ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 452/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 23
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số
38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định
cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ: số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 về việc giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2024; số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 về việc
giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng
12 năm 2023 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
điều chỉnh kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 trên
địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số 2258/SKHĐT-VX ngày 19 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Phụ lục VII kèm
theo Quyết định số 733/QĐ-UBND: Tại Phụ lục I kèm theo.
2. Điều chỉnh Phụ lục VIII kèm
theo Quyết định số 733/QĐ-UBND: Tại Phụ lục II kèm theo.
3. Điều chỉnh Phụ lục IX kèm
theo Quyết định số 733/QĐ-UBND: Tại Phụ lục III kèm theo.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát, đôn đốc việc triển khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại các cơ quan, đơn vị.
b) Chủ trì, tham mưu Ủy ban
nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
Trung ương năm 2024 cho các chủ đầu tư khi các dự án đảm bảo thủ tục đầu tư
theo quy định.
2. Các sở, ban ngành, đơn vị
thuộc tỉnh:
a) Căn cứ vào danh mục dự án, mức
vốn bố trí cho từng dự án (đối với các dự án đảm bảo thủ tục đầu tư) tại
Phụ lục kèm theo Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện trên tinh thần tiết
kiệm; quản lý, sử dụng vốn có hiệu quả và theo đúng quy định. Định kỳ vào ngày
22 hàng tháng báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2024 (tính
đến ngày 20 của tháng báo cáo) về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Khẩn trương hoàn thành hồ sơ
trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án theo quy định của Luật Đầu
tư công và các quy định liên quan, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, tham mưu
Ủy ban nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương năm 2024 cho các chủ đầu tư làm cơ sở triển khai thực hiện.
3. Giao Ban Dân tộc tỉnh, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo
chức năng, nhiệm vụ theo dõi, kiểm tra, giám sát tiến độ triển khai danh mục dự
án đầu tư công cấp tỉnh quản lý của các cơ quan, đơn vị. Thực hiện chế độ báo
cáo định kỳ theo đúng các quy định hiện hành về quản lý, tổ chức thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia.
Điều 3. Giám
đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng ban Ban
Dân tộc tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có tên tại Điều 1, 2 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Ủy ban Dân tộc (b/c);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- Bộ Y tế (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP (đ/b);
+ Các Phòng: KGVX, NNTN, HTKT (p/h);
- Lưu: VT, KTTH.NTT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG CẤP TỈNH QUẢN LÝ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô đầu tư/Dự
kiến quy mô đầu tư (*)
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu
tư/Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Dự kiến mức vốn bố
trí giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến mức vốn bố
trí năm 2024 (*)
|
Số QĐ, ngày tháng
năm
|
Tống mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Tống số (tất cả
các nguồn nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSTW (vốn nước
ngoài)
|
NSĐP (ngân sách
tỉnh đối ứng)
|
NSTW (vốn nước
ngoài)
|
Trong đó:
|
NSĐP (ngân sách
tỉnh đối ứng)
|
NSTW (vốn nước
ngoài)
|
NSĐP (ngân sách
tỉnh đối ứng) (**)
|
Kinh phí theo Báo
cáo NKKT
|
Kinh phí dự phòng
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
62.900
|
57.453
|
5.447
|
68.634
|
63.187
|
57.453
|
5.734
|
5.447
|
27.906
|
25.275
|
2.631
|
Chương trình đầu
tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế
|
|
|
|
1178/QĐ-UBND,
30/11/2020
|
62.900
|
57.453
|
5.447
|
68.634
|
63.187
|
57.453
|
5.734
|
5.447
|
27.906
|
25.275
|
2.631
|
Danh mục dự án
năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
25.373
|
|
|
|
25.373
|
|
|
27.906
|
25.275
|
2.631
|
1
|
Pô Kô, huyện Đăk Tô
|
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện
tích khoảng 350m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định
của Bộ Y tế
|
Xã Pô Kô, huyện
Đăk Tô
|
2024-2025
|
|
|
4.544
|
|
|
|
4.544
|
|
|
|
4.446
|
463
|
2
|
Chư Hreng, thành phố Kon Tum
|
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện
tích khoảng 350m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định
của Bộ Y tế
|
Xã Chư Hreng,
thành phố Kon Tum
|
2024-2025
|
|
|
4.544
|
|
|
|
4.544
|
|
|
|
4.544
|
473
|
3
|
Đăk Dục, huyện Ngọc Hồi
|
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện
tích khoảng 350m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định
của Bộ Y tế
|
Xã Đăk Dục, huyện
Ngọc Hồi
|
2024-2025
|
|
|
4.544
|
|
|
|
4.544
|
|
|
|
4.544
|
473
|
4
|
Pờ Y, huyện Ngọc Hồi
|
|
Xây dựng mới khu khám và điều trị, diện tích khoảng
100m2; cải tạo, sửa chữa nhà trạm cũ, diện tích khoảng 220m2; các hạng mục phụ
trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế
|
Xã Pờ Y, huyện Ngọc
Hồi
|
2024-2025
|
|
|
2.909
|
|
|
|
2.909
|
|
|
|
2.909
|
303
|
5
|
Ngọc Bay, thành phố Kon Tum
|
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp nhà trạm cũ, diện tích
khoảng 270m2; các hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định
của Bô Y tế
|
Xã Ngọc Bay, thành
phố Kon Tum
|
2024-2025
|
|
|
3.084
|
|
|
|
3.084
|
|
|
|
3.084
|
321
|
6
|
Đăk Cấm, thành phố Kon Tum
|
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện
tích khoảng 180m2; cải tạo, sửa chữa nhà trạm cũ, diện tích khoảng 90m2; các
hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của
|
Xã Đăk Cấm, thành
phố Kon Tum
|
2024-2025
|
|
|
2.874
|
|
|
|
2.874
|
|
|
|
2.874
|
299
|
7
|
Ya Chim, thành phố Kon Tum
|
|
Xây dựng mới nhà trạm và lưu trú bệnh nhân, diện
tích khoảng 180m2; cải tạo, sửa chữa nhà trạm cũ, diện tích khoảng 100m2; các
hạng mục phụ trợ; đầu tư trang thiết bị y tế theo quy định của Bộ Y tế.
|
Xã Ya Chim, thành
phố Kon Tum
|
2024-2025
|
|
|
2.874
|
|
|
|
2.874
|
|
|
|
2.874
|
299
|
Ghi chú:
(*) Quy mô, mức vốn bố trí từng dự án đầu tư nêu
trên là dự kiến; trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có thay đổi
thì điều chỉnh, bổ sung theo thẩm quyền nhưng không vượt quá tổng kế hoạch vốn
năm 2024 của từng dự án thành phần đã được cấp thẩm quyền giao kế hoạch cho đơn
vị.
(**) Ủy ban nhân dân tỉnh đã giao vốn ngân sách địa
phương đối ứng năm 2024 (2.631 triệu đồng) tại Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2023 về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách
địa phương năm 2024 tỉnh Kon Tum.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG CẤP TỈNH QUẢN LÝ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô đầu tư/Dự
kiến quy mô đầu tư (*)
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư/
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Dư kiến mức vốn bố
trí giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến mức vốn bố
trí năm 2024 (*)
|
Số QĐ, ngày tháng
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Vốn NSTW
|
Vốn NSĐP (ngân
sách tình)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
121.859
|
82.390
|
39.469
|
82.390
|
23.995
|
I
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
|
|
|
|
|
121.859
|
82.390
|
39.469
|
82.390
|
23.995
|
I.1
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp
vùng nghèo, vùng khó khăn
|
|
|
|
|
|
110.000
|
71.609
|
38.391
|
71609
|
20051
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và bổ sung trang
thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
Trường Cao đẳng
Kon Tum
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp đầu tư xây dựng cơ sở vật
chất tại các cơ sở của Trường: (i) Trụ sở chính (Tổ 3, Phường Ngô Mây); (ii)
Khoa Kinh tế - Nông lâm và Khu thực nghiệm (Tổ 10, Phường Duy Tân); (iii)
Khoa Y - Dược (số 347 đường Bà Triệu); (iv) Khoa Kỹ thuật - Công nghệ và các
Trung tâm (Tổ 2, Phường Nguyễn Trãi); Đầu tư mua sắm thiết bị đào tạo, thiết
bị hỗ trợ
|
Thành phố Kon Tum
|
2022-2025
|
656/QĐ-UBND,
18/10/2022
|
110.000
|
71.609
|
38.391
|
71.609
|
20.051
|
I.2
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
|
|
|
|
|
11.859
|
10.781
|
1078
|
10 781
|
3.944
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ
thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành
sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng, nâng cấp các cơ sở dữ liêu phần
mềm, giai đoạn 2021-2025
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
(1) Đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin (phần
cứng và phần mềm) phục vụ hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động
của tỉnh; (2) Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng trang thiết bị công nghệ thông
tin (phần cứng) đảm bảo hoạt động giao dịch việc làm trực tuyến và thu thập,
cập nhập, lưu trữ, khai thác sử dụng thông tin Người tìm việc - Việc tìm người
và xây dựng cơ sở dữ liêu người lao động gắn với cơ sở dữ liêu về dân cư và
các cơ sở dữ liệu khác (sau khi các phần mềm của Trung ương hoàn thiện)
|
Kon Tum
|
2024-2025
|
|
11.859
|
10.781
|
1.078
|
10.781
|
3.944
|
Ghi chú: (*) Quy mô, mức vốn bố trí từng dự án đầu
tư nêu trên là dự kiến; trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có thay
đổi thì điều chỉnh, bổ sung theo thẩm quyền nhưng không vượt quá tổng kế hoạch
vốn năm 2024 của từng dự án thành phần đã được cấp thẩm quyền giao kế hoạch cho
đơn vị.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG CẤP TỈNH QUẢN LÝ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô đầu tư/Dự
kiến quy mô đầu tư (*)
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu
tư/Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Dư kiến mức vốn bố
trí giai đoạn 2021- 2025
|
Dự kiến mức vốn bố
trí năm 2024 (*)
|
Số QĐ, ngày tháng
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Vốn NSTW
|
Vốn NSĐP (ngân
sách tỉnh)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
155.331
|
140.765
|
14.566
|
140.765
|
61.003
|
I
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các
đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
|
|
|
12.315
|
11.196
|
1.119
|
11.196
|
4.571
|
I.1
|
Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu,
phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
12.315
|
11.196
|
1.119
|
11.196
|
4.571
|
1
|
Xây mới 02 Trạm Y tế tại xã Tu Mơ Rông, huyện
TuMơ Rông; xã Đăk PXi, huyện Đăk Hà và Xây mới phòng khám đa khoa khu vực Đăk
RVe, huyện Kon Rẫy
|
Sở Y tế'
|
- Trạm Y tế xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông (San
nền với diện tích khoảng 1738 m2, khối lượng san nền khoảng 878 m3; Nhà trạm
và lưu trú bệnh nhân, diện tích khoảng 250 m2; Nhà phụ trợ, diện tích khoảng
50 m2; Nhà xe, diện tích khoảng 27 m2 và các hạng mục phụ trợ)
- Trạm Y tế xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (San nền với
diện tích khoảng 1.639 m2, khối lượng san nền khoảng 785 m3; Nhà trạm và lưu
trú bệnh nhân, diện tích khoảng 250m2; Nhà phụ trợ, diện tích khoảng 50 m2;
Nhà xe, diện tích khoảng 54 m2 và các hạng mục phụ trợ)
- Phòng khám Đa khoa khu vực Đăk Rve, huyện Kon Rẫy
(San nền với diện tích khoảng 2.285 m2, khối lượng san nền khoảng 1.740 m3;
Nhà trạm và lưu
|
Xã Tu Mơ Rông, huyện
TuMơ Rông; xã Đăk PXi, huyện Đăk Hà và thị trấn Đăk RVe, huyện Kon Rẫy
|
2023-2025
|
118/QĐ-SKHĐT,
30/10/2023
|
12.315
|
11.196
|
1.119
|
11.196
|
4.571
|
II
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
|
80.691
|
73.354
|
7.337
|
73.354
|
35.619
|
II.1
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố
phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú; trường phổ thông dân tộc bán
trú; trường Phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
80.691
|
73.354
|
7.337
|
73.354
|
35.619
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội
trú huyện Đăk Tô
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Nhà học 2 tầng (Xây mới, diện tích sàn khoảng
545,44m2), Nhà ở học sinh 3 tầng (Cải tạo, diện tích sàn khoảng 1.719m2); Nhà
Đa năng (Cải tạo, diện tích sàn khoảng 594m2); Nhà bếp + ăn (Xây mới, diện
tích sàn khoảng 341,62m2); Làm mới 1 sân bóng đá cỏ nhân tạo, diện tích khoảng
1.125m2); Làm mới sân đường bê tông nội bộ, diện tích khoảng 800m2; Hệ thống
điện, nước, cấp - thoát nước hoàn chỉnh; hệ thống phòng cháy chữa cháy theo
quy định hiện hành; các hạng mục phụ trợ
|
Thị trấn Đăk Tô,
huyện Đăk Tô
|
2024-2025
|
51/QĐ-SKHĐT,
14/6/2024
|
12.000
|
10.909
|
1.091
|
10.909
|
6.872
|
2
|
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Trung học phổ thông
Lương Thế Vinh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Khối nhà học 06 phòng + 02 Khu vệ sinh: 02 tầng,
diện tích sàn khoáng 664m2; Khối nhà ăn + nhà bếp, 01 phòng nghỉ giáo viên,
10 phòng ở học sinh: 02 tầng, diện tích sàn khoảng 774m2; Sân đường nội bộ:
Diện tích khoảng 1.175 m2; Hệ thống điện, cấp thoát nước, phòng cháy chữa
cháy hoàn chỉnh. Các hạng mục phụ trợ
|
Thị trấn Đãk Glei,
huyện Đãk Glei
|
2023-2025
|
142/QĐ- SKHĐT,
07/12/2023
|
11.988
|
10.898
|
1.090
|
10.898
|
4.465
|
3
|
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội
trú Trung học phổ thông huyện Đăk Hà
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Nhà học 04 tầng, diện tích sàn khoảng 1.690m2; Nhà
ở học sinh 03 tầng, diện tích sàn khoảng 1.450m2; 01 nhà ăn+nhà bếp 1 tầng,
diện tích khoảng 450m2; 01 sân chơi+bãi tập diện tích khoảng 1.800m2; sân đường
nội bộ khoảng 400m2; hệ thống cấp, thoát nước, cấp điện, phòng cháy chữa cháy
hoàn chỉnh và các hạng mục phụ trợ, thiết bị.
|
Thị trấn Đăk Hà,
huyện Đăk Hà
|
2024-2025
|
|
25.703
|
23.366
|
2.337
|
23.366
|
8.000
|
4
|
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông trung học
Dân tộc nội trú tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Xây mới: 01 nhà sinh hoạt, giáo dục văn hóa dân tộc,
diện tích sàn khoảng 476m2; 01 sân chơi+bãi tập, diện tích khoảng 2.200m2; cải
tạo: 06 phòng học bộ môn, diện tích sàn khoảng 2.322m2 (Cải tạo từ 2 nhà học
3 tầng và 1 dãy phòng học hiện có); Sân đường nội bộ, diện tích khoảng 600m2;
Hệ thống cấp, thoát nước, cấp điện, phòng cháy chữa cháy hoàn chỉnh; Phá dỡ
dãy nhà làm việc 2 tầng đã quá niên hạn sử dụng và dãy nhà tạm đã xuống cấp;
các hạng mục phụ trợ và thiết bị
|
Phường Thống nhất,
Thành phố Kon Tum
|
2024-2025
|
|
8.500
|
7.727
|
773
|
7.727
|
5.000
|
5
|
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội
trú huyện Đăk Glei
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Xây mới phòng ở học sinh diện tích sàn khoảng 540
m2, 01 nhà ăn+nhà bếp 1 tầng diện tích khoảng 650m2, 01 sân chơi+bãi tập diện
tích khoảng 1.500 m2; hệ thống cấp, thoát nước, cấp điện, phòng cháy chữa
cháy hoàn chỉnh; phá dỡ: dãy nhà công vụ, dãy nhà vệ sinh chung, dãy nhà ở học
sinh 10 phòng, khu tắm giặt tập trung đã quá hạn niên hạn sử dụng; các hạng mục
phụ trợ, thiết bị.
|
Thị trấn Đăk Glei,
huyện Đăk Glei
|
2024-2025
|
|
10.500
|
9.545
|
955
|
9.545
|
4.000
|
6
|
Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội
trú huyện Kon Rẫy
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Nhà học 03 tầng, diện tích sàn khoảng 995m2; cầu
nối 2 tầng, diện tích sàn khoảng 60m2; Nhà ăn + bếp 01 tầng, diện tích khoảng
437m2; 01 sân chơi+bãi tập diện tích khoảng 1.078m2; sân đường nội bộ diện
tích khoảng 300m2; hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước, chống sét hoàn chỉnh;
phá dỡ 05 phòng học đã quá niên hạn sử dụng; các hạng mục phụ trợ, thiết bị.
|
Thị trấn Đãk Rve, huyện
Kon Rầy
|
2024-2025
|
|
12.000
|
10.909
|
1.091
|
10.909
|
7.282
|
III
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
|
|
|
|
|
18.431
|
16.312
|
2.119
|
16.312
|
8.130
|
1
|
Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo quần thể di tích quốc gia đặc
biệt chiến thắng Đăk Tô - Tân cảnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Phục dựng một số hạng mục trong quần thể di tích;
Xây dựng sa bàn điện tử tổng thể di tích; Xây dựng hệ thống thuyết minh điện
tử; Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục công trình bảo vệ, bia
di tích và phụ trợ.
|
Thị trấn Đăk Tô,
huyện Đăk Tô
|
2024-2025
|
|
18.431
|
16.312
|
2.119
|
16.312
|
8.130
|
IV
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể
trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
|
|
|
|
|
32.984
|
29.985
|
2.999
|
29.985
|
9.600
|
1
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị
y tế cho Trung tâm Y tế huyện Kon Plông
|
Sở Y tế'
|
- Tháo dỡ công trình cấp 4 (Nhà xe 1) với tổng diện
tích sàn xây dựng 30m2. Di dời, tận dụng mái tôn, khung kèo thép các công
trình cấp 4 với tổng diện sàn xây dựng 220m2 bao gồm các hạng mục sau: Cụm
nhà xe mái vòm, Nhà xe 2, Nhà xe 3, Nhà tạm bằng tôn, Nhà tạm mái vòm.
- Xây mới các hạng mục phụ trợ với diện tích khoảng
546m2; hạ tầng kỹ thuật tổng thể (Thang máy tải bệnh 2 điểm dừng diện tích
11,76m2, Mái taluy trồng cỏ 336m2, hệ thống cấp nguồn điện, hệ thống chiếu
sáng ngoài nhà; giếng khoan sâu 200m và hệ thống lọc nước, hệ thống phòng
cháy chữa cháy ngoài nhà; đường dây trung thế và Trạm biến áp 400KVA; bể nước
ngầm và phòng cháy, chữa cháy khoảng 240 m3)
- Cải tạo sửa chữa và nâng cấp các hạng mục với
diện tích khoảng 5.524m2:
|
Huyện Kon Plông
|
2023-2025
|
624/QĐ-UBND,
15/12/2023
|
32.984
|
29.985
|
2.999
|
29.985
|
9.600
|
V
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu
số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
|
|
|
|
|
|
10.910
|
9.918
|
992
|
9.918
|
3.083
|
V.1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã
hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc
có khó khăn đặc thù
|
|
|
|
|
|
10.910
|
9.918
|
992
|
9.918
|
3.083
|
1
|
Xây dựng công trình thực hiện đầu tư phát triển
nhóm dân tộc thiểu số rất ít người gồm: (1) Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường
nội thôn Làng Le; (2) Nâng cấp, sửa chữa Nhà rông văn hóa Làng Le
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
- Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường nội thôn Làng
Le với tổng chiều dài các tuyến đường khoảng 1.562,77m.
- Nâng cấp, sửa chữa Nhà rông văn hóa Làng Le:
(i) cổng, tường rào, sân bê tông (Làm mới sân bê tông, lối dẫn vào nhà rông
diện tích khoảng 950m2; Làm mới tường rào thoáng xung quanh nhà rông, chiều
dài khoảng 170,0m; Làm mới cổng chính và cổng phụ vào nhà rông); sửa chữa Nhà
rông với diện tích sàn khoảng 58,0 m2.
|
Xã Mô Ray, huyện
Sa Thầy
|
2023-2025
|
59/QĐ-SKHĐT,
29/6/2023
|
10.910
|
9.918
|
992
|
9.918
|
3.083
|
Ghi chú: (*) Quy mô, mức vốn bố trí từng dự án đầu
tư nêu trên là dự kiến; trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có thay
đổi thì điều chỉnh, bổ sung theo thẩm quyền nhưng không vượt quá tổng kế hoạch
vốn năm 2024 của từng dự án thành phần đã được cấp thẩm quyền giao kế hoạch cho
đơn vị.