Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 18/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Thị Minh Xuân |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Văn bản số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, trung ương giao: 12.545.724 triệu đồng.
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng, gồm:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 2.650.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 117.500 triệu đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 21.100 triệu đồng.
1.2. Vốn ngân sách trung ương: 6.768.424 triệu đồng.
a) Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả thu hồi các khoản vốn ứng trước: 64.524 triệu đồng và các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 2.463.000 triệu đồng): 6.264.824 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 503.600 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 01)
2. Địa phương dự kiến phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025: 12.823.319 triệu đồng.
2.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng, gồm:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng, gồm:
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Văn bản số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, trung ương giao: 12.545.724 triệu đồng.
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng, gồm:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 2.650.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 117.500 triệu đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 21.100 triệu đồng.
1.2. Vốn ngân sách trung ương: 6.768.424 triệu đồng.
a) Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả thu hồi các khoản vốn ứng trước: 64.524 triệu đồng và các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 2.463.000 triệu đồng): 6.264.824 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 503.600 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 01)
2. Địa phương dự kiến phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025: 12.823.319 triệu đồng.
2.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng, gồm:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng, gồm:
- Vốn phân cấp cho huyện, thành phố quản lý: 187.500 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc: 40.891 triệu đồng.
- Bố trí hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch ngân sách cấp tỉnh: 15.000 triệu đồng.
- Kiên cố hóa kênh mương: 120.000 triệu đồng (số kinh phí còn lại 60.000 triệu đồng hằng năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh).
- Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025: 470.000 triệu đồng (số kinh phí còn lại 160.000 triệu đồng, hằng năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh).
- Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (105 công trình): 116.764 triệu đồng.
- Công trình chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025; hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 (58 công trình): 538.305 triệu đồng.
- Công trình dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 (77 công trình): 1.338.090 triệu đồng, trong đó: Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai: 300.000 triệu đồng.
- Công trình chuẩn bị đầu tư (44 công trình): 2.150 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 100.000 triệu đồng, trong đó: Xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn huyện nông thôn mới: 50.000 triệu đồng.
- Lập quy hoạch chung các đô thị: 50.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn: 10.000 triệu đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 117.500 triệu đồng, gồm:
- Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 13.082,64 triệu đồng;
- Công trình chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: 500 triệu đồng;
- Công trình dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025: 86.417,36 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 17.500 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 2.650.000 triệu đồng, gồm:
- Trích lập quỹ phát triển đất 30%: 795.000 triệu đồng.
- Chi cho công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 10%: 265.000 triệu đồng.
- Phân cấp cho các huyện, thành phố quản lý, sử dụng: 1.590.000 triệu đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 21.100 triệu đồng.
2.2. Ngân sách địa phương bổ sung: 277.595 triệu đồng, gồm:
a) Kiên cố hóa kênh mương: 30.000 triệu đồng;
b) Đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025: 61.000 triệu đồng.
c) Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 8.995 triệu đồng.
d) Công trình chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: 102.681 triệu đồng.
đ) Công trình dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025: 74.919 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 02)
2.3. Vốn ngân sách trung ương: 6.768.424 triệu đồng.
a) Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước: 64.524 triệu đồng và 03 dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 3.163.000 triệu đồng, gồm: Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai: 1.600.000 triệu đồng; Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang: 1.200.000 triệu đồng; Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: 363.000 triệu đồng): 6.264.824 triệu đồng.
Trong đó phân theo ngành, lĩnh vực, gồm:
- Giáo dục, đào tạo, việc làm và dạy nghề: 165.000 triệu đồng;
- Y tế: 1.388.000 triệu đồng.
- Văn hóa, Xã hội: 120.000 triệu đồng.
- Nông nghiệp, thủy lợi: 472.524 triệu đồng.
- Công nghiệp: 37.565 triệu đồng.
- Giao thông Vận tải: 3.986.735 triệu đồng.
- Du lịch: 10.000 triệu đồng.
- Vốn đối ứng cho các dự án ODA: 70.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn: 15.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 03)
b) Vốn nước ngoài: 503.600 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 04)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang, báo cáo các Bộ, ngành trung ương theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2021./.
|
PHÓ CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
Trung ương dự kiến giao giai đoạn 2021-2025 |
Địa phương dự kiến phân bổ giai đoạn 2021- 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
12.545.724 |
12.823.319 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.777.300 |
5.777.300 |
Chi tiết Biểu số 02 |
I |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
2.988.700 |
2.988.700 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước phân cấp cho huyện, thành phố quản lý |
|
187.500 |
|
II |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.650.000 |
2.650.000 |
|
|
Trong đó: - Trích lập quỹ phát triển đất 30% |
|
795.000 |
|
|
- Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10% |
|
265.000 |
|
|
- Phân cấp cho các huyện, thành phố quản lý, sử dụng |
|
1.590.000 |
|
III |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
117.500 |
117.500 |
|
IV |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
21.100 |
21.100 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực) |
6.768.424 |
6.768.424 |
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực) |
6.264.824 |
6.264.824 |
Chi tiết Biểu số 03 |
|
Trong đó bao gồm cả: |
64.524 |
64.524 |
|
1 |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
64.524 |
64.524 |
|
2 |
Các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng |
2.463.000 |
3.163.000 |
|
- |
Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
363.000 |
363.000 |
|
- |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
1.600.000 |
1.600.000 |
|
- |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
500.000 |
1.200.000 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
503.600 |
503.600 |
Chi tiết Biểu số 04 |
C |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG BỔ SUNG |
|
277.595 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian KC - HT |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị dự toán |
Vốn đã bố trí đến năm 2020 |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Chi XDCB vốn tập trung trong nước |
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất |
Nguồn bội chi NSĐP |
Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
6.054.895,00 |
2.988.700,00 |
117.500,00 |
2.650.000,00 |
21.100,00 |
277.595,00 |
|
|
I |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SỬ DỤNG |
|
|
|
|
187.500,00 |
187.500,00 |
|
|
|
|
|
Các huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu tư : Tập trung làm đường thôn và đường nội đồng. |
1 |
Huyện Na Hang |
|
|
|
|
25.500,00 |
25.500,00 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
24.500,00 |
24.500,00 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
32.000,00 |
32.000,00 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
24.000,00 |
24.000,00 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
32.000,00 |
32.000,00 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
31.000,00 |
31.000,00 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
18.500,00 |
18.500,00 |
|
|
|
|
|
|
II |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
2.650.000,00 |
|
|
2.650.000,00 |
|
|
|
|
1 |
Trích lập quỹ phát triển đất 30%; |
|
|
|
|
795.000,00 |
|
|
795.000,00 |
|
|
|
|
2 |
Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%. |
|
|
|
|
265.000,00 |
|
|
265.000,00 |
|
|
|
|
3 |
Phân cấp cho các huyện, thành phố quản lý sử dụng |
|
|
|
|
1.590.000,00 |
|
|
1.590.000,00 |
|
|
Đề nghị UBND các huyện, thành phố khi phân bổ Kế hoạch chi tiết cho các công trình: Ưu tiên đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc của UBND các xã, phường, thị trấn. |
|
III |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
40.891,00 |
40.891,00 |
|
|
|
|
|
|
IV |
BỐ TRÍ VỐN HOÀN TRẢ VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
|
|
02 Công trình |
1 |
Đường giao thông tại trung tâm hành chính TPTQ đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2, đoạn tránh TPTQ |
|
|
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
2 |
Dự án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
2020-2021 |
|
|
|
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
V |
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH) |
|
210.000,0 |
|
|
150.000,00 |
120.000,00 |
|
|
|
30.000,00 |
Sở NN&PTNT |
Tổng nhu cầu vốn GĐ 2021-2025: 210.000 trđ; số kinh phí còn lại 60.000 trđ hằng năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh |
VI |
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
788.172,0 |
|
|
531.000,00 |
470.000,00 |
|
|
|
61.000,00 |
|
|
1 |
Cầu trên đường GTNT |
|
470.000,0 |
|
|
310.000,00 |
270.000,00 |
|
|
|
40.000,00 |
Sở Giao thông Vận tải |
Tổng nhu cầu GĐ 2021-2025: 470.000 trđ; cân đối bố trí 310.000 trđ; Số kinh phí còn lại 160.000 trđ, hằng năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh |
2 |
Đường thôn và đường nội đồng |
|
318.172,0 |
|
|
221.000,00 |
200.000,00 |
|
|
|
21.000,00 |
UBND huyện, thành phố |
Số kinh phí còn lại bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện |
VII |
DỰ ÁN HOÀN THÀNH BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2020 |
|
5.748.119,72 |
5.023.009,76 |
4.586.394,14 |
138.841,644 |
116.764,00 |
13.082,641 |
|
|
8.995,00 |
|
105 Công trình |
(1) |
Công trình đã phê duyệt quyết toán |
|
1.015.972,04 |
508.992,14 |
518.380,83 |
12.915,401 |
11.320,303 |
1.595,098 |
|
|
|
|
22 Công trình |
1 |
Xây dựng trạm Y tế xã Trung Hà, huyện Chiêm Hoá |
2018-2020 |
3.434,52 |
3.300,00 |
3.100,00 |
200,014 |
|
200,014 |
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
2 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
2018-2020 |
3.740,84 |
3.583,30 |
3.340,00 |
243,252 |
|
243,252 |
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
3 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
2018-2020 |
3.100,00 |
2.936,45 |
3.100,00 |
160,232 |
|
160,232 |
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
4 |
Xây dựng trạm Y tế thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn |
2015-2016 |
4.474,73 |
3.993,49 |
3.704,43 |
289,058 |
|
289,058 |
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
5 |
Xây dựng trạm Y tế xã Minh Dân, huyện Hàm Yên |
2018-2020 |
2.306,31 |
2.306,31 |
2.158,86 |
147,718 |
|
147,718 |
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
6 |
Trường Mần Non, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
2016-2017 |
3.784,98 |
3.513,59 |
3.200,00 |
313,594 |
313,594 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp nhà khách cơ quan BCH Quân sự tỉnh |
2015-2016 |
6.185,16 |
6.016,53 |
5.822,620 |
193,813 |
193,813 |
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
8 |
Xây dựng, cải tạo Trung tâm thực hành, thực nghiệm trường Đại học Tân Trào |
2017-2019 |
11.276,16 |
10.720,06 |
10.448,00 |
272,056 |
|
272,056 |
|
|
|
Trường Đại học Tân Trào |
|
9 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thuỷ lợi xã Trung Trực, huyện Yên Sơn (JICA SPLVI) |
2009-2012 |
38.380,93 |
5.596,27 |
33.505,03 |
4.184,132 |
4.184,132 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
10 |
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Sơn Dương |
2018-2019 |
8.594,04 |
8.594,04 |
8.460,98 |
120,652 |
|
120,652 |
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
11 |
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Lâm Bình |
2018-2019 |
9.824,19 |
9.824,19 |
9.733,74 |
90,447 |
|
90,447 |
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
12 |
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên |
|
17.234,34 |
17.234,34 |
17.264,80 |
71,669 |
|
71,669 |
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
13 |
Xây dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện tại xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá |
|
15.569,92 |
15.569,92 |
5.447,74 |
923,438 |
923,438 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
14 |
Dự án cải tạo nút giao thông Km5 Quốc lộ 2 (đường Tuyên Quang - Hà Giang) |
2011-2014 |
30.595,00 |
17.694,12 |
17.206,77 |
487,348 |
487,348 |
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
15 |
Đường giao thông cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
6.161,401 |
6.161,401 |
5.091,263 |
260,138 |
260,138 |
|
|
|
|
UND huyện Hàm Yên |
|
16 |
Xây dựng dường giao thông nội bộ và kè chống sạt lở trụ sở UBND tỉnh |
2019-2020 |
9.530,507 |
9.530,507 |
9.500,00 |
30,507 |
30,507 |
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
17 |
Đường vào khu động tiên (đoạn I+II, tuyến đường từ Km54-QL2 đến động Âm Phủ) thuộc dự án ĐTXD công trình HTKT Khu di tích Quốc gia thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên |
|
3.437,033 |
3.437,033 |
1.255,00 |
2.182,033 |
2.182,033 |
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
18 |
Công trình cầu Bà Đạo, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2012-2014 |
109.671,90 |
97.880,900 |
97.863,80 |
17,000 |
17,000 |
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
19 |
Đường Yên Hoa - Sinh Long (ĐH02) |
2015-2017 |
47.652,10 |
33.720,80 |
33.696,00 |
24,800 |
24,800 |
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
20 |
Công trình nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (Giai đoạn 1), huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
2013-2017 |
79.777,00 |
76.655,40 |
76.447,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Số vốn còn thiếu bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh |
21 |
Đường giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn (Quyết toán Giai đoạn 1) |
2016-2018 |
250.200,00 |
109.502,00 |
107.000,00 |
2.502,00 |
2.502,00 |
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
22 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2, tỉnh Tuyên Quang (Quyết toán phần dừng thực hiện) |
|
351.041,00 |
61.221,50 |
61.034,80 |
201,500 |
201,500 |
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
(2) |
Công trình chưa phê duyệt quyết toán |
|
4.732.147,68 |
4.514.017,62 |
4.068.013,31 |
87.198,243 |
66.715,70 |
11.487,543 |
|
|
8.995,00 |
|
83 Công trình |
1 |
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Chiêm Hóa |
2018-2020 |
25.961,00 |
25.961,00 |
23.364,00 |
1.316,60 |
|
1.316,60 |
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
2 |
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Na Hang |
2018-2020 |
14.058,00 |
14.058,00 |
12.014,81 |
924,69 |
|
924,69 |
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
3 |
Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Yên Sơn |
2018-2020 |
30.547,80 |
30.547,80 |
25.556,49 |
1.246,26 |
|
1.246,26 |
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
4 |
Xây dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang |
2018-2020 |
49.997,26 |
49.997,26 |
46.302,62 |
3.695,00 |
|
|
|
|
3.695,00 |
Sở Tài chính |
|
5 |
Cải tạo nhà khoa nội bảo vệ sức khỏe A10 của Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
2020 |
1.490,13 |
1.490,13 |
700,00 |
600,00 |
|
|
|
|
600,00 |
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang |
|
6 |
Sửa chữa nhà điều trị bệnh nhân Khối ngoại, Khối nội, Phụ sản và các chuyên khoa của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
2020 |
2.600,00 |
2.600,00 |
1.600,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
1.000,00 |
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang |
|
7 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An |
2016-2019 |
83.049,00 |
81.195,50 |
50.000,00 |
4.500,00 |
4.500,00 |
|
|
|
|
BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang |
|
8 |
Đường từ Quốc lộ 2 vào Trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên |
|
14.997,35 |
14.997,35 |
9.139,00 |
3.700,00 |
|
|
|
|
3.700,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
9 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên |
|
14.992,71 |
14.992,71 |
14.407,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
10 |
Kè bờ sông Lô thị xã Tuyên Quang (TPTQ) |
|
385.624,47 |
381.937,00 |
376.524,63 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
11 |
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang |
|
49.966,00 |
49.966,00 |
48.424,20 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục phát triển nông thôn |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên |
|
85.000,00 |
|
58.000,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
13 |
Các công trình khắc phục hậu quả thiên tai theo QĐ số 1847/QĐ-TTg ngày 19/12/2019 |
|
30.000,00 |
30.000,00 |
30.000,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
14 |
Tuyến đê tả Lô từ Vĩnh Lợi đến Lâm Xuyên (nay là Trường Sinh), huyện Sơn Dương |
|
20.000,00 |
20.000,00 |
20.000,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Bố trí từ nguồn Dự phòng NSTW |
15 |
XD đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (tại địa điểm mới); |
|
70.005,00 |
70.005,00 |
58.501,30 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
16 |
Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2) |
|
103.602,31 |
103.602,31 |
85.283,14 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
17 |
Đường Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó) |
|
81.079,09 |
74.534,76 |
62.215,39 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
18 |
Đường giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình |
|
130.274,90 |
100.919,52 |
94.190,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào, từ ngã ba Chanh Km208+990 QL37 qua dốc Đỏ đến ngã ba giao với đường 17/8 ( Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
|
129.962,27 |
129.962,27 |
124.819,67 |
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
20 |
Dự án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
852.219,54 |
822.284,00 |
766.977,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
21 |
Xây dựng công trình Bến thuỷ Bản Lãm, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, |
|
4.705,43 |
4.705,43 |
4.472,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
22 |
Xây dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn |
|
8.056,38 |
8.056,38 |
7.300,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
23 |
Cải tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương |
|
159.341,13 |
159.341,13 |
152.000,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
24 |
Đường Nhân Mục - Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
|
14.105,81 |
14.105,81 |
13.866,37 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138+830 QL2 đi QL2C) |
|
42.320,70 |
39.209,84 |
39.181,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
26 |
Đường vào khu xử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
|
18.967,22 |
18.967,22 |
14.200,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
27 |
Nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (giai đoạn 2), huyện Lâm Bình |
|
108.562,00 |
108.562,00 |
93.309,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
28 |
Công trình cầu Bắc Mục, huyện Hàm Yên (thanh kinh phí chuẩn bị đầu tư) |
|
25.900,00 |
426,08 |
200,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Số vốn còn thiếu bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh |
29 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình |
|
113.899,60 |
113.899,60 |
97.000,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
30 |
Dự án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
|
24.940,28 |
24.940,28 |
21.992,05 |
|
|
|
|
|
|
BQL các Khu du lịch tỉnh TQ |
|
31 |
Quảng trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang; Tr. đó Giai đoạn I: Quảng trường Nguyễn Tất thành |
|
293.470,54 |
291.990,77 |
274.085,26 |
|
|
|
|
|
|
Sở Xây Dựng |
|
32 |
ĐTXD cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang |
|
100.000,00 |
92.421,73 |
70.000,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
33 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang. |
|
2.756,33 |
2.756,33 |
300,00 |
|
|
|
|
|
|
Ban chấp hành Đoàn tỉnh Tuyên Quang. |
|
34 |
Bảo vệ, bảo quản và phát huy giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo Tàng tỉnh |
|
35 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang) |
2017-2020 |
19.183,20 |
19.183,20 |
17.547,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
36 |
Xây dựng nhà khách Kim Bình tỉnh Tuyên Quang |
|
82.358,55 |
82.358,55 |
79.772,70 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh uỷ |
|
37 |
Mở rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
14.998,08 |
14.998,08 |
14.225,30 |
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh uỷ |
|
38 |
Xây dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
|
7.711,53 |
7.711,53 |
7.354,16 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
39 |
Hạ tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên |
|
31.638,83 |
31.638,83 |
27.137,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
40 |
ĐTXD công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
86.350,00 |
86.350,00 |
78.000,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL các Khu du lịch tỉnh |
|
41 |
Công trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang |
|
8.065,30 |
8.065,30 |
7.445,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL các Khu du lịch tỉnh |
|
42 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
|
32.016,00 |
32.016,00 |
28.900,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
43 |
Hỗ trợ Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang) |
|
9.383,66 |
9.383,66 |
5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
44 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang |
|
170.000,00 |
155.261,25 |
143.528,00 |
12.000,00 |
12.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
45 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
|
2.478,24 |
2.478,24 |
2.320,13 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
46 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
|
3.723,00 |
3.723,00 |
3.350,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
47 |
Trạm Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn |
|
3.072,57 |
3.072,57 |
3.050,0 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
48 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
4.134,01 |
4.134,01 |
2.236,53 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
49 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình |
|
4.367,54 |
4.367,54 |
4.132,17 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
50 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
|
3.500,12 |
3.500,12 |
2.959,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
51 |
Xây dựng trạm Y tế xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
3.393,52 |
3.393,52 |
3.100,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
52 |
Xây dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới) |
|
268.898,85 |
268.898,82 |
268.890,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Lao và Phổi - TQ |
|
53 |
Cải tạo, sửa chữa nhà điều trị A3, nhà hành chính, nhà dược và một số hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang |
|
3.585,27 |
3.585,27 |
1.750,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang |
|
54 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình |
|
164.932,14 |
162.932,14 |
127.366,54 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
55 |
Trụ sở xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn |
|
2.853,41 |
2.853,41 |
2.800,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
56 |
Nhà công vụ thuộc Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình |
|
19.950,00 |
19.950,00 |
15.900,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
57 |
Xây dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới) |
|
51.864,16 |
51.864,16 |
38.697,71 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
58 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2) |
|
84.104,24 |
84.104,24 |
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
59 |
Trụ sở UBND xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên |
|
5.065,48 |
5.065,48 |
4.707,54 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
60 |
Trụ sở UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
|
6.476,15 |
6.476,15 |
5.850,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
61 |
Trụ sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa |
|
7.127,44 |
7.127,44 |
6.650,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
62 |
Trụ sở UBND xã Trung Trực, huyện Yên Sơn |
|
5.730,16 |
5.730,16 |
5.177,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
63 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy |
|
2.178,67 |
2.178,67 |
2.100,00 |
|
|
|
|
|
|
VP Tỉnh ủy |
|
64 |
Cải tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh uỷ |
|
14.811,85 |
14.811,85 |
11.866,90 |
|
|
|
|
|
|
VP Tỉnh ủy |
|
65 |
Trụ sở UBND xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
|
5.687,01 |
5.687,01 |
4.864,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
66 |
Hội trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn |
|
82.222,48 |
81.683,45 |
79.709,80 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
67 |
Trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá |
|
4.592,58 |
4.592,58 |
4.100,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
68 |
Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình (Nhà làm việc của HĐND và UBND huyện) |
|
37.244,91 |
36.691,84 |
34.093,13 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
69 |
Sửa chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL |
|
14.992,47 |
14.992,47 |
14.172,00 |
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
70 |
Ứng dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 |
|
46.251,00 |
43.000,00 |
30.000,00 |
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
71 |
Kho bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ |
|
3.980,697 |
3.980,70 |
2.700,00 |
|
|
|
|
|
|
BCH Quân sự tỉnh |
|
72 |
Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Kim phú, huyện Yên Sơn |
|
4.718,19 |
4.718,19 |
4.000,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
73 |
Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
|
4.875,95 |
4.875,95 |
4.000,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
74 |
Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình |
|
53.211,64 |
50.182,52 |
48.250,18 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
75 |
Trường THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình |
|
28.733,18 |
28.733,18 |
25.840,377 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
76 |
Hạng mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
|
7.983,70 |
7.983,70 |
7.295,80 |
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ TQ |
|
77 |
Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang |
|
8.426,28 |
8.426,28 |
7.350,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
78 |
Trường Tiểu học và THCS xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
|
18.160,00 |
18.160,00 |
16.050,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
79 |
Xây dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn |
|
8.186,47 |
8.186,47 |
6.150,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
80 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
|
9.382,62 |
9.382,62 |
9.167,43 |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh |
|
81 |
Xây dựng Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Truờng THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
|
12.533,29 |
12.533,29 |
12.533,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
82 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 - do EU tài trợ |
|
164.561,00 |
164.561,00 |
140.000,00 |
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương |
|
83 |
Các công trình hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán thuộc kế hoạch đầu tư và xây dựng của tỉnh từ năm 2020 trở về trước. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Được phân bổ chi tiết hằng năm |
c) |
Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo QĐ số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007 |
|
|
|
|
38.728,00 |
38.728,00 |
|
|
|
|
|
Chi tiết có Kế hoạch phân bổ riêng |
VIII |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020, HOÀN THÀNH TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
5.469.853,34 |
1.959.012,63 |
2.501.257,71 |
641.486,00 |
538.305,00 |
500,00 |
|
|
102.681,00 |
|
58 Công trình |
(1) |
Giáo dục đào tạo, việc làm, dạy nghề |
|
147.088,89 |
147.088,90 |
87.746,31 |
37.000,00 |
37.000,00 |
|
|
|
|
|
04 Công trình |
1 |
San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào |
2016-2020 |
80.000,00 |
80.000,00 |
67.246,31 |
9.000,00 |
9.000,00 |
|
|
|
|
Trường Đại học Tân Trào |
|
2 |
Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên) |
2017-2020 |
45.000,00 |
45.000,00 |
7.000,00 |
20.000,00 |
20.000,00 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang |
Năm 2021 bố trí từ nguồn NSTW: 15.000 trđ |
3 |
Nhà lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017- 2020 |
2020-2021 |
13.747,00 |
13.747,00 |
11.500,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
4 |
Xây công trình Trường PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2 |
2020-2022 |
8.341,90 |
8.341,90 |
2.000,00 |
6.000,00 |
6.000,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
(2) |
Y tế |
|
79.682,07 |
79.682,07 |
35.670,00 |
17.500,00 |
17.000,00 |
500,00 |
|
|
|
|
02 Công trình |
1 |
Xây dựng trạm Y tế xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương |
2020-2021 |
3.464,07 |
3.464,07 |
2.670,00 |
500,00 |
|
500,00 |
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang |
2016-2020 |
76.218 |
76.218 |
33.000,00 |
17.000,00 |
17.000,00 |
|
|
|
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 20.000 triệu đồng |
(3) |
Văn hóa - Xã hội - Du lịch |
|
313.178,41 |
181.374,63 |
130.452,00 |
91.500,00 |
55.000,00 |
|
|
|
36.500,00 |
|
05 Công trình |
1 |
Trùng tu nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2019-2021 |
31.552,00 |
31.552,00 |
26.552,00 |
5.300,00 |
|
|
|
|
5.300,00 |
Sở Tài Chính |
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
2 |
Dự án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
2020-2021 |
13.357,41 |
13.357,41 |
5.000,00 |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
Vốn NS tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
3 |
Xây dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang |
2020-2021 |
2.499,57 |
2.499,57 |
1.200,00 |
1.200,00 |
|
|
|
|
1.200,00 |
Sở VHTT&DL |
Vốn NS tỉnh |
4 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
2016-2020 |
85.000,00 |
|
21.000,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 10.000 trđ; hằng năm bổ sung từ nguồn vốn ngân sách tỉnh |
5 |
Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
2020-2024 |
180.769,43 |
133.965,65 |
76.700,00 |
77.000,00 |
47.000,00 |
|
|
|
30.000,00 |
Sở VHTT&DL |
|
(4) |
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
902.519,85 |
512.239,11 |
520.180,46 |
75.000,00 |
75.000,00 |
|
|
|
|
|
10 Công trình |
1 |
Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương; |
2020-2021 |
14.900,00 |
14.900,00 |
2.971,000 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
2 |
Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang |
2016-2020 |
54.213,80 |
54.213,80 |
29.084,46 |
13.000,00 |
13.000,00 |
|
|
|
|
UBND - TPTQ |
Hằng năm bổ sung từ nguồn vốn ngân sách tỉnh |
3 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2018-2022 |
88.200,00 |
|
20.000,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 15.000 trđ; số vốn còn thiếu bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh |
4 |
Cải tạo, nâng cấp phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang |
2020-2024 |
105.000,00 |
|
76.000,00 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Dự án xin vốn từ NSTW |
5 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
2016-2020 |
83.238,98 |
|
22.420,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 10.000 trđ; số vốn còn thiếu bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh |
6 |
Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
2020-2022 |
36.924,41 |
|
2.030,00 |
30.000,00 |
30.000,00 |
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
7 |
Dự án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình |
2014-2018 |
150.132,00 |
73.214,66 |
33.517,00 |
22.000,00 |
22.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 5.000 trđ; số vốn còn thiếu hằng năm bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh |
8 |
Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thuỷ điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na hang, tỉnh Tuyên Quang theo QĐ số 118/QĐ-TTg ngày 27/12/2020 |
|
297.701,34 |
297.701,34 |
291.130,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 60.000 trđ |
9 |
Khắc phục khẩn cấp sự cố tuyến đê tả Lô từ Vĩnh Lợi - Lâm Xuyên (nay là Trường Sinh), đoạn qua xã Đông Thọ và xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương |
|
28.028,00 |
28.028,00 |
28.028,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
Năm 2020 bố trí từ nguồn DPNSTW: 28.028 trđ |
10 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2020-2022 |
44.181,32 |
44.181,32 |
15.000,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
Dự án xin vốn từ NSTW |
(5) |
Giao thông |
|
919.705,76 |
331.438,34 |
458.568,83 |
180.200,00 |
119.000,00 |
|
|
|
61.200,00 |
|
11 Công trình |
1 |
Nâng cấp đường ĐH đoạn từ thôn Sài Lĩnh đến thôn Lãng cư xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương |
2020-2021 |
19.544,10 |
19.544,10 |
12.709,09 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
2 |
Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km236+500 - Km248+510 (Phúc Yên - Khau Cau), huyện Lâm Bình |
2018-2020 |
65.395,93 |
43.489,16 |
30.188,00 |
20.000,00 |
|
|
|
|
20.000,00 |
Sở Giao thông Vận tải |
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
3 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2018-2022 |
200.000,00 |
|
123.008,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 67.000 trđ; |
4 |
Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài |
2016-2020 |
323.692,00 |
|
120.766,00 |
60.000,00 |
60.000,00 |
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 100.000 triệu đồng |
5 |
Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài chính tại thông Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
2020-2022 |
38.775,50 |
|
13.500,00 |
24.000,00 |
|
|
|
|
24.000,00 |
Sở Tài chính |
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
6 |
Sửa chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 - Km58+900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương |
2020-2023 |
155.044,10 |
155.044,10 |
97.600,00 |
20.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
5.000,00 |
Sở Giao thông Vận tải |
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
7 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với khu Di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình nhân, huyện Chiêm Hóa |
2020-2022 |
14.952,00 |
14.952,00 |
8.400,00 |
6.200,00 |
|
|
|
|
6.200,00 |
Sở Tài chính |
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
8 |
Đường giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa |
2020-2022 |
14.726,99 |
14.726,99 |
8.400,00 |
6.000,00 |
|
|
|
|
6.000,00 |
Sở Tài chính |
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
9 |
Xây dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
2020-2022 |
24.755,03 |
20.861,87 |
10.700,00 |
12.000,00 |
12.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
10 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ suối và cầu vượt suối tại thôn Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
2020-2021 |
31.339,00 |
31.339,00 |
30.000,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Vốn dự phòng NSTW |
11 |
Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy; |
2020-2022 |
31.481,10 |
31.481,10 |
3.297,74 |
27.000,00 |
27.000,00 |
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
(6) |
Quản lý Nhà nước |
|
174.378,49 |
160.000,89 |
116.660,97 |
36.500,00 |
36.500,00 |
|
|
|
|
|
09 Công trình |
1 |
Xây dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang. |
2020-2021 |
8.600,00 |
8.600,00 |
2.030,97 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
UBMT Tổ quốc tỉnh |
Vốn ngân sách tỉnh |
2 |
Sửa chữa, cải tạo, mua sắm, thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy. |
2020-2021 |
5.036,85 |
5.036,85 |
2.500,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
3 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn |
2020-2021 |
6.585,78 |
6.585,78 |
2.700,00 |
3.500,00 |
3.500,00 |
|
|
|
|
Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn |
Vốn ngân sách tỉnh |
4 |
Trụ sở UBND xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa |
2020-2021 |
5.766,34 |
5.766,34 |
3.580,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
5 |
Trụ sở UBND xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa |
2020-2021 |
6.343,55 |
6.343,55 |
3.050,00 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
6 |
Trụ sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
2020-2021 |
4.981,66 |
4.981,66 |
3.050,00 |
1.500,00 |
1.500,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
7 |
Trụ sở UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên |
2020-2021 |
5.488,58 |
5.488,58 |
3.750,00 |
1.500,00 |
1.500,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
8 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
2020-2022 |
11.824,25 |
11.824,25 |
3.000,00 |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
9 |
Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang |
|
45.373,87 |
45.373,87 |
33.000,00 |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang |
|
74.377,60 |
60.000,00 |
60.000,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Dự án xin vốn NSTW |
(7) |
Phát thanh truyền hình |
|
87.148,94 |
87.148,94 |
12.400,00 |
70.000,00 |
70.000,00 |
|
|
|
|
|
01 Công trình |
1 |
Dự án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
2020-2024 |
87.148,94 |
87.148,94 |
12.400,00 |
70.000,00 |
70.000,00 |
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
(8) |
Công nghiệp |
|
1.011.687,56 |
339.834,78 |
244.693,36 |
|
|
|
|
|
|
|
02 Công trình |
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020 |
|
950.096,56 |
339.834,78 |
222.693,36 |
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương |
Dự án xin vốn Bộ Công Thương; Năm 2021 bố trí từ nguồn NSTW: 32.565 trđ |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang |
|
61.591,00 |
|
22.000,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
Giai đoạn 2021-2025 vốn NSTW: 5.000 trđ |
(9) |
Bảo vệ môi trường |
|
7.064,80 |
7.064,80 |
|
6.500,00 |
6.500,00 |
|
|
|
|
|
01 Công trình |
1 |
Dự án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
2020-2021 |
7.064,80 |
7.064,80 |
|
6.500,00 |
6.500,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Vốn ngân sách tỉnh |
(10) |
Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
16.289,39 |
16.289,39 |
16.289,39 |
16.286,00 |
11.305,00 |
|
|
|
4.981,00 |
|
07 Công trình |
1 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Lâm Bình |
2020 |
1.381,151 |
1.381,15 |
1.381,151 |
1.381,00 |
1.381,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
2 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Na Hang |
2020 |
1.361,312 |
1.361,31 |
1.361,312 |
1.361,00 |
1.361,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
3 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Chiêm Hóa |
2020 |
2.843,776 |
2.843,78 |
2.843,776 |
2.843,00 |
|
|
|
|
2.843,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
4 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Yên |
2020 |
2.138,746 |
2.138,75 |
2.138,746 |
2.138,00 |
|
|
|
|
2.138,00 |
UBND huyện Hàm Yên |
|
5 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn |
2020 |
2.734,753 |
2.734,75 |
2.734,753 |
2.734,00 |
2.734,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
6 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương |
2020 |
3.180,655 |
3.180,66 |
3.180,655 |
3.180,00 |
3.180,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
7 |
Quy hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang |
2020 |
2.648,996 |
2.649,00 |
2.648,996 |
2.649,00 |
2.649,00 |
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
(11) |
Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
|
48.872,69 |
48.872,69 |
17.900,00 |
23.000,00 |
23.000,00 |
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
(12) |
Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA |
|
1.762.236,47 |
47.978,09 |
860.696,39 |
88.000,00 |
88.000,00 |
|
|
|
|
|
05 Công trình |
1 |
Chương trình mở rộng quy mô VS&NS nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang |
2016-2020 |
253.373,00 |
|
148.345,23 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
|
|
TT nước sạch và VSMT; Sở Giáo dục và Đào tạo; TT kiểm soát bệnh tật |
|
2 |
Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
2019-2023 |
413.916,70 |
|
15.647,00 |
57.000,00 |
57.000,00 |
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA |
3 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ. |
2019-2025 |
|
|
3.639,00 |
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
|
|
Sở Y tế |
|
4 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB) |
2016-2020 |
843.286,77 |
|
547.188,75 |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
5 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
2016-2022 |
251.660,00 |
47.978,09 |
145.876,41 |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
|
- Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
|
47.978,09 |
47.978,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu dự án 2: Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước tại các huyện, gồm 13 công trình |
|
203.682,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
10.717.989,90 |
2.686,80 |
513.550,00 |
1.499.426,36 |
1.338.090,00 |
86.417,36 |
|
|
74.919,00 |
|
77 Công trình |
(1) |
Giao thông |
|
4.721.720,00 |
|
501.200,00 |
702.419,00 |
639.500,00 |
|
|
|
62.919,00 |
|
16 Công trình |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
2021-2024 |
3.112.970,00 |
|
500.000,00 |
300.000,00 |
300.000,00 |
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư: 200.000 trđ |
2 |
Đầu tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang) |
2021-2024 |
635.000,00 |
|
|
60.000,00 |
60.000,00 |
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 416.000 trđ; Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
3 |
Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
2021-2024 |
177.000,00 |
|
|
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 160.000 trđ. |
4 |
Xây dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương. |
2021-2025 |
165.000,00 |
|
|
150.000,00 |
150.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
5 |
Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang. |
2021-2023 |
44.980,00 |
|
1.100,00 |
40.000,00 |
40.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
6 |
Đường giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
2021-2022 |
14.970,00 |
|
|
12.000,00 |
12.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
Ngân sách huyện Na Hang 2.970 trđ |
7 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2020-2023 |
95.000,00 |
|
100,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
Dự án xin vốn từ NSTW |
8 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
2021-2023 |
29.400,00 |
|
|
20.400,00 |
|
|
|
|
20.400,00 |
Sở Tài chính |
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
9 |
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa) |
2020-2022 |
18.200,00 |
|
|
12.500,00 |
|
|
|
|
12.500,00 |
Sở Tài chính |
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
10 |
Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
2021-2024 |
238.300,00 |
|
|
25.019,00 |
|
|
|
|
25.019,00 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
11 |
Đường vào Ủy ban nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương |
2020-2022 |
14.000,00 |
|
|
12.000,00 |
12.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
12 |
Đường vào Ủy ban nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
2020-2022 |
13.000,00 |
|
|
11.500,00 |
11.500,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
13 |
Đường vào Ủy ban nhân dân xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương |
2020-2022 |
8.000,00 |
|
|
7.000,00 |
7.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2021-2023 |
39.000,00 |
|
|
35.000,00 |
35.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Ha Hang |
|
15 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2021-2023 |
72.000,00 |
|
|
5.000,00 |
|
|
|
|
5.000,00 |
Sở Tài chính |
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
16 |
Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
44.900,00 |
|
|
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Vốn XDCBTT + Vốn ngân sách tỉnh bổ sung hằng năm |
(2) |
Nông nghiệp, thủy lợi |
|
510.163,40 |
|
10.100,00 |
43.000,00 |
43.000,00 |
|
|
|
|
|
06 Công trình |
1 |
Xây dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
2021-2022 |
20.163,40 |
|
|
18.000,00 |
18.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
Vốn còn thiếu hằng năm bố trí Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
2 |
Khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô, thuộc địa bàn phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
2021 |
15.000,00 |
|
|
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
3 |
Đầu tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô rô, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
2021-2023 |
10.000,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
4 |
Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
2021-2024 |
80.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 50.000 trđ |
5 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ suối khu trung tâm xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
2021-2024 |
120.000,00 |
|
10.100,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 10.000 trđ |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2021-2024 |
265.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Dự án xin vốn từ NSTW; năm 2021 bố trí từ NSTW: 10.000 trđ. |
(3) |
Quản lý Nhà nước |
|
847.953,00 |
|
|
370.342,00 |
360.342,00 |
|
|
|
10.000,00 |
|
32 Công trình |
1 |
Trụ sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa |
2021-2023 |
50.981,00 |
|
|
40.000,00 |
35.000,00 |
|
|
|
5.000,00 |
VP Huyện ủy Chiêm Hóa |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
2 |
Xây dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang |
2021-2023 |
34.912,00 |
|
|
30.000,00 |
30.000,00 |
|
|
|
|
Báo Tuyên Quang |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
3 |
Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang |
2021-2023 |
20.000,00 |
|
|
18.000,00 |
13.000,00 |
|
|
|
5.000,00 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
4 |
Trụ sở UBND Phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang |
2021-2023 |
19.440,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND TP Tuyên Quang |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
5 |
Trụ sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
11.600,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
6 |
Trụ sở UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
14.920,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
7 |
Trụ sở UBND xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
11.600,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
8 |
Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
13.600,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
9 |
Trụ sở UBND xã Công Đa, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
11.600,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
10 |
Trụ sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
11.600,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
11 |
Trụ sở UBND xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
11.600,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
12 |
Trụ sở UBND xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
11.600,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
13 |
Trụ sở UBND xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
11.600,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
14 |
Trụ sở UBND xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
11.600,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
15 |
Trụ sở UBND xã Lực Hành, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
11.600,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
16 |
Trụ sở UBND xã Lang Quán, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
13.980,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
17 |
Trụ sở UBND xã Tân Long, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
11.600,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
18 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương |
2021-2023 |
10.000,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
19 |
Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương |
2021-2023 |
10.000,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
20 |
Trụ sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
2021-2023 |
10.000,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
21 |
Trụ sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
2021-2023 |
11.800,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
22 |
Trụ sở UBND xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
2021-2023 |
12.500,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
23 |
Trụ sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên |
2021-2023 |
12.000,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
24 |
Trụ sở UBND xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa |
2021-2023 |
10.500,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
25 |
Trụ sở UBND xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa |
2021-2023 |
10.500,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
26 |
Trụ sở UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
2021-2023 |
10.500,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
27 |
Trụ sở UBND xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
2021-2023 |
12.500,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
28 |
Trụ sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa |
2021-2023 |
10.500,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
29 |
Trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa |
2021-2023 |
14.500,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
30 |
Trụ sở UBND Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
2021-2023 |
10.500,00 |
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
31 |
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan |
2021-2024 |
414.820,00 |
|
|
12.342,00 |
12.342,00 |
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
32 |
Cải tạo, mở rộng phòng Lễ tân tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh Tuyên Quang |
2020 |
3.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VP UBND tỉnh |
Công trình vốn ngân sách tỉnh bổ sung trong năm |
(4) |
Giáo dục - Đào tạo |
|
1.202.621,22 |
|
150,00 |
165.665,36 |
92.248,00 |
71.417,36 |
|
|
2.000,00 |
|
09 Công trình |
1 |
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo |
2021-2025 |
807.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
Dự án xin vốn từ NSTW |
2 |
Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang |
2021-2023 |
13.021,22 |
|
|
12.000,00 |
|
12.000,00 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
3 |
Xây dựng nhà lớp học 02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
22.000,00 |
|
|
20.248,00 |
2.248,00 |
16.000,00 |
|
|
2.000,00 |
UBND huyện Yên Sơn |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
4 |
Xây dựng nhà lớp học và lớp học bộ môn; nhà ở, nhà bếp ăn cho học sinh bán trú; phòng chức năng khu hiệu bộ; nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn. |
2021-2023 |
29.290,00 |
|
|
27.417,36 |
4.000,00 |
23.417,36 |
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
5 |
Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
2021-2024 |
255.810,00 |
|
|
40.000,00 |
20.000,00 |
20.000,00 |
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 150.000 trđ |
6 |
Xây dựng trường điểm liên cấp II, III khu vực các huyện Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình tại Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm Hóa |
|
30.000,00 |
|
50,00 |
25.000,00 |
25.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến; số vốn còn thiếu so với TMĐT bố trí Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
7 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang |
|
20.000,00 |
|
50,00 |
18.000,00 |
18.000,00 |
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp trường chính trị tỉnh Tuyên Quang |
|
20.000,00 |
|
50,00 |
18.000,00 |
18.000,00 |
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
9 |
Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang |
|
5.500,00 |
|
|
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
(5) |
Văn hóa - Xã hội |
|
41.686,80 |
2.686,80 |
100,00 |
25.500,00 |
25.500,00 |
|
|
|
|
|
05 Công trình |
1 |
Xây dựng Trung tâm Chăm sóc, điều dưỡng người có công với cách mạng và người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang |
|
39.000,00 |
|
|
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội |
NSĐP Hỗ trợ bồi thường GPMB; (Vốn do Bộ LĐTB-XH bố trí) |
2 |
Cải tạo, xây dựng phòng Studio của Báo Tuyên Quang |
|
2.686,80 |
2.686,80 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo Tuyên Quang |
Vốn ngân sách tỉnh |
3 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV. |
|
|
|
100,00 |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
4 |
Quy hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình |
|
|
|
|
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
5 |
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng. |
|
|
|
|
2.500,00 |
2.500,00 |
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
(6) |
Công nghệ thông tin, phát thanh và truyền hình |
|
159.300,00 |
|
|
44.500,00 |
44.500,00 |
|
|
|
|
|
02 Công trình |
1 |
Đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025 |
2020-2025 |
150.000,00 |
|
|
36.500,00 |
36.500,00 |
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến; kinh phí còn thiếu bố trí từ ngân sách tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác. |
2 |
Dự án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn 2021 - 2025. |
2021-2023 |
9.300,00 |
|
|
8.000,00 |
8.000,00 |
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
(7) |
Y tế |
|
198.000,00 |
|
2.000,00 |
18.000,00 |
3.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
|
01 Công trình |
1 |
Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
2020-2023 |
198.000,00 |
|
2.000,00 |
18.000,00 |
3.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
Sở Y tế |
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 178.000 trđ |
(8) |
Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA |
|
2.900.438,00 |
|
|
9.000,00 |
9.000,00 |
|
|
|
|
|
04 công trình |
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương |
|
379.310,00 |
|
|
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
Sử dụng vốn của nước Cộng hòa Hungrari |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ |
|
986.810,00 |
|
|
2.500,00 |
2.500,00 |
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
Vốn vay ODA của Quỹ phát triển Ả rập Xê út |
3 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang |
|
998.200,00 |
|
|
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
Sử dụng vốn vay ODA của Nhật Bản (JICA) |
4 |
Dự án "Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu" tỉnh Tuyên Quang. |
|
536.118,00 |
|
|
2.500,00 |
2.500,00 |
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
Vốn vay ODA của ngân hàng thế giới WB |
(9) |
Công trình thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công An tỉnh |
|
136.107,49 |
|
|
121.000,00 |
121.000,00 |
|
|
|
|
|
02 Công trình |
1 |
Đầu tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
39.823,64 |
|
|
35.000,00 |
35.000,00 |
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
2 |
Đầu tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm mới |
|
96.283,85 |
|
|
86.000,00 |
86.000,00 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
X |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
670.300,00 |
|
1.200,00 |
2.150,00 |
2.150,00 |
|
|
|
|
|
44 Công trình |
(1) |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
07 Công trình |
1 |
Xây dựng trụ sở nhà làm việc trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
2 |
Xây dựng Nhà làm việc của Sở Tư Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (Tên cũ: Trạm y tế quân dân y kết hợp) |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
4 |
Xây dựng Hạt kiểm lâm Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
|
5 |
Xây dựng Hạt kiểm lâm Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
7 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
03 công trình |
1 |
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
2 |
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
3 |
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Na Hang |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
(3) |
Giao thông |
|
260.300,00 |
|
450,00 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
13 công trình |
1 |
Đường từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
2 |
Dự án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
|
260.300,00 |
|
400,00 |
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
3 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường ĐH 06 xã Chi Thiết - Phúc Lương, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
4 |
Xây dựng mở mới đường trục phát triển đô thị thị trấn Tân Yên (điểm đầu Km173+550 điểm cuối Km 179+260 quốc Lộ 2 (chân dốc Đèn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
5 |
Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
6 |
Đường từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
7 |
Đường từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
8 |
Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
9 |
Sửa chữa cầu bắc qua sông Gâm, tổ 4 thị trấn Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Mở mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xây dựng đường Đường Kim Bình -Bình Nhân huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Văn hóa - Xã hội |
|
410.000,00 |
|
300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
06 công trình |
1 |
Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2) |
2021-2024 |
410.000,00 |
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến |
2 |
Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
200,00 |
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
4 |
Xây dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
5 |
Xây dựng hệ thống chiếu sáng đô thị các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng trung tâm Hội nghị huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5) |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 Công trình |
1 |
Quy hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quy hoach, xây dựng khu xử lý chất thải, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quy hoạch, xây dựng khu xử lý rác thải tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(6) |
Y tế |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
(7) |
Phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
100,00 |
100,00 |
|
|
|
|
|
01 công trình |
1 |
Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
100,00 |
100,00 |
|
|
|
|
Đài PTTH tỉnh |
|
(8) |
Nông lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
|
200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
08 công trình |
1 |
Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 |
Dự án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 |
Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
4 |
Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Tam Tinh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, xã Minh Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thủy lợi Hồ Nà Dân xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kè chống sối lởi bờ suối Nà Thài, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủy lợi Phiêng Bung, xã Năng Khả, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
117.500,00 |
100.000,00 |
17.500,00 |
|
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ riêng |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Xây dựng huyện Hàm Yên dạt chuẩn nông thôn mới |
|
|
|
|
50.000,00 |
50.000,00 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch chi tiết riêng |
XIII |
LẬP QUY HOẠCH CHUNG CÁC ĐÔ THỊ THEO NGHỊ QUYẾT CỦA CẤP ỦY TỈNH |
|
|
|
|
50.000,00 |
50.000,00 |
|
|
|
|
|
|
XIV |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN |
|
|
|
|
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
XV |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
21.100,00 |
|
|
|
21.100,00 |
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025, VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án (A, B, C) |
Thời gian KC - HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Trong đó: vốn NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
13.097.207 |
8.884.672 |
2.670.511 |
2.390.181 |
6.264.824 |
64.524 |
|
|
|
I |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ |
|
|
|
300.810 |
300.810 |
7.000 |
7.000 |
165.000 |
|
|
|
03 công trình |
(1) |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
45.000 |
45.000 |
7.000 |
7.000 |
15.000 |
|
|
|
01 công trình |
1 |
Xây dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang |
|
2017- 2020 |
1500/QĐ- UBND, 26/10/2016 |
45.000 |
45.000 |
7.000 |
7.000 |
15.000 |
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang |
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 20.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
(2) |
Dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
255.810 |
255.810 |
|
|
150.000 |
|
|
|
02 công trình |
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
255.810 |
255.810 |
|
|
150.000 |
|
|
|
|
1 |
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
B |
2021- 2024 |
54/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
255.810 |
255.810 |
|
|
150.000 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 40.000 triệu đồng; Bộ Giáo dục và Đào tạo hỗ trợ mua thiết bị: 50.000 trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
II |
Y TẾ |
|
|
|
1.544.218 |
76.218 |
35.000 |
32.000 |
1.388.000 |
|
|
|
04 công trình |
(1) |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
76.218 |
76.218 |
33.000 |
30.000 |
20.000 |
|
|
|
01 công trình |
|
Hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
76.218 |
76.218 |
33.000 |
30.000 |
20.000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang |
B |
2016- 2020 |
1423a, 30/10/2015 |
76.218 |
76.218 |
33.000 |
30.000 |
20.000 |
|
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang |
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 20.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
1.468.000 |
|
2.000 |
2.000 |
1.368.000 |
|
|
|
02 công trình |
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
1.468.000 |
|
2.000 |
2.000 |
1.368.000 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
A |
2021- 2025 |
53/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
1.270.000 |
|
|
|
1.200.000 |
|
|
Sở Y tế |
|
2 |
Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
B |
2020- 2023 |
13/NQ-HĐND; 29/4/2020 |
198.000 |
|
2.000 |
2.000 |
168.000 |
|
|
Sở Y tế |
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 18.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
(3) |
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 công trình |
1 |
Dự án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
|
558.557 |
142.559 |
18.700 |
18.600 |
120.000 |
|
|
|
06 công trình |
(1) |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
148.557 |
142.559 |
18.600 |
18.600 |
120.000 |
|
|
|
01 công trình |
|
Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
148.557 |
142.559 |
18.600 |
18.600 |
120.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang |
B |
2020- 2023 |
10/NQ-HĐND ngày 10/3/2020 |
148.557 |
142.559 |
18.600 |
18.600 |
120.000 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
(2) |
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
410.000 |
|
100 |
|
|
|
|
|
05 công trình |
1 |
Mở rộng quảng trường Nguyễn Tất Thành thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2) |
B |
2021- 2024 |
80/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 |
410.000 |
|
100 |
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
2 |
Dự án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trung tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng trung tâm văn hóa và điện ảnh tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
|
|
88.000 |
|
|
|
|
|
|
|
01 công trình |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
88.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
88.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa |
B |
2021- 2025 |
|
88.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xin hỗ trợ vốn Bộ, ngành trung ương |
V |
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 công trình |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 công trình |
1 |
Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI |
|
|
|
2.635.814 |
2.468.935 |
1.568.244 |
1.526.307 |
472.524 |
64.524 |
|
|
37 công trình |
(1) |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
2.290.814 |
2.203.935 |
1.518.244 |
1.476.307 |
462.524 |
64.524 |
|
|
05 công trình |
|
Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
2.290.814 |
2.203.935 |
1.518.244 |
1.476.307 |
462.524 |
64.524 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
2016- 2020 |
148, 16/02/2016 |
100.000 |
90.000 |
85.000 |
60.000 |
5.000 |
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
2 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất, vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
|
2016- 2020 |
390/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 |
83.547 |
60.000 |
22.420 |
22.000 |
10.000 |
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 28.000 trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
3 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
2016- 2020 |
389/QĐ- UBND, 31/3/2016 |
88.200 |
60.000 |
20.000 |
17.000 |
15.000 |
|
|
UBND huyện Na hang |
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 30.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
4 |
Dự án kè suối Nặm Chang bảo vệ khu Trung tâm hành chính huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
2014- 2018 |
861/QĐ-CT, 03/8/2012;1609/ QĐ-CT 31/12/2019 |
150.132 |
125.000 |
33.517 |
20.000 |
5.000 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Đề nghị Trung ương bổ sung vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
5 |
Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
2012- 2020 |
1766 QĐ-TTg, 10/10/2011 |
1.868.935 |
1.868.935 |
1.357.307 |
1.357.307 |
427.524 |
64.524 |
|
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
345.000 |
265.000 |
50.000 |
50.000 |
10.000 |
|
|
|
02 công trình |
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
345.000 |
265.000 |
50.000 |
50.000 |
10.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
B |
2021- 2024 |
49/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
265.000 |
265.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Dự án xin vốn từ NSTW |
2 |
Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
2021- 2024 |
89/NQ-HĐND, 29/12/2020 |
80.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
Năm 2020 từ nguồn dự phòng NSTW: 50.000 trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
(3) |
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 công trình |
1 |
Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 |
Dự án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 |
Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 |
Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
5 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé, xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại khu vực Nà Lẩng, thôn Nặm Chá, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khuổi Trang, Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai nguy hiểm do lũ quét thôn Nặm Chá, Đon Bả và Khau Quang, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khau Hán, Phú Linh, Lung Lừa xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Hàm Yên (Làng Bát, Làng Lếch, hồ Khởn, Tam Tinh, Kim Giao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lô, khu dân cư đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa (Pác Nhang, Thôn Chản, Đèo Chắp, Bản Lai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Cụm công trình hồ tích nước thủy lợi xã Vân Sơn, huyện SƠn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Dự án kè bảo vệ tuyến đê đoạn thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Kè bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lô đoạn qua Bến phà Cũ - Cầu Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Kè suối xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Kè suối Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Kè suối Cổ Linh, xã Kinh Bình, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Kè sông Gâm, đoạn qua Phố Chinh xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1.011.688 |
93.000 |
245.693 |
85.000 |
37.565 |
|
|
|
06 công trình |
(1) |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
1.011.688 |
93.000 |
245.693 |
85.000 |
37.565 |
|
|
|
02 công trình |
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
1.011.688 |
93.000 |
245.693 |
85.000 |
37.565 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang |
B |
2016- 2020 |
1526a/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
61.591 |
30.000 |
22.000 |
22.000 |
5.000 |
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
2 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
B |
2016- 2020 |
1310/QĐ- UBND 13/11/2017 |
950.097 |
63.000 |
223.693 |
63.000 |
32.565 |
|
|
Sở Công Thương |
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, Bộ Công Thương hỗ trợ vốn đầu tư |
(2) |
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 công trình |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
6.873.120 |
5.794.150 |
774.874 |
712.274 |
3.986.735 |
|
|
|
29 công trình |
(1) |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
1.122.570 |
1.056.570 |
273.774 |
212.274 |
705.000 |
|
|
|
03 công trình |
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài |
|
2016- 2020 |
364/HĐND- KTTS, 17/10/2016; 1560 30/10/2016; 08/NQ-HĐND 10/3/2020 |
323.692 |
272.692 |
120.766 |
69.766 |
100.000 |
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 60.000 trđ; Số vốn còn thiếu so với TMĐT bố trí từ ngân sách của thành phố Tuyên Quang |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
2018- 2022 |
09/NQ-HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ-UBND 15/6/2020 |
200.000 |
185.000 |
123.008 |
112.508 |
67.000 |
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00-Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
2018- 2024 |
493/QĐ- UBND, 06/5/2020 |
598.878 |
598.878 |
30.000 |
30.000 |
538.000 |
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
5.251.250 |
4.238.280 |
501.000 |
500.000 |
3.281.735 |
|
|
|
08 công trình |
|
Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
5.251.250 |
4.238.280 |
501.000 |
500.000 |
3.281.735 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
A |
2021- 2024 |
77/QĐ-UBND, 25/01/2021 |
3.112.970 |
2.100.000 |
500.000 |
500.000 |
1.600.000 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 300.000 trđ; Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư bố trí phần vốn còn thiếu so với TMĐT |
2 |
Dự án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang |
B |
2021- 2024 |
90/NQ-HĐND; 29/12/2020 |
635.000 |
635.000 |
|
|
416.000 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 60.000 trđ; Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư bố trí phần vốn còn thiếu so với TMĐT |
3 |
Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
B |
2021- 2024 |
43/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
278.000 |
278.000 |
500 |
|
250.000 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
4 |
Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
B |
2021- 2024 |
41/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
177.000 |
177.000 |
500 |
|
160.000 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 5.000 trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
5 |
Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
B |
2021- 2023 |
45/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
487.000 |
487.000 |
|
|
390.000 |
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
6 |
Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
B |
2021- 2024 |
46/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
329.480 |
329.480 |
|
|
290.000 |
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
7 |
Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
B |
2021- 2024 |
52/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
133.800 |
133.800 |
|
|
111.000 |
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
8 |
Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
B |
2021- 2024 |
48/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
98.000 |
98.000 |
|
|
64.735 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư |
(3) |
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
499.300 |
499.300 |
100 |
|
|
|
|
|
19 công trình |
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
B |
2020- 2023 |
47/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
95.000 |
95.000 |
100 |
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
2 |
Xây dựng bến thủy và đường từ Nà ráo ra bến thủy thuộc địa phận Bản Phủng xã Xuân Tiến(Cũ), nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
B |
2020- 2024 |
76/NQ-HĐND; 15/12/2020 |
144.000 |
144.000 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
3 |
Cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
B |
2020- 2024 |
44/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
260.300 |
260.300 |
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
4 |
Xây dựng đường từ trung tâm thành phố đến Km 31 (đường Tuyên Quang - Hà Giang) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
5 |
Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
6 |
Dự án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng đường đô thị dọc hai bờ sông Phó Đáy trên địa bàn Thị trấn Sơn Dương kết hợp xây đập dâng nước tại khu vực hạ lưu sông Phó Đáy, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Mở mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba cầu Ba Đạo - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - Xã Kiến Thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Tuyến đường Kim Bình - Tri Phú - Linh Phú (giáp với xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đường từ Hang Khào, thị trấn Na Hang đi Lũng Giang, Nà Khá xã Năng Khả giao với QL.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường giao thông Hồng Quang - Thượng Minh, xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
DU LỊCH |
|
|
|
85.000 |
9.000 |
21.000 |
9.000 |
10.000 |
- |
- |
|
04 công trình |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
85.000 |
9.000 |
21.000 |
9.000 |
10.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình |
|
2018- 2022 |
1542/QĐ- UBND, 29/10/2016 |
85.000 |
9.000 |
21.000 |
9.000 |
10.000 |
|
|
|
Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh |
(2) |
Dự án chuẩn bị đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 công trình |
1 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xin vốn Bộ VH, TT&DL hỗ trợ |
2 |
Đầu tư phát triển hạ tầng khung khu du lịch (gồm 5 tiểu dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 công trình |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
|
|
|
Chi tiết Biểu số 04 (ODA) |
XII |
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
XIII |
CÁC DỰ ÁN XIN VỐN TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
626.739 |
626.739 |
195.253 |
139.600 |
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình Hồ chứa nước Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
80.000 |
80.000 |
31.750 |
20.000 |
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ |
|
2 |
Kè bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
172.260 |
172.260 |
19.600 |
19.600 |
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hoá |
|
3 |
DA nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng Kiểm lâm Tuyên Quang |
|
|
|
61.372 |
61.372 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Chi cục Kiểm Lâm |
|
4 |
Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
65.338 |
65.338 |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
Sở NN&PTNT |
|
5 |
Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy, khu vực DTLS ATK tại các xã Trung Yên, Minh Thanh, Tân Trào, huyện Sơn Dương |
|
|
|
99.375 |
99.375 |
41.291 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
|
|
49.731 |
49.731 |
12.558 |
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khuổi Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
|
|
|
49.964 |
49.964 |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn |
|
|
|
48.700 |
48.700 |
19.056 |
19.000 |
|
|
|
Sở NN&PTNT |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025, VỐN NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Nhà tài trợ |
Nhóm dự án (A, B, C) |
Quy mô, năng lực thiết kế |
Quyết định đầu tư |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm, giai đoạn 2021-2025 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
Ghi chú |
|
|||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
|
|||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
|
|||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
|||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
24 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
5.356.980 |
704.465 |
459.734 |
135 |
4.652.514 |
3.990.806 |
661.709 |
680.844 |
150.000 |
70.000 |
80.000 |
530.844 |
503.600 |
27.244 |
|
|
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
5.356.980 |
704.465 |
459.734 |
135 |
4.652.514 |
3.990.806 |
661.709 |
680.844 |
150.000 |
70.000 |
80.000 |
530.844 |
503.600 |
27.244 |
|
|
|
I |
Nông lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
3.623.125 |
458.821 |
244.443 |
79 |
3.164.304 |
2.642.792 |
521.512 |
424.930 |
70.000 |
|
70.000 |
354.930 |
340.000 |
14.930 |
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
918.950 |
111.256 |
21.679 |
26 |
807.694 |
774.162 |
33.533 |
424.930 |
70.000 |
|
70.000 |
354.930 |
340.000 |
14.930 |
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
918.950 |
111.256 |
21.679 |
26 |
807.694 |
774.162 |
33.533 |
424.930 |
70.000 |
|
70.000 |
354.930 |
340.000 |
14.930 |
|
|
|
1 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
2016- 2022 |
WB |
B |
|
4638/QĐ- BNN-HTQT 09/11/2015 |
251.660 |
13.160 |
|
11 |
238.500 |
221.805 |
16.695 |
117.527 |
10.000 |
|
10.000 |
107.527 |
100.000 |
7.527 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
|
|
2 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vốn vay ngân hàng Thế giới WB |
|
WB |
|
|
3102/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/7/2016 |
253.373 |
21.679 |
21.679 |
|
231.694 |
214.857 |
16.838 |
80.403 |
3.000 |
|
3.000 |
77.403 |
70.000 |
7.403 |
Sở GD&ĐT; Trung tâm NS&VSMTNT; Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Đang đề nghị gia hạn thời gian thực hiện Chương trình đến ngày 31/7/2023, theo đề nghị của Bộ NN&PTNT tại Văn bản số 8858/BNN- TCTL ngày 26/11/2019 |
|
3 |
Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
|
KOICA (Hàn Quốc) |
B |
|
80/QĐ- UBND 15/3/2019; 85/QĐ- UBND 21/3/2019; 346/QĐ- UBND 30/9/2019 |
413.917 |
76.417 |
|
15 |
337.500 |
337.500 |
|
227.000 |
57.000 |
|
57.000 |
170.000 |
170.000 |
|
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài |
|
|
2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
2.704.176 |
347.566 |
222.764 |
54 |
2.356.610 |
1.868.631 |
487.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
2.704.176 |
347.566 |
222.764 |
54 |
2.356.610 |
1.868.631 |
487.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cung cấp nước sinh hoạt từ hồ nước sạch Na Hang cung cấp cho các huyện: Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố tuyên Quang |
|
|
|
|
|
1.000.000 |
100.000 |
100.000 |
|
900.000 |
800.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc |
|
JICA |
B |
|
|
761.420 |
76.600 |
61.280 |
30 |
684.820 |
479.374 |
205.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
IFAD |
B |
|
|
320.134 |
53.356 |
42.684 |
12 |
266.778 |
186.745 |
80.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng toàn diện đồng bào dân tộc thiểu số ở các tỉnh miền núi phía Bắc |
|
WB |
B |
|
|
823.500 |
148.500 |
118.800 |
12 |
675.000 |
472.500 |
202.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp, vay vốn WB |
|
WB |
B |
|
|
696.000 |
59.000 |
|
|
637.000 |
637.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án "Phục hồi và quản lý rừng bền vững- KfW9.2 (sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức) |
|
Chính phủ Đức |
B |
|
|
103.122 |
10.110 |
|
|
93.012 |
93.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
279.114 |
32.150 |
25.720 |
12 |
246.964 |
246.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
279.114 |
32.150 |
25.720 |
12 |
246.964 |
246.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
279.114 |
32.150 |
25.720 |
12 |
246.964 |
246.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng hệ thống giao thông nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Tuyên Quang |
2012- 2016 |
Trung Quốc |
B |
|
|
279.114 |
32.150 |
25.720 |
12 |
246.964 |
246.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ |
2023- 2025 |
Ả rập Xê út |
B |
|
|
986.810 |
493.405 |
|
21 |
493.405 |
345.383 |
148.021 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài |
|
|
3 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang |
2021- 2025 |
JICA |
B |
|
|
998.200 |
208.556 |
|
34 |
789.645 |
552.751 |
236.893 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài |
|
|
III |
Giáo dục và đào tạo, việc làm, dạy nghề |
|
|
|
|
|
262.199 |
30.000 |
24.000 |
11 |
232.199 |
232.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
262.199 |
30.000 |
24.000 |
11 |
232.199 |
232.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
262.199 |
30.000 |
24.000 |
11 |
232.199 |
232.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án đầu tư cơ sở vật chất trường, lớp học, cải thiện điều kiện dạy và học cho các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2012- 2016 |
Trung Quốc |
B |
|
|
262.199 |
30.000 |
24.000 |
11 |
232.199 |
232.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
|
843.287 |
171.189 |
154.070 |
32 |
672.098 |
625.051 |
47.047 |
255.914 |
80.000 |
70.000 |
10.000 |
175.914 |
163.600 |
12.314 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025, dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
843.287 |
171.189 |
154.070 |
32 |
672.098 |
625.051 |
47.047 |
255.914 |
80.000 |
70.000 |
10.000 |
175.914 |
163.600 |
12.314 |
|
|
|
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB) |
2015- 2020 |
WB |
B |
|
1497 17/12/20 |
843.287 |
171.189 |
154.070 |
32 |
672.098 |
625.051 |
47.047 |
255.914 |
80.000 |
70.000 |
10.000 |
175.914 |
163.600 |
12.314 |
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
|
V |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
379.310 |
60.561 |
|
|
318.749 |
223.124 |
95.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
379.310 |
60.561 |
|
|
318.749 |
223.124 |
95.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa Kim Xuyên, huyện Sơn Dương |
|
Chính phủ Hungary |
B |
|
|
379.310 |
60.561 |
|
|
318.749 |
223.124 |
95.625 |
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
|
2 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ. |
|
ADB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
|
|
VI |
Văn hóa, xã hội |
|
|
|
|
|
349.255 |
12.305 |
11.500 |
|
336.950 |
243.800 |
93.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025, dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
349.255 |
12.305 |
11.500 |
|
336.950 |
243.800 |
93.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án "Tăng cường hệ thống cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, chăm sóc người cao tuổi và điều trị, cai nghiện cho người nghiện ma túy" |
|
ADB |
|
|
|
349.255 |
12.305 |
11.500 |
|
336.950 |
243.800 |
93.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|