lập |
|
- |
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích. |
|
- |
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích đã được kiểm kê, xếp hạng. |
|
- |
Nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, lập hồ sơ khoa học, tổ chức thực hành, trình diễn và truyền dạy di sản văn hóa phi vật thể |
|
- |
Thăm dò, khai quật khảo cổ nhằm mục đích nghiên cứu khoa học |
|
- |
Thăm dò, khai quật khảo cổ phục vụ dự án cải tạo, xây dựng công trình, khảo cổ học dưới nước. |
|
- |
Giám định tài liệu, di vật, cổ vật phục vụ công tác quản lý và các hoạt động của bảo tàng. |
|
- |
Tổ chức hoạt động giám định tài liệu, di vật, cổ vật theo đề nghị hoặc đơn đặt hàng của cá nhân, tổ chức phục vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước. |
|
- |
Nghiên cứu, sưu tầm, bảo quản, số hóa, biên dịch và phát huy giá trị di sản tư liệu. |
|
- |
Xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu, lập báo cáo các loại dữ liệu về di tích và bảo tồn di tích. |
|
- |
Lập dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích. |
|
- |
Kiểm kê, đăng ký, lập hồ sơ đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. |
|
- |
Tổ chức các chương trình văn hóa nghệ thuật, ngày hội giao lưu văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng bào đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn, tại xã đảo, huyện đảo. |
|
- |
Bảo tồn, phục dựng, tái hiện và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc; sưu tầm, bảo quản, trưng bày giới thiệu các tài liệu, hiện vật văn hóa vật thể và phi vật thể của đồng bào các dân tộc Việt Nam. |
|
- |
Bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số có nguy cơ mai một. |
|
- |
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành các tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
|
- |
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và phổ biến, phát hành tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, tác phẩm báo chí chất lượng cao ở trung ương và địa phương. |
|
- |
Xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập. |
|
- |
Cung cấp tài nguyên thông tin tại thư viện và phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật. |
|
- |
Hỗ trợ về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu. |
|
- |
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế. |
|
- |
Tổ chức dịch vụ thư viện lưu động, luân chuyển tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện phục vụ đồng bào đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn, tại xã đảo, huyện đảo. |
|
- |
Sưu tầm, bảo quản và phát huy giá trị tài liệu cổ, quý hiếm, các bộ sưu tập tài liệu có giá trị đặc biệt về lịch sử, văn hóa, khoa học. |
|
- |
Hỗ trợ thông tin theo yêu cầu phục vụ nghiên cứu, quản lý chuyên biệt; tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ học tập suốt đời và các hoạt động phát triển văn hóa đọc. |
|
- |
Phát triển thư viện số, tài nguyên thông tin dùng chung, tài nguyên thông tin mở, liên thông thư viện trong nước và nước ngoài. |
|
- |
Giám định, thông tin, truyền thông về quyền tác giả, quyền liên quan phục vụ công tác quản lý nhà nước. |
|
- |
Chuyển giao, khai thác quyền tác giả, quyền liên quan phục vụ công tác quản lý nhà nước. |
|
- |
Sản xuất phim truyện, phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình, phim kết hợp nhiều loại hình phục vụ nhiệm vụ chính trị về đề tài lịch sử, cách mạng, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc, trẻ em, vùng cao, miền núi, biên giới hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa Việt Nam; quay tư liệu phim các sự kiện lớn của đất nước theo yêu cầu, đề nghị của Văn phòng Trung ương Đảng, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Quốc hội |
|
- |
Phát hành, phổ biến phim phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
|
- |
Lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu, hình ảnh động quốc gia. |
|
- |
Các hoạt động khác phục vụ công tác chính trị, xã hội ở địa phương |
|
2 |
Dịch vụ gia đình |
|
- |
Tổ chức các sự kiện của Việt Nam và quốc tế liên quan đến lĩnh vực gia đình. |
|
- |
Hỗ trợ các hoạt động của các mô hình về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
- |
Cung cấp các sản phẩm truyền thông về giáo dục đời sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
3 |
Dịch vụ thể dục, thể thao |
|
- |
Thực hiện giám định khoa học đánh giá trình độ tập luyện thể thao cho vận động viên thể thao thành tích cao. |
|
- |
Phòng, chống doping trong hoạt động thể thao. |
|
- |
Khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu (ngoài danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Y tế chủ trì). |
|
- |
Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao. |
|
- |
Bảo đảm điều kiện tập luyện thể dục, thể thao cho các đối tượng chính sách tại thiết chế thể thao cơ sở. |
|
- |
Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc, thể thao đặc thù. |
|
- |
Tổ chức các đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao |
|
- |
Hướng dẫn phòng tránh chấn thương trong tập luyện thể dục, thể thao. |
|
- |
Hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đặc thù trong tập luyện thể dục, thể thao (đối với lực lượng vũ trang là dịch vụ thiết yếu). |
|
4 |
Dịch vụ du lịch |
|
- |
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài nước. |
|
- |
Phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và địa phương. |
|
- |
Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch quy mô liên vùng, quốc gia. |
|
- |
Bảo vệ, tôn tạo, phát triển giá trị tài nguyên du lịch. |
|
- |
Tổ chức thông tin hỗ trợ khách du lịch và phát triển du lịch cộng đồng. |
|
- |
Tổ chức khảo sát, thu thập dữ liệu, tài liệu, điều tra tài nguyên du lịch, thị trường du lịch. |
|
5 |
Dịch vụ khác |
|
- |
Đào tạo nguồn nhân lực tài năng trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, thể thao ở trong nước và nước ngoài. |
|
- |
Đào tạo nhân lực các ngành hiếm, chuyên sâu, chất lượng cao, khó tuyển và truyền thống, đặc thù thuộc các trình độ trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật. |
|
- |
Tổ chức hội thi tài năng học sinh, sinh viên trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật. |
|
- |
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy sư phạm chuyên ngành đối với giảng viên, giáo viên, huấn luyện viên trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. |
|
- |
Đào tạo nhân lực chuyên sâu, chất lượng cao trong lĩnh vực du lịch, thể thao. |
|
- |
Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, các đối tượng liên quan thuộc các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch. |
|
- |
Nghiên cứu các chương trình, đề tài, dự án, đề án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp (cấp quốc gia, cấp bộ và cơ sở) các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch. |
|
- |
Xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, thông tin khoa học và các dịch vụ khác có liên quan trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch. |
|
- |
Các chương trình, dự án, nhiệm vụ môi trường, đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch. |
|
- |
Nghiên cứu và chuyển giao khoa học, công nghệ trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch. |
|
- |
Xuất bản, công bố sản phẩm, ấn phẩm thuộc các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
|
- |
Tổ chức vận chuyển ấn phẩm văn hóa đi nước ngoài theo phương thức trợ cước. |
|
- |
Xây dựng, duy trì hoạt động, cung cấp thông tin của hệ thống thông tin và truyền thông quản lý nhà nước về văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao, du lịch. |
|
|
||
1 |
Dịch vụ hoạt động khoa học và công nghệ |
|
- |
Công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận chuyên đề, bản tin, tạp chí) |
|
- |
Thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ |
|
- |
Dịch vụ thông tin, truyền thông (sản xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển lãm, hội chợ công nghệ, tổ chức sự kiện, hội chợ sách về khoa học và công nghệ. |
|
- |
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ. |
|
- |
Dịch vụ hỗ trợ phát triển thị trường khoa học và công nghệ |
|
- |
Cung cấp chuyên gia trong nước, quốc tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
- |
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, và các dịch vụ khác) |
|
- |
Cung cấp không gian số, hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
- |
Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
- |
Đào tạo về sở hữu trí tuệ |
|
- |
Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ |
|
2 |
Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật) |
|
- |
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
|
- |
Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
|
- |
Dịch vụ tư vấn, đào tạo, hỗ trợ tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp về hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế |
|
- |
Dịch vụ thử nghiệm, giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước |
|
- |
Dịch vụ tư vấn, chứng nhận sản phẩm, hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước |
|
- |
Dịch vụ trợ giúp các đơn vị, tổ chức tham gia Giải thưởng chất lượng quốc gia; ứng dụng công nghệ mã số, mã vạch |
|
- |
Thực hiện áp dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng và năng suất |
|
- |
Tổ chức thực hiện các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giới thiệu, quảng bá về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, mã số mã vạch, năng suất và chất lượng tại địa phương |
|
3 |
Dịch vụ lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
4 |
Dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) |
|
- |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ |
|
|
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ |
|
|
+ Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ KH&CN, công bố KH&CN Việt Nam, tổ chức KH&CN, nhân lực NC&PT KH&CN Việt Nam. |
|
- |
Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin KH và CN |
|
|
+Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin KH&CN |
|
|
+ Xây dựng và phát triển cổng thông tin KH&CN |
|
|
+ Xây dựng và vận hành CSDL quốc gia về KH&CN |
|
|
+ Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin KH&CN |
|
- |
Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực KH và CN |
|
|
+ Hoạt động thống kê KH&CN: Điều tra thống kê KH&CN Hoạt động nghiệp vụ thống kê KH&CN |
|
|
+ Hoạt động thư viện KH&CN: Tra cứu và cung cấp thông tin Xử lý thông tin, cập nhật mục lục tài liệu Lưu trữ, bảo quản và phục chế tài liệu Phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực tuyến |
|
- |
Duy trì phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về KH và CN |
|
- |
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
|
|
+ Tổ chức hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo. |
|
|
+ Xây dựng và vận hành sàn giao dịch thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến |
|
|
+ Tổ chức triển lãm KH&CN |
|
|
+ Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ |
|
5 |
Dịch vụ lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
||
1 |
Dịch vụ môi trường |
|
- |
Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp |
|
- |
Hoạt động khuyến nông: Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, dự án |
|
- |
Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản |
|
- |
Điều tra, quy hoạch các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế biến |
|
2 |
Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
||
A |
Hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 |
Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt |
|
- |
Điều tra, quy hoạch lĩnh vực trồng trọt |
|
- |
Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt |
|
- |
Thu thập, bảo quản mẫu chuẩn giống trồng trọt |
|
2 |
Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi |
|
- |
Điều tra, quy hoạch lĩnh vực chăn nuôi |
|
- |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi |
|
- |
Đánh giá, giám sát chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường trong chăn nuôi |
|
- |
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
|
3 |
Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
- |
Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
- |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định thuốc bảo vệ thực vật |
|
- |
Phân tích nguy cơ dịch hại đối với thực vật, sản phẩm thực vật nhập khẩu |
|
- |
Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
|
- |
Kiểm định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
|
- |
Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất |
|
- |
Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh |
|
- |
Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
4 |
Dịch vụ lĩnh vực thú y |
|
- |
Điều tra lĩnh vực thú y |
|
- |
Chẩn đoán thú y, thẩm định an toàn dịch bệnh |
|
- |
Thống kê thuộc lĩnh vực thú y |
|
- |
Đánh giá an toàn dịch bệnh |
|
5 |
Dịch vụ lĩnh vực thủy sản |
|
- |
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy sản |
|
- |
Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản |
|
- |
Hoạt động kiểm tra, xác nhận chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản xuất nhập khẩu |
|
6 |
Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp |
|
- |
Bảo vệ và phát triển rừng |
|
- |
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
|
- |
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
|
- |
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
|
- |
Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
|
- |
Dịch vụ gieo ươm cây giống để trồng rừng |
|
- |
Dịch vụ trồng rừng |
|
7 |
Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi |
|
- |
Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
|
- |
Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp các lưu vực sông |
|
- |
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
|
- |
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
|
- |
Điều tra quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai nước sạch nông thôn |
|
- |
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai |
|
8 |
Dịch vụ lĩnh vực phòng chống thiên tai |
|
9 |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng |
|
- |
Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng |
|
10 |
Dịch vụ khác |
|
- |
Dịch vụ Phát triển nông thôn |
|
|
+ Dịch vụ điều tra, thống kê nghề nông nghiệp |
|
|
+ Dịch vụ điều tra, thống kê ngành nghề, làng nghề nông thôn |
|
|
+ Hoạt động xúc tiến thương mại |
|
|
+ Điều tra, thống kê tổ hợp tác và trang trại |
|
|
+ Dịch vụ điều tra, thống kê bố trí dân cư |
|
B |
Hoạt động kinh tế giao thông vận tải |
|
1 |
Dịch vụ lĩnh vực đường bộ |
|
- |
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
- |
Dịch vụ cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm tại các đơn vị tổ chức (được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công phục vụ việc quản lý nhà nước) |
|
2 |
Dịch vụ lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
- |
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường thuỷ nội địa |
|
C |
Hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường |
|
1 |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất đai |
|
- |
Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
|
- |
Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. |
|
- |
Điều tra, đánh giá chất lượng đất, thoái hóa đất. |
|
- |
Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể. |
|
- |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
- |
Lập, chỉnh lý hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; quản lý vận hành cơ sở dữ liệu đất đai. |
|
- |
Kiểm đếm, thống kê, lập, thẩm định phương án bồi thường. |
|
- |
Đấu giá quyền sử dụng đất. |
|
2 |
Dịch vụ lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
|
- |
Đo đạc lưới địa chỉnh, lập, chỉnh lý bản đồ địa chính. |
|
- |
Thành lập bản đồ hành chính (trừ bản đồ hành chính cấp tỉnh), bản đồ chuyên đề (bản đồ địa hình, bản đồ môi trường,...) và một số loại bản đồ khác thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
|
- |
Cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý. |
|
3 |
Dịch vụ lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
- |
Lập, điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường. |
|
- |
Thăm dò, đánh giá trữ lượng, lập dự án đầu tư. |
|
- |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
|
- |
Khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản |
|
4 |
Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước |
|
- |
Lập và điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước. |
|
- |
Đánh giá mức độ suy giảm chất lượng nước, thiệt hại do sự cố ô nhiễm nguồn nước gây ra; phục hồi các nguồn nước bị ô nhiễm, cạn kiệt. |
|
- |
Phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra. |
|
- |
Điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt, nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước. Kiểm kê, thống kê, lưu trữ số liệu tài nguyên nước. |
|
- |
Khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế, vùng đăng ký khai thác nước dưới đất, vùng cần bổ sung nhân tạo nước dưới đất và công bố dòng chảy tối thiểu, ngưỡng khai thác nước dưới đất. |
|
- |
Xây dựng, quản lý hệ thống giám sát hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đối với lưu vực sông nội tỉnh. |
|
- |
Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước, vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt; Trám lấp giếng không sử dụng. |
|
5 |
Dịch vụ lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
- |
Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu. |
|
- |
Đánh giá tác động và ứng phó với biến đổi khí hậu; giảm nhẹ khí thải nhà kính. |
|
- |
Kiểm kê khí nhà kính, thẩm định kết quả kiểm kê khí nhà kính |
|
- |
Tổ chức giám sát, đánh giá các hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu và cập nhật kết quả thực hiện vào CSDL của Hệ thống giám sát, đánh giá |
|
6 |
Dịch vụ lĩnh vực viễn thám |
|
7 |
Dịch vụ lĩnh vực môi trường |
|
- |
Quan trắc và phân tích chất lượng môi trường đất, khí thải, nước mặt, nước dưới đất, chất phóng xạ, dioxin... |
|
- |
Quản lý và vận hành hệ thống quan trắc tự động. |
|
- |
Ứng phó sự cố môi trường. |
|
- |
Điều tra, khảo sát và đánh giá về môi trường (xác định thiệt hại nếu có). |
|
- |
Lập báo cáo hiện trạng môi trường; chuyên đề về môi trường; thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược. |
|
- |
Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật môi trường; xây dựng, cập nhật bộ chỉ thị môi trường. |
|
- |
Các hoạt động liên quan đến bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học. |
|
- |
Quan trắc, phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học; xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học. |
|
- |
Lập, thẩm định, điều chỉnh quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học; điều tra, lập danh mục, đánh giá khả năng xâm nhập để có biện pháp phòng ngừa, kiểm soát loài ngoại lai xâm hại; điều tra, thống kê, kiểm kê, đánh giá và lập báo cáo hiện trạng về đa dạng sinh học. |
|
- |
Quản lý các công trình vệ sinh công cộng; hỗ trợ trang bị thiết bị, phương tiện thu gom rác thải sinh hoạt, vệ sinh môi trường ở khu dân cư, nơi công cộng; Phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt, y tế công lập, trường học, các cơ sở giam giữ của Nhà nước. |
|
- |
Dịch vụ chăm sóc, bảo vệ và vận hành Nhà máy xử lý nước thải |
|
- |
Dịch vụ quản lý, duy trì nhà vệ sinh công cộng |
|
8 |
Lĩnh vực công nghệ thông tin lưu trữ công nghệ thông tin, lưu trữ |
|
- |
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
|
- |
Công tác chỉnh lý, bảo quản kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
|
- |
Xây dựng và duy trì hoạt động hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về tài nguyên và môi trường. |
|
9 |
Lĩnh vực về biển và hải đảo |
|
- |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý tổng hợp tài nguyên môi trường biển và hải đảo |
|
- |
Lập, điều chỉnh Chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên, môi trường vùng bờ trong phạm vi quản lý. |
|
- |
Điều tra cơ bản tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
|
- |
Thống kê tài nguyên biển và hải đảo. |
|
- |
Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển. |
|
- |
Lập hồ sơ Tài nguyên hải đảo. |
|
- |
Xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
|
- |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo (cụ thể: Điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển, hải đảo; tình trạng ô nhiễm môi trường biển, hải đảo; quan trắc, đánh giá hiện trạng chất lượng nước, trầm tích, hệ sinh thái và đa dạng sinh học biển). |
|
- |
Ứng phó sự cố tràn dầu trên biển (Lập kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu; Xây dựng Bản đồ nhạy cảm đường bờ). |
|
D |
Hoạt động kinh tế công thương |
|
1 |
Dịch vụ lĩnh vực điện lực, tiết kiệm năng lượng, hiệu quả |
|
2 |
Dịch vụ lĩnh vực hóa chất |
|
3 |
Dịch vụ lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|
4 |
Dịch vụ lĩnh vực thương mại điện tử |
|
5 |
Dịch vụ khuyến công; xúc tiến thương mại |
|
6 |
Dịch vụ khác |
|
Đ |
Hoạt động kinh tế xây dựng |
|
1 |
Dịch vụ lập các đồ án quy hoạch theo phân cấp |
|
- |
Quy hoạch vùng huyện, vùng liên huyện |
|
- |
Quy hoạch chung đô thị, khu chức năng |
|
- |
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn |
|
- |
Quy hoạch phân khu đô thị, khu chức năng |
|
- |
Quy hoạch chi tiết khu đô thị, khu chức năng |
|
- |
Quy hoạch chỉnh trang đô thị |
|
- |
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn |
|
2 |
Dịch vụ nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng |
|
3 |
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng |
|
4 |
Dịch vụ xây dựng, thu thập, duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu trong lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng, phát triển cổng thông tin điện tử |
|
- |
Điều tra, thu thập, cập nhật thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
|
5 |
Dịch vụ điều tra thống kê |
|
|
Lập kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm và hàng năm |
|
6 |
Dịch vụ khác |
|
- |
Lập Chương trình phát triển đô thị của tỉnh và của địa phương |
|
- |
Bảo trì, cải tạo, phá dỡ công trình xây dựng thuộc sở hữu nhà nước |
|
- |
Giám định chất lượng, giám định tư pháp trong hoạt động xây dựng |
|
- |
Dịch vụ thí nghiệm đối chứng vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về chất lượng vật liệu, sản phẩm vật liệu trên địa bàn tỉnh |
|
- |
Dịch vụ kiểm định về chất lượng cấu kiện xây dựng; chất lượng công trình xây dựng; chất lượng vật liệu xây dựng |
|
- |
Dịch vụ kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng |
|
- |
Dịch vụ kiểm định phục vụ công tác bảo trì công trình xây dựng |
|
- |
Các dịch vụ: Xây dựng chỉ số giá xây dựng; Đơn giá nhân công xây dựng; Đơn giá xây dựng công trình; Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Đơn giá dịch vụ công ích đô thị |
|
- |
Tổ chức nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng |
|
E |
Lĩnh vực sự nghiệp lao động thương binh và xã hội |
|
1 |
Dịch vụ chăm sóc người có công |
|
- |
Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công |
|
- |
Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công |
|
2 |
Dịch vụ về việc làm |
|
- |
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động |
|
- |
Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động gồm: Thu thập và cung cấp thông tin thị trường lao động, phân tích và dự báo thị trường lao động, kết nối thị trường lao động; Dịch vụ thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống |
|
- |
Dịch vụ cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất nghiệp chi trả |
|
3 |
Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
|
- |
Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho lao động là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng; người cần nâng cao trình độ kỹ năng nghề, ngoại ngữ theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động thuộc dự án, chương trình hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam và nước tiếp nhận lao động |
|
4 |
Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em; dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ xã hội |
|
- |
Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp theo khoản 2 Điều 24 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
|
- |
Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
|
- |
Dịch vụ cung cấp tại Trung tâm: quản lý ca, tư vấn, tham vấn và trị liệu tâm lý cho tất cả các đối tượng yếu thế trong xã hội |
|
- |
Dịch vụ cung cấp tại nhà: quản lý ca tư vấn, tham vấn và trị liệu tâm lý cho tất cả các đối tượng yếu thế trong xã hội |
|
- |
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng dài hạn cho đối tượng dài hạn cho đối tượng tự nguyện sống |
|
- |
Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú cho đối tượng tự nguyện |
|
5 |
Dịch vụ phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
- |
Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma túy; tư vấn điều trị, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc, tự nguyện tại cơ sở cai nghiện công lập |
|
6 |
Dịch vụ về an toàn vệ sinh lao động |
|
G |
Lĩnh vực tư pháp |
|
1 |
Dịch vụ trợ giúp pháp lý |
|
2 |
Dịch vụ khác |
|
H |
Lĩnh vực sự nghiệp khác |
|
1 |
Dịch vụ cứu nạn trên biển |
|
2 |
Thực hiện chỉnh lý tài liệu lưu trữ |
|
3 |
Cung cấp văn phòng phẩm phục vụ công tác chỉnh lý tài liệu lưu trữ |
|
4 |
Dịch vụ lưu trữ |
|
- |
Dịch vụ thu thập tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ của Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
- |
Dịch vụ bảo quản tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ của Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
- |
Dịch vụ sử dụng tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ của Lưu trữ lịch sử tỉnh phục vụ nhiệm vụ chính trị |
|
- |
Dịch vụ sử dụng tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ của Lưu trữ lịch sử tỉnh phục vụ nhu cầu xã hội |
|