Nghị quyết 564/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 564/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 22/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Mai Văn Huỳnh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 564/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2021 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 12/BC-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 223.700 triệu đồng, gồm: chuẩn bị đầu tư 03 dự án; tăng 05 danh mục dự án và giao vốn giao thông nông thôn cho 15 huyện, thành phố; giảm vốn 02 dự án và vốn chuẩn bị đầu tư (kèm theo Phụ lục I).
2. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ (vốn trong nước)
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh 80.000 triệu đồng, gồm: giảm kế hoạch vốn 04 danh mục dự án, tăng 01 danh mục dự án (kèm theo Phụ lục II).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi bảy thông qua ngày 17 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2021 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 564/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 3 năm 2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 |
Kế hoạch năm 2021 vốn ngân sách tỉnh |
Kế hoạch năm 2021 vốn ngân sách tỉnh (sau điều chỉnh) |
Chênh lệch so kế hoạch ban đầu |
Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý |
Ghi chú |
|||||||||||
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tăng |
Giảm |
|||||||||||
Nguồn cân đối ngân sách |
Nguồn thu sử dụng đất |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
Nguồn cân đối ngân sách |
Nguồn thu sử dụng đất |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
12 = 13+14+15 |
13 |
14 |
15 |
16 = 17+18+19 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
1,031,478 |
653,967 |
406,323 |
406,323 |
509,723 |
47,723 |
130,000 |
332,000 |
509,723 |
47,723 |
130,000 |
332,000 |
223,700 |
-223,700 |
226,000 |
|
A |
VỐN BỐ TRÍ ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
1,031,478 |
653,967 |
406,323 |
406,323 |
180,000 |
0 |
130,000 |
50,000 |
333,700 |
7,700 |
100,000 |
226,000 |
223,700 |
-70,000 |
226,000 |
|
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
18,000 |
18,000 |
16,000 |
16,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15,00 |
1,500 |
0 |
0 |
1,500 |
0 |
0 |
|
a |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
18,000 |
18,000 |
16,000 |
16,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,500 |
1,500 |
0 |
0 |
15,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Hệ thống đường ống nước xả Tân Khánh Hòa |
xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành |
2019-2020 |
732/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh; |
18,000 |
18,000 |
16,000 |
16,000 |
0 |
|
|
|
1,500 |
1,500 |
|
|
1,500 |
|
|
thanh toán quyết toán |
II |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
|
|
1,354 |
1,354 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,200 |
1,200 |
0 |
0 |
1,200 |
0 |
0 |
|
1 |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
1,354 |
1,354 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,200 |
1,200 |
0 |
0 |
1,200 |
0 |
0 |
|
a) |
Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc giai đoạn 2 (chuẩn bị đầu tư) |
xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành |
|
Quyết định số 60/QĐ-BQLKKT ngày 01/02/2021 của BQL Khu kinh tế tỉnh; |
467 |
467 |
|
|
0 |
|
|
|
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
b) |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Xẻo Rô (chuẩn bị đầu tư) |
xã Hưng Yên, huyện An Biên |
|
Quyết định số 160/QĐ-BQLKKT ngày 18/12/2020 của BQL Khu kinh tế tỉnh; |
887 |
887 |
|
|
0 |
|
|
|
800 |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
III |
Công trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội; công trình 2016-2020 chuyển tiếp sang 2021- 2025 tỉnh hỗ trợ huyện đầu tư. |
|
|
|
251,330 |
251,330 |
103,035 |
103,035 |
50,000 |
0 |
0 |
50,000 |
26,000 |
0 |
0 |
26,000 |
16,000 |
-40,000 |
26,000 |
|
1 |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
214,270 |
214,270 |
102,635 |
102,635 |
50,000 |
0 |
0 |
50,000 |
11,000 |
0 |
0 |
11,000 |
1,000 |
-40,000 |
11,000 |
|
a) |
Mở rộng đường Giục Tượng- Bàn Tân Định |
xã Giục Tượng, huyện Châu Thành |
2019-2021 |
4217/QĐ-UBND, 30/10/2019; 1460/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND huyện Châu Thành; |
13,790 |
13,790 |
11,500 |
11,500 |
0 |
|
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
thanh toán quyết toán |
b) |
Đường ra Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
2019-2023 |
2510/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; |
200,480 |
200,480 |
91,135 |
91,135 |
50,000 |
|
|
50,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
-40,000 |
10,000 |
giảm vốn theo tình hình thực tế thực hiện và vốn được bố trí bổ sung cuối năm 2020 |
2 |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
37,060 |
37,060 |
400 |
400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15,000 |
0 |
0 |
15,000 |
15,000 |
0 |
15,000 |
|
a) |
Nạo vét kênh Vĩnh Tế, huyện Giang Thành |
xã Tân Khánh Hòa - Vĩnh Điều - Vĩnh Phú, huyện Giang Thành |
2021-2022 |
1807/QĐ-UBND, ngày 28/10/2020 của UBND huyện Giang Thành; |
11,610 |
11,610 |
|
|
0 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
c) |
Trường Mầm non Tân Thạnh, huyện An Minh |
xã Tân Thạnh, huyện An Minh |
2021-2023 |
3327/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND huyện An Minh. |
14,950 |
14,950 |
400 |
400 |
0 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
3 |
Đường Thứ 8 - Thuận Hòa, huyện An Minh |
xã Đông Thạnh, huyện An Minh |
2021-2023 |
373/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện An Minh; |
10,500 |
10,500 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
IV |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
755,022 |
377,511 |
287,288 |
287,288 |
130,000 |
0 |
130,000 |
0 |
100,000 |
0 |
100,000 |
0 |
0 |
-30,000 |
0 |
|
|
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
755,022 |
377,511 |
287,288 |
287,288 |
130,000 |
0 |
130,000 |
0 |
100,000 |
0 |
100,000 |
0 |
0 |
-30,000 |
0 |
|
|
Dự án cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh |
toàn tỉnh |
2015-2022 |
2328/QĐ-UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh; |
755,022 |
377,511 |
287,288 |
287,288 |
130,000 |
|
130,000 |
|
100,000 |
|
100,000 |
|
|
-30,000 |
|
theo đề nghị của Sở TN và MT số 192/STNMT-VP ngày 05/3/2021; |
V |
Chương trình Nước sạch nông thôn và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025 |
Huyện: Châu Thành, Giồng Riềng, Gò Quao, An Minh, An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Hòn Đất, Giang Thành; TP Rạch Giá. |
|
|
5,772 |
5,772 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,000 |
5,000 |
0 |
0 |
5,000 |
0 |
0 |
|
|
Dự án Chương trình nước sạch nông thôn và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2023 (chuẩn bị đầu tư) |
|
|
27/QĐ-TTN ngày 02/3/2021 của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
5,772 |
5,772 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
VI |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000 |
0 |
0 |
200,000 |
200,000 |
|
200,000 |
phân bổ theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 505/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh. |
1 |
Thành phố Rạch Giá |
thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,180 |
|
|
10,180 |
10,180 |
|
10,180 |
|
2 |
Thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,710 |
|
|
6,710 |
6,710 |
|
6,710 |
|
3 |
Huyện Giang Thành |
huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,360 |
|
|
11,360 |
11,360 |
|
11,360 |
|
4 |
Huyện Kiên Lương |
huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,710 |
|
|
13,710 |
13,710 |
|
13,710 |
|
5 |
Huyện Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,430 |
|
|
21,430 |
21,430 |
|
21,430 |
|
6 |
Huyện Châu Thành |
huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,075 |
|
|
15,075 |
15,075 |
|
15,075 |
|
7 |
Huyện Tân Hiệp |
huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,065 |
|
|
12,065 |
12,065 |
|
12,065 |
|
8 |
Huyện Giồng Riềng |
huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,405 |
|
|
19,405 |
19,405 |
|
19,405 |
|
9 |
Huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,905 |
|
|
14,905 |
14,905 |
|
14,905 |
|
10 |
Huyện An Biên |
huyện An Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,025 |
|
|
15,025 |
15,025 |
|
15,025 |
|
11 |
Huyện An Minh |
huyện An Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,380 |
|
|
16,380 |
16,380 |
|
16,380 |
|
12 |
Huyện U Minh Thượng |
huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,555 |
|
|
10,555 |
10,555 |
|
10,555 |
|
13 |
Huyện Vĩnh Thuận |
huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,845 |
|
|
12,845 |
12,845 |
|
12,845 |
|
14 |
Thành phố Phú Quốc |
Thành phố Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,085 |
|
|
13,085 |
13,085 |
|
13,085 |
|
15 |
Huyện Kiên Hải |
huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,270 |
|
|
7,270 |
7,270 |
|
7,270 |
|
B |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
329,723 |
47,723 |
|
282,000 |
176,023 |
40,023 |
30,000 |
106,000 |
|
-153,700 |
|
|