HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/NQ-HĐND
|
Lạng Sơn, ngày 09
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SÁP NHẬP, GIẢI THỂ, ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Pháp lệnh số
34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thực
hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết liên tịch
số 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ - Ủy ban
Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn thi hành các Điều 11, Điều 14,
Điều 16, Điều 22 và Điều 26 của Pháp lệnh Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị
trấn;
Căn cứ Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ
chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số
14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT- BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị
quyết sáp nhập, giải thể, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sáp nhập 44 thôn, tổ dân phố thành 22 thôn, tổ dân phố
mới; giải thể 07 thôn; đổi tên 08 thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, cụ thể như
sau:
1. Huyện Tràng Định:
a) Sáp nhập 10 thôn thành 05
thôn mới;
b) Đổi tên 01 thôn.
2. Huyện Văn Lãng:
a) Sáp nhập 10 thôn thành 05 thôn
mới.
b) Đổi tên 02 thôn.
3. Huyện Cao Lộc: đổi tên 03
thôn.
4. Huyện Lộc Bình:
a) Sáp nhập 08 thôn thành 04
thôn mới;
b) Giải thể 07 thôn.
5. Huyện Đình Lập: sáp nhập 02
tổ dân phố thành 01 tổ dân phố mới.
6. Huyện Văn Quan:
a) Sáp nhập 02 thôn thành 01
thôn mới;
b) Đổi tên 02 thôn.
7. Huyện Chi Lăng: sáp nhập 10
thôn thành 05 thôn mới.
8. Huyện Bình Gia: sáp nhập 02
thôn thành 01 thôn mới.
(Chi
tiết theo các phụ lục đính kèm).
Sau khi thực hiện sáp nhập, giải
thể, tỉnh Lạng Sơn có 1.676 thôn, tổ dân phố (trong đó: 1.523 thôn, 153 tổ
dân phố), giảm 29 thôn, tổ dân phố.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị
quyết, báo cáo kết quả thực hiện theo quy định.
Nghị quyết được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2021./.
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
Nội dung sáp nhập
|
TT
|
Tên thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
I
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Pác Kéo
|
52
|
219
|
Sáp nhập thôn Pác Kéo với thôn Phiêng Luông thành 01 thôn mới
|
1
|
Thôn Phiêng Luông
|
135
|
599
|
2
|
Thôn Phiêng Luông
|
83
|
380
|
3
|
Thôn Bản Pò
|
61
|
279
|
Sáp nhập thôn Bản Pò với thôn Bản Mạ thành 01 thôn mới
|
2
|
Thôn Đại Nam
|
130
|
588
|
4
|
Thôn Bản Mạ
|
69
|
309
|
II
|
Xã Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Nà Pàng
|
51
|
211
|
Sáp nhập thôn Nà Pàng với thôn Bản Mạy thành 01 thôn mới
|
3
|
Thôn Bản Mạy
|
132
|
550
|
6
|
Thôn Bản Mạy
|
81
|
339
|
7
|
Thôn Đoỏng Lìu
|
57
|
215
|
Sáp nhập thôn Đoỏng Lìu với thôn Khảo Bàn thành 01 thôn mới
|
4
|
Thôn Khảo Bàn
|
153
|
600
|
8
|
Thôn Khảo Bàn
|
96
|
385
|
9
|
Thôn Hang Đông
|
67
|
302
|
Sáp nhập thôn Hang Đông với thôn Cốc Cưởm thành 01 thôn mới
|
5
|
Thôn Hang Đông
|
151
|
652
|
10
|
Thôn Cốc Cưởm
|
84
|
350
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN THUỘC
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Thôn đề nghị đổi tên
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu
(Người)
|
Tên thôn mới
|
I
|
Xã Vĩnh Tiến
|
|
|
|
1
|
Thôn Khuổi Sluồn
|
38
|
180
|
Thôn Khuổi Suồn
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC
HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
Nội dung sáp nhập
|
TT
|
Tên thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
I
|
Xã Bắc Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hu Trong
|
52
|
214
|
Sáp nhập thôn Hu Trong với thôn Hu Ngoài thành 01 thôn mới
|
1
|
Thôn Bản Hu
|
102
|
403
|
2
|
Thôn Hu Ngoài
|
50
|
189
|
II
|
Xã Thành Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Công Lý
|
79
|
363
|
Sáp nhập thôn Công Lý với thôn Pò Củi thành 01 thôn mới
|
2
|
Thôn Công Lý
|
103
|
465
|
4
|
Thôn Pò Củi
|
24
|
102
|
III
|
Xã Hoàng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Pò Pheo
|
43
|
185
|
Sáp nhập thôn Cốc Hắt với thôn Pò Pheo thành 01 thôn mới
|
3
|
Thôn Pò Pheo
|
97
|
413
|
6
|
Thôn Cốc Hắt
|
54
|
228
|
IV
|
Xã Hội Hoan
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Đông Chang
|
54
|
221
|
Sáp nhập thôn Đông Chang với thôn Phiêng Liệt thành 01 thôn mới
|
4
|
Thôn Phiêng Liệt
|
109
|
460
|
8
|
Thôn Phiêng Liệt
|
55
|
239
|
V
|
Xã Bắc Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thôn Nà Chi
|
31
|
137
|
Sáp nhập thôn Nà Chi với thôn Pá Mỵ thành 01 thôn mới
|
5
|
Thôn Liên Kết
|
82
|
354
|
10
|
Thôn Pá Mỵ
|
51
|
217
|
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN THUỘC
HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Thôn đề nghị đổi tên
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
Tên thôn mới
|
I
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
1
|
Khu I
|
123
|
397
|
Thôn Khu I
|
2
|
Khu II
|
71
|
321
|
Thôn Khu II
|
PHỤ LỤC V
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN THUỘC
HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Thôn đề nghị đổi tên
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu
(Người)
|
Tên thôn mới
|
I
|
Xã Phú Xá
|
|
|
|
1
|
Thôn Pác Lùng Còn Bó
|
98
|
418
|
Thôn Phú Sơn
|
2
|
Thôn Còn Chủ Còn Chang
|
100
|
464
|
Thôn Phú Thịnh
|
3
|
Thôn Nà Slìm Còn Kẹn
|
93
|
432
|
Thôn Phú Thượng
|
PHỤ LỤC VI
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC
HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
Nội dung sáp nhập
|
TT
|
Tên thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
I
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tằm Khuổi
|
56
|
253
|
Sáp nhập thôn Tằm Khuổi với thôn Khuổi Nọi A thành 01 thôn mới
|
1
|
Thôn Tằm Khuổi
|
112
|
474
|
2
|
Thôn Khuổi Nọi A
|
56
|
221
|
II
|
Xã Ái Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Nóc Mò
|
41
|
197
|
Sáp nhập thôn Nóc Mò với thôn Khuổi Lợi thành 01 thôn mới
|
2
|
Thôn Hòa Bình
|
65
|
323
|
4
|
Thôn Khuổi Lợi
|
24
|
126
|
III
|
Xã Đông Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Chộc Pháo
|
53
|
238
|
Sáp nhập thôn Chộc Pháo với thôn Nà Ái thành 01 thôn mới
|
3
|
Thôn Nà Ái
|
126
|
548
|
6
|
Thôn Nà Ái
|
73
|
310
|
IV
|
Thị trấn Lộc Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Pò Lải Bản Thét
|
61
|
272
|
Sáp nhập thôn Pò Lải Bản Thét với thôn Bản Gia thành 01 thôn mới
|
4
|
Thôn Bản Gia
|
122
|
541
|
8
|
Thôn Bản Gia
|
61
|
269
|
PHỤ LỤC VII
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN GIẢI THỂ THUỘC
HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
Lý do thực hiện giải thể và phương án bố trí dân cư sau khi giải thể.
|
I
|
Xã Tĩnh Bắc
|
|
|
|
1
|
Thôn Tằm Hán
|
17
|
72
|
Thực hiện giải thể các thôn
do Nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng Dự án Hồ chứa nước Bản Lải. Các
hộ gia đình tại các thôn đã chuyển sang sinh sống tại các thôn khác thuộc các
xã lân cận và các địa phương khác.
|
2
|
Thôn Tằm Pất
|
37
|
167
|
3
|
Thôn Bản Quyêng
|
68
|
279
|
4
|
Thôn Bản Hu
|
68
|
278
|
5
|
Thôn Pò Chong
|
19
|
88
|
II
|
Xã Khuất Xá
|
|
|
|
6
|
Thôn Lải Ngòa
|
56
|
213
|
Thực hiện giải
thể thôn do Nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng Dự
án Hồ chứa nước Bản Lải. Các hộ gia đình tại thôn đã chuyển sang
sinh sống tại các thôn khác thuộc các xã lân cận
và các địa phương khác.
|
III
|
Xã Sàn Viên
|
|
|
|
7
|
Thôn Tồng Danh
|
36
|
144
|
Thực hiện giải
thể thôn do Nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng
Dự án Mở rộng khai trường sản xuất và bãi đổ thải
giai đoạn I Công ty than Na Dương. Các hộ
gia đình tại thôn đã chuyển sang
sinh sống tại các thôn khác thuộc các xã lân cận
và các địa phương khác.
|
PHỤ LỤC VIII
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC
HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
Nội dung sáp nhập
|
TT
|
Tên thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
I
|
Thị trấn Nông Trường Thái
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 6
|
75
|
261
|
Sáp nhập Khu 6 với Khu 5 thành 01 khu mới
|
1
|
Khu Hòa Bình
|
181
|
646
|
2
|
Khu 5
|
106
|
385
|
PHỤ LỤC IX
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC
HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT
|
Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
Nội dung sáp nhập
|
TT
|
Tên thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
I
|
Xã Liên Hội
|
1
|
Thôn
Khòn Bó
|
58
|
238
|
Sáp nhập thôn Khòn Bó với thôn Nà Me thành
01 thôn mới
|
1
|
Thôn Nà Me
|
152
|
643
|
2
|
Thôn
Nà Me
|
94
|
405
|
PHỤ LỤC X
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN THUỘC
HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Thôn đề nghị đổi tên
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
Tên thôn mới
|
I
|
Xã Điềm He
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Hin - Khòn Háo
|
88
|
231
|
Thôn Trung Kiên
|
II
|
Xã Khánh Khê
|
|
|
|
2
|
Thôn Đồng Chuông-Nà Lốc
|
109
|
493
|
Thôn Đồng Phú
|
PHỤ LỤC XI
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC
HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
Nội dung sáp nhập
|
TT
|
Tên thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
I
|
Xã Bằng Hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Làng Chiêng
|
53
|
246
|
Sáp nhập thôn Làng Chiêng với thôn Thồng Nọoc thành 01 thôn mới
|
1
|
Thôn Cao Minh
|
125
|
584
|
2
|
Thôn Thồng Nọoc
|
72
|
338
|
II
|
Xã Y Tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Giáp Thượng I
|
60
|
306
|
Sáp nhập thôn Giáp Thượng I với thôn Giáp Thượng II thành 01 thôn mới
|
2
|
Thôn Giáp Thượng
|
196
|
967
|
4
|
Thôn Giáp Thượng II
|
136
|
661
|
III
|
Xã Mai Sao
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Mạn Đường A
|
68
|
289
|
Sáp nhập thôn Mạn Đường A với thôn Mạn Đường B thành 01 thôn mới
|
3
|
Thôn Mạn Đường
|
139
|
599
|
6
|
Thôn Mạn Đường B
|
71
|
310
|
7
|
Thôn Khun Rẹ
|
57
|
277
|
Sáp nhập thôn Khun Rẹ với thôn Sao Hạ thành 01 thôn mới
|
4
|
Thôn Sao Hạ
|
163
|
731
|
8
|
Thôn Sao Hạ
|
106
|
454
|
IV
|
Xã Thượng Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thôn Nà Nưa
|
60
|
264
|
Sáp nhập thôn Nà Nưa với thôn Tồng Nọt thành 01 thôn mới
|
5
|
Thôn Tồng Nọt
|
124
|
558
|
10
|
Thôn Tồng Nọt
|
64
|
294
|
PHỤ LỤC XII
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC
HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT
|
Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập
|
Thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
Nội dung sáp nhập
|
TT
|
Tên thôn, tổ dân phố
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu (Người)
|
I
|
Xã Quang Trung
|
1
|
Thôn
Tân Lập
|
51
|
255
|
Sáp nhập thôn Tân Lập với thôn Kéo Giểng
thành 01
thôn mới
|
1
|
Thôn Kéo Giểng
|
114
|
552
|
2
|
Thôn
Kéo Giểng
|
63
|
297
|