Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công - nguồn ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 61/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Dương Văn Trang |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ- CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thu tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2314/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 396/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022
1. Tổng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Kon Tum là 1.784.041 triệu đồng, trong đó: số vốn phân bổ chi tiết là 1.467.668 triệu đồng; số vốn chưa phân bổ chi tiết là 316.373 triệu đồng (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
2. Danh mục và mức vốn bố trí chi tiết cho từng dự án, nhiệm vụ (Chi tiết tại các biểu số 02, 03 và 04 kèm theo).
3. Đối với số vốn chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án, nhiệm vụ khi đảm bảo điều kiện theo đúng quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Trung ương giao |
Địa phương giao |
Trong đó |
Địa phương giao Tăng (+)/Giảm (-) so với Trung ương giao |
|
Phân bổ chi tiết đợt này |
Chưa phân bổ chi tiết (*) |
|||||
|
Tổng số |
849,620 |
1,784,041 |
1,467,668 |
316,373 |
934,421 |
|
Ngân sách địa phương |
849,620 |
1,784,041 |
1,467,668 |
316,373 |
934,421 |
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
801,220 |
1,728,841 |
1,412,468 |
316,373 |
927,621 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức |
506,220 |
506,220 |
506,220 |
|
|
+ |
Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ án |
506,220 |
506,220 |
506,220 |
|
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
235,000 |
1,162,621 |
869,248 |
293,373 |
927,621 |
+ |
Nguồn thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính |
235,000 |
235,000 |
235,000 |
|
|
+ |
Nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất từ các dự án có sử dụng đất tỉnh giao tăng thêm |
|
927,621 |
634,248 |
293,373 |
927,621 |
- |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
60,000 |
60,000 |
37,000 |
23,000 |
|
+ |
Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ án |
|
37,000 |
37,000 |
|
|
+ |
Đầu tư xây dựng các công trình khác |
|
23,000 |
|
23,000 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP (**) |
48,400 |
48,400 |
48,400 |
|
|
3 |
Nguồn thu được để lại đầu tư |
|
6,800 |
6,800 |
|
6,800 |
- |
Nguồn thu phí sử dụng hạ tầng tại KKT cửa khẩu |
|
6,800 |
6,800 |
|
6,800 |
Ghi chú: