Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành

Số hiệu 63/NQ-CP
Ngày ban hành 23/05/2013
Ngày có hiệu lực 23/05/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 63/NQ-CP

Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH KIÊN GIANG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang (Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 26/TTr-BTNMT ngày 02 tháng 04 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Kiên Giang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

634.853

100,0

 

 

635.392

100,0

1

Đất nông nghiệp

576.452

90,80

559.603

 

559.603

88,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

377.367

65,46

365.000

 

365.000

65,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

299.291

 

329.000

 

329.000

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

70.002

12,14

 

54.968

54.968

9,82

1.3

Đất rừng phòng hộ

28.886

5,01

26.900

6.800

33.700

6,02

1.4

Đất rừng đặc dụng

39.727

6,89

38.100

498

38.598

6,90

1.5

Đất rừng sản xuất

22.675

3,93

25.778

 

13.427

2,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

28.371

4,92

45.000

 

43.378

7,75

2

Đất phi nông nghiệp

52.990

8,35

74.675

1.114

75.789

11,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

248

0,47

 

468

468

0,62

2.2

Đất quốc phòng

1.251

2,36

10.607

-

10.607

14,00

2.3

Đất an ninh

74

0,14

2.604

-

2.604

3,44

2.4

Đất khu công nghiệp

214

0,40

1.501

 

1.417

1,87

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

153

 

1.501

 

759

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

61

 

 

658

658

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

81

0,15

 

1.404

1.404

1,85

2.6

Đất di tích danh thắng

59

0,11

70

300

370

0,49

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

137

0,26

343

25

368

0,49

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

336

0,63

 

337

337

0,44

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

280

0,53

 

360

360

0,48

2.10

Đất phát triển hạ tầng

19.144

36,13

23.147

435

23.582

31,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

242

 

262

-

262

 

-

Đất cơ sở y tế

54

 

107

-

107

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

645

 

1.041

-

1.041

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

96

 

1.011

-

1.011

 

2.11

Đất ở tại đô thị

3.263

6,16

4.200

-

4.200

5,54

3

Đất chưa sử dụng

5.411

0,85

575

 

0

0,00

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

575

 

0

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

4.836

575

5.411

 

4

Đất đô thị

39.006

6,14

 

58.779

58.779

9,25

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

39.874

6,28

 

43.144

43.144

6,79

6

Đất khu du lịch

673

0,11

 

18.586

18.586

2,92

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

22.239

15.098

7.141

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.296

2.595

701

1.2

Đất trồng cây lâu năm

13.544

7.840

5.704

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.549

896

653

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.282

1.199

83

1.5

Đất rừng sản xuất

2.404

2.404

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

13.588

7.779

5.809

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

368

368

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

4.149

3.207

942

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

5.390

2.381

3.009

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

3.614

1.815

1.799

1.2

Đất rừng đặc dụng

180

180

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1.596

386

1.210

2

Đất phi nông nghiệp

21

 

21

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang xác lập ngày 15 tháng 01 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Kiên Giang với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng  2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

634.853

634.853

634.853

634.853

634.853

635.392

1

Đất nông nghiệp

576.452

576.170

574.909

573.018

571.142

563.735

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

377.367

378.923

378.923

376.108

373.198

370.568

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

299.291

303.630

306.182

307.435

310.084

314.813

1.2

Đất trồng cây lâu năm

70.002

69.695

68.429

66.801

65.252

61.667

1.3

Đất rừng phòng hộ

28.886

28.545

28.545

29.221

29.590

29.616

1.4

Đất rừng đặc dụng

39.727

39.707

39.707

39.588

39.488

38.681

1.5

Đất rừng sản xuất

22.675

21.323

21.323

21.323

21.268

17.064

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

28.371

28.379

28.379

30.366

32.729

36.359

2

Đất phi nông nghiệp

52.990

53.285

54.546

56.980

59.995

68.627

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

248

249

248

248

248

248

2.2

Đất quốc phòng

1.251

1.277

1.292

2.679

4.246

9.087

2.3

Đất an ninh

74

74

73

100

408

2.493

2.4

Đất khu công nghiệp

214

214

492

592

592

870

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

153

153

431

531

531

759

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

61

61

61

61

61

111

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

81

127

127

145

739

899

2.6

Đất di tích danh thắng

59

59

170

170

170

170

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

137

138

138

154

189

226

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

336

336

335

336

336

337

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

280

280

310

310

310

310

2.10

Đất phát triển hạ tầng

19.144

19.233

20.685

20.932

21.141

21.544

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

242

244

248

249

250

250

-

Đất cơ sở y tế

54

55

70

70

70

75

-

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

645

649

688

711

839

878

-

Đất cơ sở thể dục, thể thao

96

96

96

316

469

469

2.11

Đất ở tại đô thị

3.263

3.269

3.357

3.400

3.480

3.880

3

Đất chưa sử dụng

5.411

5.398

5.398

4.855

3.716

3.030

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

5.398

5.398

4.855

3.716

3.030

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

13

 

543

1.138

686

4

Đất đô thị

39.006

39.006

42.503

42.503

42.942

44.946

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

39.874

39.874

43.144

43.144

43.144

43.144

6

Đất khu du lịch

673

1.902

6.334

6.974

8.011

8.800

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

15.098

295

1.261

2.434

3.015

8.093

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.595

 

 

832

908

855

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.840

131

1.261

1.483

1.544

3.421

1.3

Đất rừng phòng hộ

896

 

 

 

408

488

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.199

 

 

119

100

980

1.5

Đất rừng sản xuất

2.404

 

 

 

55

2.349

2

Chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

7.779

164

 

1.983

2.002

3.630

2.2

Đất trồng rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

368

368

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

3.207

1.352

 

 

 

1.855

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

2.381

13

 

543

1.139

686

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

1.815

 

 

539

763

513

1.2

Đất rừng đặc dụng

180

7

 

 

 

173

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

386

6

 

4

376

 

[...]