HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 16 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01
năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai
đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch năm 2024 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét Tờ trình số 7109/TTr-UBND ngày 09 tháng 7
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn
2021-2025 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh
kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia với tổng số tiền
2.165,121 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm
vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 8 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ LỤC 1.
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Nguồn vốn: Đầu tư
phát triển
(Kèm theo Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
(ĐVT: Triệu đồng)
TT
|
Địa phương/Chương trình
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao theo
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ
sung
|
Tăng (+)/Giảm (-)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn
huy động hợp pháp khác
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn
huy động hợp pháp khác
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn
huy động hợp pháp khác
|
|
Tổng cộng
|
2.168.005
|
1.354.250
|
813.755
|
322.472
|
491.283
|
2.165.121
|
1.354.250
|
810.871
|
317.173
|
493.698
|
-2.884
|
0
|
-2.884
|
-5.299
|
2.415
|
|
1
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
1.044.815
|
394.180
|
650.635
|
214.762
|
435.873
|
1.044.815
|
394.180
|
650.635
|
214.762
|
435.873
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
CTMTQG phát triển
kinh tế xã hội vùng đồng bào DTTS&MN
|
555.963
|
467.613
|
88.350
|
62.962
|
25.388
|
553.079
|
467.613
|
85.466
|
57.663
|
27.803
|
-2.884
|
0
|
-2.884
|
-5.299
|
2.415
|
|
3
|
CTMTQG giảm nghèo bền
vững
|
567.227
|
492.457
|
74.770
|
44.748
|
30.022
|
567.227
|
492.457
|
74.770
|
44.748
|
30.022
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đính kèm Phụ lục
2, Biểu 1, Biểu 2)
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA - HUYỆN NAM ĐÔNG VÀ HUYỆN A LƯỚI
Nguồn vốn: Đầu tư
phát triển
(Kèm theo Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
TT
|
Địa phương/Danh mục công trình
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ
sung
|
Tăng (+)/Giảm (-)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn
huy động hợp pháp khác
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn
huy động hợp pháp khác
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn
huy động hợp pháp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTMTQG phát triển
kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
130.000
|
87.000
|
43.000
|
32.950
|
10.050
|
127.116
|
87.000
|
40.116
|
27.651
|
12.465
|
-2.884
|
0
|
-2.884
|
-5.299
|
2.415
|
|
I
|
Dự án 1 - Nội
dung hỗ trợ nhà ở
|
126.000
|
84.000
|
42.000
|
32.950
|
9.050
|
113.640
|
75.760
|
37.880
|
26.786
|
11.094
|
-12.360
|
-8.240
|
-4.120
|
-6.164
|
2.044
|
|
I.1
|
Huyện A Lưới
|
106.500
|
71.000
|
35.500
|
28.400
|
7.100
|
106.500
|
71.000
|
35.500
|
25.120
|
10.380
|
0
|
0
|
0
|
-3.280
|
3.280
|
Biểu 2
|
I.2
|
Huyện Nam Đông
|
19.500
|
13.000
|
6.500
|
4.550
|
1.950
|
7.140
|
4.760
|
2.380
|
1.666
|
714
|
-12.360
|
-8.240
|
-4.120
|
-2.884
|
-1.236
|
Biểu 1
|
II
|
Dự án 4 - Tiểu dự
án 1
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
13.476
|
11.240
|
2.236
|
865
|
1.371
|
9.476
|
8.240
|
1.236
|
865
|
371
|
|
II.1
|
Huyện A Lưới
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
đính chính số liệu theo Biểu 2
|
II.2
|
Huyện Nam Đông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.476
|
8.240
|
1.236
|
865
|
371
|
9.476
|
8.240
|
1.236
|
865
|
371
|
Biểu 1
|
1
|
Xã Thượng Long
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.715
|
4.100
|
615
|
431
|
185
|
4.715
|
4.100
|
615
|
431
|
185
|
|
1.1
|
Đường sản xuất thôn
3 xã Thượng Long đi thôn 3 xã Thượng Quảng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.840
|
1.600
|
240
|
168
|
72
|
1.840
|
1.600
|
240
|
168
|
72
|
|
1.2
|
Đường sản xuất từ
nhà ông Vội thôn 3 đến nhà máy nước thôn 1 xã Thượng Long
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.840
|
1.600
|
240
|
168
|
72
|
1.840
|
1.600
|
240
|
168
|
72
|
|
1.3
|
Đường sản xuất
khe Ta Vac
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.035
|
900
|
135
|
95
|
41
|
1.035
|
900
|
135
|
95
|
41
|
|
2
|
Xã Hương Hữu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.761
|
4.140
|
621
|
435
|
186
|
4.761
|
4.140
|
621
|
435
|
186
|
|
2.1
|
Nâng cấp các nhà
sinh hoạt cộng đồng xã Hương Hữu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.656
|
1.440
|
216
|
151
|
65
|
1.656
|
1.440
|
216
|
151
|
65
|
|
2.2
|
Nâng cấp Trạm Y
tế xã Hương Hữu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.150
|
1.000
|
150
|
105
|
45
|
1.150
|
1.000
|
150
|
105
|
45
|
|
2.3
|
Nâng cấp đường
giao thông các thôn Rung Ghênh, Ra Rang, Ga Hin, xã Hương Hữu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.955
|
1.700
|
255
|
179
|
77
|
1.955
|
1.700
|
255
|
179
|
77
|
|
Biểu 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn
2021-2025 chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi - Huyện Nam Đông
Nguồn vốn: Vốn đầu
tư phát triển
(Kèm theo Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện
|
Quy mô đầu tư dự kiến
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Kế hoạch năm 2023
|
Tổng cộng
|
Kế hoạch giai đoạn 2024-2025
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn
huy động hợp pháp khác
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn
huy động hợp pháp khác
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn
huy động hợp pháp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Kế hoạch trung hạn
giai đoạn 2021-2025 đã giao theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
|
|
|
19.500
|
13.000
|
6.500
|
4.550
|
1.950
|
5.735
|
4.760
|
975
|
0
|
975
|
13.765
|
8.240
|
5.525
|
4.550
|
975
|
|
I
|
Dự án 01: Giải
quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
|
19.500
|
13.000
|
6.500
|
4.550
|
1.950
|
5.735
|
4.760
|
975
|
0
|
975
|
13.765
|
8.240
|
5.525
|
4.550
|
975
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ thiếu
đất ở, nhà ở, đất sản xuất huyện Nam Đông
|
Nam Đông
|
2023-2025
|
325 hộ
|
19.500
|
13.000
|
6.500
|
4.550
|
1.950
|
5.735
|
4.760
|
975
|
-
|
975
|
13.765
|
8.240
|
5.525
|
4.550
|
975
|
|
B
|
Kế hoạch trung hạn
giai đoạn 2021-2025 đề nghị điều chỉnh, bổ sung
|
|
|
|
16.616
|
13.000
|
3.616
|
2.531
|
1.085
|
5.036
|
4.760
|
276
|
0
|
276
|
11.580
|
8.240
|
3.340
|
2.531
|
809
|
|
I
|
Dự án 01: Giải
quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
|
7.140
|
4.760
|
2.380
|
1.666
|
714
|
5.036
|
4.760
|
276
|
0
|
276
|
2.104
|
0
|
2.104
|
1.666
|
438
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ thiếu
đất ở, nhà ở, đất sản xuất huyện Nam Đông
|
Nam Đông
|
2023-2025
|
119 hộ
|
7.140
|
4.760
|
2.380
|
1.666
|
714
|
5.036
|
4.760
|
276
|
-
|
276
|
2.104
|
0
|
2.104
|
1.666
|
438
|
|
II
|
Dự án 4: Đầu tư
cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc -
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
9.476
|
8.240
|
1.236
|
865
|
371
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.476
|
8.240
|
1.236
|
865
|
371
|
|
1
|
Xã Thượng Long
|
|
|
|
4.715
|
4.100
|
615
|
431
|
185
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.715
|
4.100
|
615
|
431
|
185
|
|
1.1
|
Đường sản xuất thôn
3 xã Thượng Long đi thôn 3 xã Thượng Quảng
|
Thượng Long
|
2024-2025
|
Dài 0,8km
|
1.840
|
1.600
|
240
|
168
|
72
|
|
|
|
|
|
1.840
|
1.600
|
240
|
168
|
72
|
|
1.2
|
Đường sản xuất từ
nhà ông Vội thôn 3 đến nhà máy nước thôn 1 xã Thượng Long
|
Thượng Long
|
2024-2025
|
Dài 0,8km
|
1.840
|
1.600
|
240
|
168
|
72
|
|
|
|
|
|
1.840
|
1.600
|
240
|
168
|
72
|
|
1.3
|
Đường sản xuất khe
Ta Vac
|
Thượng Long
|
2024-2025
|
Dài 0,5km
|
1.035
|
900
|
135
|
95
|
41
|
|
|
|
|
|
1.035
|
900
|
135
|
95
|
41
|
|
2
|
Xã Hương Hữu
|
|
|
|
4.761
|
4.140
|
621
|
435
|
186
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.761
|
4.140
|
621
|
435
|
186
|
|
2.1
|
Nâng cấp các nhà
sinh hoạt cộng đồng xã Hương Hữu
|
Hương Hữu
|
2024-2025
|
1 CT
|
1.656
|
1.440
|
216
|
151
|
65
|
|
|
|
|
|
1.656
|
1.440
|
216
|
151
|
65
|
|
2.2
|
Nâng cấp Trạm Y tế
xã Hương Hữu
|
Hương Hữu
|
2024-2025
|
1 CT
|
1.150
|
1.000
|
150
|
105
|
45
|
|
|
|
|
|
1.150
|
1.000
|
150
|
105
|
45
|
|
2.3
|
Nâng cấp đường giao
thông các thôn Rung Ghênh, Ra Rang, Ga Hin, xã Hương Hữu
|
Hương Hữu
|
2024-2025
|
Dài 0,97km
|
1.955
|
1.700
|
255
|
179
|
77
|
|
|
|
|
|
1.955
|
1.700
|
255
|
179
|
77
|
|
Biểu 2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn
2021-2025 chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi - Huyện A Lưới
Nguồn vốn: Vốn đầu
tư phát triển
(Kèm theo Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện
|
Quy mô đầu tư dự kiến
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Kế hoạch năm 2023
|
Tổng cộng
|
Kế hoạch giai đoạn 2024-2025
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
NSTW
|
NSĐP, nhân dân đóng góp và huy động khác
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn huy
động hợp pháp khác
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn
huy động hợp pháp khác
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã, nhân dân đóng góp và các nguồn
huy động hợp pháp khác
|
A
|
Kế hoạch trung hạn
giai đoạn 2021-2025 dã giao theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
|
|
|
110.500
|
74.000
|
36.500
|
28.400
|
8.100
|
43.700
|
43.700
|
0
|
0
|
-
|
66.800
|
30.300
|
36.500
|
28.400
|
8.100
|
|
I
|
Dự án 1 - Nội
dung hỗ trợ nhà ở
|
A Lưới
|
2023-2025
|
1.775 hộ
|
106.500
|
71.000
|
35.500
|
28.400
|
7.100
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
64.500
|
29.000
|
35.500
|
28.400
|
7.100
|
|
II
|
Dự án 4: Đầu tư
cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiểu
dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.700
|
1.700
|
0
|
0
|
-
|
2.300
|
1.300
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
1
|
Xã Hồng Bắc
|
|
|
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.700
|
1.700
|
0
|
0
|
-
|
2.300
|
1.300
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
1.1
|
Đường dân sinh từ
nhà ông Lai đến nhà ông Buông
|
Hồng Bắc
|
2023-2024
|
620 m đường BTXM và công trình trên tuyến
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
700
|
700
|
0
|
|
|
1.300
|
1.300
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Đường trung tâm cụm
xã Hồng Bắc
|
Hồng Bắc
|
2023-2024
|
340 m đường BT nhựa và công trình trên tuyến
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
1.000
|
0
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
B
|
Kế hoạch trung hạn
giai đoạn 2021-2025 đề nghị điều chỉnh
|
|
|
|
110.500
|
74.000
|
36.500
|
28.400
|
8.100
|
43.700
|
43.700
|
0
|
0
|
-
|
66.800
|
30.300
|
36.500
|
25.120
|
11.380
|
|
I
|
Dự án 1 - Nội
dung hỗ trợ nhà ở
|
A Lưới
|
2023-2025
|
1.775 hộ
|
106.500
|
71.000
|
35.500
|
28.400
|
7.100
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
64.500
|
29.000
|
35.500
|
25.120
|
10.380
|
|
I
|
Dự án 4: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi và các đơn vị sư nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiểu
dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1 700
|
1.700
|
0
|
0
|
-
|
2.300
|
1.300
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
1
|
Xã Hồng Bắc
|
|
|
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.700
|
1.700
|
0
|
0
|
-
|
2.300
|
1.300
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
1.1
|
Đường dân sinh từ
nhà ông Lai đến nhà ông Buông
|
Hồng Bắc
|
2023-2024
|
620 m đường BTXM và công trình trên tuyến
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1.2
|
Đường trung tâm cụm
xã Hồng Bắc
|
Hồng Bắc
|
2023-2024
|
340 m đường BT nhựa và công trình trên tuyến
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
700
|
700
|
0
|
|
|
1.300
|
300
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|