Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND thông qua tổng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020

Số hiệu 03/2021/NQ-HĐND
Ngày ban hành 19/03/2021
Ngày có hiệu lực 01/04/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Hồ Quốc Dũng
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2021/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 19 tháng 3 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sa đi, bsung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sa đi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua tng kế hoạch đầu tư công vn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020; Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vn ngân sách tỉnh quản lý năm 2021; Báo cáo thẩm tra s 08/BCTT-KTNS ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí tổng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 là 17.595.189 triệu đồng.

(Chi tiết cụ thể như Phụ lục 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 19 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính, Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị;
- Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh
y, Đoàn ĐBQH&HĐND tnh;
- VP UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, hồ sơ kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch trung hn 2016-2020

Ghi chú

 

TNG NGUỒN

17.595.189

 

I

Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 được HĐND tnh giao đầu kỳ

10.558.845

 

II

Vốn ngân sách tỉnh có ý kiến của HĐND tỉnh bổ sung trong kỳ

7.036.344

 

 

Trong đó:

 

 

-

Giao thực hiện và cân đối về các huyện, thị xã, thành phố

4.542.600

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CHI TIẾT CÁC NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục nhiệm vụ, chương trình, dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

 

TNG S

17.595.189

 

 

DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ, CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN B TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

 

 

*

GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ BỐ TRÍ

4.542.600

 

I

NGUỒN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHBỐ TRÍ

722.600

 

II

NGUỒN ĐT GIAO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN

3.820.000

 

**

TỈNH BỐ TRÍ

13.052.704

 

I

TRẢ NỢ VAY NGÂN SÁCH

968.789

 

II

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

44.681

 

III

Bố trí cho Chương trình BTXM GTNT VÀ KCH kênh mương

516.118,061

 

IV

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

26.324,000

 

V

Chương trình MTQG XD NTM

95.000,000

 

VI

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Đối ứng Chương trình 30a và Chương trình 135)

40.000,000

 

VII

BỐ TRÍ CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN

11.361.792

 

A

ĐỐI ỨNG ODA

314.563

 

1

Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn (giai đoạn 1)

185,994

 

2

Nhà máy xử lý nước thải CEPT

6.852,068

 

3

Dự án Năng lượng nông thôn II mở rộng

356,973

 

4

Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

806,054

 

5

Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai (Dự án VLAP)

8.653,000

 

6

Phát triển ngành Lâm Nghiệp (WB3)

1.663,000

 

7

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định (Bỉ tài trợ)

4.350,000

 

8

Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA SPL VI-Chi phí BQL dự án JICA

890,000

 

9

DA HTYT vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ-Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định

1.070,139

 

10

Tiểu dự án VSMT TP Quy nhơn (gđ 2)

21.973,822

 

11

Tài trợ bổ sung Hp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai (Tiểu dự án: Sửa chữa tuyến đường ĐT.638 đoạn Km 17+00 - Km29+00

106,266

 

12

Đập ngăn mặn trên sông Lại Giang

24.000,000

 

13

Dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn

54.247,531

 

14

Dự án Cấp nước và Vệ sinh nông thôn vùng miền trung (ADB)

3.466,219

 

15

Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ

4.441,559

 

16

Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn

3.432,871

 

17

Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn

2.707,000

 

18

Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững CRSD

9.681,899

 

19

Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại

2.779,509

 

20

Dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2)

12.103,763

 

21

Tài trợ bổ sung Hợp phần 3 - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai (Tiểu dự án: Sửa chữa tuyến đường ĐT.638 đoạn Km 17+00 - Km29+00; Sửa chữa đoạn Km14-Km17 tuyến Diêu Trì-Mục Thịnh; Sửa chữa đoạn Km24-Km25 tuyến Cát Hải - Cát Thành)

962,116

 

22

Chương trình Phát triển giáo dục trung học (Trung tâm GDTX-HN Vĩnh Thạnh và Trung tâm GDTX-HN An Lão)

507,736

 

23

Dự án quản lý thiên tai (WB5)

4.772,615

 

24

Hợp phần BVĐK tỉnh Bình Định thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng- giai đoạn II

13.465,410

 

25

Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tnh miền Trung - Khoản vay bổ sung

25.685,000

 

26

Hỗ trợ KT thoát nước và chống ngập úng các đô thị quy mô vừa vùng Duyên hải Việt Nam (GIZ-Đức)- chi phí QLDA

200,000

 

27

Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

2.054,899

 

28

Cấp nước dựa vào kết quả đầu ra WASHOBA (Tổ chức Đông Tây hội ngộ tài tr)

1.228,123

 

29

Dự án phát triển giáo dục THCS khu vực KKN giai đoạn 2

6.664,262

 

30

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

10.696,000

 

31

Dự án môi trường bền vững các TP Duyên hải - Tiểu DA thành phố Quy Nhơn.

21.112,304

 

32

Dự án Cu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương

5.621,786

 

33

Khắc phục khẩn cấp hậu quthiên tai tại một số tnh miền Trung - tnh Bình Định

28.500,000

 

34

Xây dựng hệ thống XLNT tập trung tại làng nghề sản xuất bún tưới thôn Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn.

972,557

 

35

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)

5.000,000

 

36

Thí điểm mô hình tăng trưng xanh trong sản xuất cây thâm canh có múi; Thí điểm đầu tư hệ thống tưới tiết kiệm trên cây trồng cạn để ứng phó với tình hình nắng hạn

1.399,333

 

37

Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn

1.000,000

 

38

Chưa phân bổ vốn mục Đối ứng ODA

17.053,500

 

39

Dự án Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

3.000,000

 

40

Tăng cường hệ thng đào tạo lâm sn cho điều dưỡng viên mới tt nghiệp tỉnh Bình Định

900,000

 

B

GIAO THÔNG VẬN TẢI

4.916.517,640

 

1

Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội

335,689

 

2

Đường dẫn ra Cảng tổng hợp KKT Nhơn Hội

1.337,000

 

3

Thảm nhựa các tuyến đường trong Khu TĐC Nhơn Phước (gđ 1)

52,886

 

4

Mương thoát nước mưa phía Bắc Khu TĐC p. Trần Quang Diệu

13,987

 

5

Đường Nguyễn Tất Thành nối dài

1.336,021

 

6

Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông

228,739

 

7

Cầu Hương Quang

399,844

 

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 630 nối với đường tây tỉnh

1.860,968

 

9

Xây dựng mới cầu bản tại Km25+80 tuyến ĐT 637

489,270

 

10

Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14+200-Km15

56,780

 

11

Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình Dương

1.350,000

 

12

Kè chng xói l ĐT 638 (Km 13+400)

343,106

 

13

Tuyến đường BTXM và cu vào Sáu bếp

337,759

 

14

Đoạn tuyến từ đập đầu mối Hồ Định Bình đến UBND xã Vĩnh Sơn

950,000

 

15

Bê tông xi măng tuyến đường Ân Đức đi thị trấn Tăng Bạt Hổ- đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Ân Đức đi cầu Bến Bố

466,645

 

16

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT632 (Km0+500 - Km7)

665,349

 

17

Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)

1.945,358

 

18

Tuyến đường BTXM từ thôn Gia Lạc đi thôn Trung Chánh, xã Cát Minh

995,883

 

19

Đường GTNT xã Hoài Tân (Đường bê tông GTNT từ nhà Phương đến nhà Lai, xã Hoài Tân)

1.937,128

 

20

Cầu Bến Trâu

1.008,420

 

21

Đường BTXM xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

2.723,769

 

22

Cầu Nhị Hà

5.501,208

 

23

Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1

2.960,000

 

24

Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn

2.264,494

 

25

Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười

1.042,201

 

26

Nâng cấp tuyến đường ĐT.639 đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Hương

2.455,006

 

27

Kè chống xói lở Gò Mùi, xã Tây Vinh

2.800,000

 

28

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km33+00)

3.393,301

 

29

Tuyến đường BTXM vào nhà máy may Phù Cát (Tng công ty may Nhà Bè), đoạn từ nhà máy may Nhà Bè đến đường tỉnh lộ ĐT635 cũ

2.400,000

 

30

Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm)

2.300,000

 

31

Đường BTXM liên xã từ xã Cát Tân, huyện Phù Cát đến xã Bình Thuận huyện Tây Sơn

1.620,000

 

32

Bê tông GTNT xã Mỹ Hòa

3.239,819

 

33

Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân

2.380,000

 

34

Bê tông giao thông nông thôn xã Hoài Phú

2.200,000

 

35

Mua sm, lp đặt camera và cân tải trọng phục vụ công tác quản lý và bảo vệ cầu Thị Nại

1.722,095

 

36

Cầu Sở Bắc, xã Cát Tường

2.000,000

 

37

Sửa chữa tuyến đường tỉnh lộ ĐT633, ĐT638, ĐT629

480,377

 

38

Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong

10.764,856

 

39

Đường cứu hộ, cứu nạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường ĐT.639 (đường ven biển)

12.178,003

 

40

Cu Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ

830,000

 

41

Nâng cấp, mở rộng đường vào Trung tâm Quốc tế Khoa học Giáo dục liên ngành

10.197,530

 

42

Bê tông xi măng đường vào khu sản xuất làng 5, làng 6, làng 8 Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2)

1.817,448

 

43

NC, MR tuyến đường Quán Á - Đồng Le (đoạn từ QL 19 đến đàn tế trời đất)

556,906

 

44

Tuyến đường từ Xuân Khánh đến Mỹ Thọ, xã Hoài Mỹ

1.194,154

 

45

Đường giao thông Giao Hội 1, xã Hoài Tân

400,000

 

46

Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn

431,351

 

47

Đường giao thông nông thôn xã Hoài Thanh

1.140,000

 

48

Đường giao thông nông thôn xã Canh Vinh

539,019

 

49

Đường vào khu sản xuất xã Vĩnh Quang

700,000

 

50

Cầu Tân Hòa, xã Cát Tân

7.575,991

 

51

Nâng cấp, mrộng tuyến đường vào cụm công nghiệp Phú An

1.983,000

 

52

Nâng cấp, mở rộng đường vào trang trại nuôi heo công nghiệp công nghệ cao

4.580,977

 

53

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào Nhà máy may Hoài Ân

4.179,414

 

54

Hạ tầng khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến (2,7ha), huyện Phù Cát

2.688,689

 

55

Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muống trên tuyến ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh)

2.680,928

 

56

Sửa chữa cầu Phú Hà trên tuyến đường Vạn An-Phú Thứ

371,068

 

57

Tuyến đường QL19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A)

682.204,844

 

58

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D (đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe khách liên tỉnh)

117.744,212

 

59

Đường BTXM tuyến Vạn Lộc (xã Mỹ Hiệp) đi Trung Thành (xã Mỹ Quang)

5.774,006

 

60

Nâng cấp, mrộng đường trục huyện lỵ Vĩnh Thạnh (đoạn từ Trường trung học phổ thông Vĩnh Thạnh đến cầu Hà Rơn, thị trấn Vĩnh Thạnh)

10.601,011

 

61

Cầu Ông Tờ

9.889,446

 

62

Nâng cấp, mrộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu Ông Bằng xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn

2.441,234

 

63

Cầu Lạc Điền (Km 1+004 tuyến ĐT640)

2.806,518

 

64

Nâng cấp, mrộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ cổng đến nhà ga sân bay)

1.720,775

 

65

Tuyến đường từ dốc Đố đến cổng làng văn hóa thôn An Lộc 2, xã Hoài Thanh

2.500,000

 

66

Cầu Lồ , xã Cát Tường

6.120,527

 

67

Thay thế 22 bó cáp dự ứng lực ngoài và 12 khe co giãn của cầu Thị Nại

17.322,064

 

68

Tuyến đường liên xã từ thôn Vĩnh Bình xã Mỹ Phong đến giáp tuyến đường ĐT632 xã Mỹ Lợi

7.269,849

 

69

Tuyến đường dọc kênh lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)

6.036,555

 

70

BTXM tuyến từ đường ĐT 635 đi Chánh Lý, xã Cát Tường, huyện Phù Cát

4.204,000

 

71

Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Thắng (tuyến từ cầu Trảy thôn Hưng Trị xã Cát Thắng đi thôn Trung Bình xã Cát Nhơn)

3.300,000

 

72

Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê-tỉnh Gia Lai)

4.329,896

 

73

Đường từ ngã ba Cát Tiến đến khu du lịch tâm linh Linh Phong

7.471,680

 

74

Đường từ làng M2 đến làng M3 xã Vĩnh Thịnh

4.100,398

 

75

BTXM tuyến đường từ Thuận Nhất đến giáp huyện Phù Cát

3.277,489

 

76

Đường GTNT phía Nam xã Cát Minh, huyện Phù Cát

3.991,000

 

77

Đường Thanh Niên nối dài (thị trấn Phù Mỹ) đi xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ

8.732,625

 

78

Đường giao thông liên xã từ xã Cát Tưng đi xã Cát trinh

5.018,000

 

79

BTXM tuyến cầu Phong Thạnh đến khu di tích lịch sử Núi Chéo

7.738,000

 

80

Bê tông xi măng đường nội bộ khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh

3.720,782

 

81

Tuyến Gò Bông Mỹ Tài - Mỹ Chánh Tây

1.000,000

 

82

BTXM tuyến đường từ Vĩnh Bình - Vĩnh An

1.000,000

 

83

Cầu tràn chùa Ông, xã Phước Thắng

2.488,000

 

84

Tuyến đường phía bắc nhà thi đấu đa năng (khu dân cư C1, thông Dương liễu Đông)

1.000,000

 

85

Tuyến Quốc lộ 19 (đoạn từ Cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1). Khoản mục chi phí: Bồi thường, hỗ trợ và tái đnh cư

13,487

 

86

Mở mới tuyến đường thôn 1 - thôn 3, xã An Nghĩa (khắc phục hậu quả bão lụt năm 2014)

46,996

 

87

Cu Phú Văn; Hạng mục: Cầu Thanh Minh

29,463

 

88

Đường Bắc Nam, thị trấn Ngô Mây huyn Phù Cát

74,751

 

89

Đường Xuân Diệu; Hạng mục: Kè chắn sóng (đoạn từ cọc T5+90m đến eo sân bay)

26,276

 

90

Tuyến quốc lộ 1A Gò Đá Trắng đến Tử Cấm Thành thuộc thành Hoàng Đế

52,966

 

91

Đường vành đai khu trung tâm phần mềm và Công viên khoa hoc thuộc Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa (thung lũng sáng tạo Quy Nhơn) tại khu vực 2, phường Ghềnh ráng, tp Quy Nhơn

5.310,169

 

92

Đường bê tông xi măng nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến giáp đường Tây tỉnh (đến trung tâm xã Cát Hip)

27,523

 

93

Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương (đoạn từ ngã ba Ông Thọ đến cầu Sông Ngang)

10.000,000

 

94

Cu kết nối từ trung tâm hành chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An lão

5.000,000

 

95

Cầu Thị Nại 2

5.000,000

 

96

Tuyến đường hCây Khế đi lên di tích lịch sử Trạm Phẫu, xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn

2.500,000

 

97

Cầu Phú văn (giai đoạn 2)

9.000,000

 

98

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến Tài Lương-Ca Công và tuyến Bình Chương-Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn

6.800,000

 

99

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Tỉnh lộ ĐT638 (đoạn từ đường Quang Trung đến giáp đường ĐT638)

4.000,000

 

100

Nâng cp, mở rộng QL 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài - Ngã ba Long Vân. Hạng mục: Đo vẽ bản đồ địa chính và cắm cc mốc GPMB

2,045

 

101

Đường vào khu du lịch Hm Hô (Bảo tàng Quang Trung-Khu du lịch) - giai đoạn 01

93,476

 

102

Tuyến đường ra cảng Nhơn Hội

4.000,000

 

103

Nâng cấp, mrộng tuyến đường Ân Phong đi Ân Tường Đông

13.940,000

 

104

Dự án đường Điện Biên Phủ nối dài

447,431

 

105

Đường Ngô Mây nối dài

100.000,000

 

106

Tuyến đường trục Đông - Tây kết ni với tuyến đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đoạn Km 137+580 - Km 143+787

5.000,000

 

107

Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu đô thị Diêm Vân

74.000,000

 

108

Tuyến đường trục Khu kinh tế nối dài từ Km0+00 đến Vịnh Mai Hương

21.740,000

 

109

Đường vào các khu sản xuất tập trung K1

3.500,000

 

110

Nâng cấp, mrộng tuyến đường Định Công - Mỹ Khánh, xã Hoài Mỹ

9.780,000

 

111

Đường BTXM liên xã Cát Lâm - Cát Hiệp (Tuyến từ đường ĐT.634 đến giáp đường Tây tỉnh)

4.228,525

 

112

Tuyến đường giao thông từ Cụm công nghiệp Hoài Hảo - Đập Ân, xã Hoài Hảo

3.282,202

 

113

Đường từ cầu trường thi đi QL 19 (thực hiện GĐ1+2)

21.000,000

 

114

Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.640 (đoạn từ ngã 3 QL1A đến cuối thị trấn Tuy Phước)

30.000,000

 

115

Cầu tràn Mương Cát thuộc tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT.635 đến cầu Trầu Đâu xã Cát Nhơn

16.400,000

 

116

Cầu Đập Đá cũ, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn

5.453,766

 

117

Cầu giao thông nông thôn tuyến từ ngã ba Chợ Gồm đi Khánh Phước, xã Cát Hanh

1.500,000

 

118

Xây dựng tuyến đường và hệ thống điện vào Khu SH02-BĐ thuộc BCH QS tỉnh

6.930,000

 

119

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.629 đi trung tâm xã Ân Sơn; hạng mục ĐT.629 đến đường phía Tây tỉnh (khắc phục lũ lụt năm 2016), huyện Hoài Ân

6.732,862

 

120

Xây dựng mới cầu Nhơn An

3.481,288

 

121

Tuyến đường vào trụ sPhòng Cảnh sát đường thủy

2.497,887

 

122

Hệ thống điện chiếu sáng tuyến QL19 (đoạn từ thôn Phú An đến siêu thị Vinatext và đoạn từ cầu Phú Phong đến khối Hòa Lạc, thị trấn Phú Phong), huyện Tây Sơn

4.194,205

 

123

XD hệ thống điện chiếu sáng để đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến QL1, qua địa phận tỉnh

25.191,458

 

124

Tuyến đường từ Quốc lộ 1A cũ đến Gò dài và khu dân cư dọc tuyến

29.000,000

 

125

Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh

3.000,000

 

126

Sửa chữa vết nt kết cấu bê tông tại các trụ, dầm dẫn cầu thị nại

4.650,000

 

127

Tuyến ĐT 638 (đường phía Tây tỉnh); Sửa chữa, nâng cấp mặt đường đoạn Km 103+800 - Km 106+940 và đoạn từ Km 107+240 - Km 111+245; xây dựng rãnh thoát nước tuyến ĐT 638 đoạn Km 98+200 - Km 118+575

6.300,000

 

128

Tuyến ĐT 639 (đường ven biển); Sửa chữa mặt đường đoạn Km 41+550-Km44+100

2.050,000

 

129

Tuyến ĐT 639 (đường ven biển); Sửa chữa, nâng cấp mặt đường đoạn Km 62+800 - Km 64+700 và Km 70+800- Km 77+050

7.550,000

 

130

Tuyến ĐT 639 (đường ven biển); Sửa chữa, nâng cấp mặt đường đoạn Km 95+700 - Km 103+300

6.600,000

 

131

Tuyến ĐT 630; Sửa chữa, nâng cấp mặt đường đoạn Km 14+660 - Km 16+360

2.230,000

 

132

Xây dựng mới cầu Đồng Tròn

6.570,000

 

133

Nâng cấp tuyến đường Suối Le đi Tân Xuân xã Ân Hảo Tây

8.500,000

 

134

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Nhơn Hạnh (An Nhơn) đi Cát Nhơn (Phù Cát)

4.470,000

 

135

Mở rộng đường Trần Phú (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Tăng bạt Hổ)

15.852,439

 

136

Đường BTXM liên xã Cát Trinh - Cát Hiệp

5.500,000

 

137

Khắc phục sự cố đứt cáp cầu Thị Nại (gói thầu: Tư vấn kiểm định, thử tải 05 nhịp dầm liên tục)

1.514,000

 

138

Xây dựng mới Bệnh viện khu vực (Tiểu dự án: San nền Mặt bằng)

10.704,000

 

139

Xây dựng tuyến đường ĐT.630 (đoạn từ Dốc Truông Sỏi - Ngã 3 Kim Sơn)

10.910,658

 

140

Mở rộng đường Nguyễn Thị Định từ ngã ba Ngô Mây đến đường Ngô Gia Tự

15.347,236

 

141

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đất dọc đường Hoa Lư

33.305,052

 

142

Hệ thống điện chiếu sáng từ cầu Thị Nại đến Nhơn Lý

22.363,543

 

143

Nâng cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi)

5.700,000

 

144

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1A thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía Tây tỉnh

4.912,000

 

145

Tiểu dự án: Nâng cấp, cải tạo tuyến ĐT630 đoạn Quốc lộ 1 - ngã ba Kim Sơn (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn km1125 - km 1153, tỉnh Bình Định theo hình thức hợp đồng BOT)

348,411

 

146

Lát đá granit vỉa hè tuyến đường Trần Phú (đoạn từ Tăng Bạt Hổ đến Lý Thường Kiệt)

1.559,000

 

147

Dự án Cầu Hoa Lư (nối đường Hoa Lư với khu dân cư Đông Điện Biên Phủ)

39.982,733

 

148

Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km 130+00 - Km 137+580)

274.991,037

 

149

Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội (gđ 2)

13.450,000

 

150

Đường Vĩnh Lý - Vạn Thái, xã Mỹ Tài

3.000,000

 

151

Đường nối từ đường trục KKT Nhơn Hội đến Khu tâm linh chùa Linh Phong

199.038,963

 

152

Đường Bùi Hữu Nghĩa (nối dài), TP QN

2.501,585

 

153

Tuyến đường vành đai Khu trung tâm phần mềm và công viên khoa học thuộc Khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa

19.184,479

 

154

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT 630 đi trung tâm xã Đak Mang

8.907,000

 

155

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng dọc Quốc lộ 1, qua địa bàn các huyện Phù Cát, Phù Mỹ và Hoài Nhơn

24.996,342

 

156

Đường vào Ga Diêu Trì

39.478,522

 

157

Mở rộng khả năng tiêu thoát lũ tại vị trí cầu 20 tuyến ĐT.640

13.149,625

 

158

Nâng cấp, mrộng tuyến đường từ bến xe cũ đi trung tâm cung ứng sản phẩm heo và vùng sản xuất rau an toàn

6.528,942

 

159

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 630, đoạn Kim Sơn - Vực Bà

18.257,029

 

160

Tuyến đường từ Đài Kính Thiên đến Lăng Mai Xuân Thưng, huyện Tây Sơn

10.180,000

 

161

Đường nội bộ và hệ thống thoát nước khu TĐC vùng thiên tai xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ

2.500,000

 

162

Tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

9.860,000

 

163

Dự án Mặt đường bê tông xi măng của hệ thống giao thông trong 02 khu tái định cư hồ chứa nước Đồng Mít

25.757,733

 

164

Dự án Đường giao thông vào các khu đất sản xuất hồ chứa nước Đồng Mít

35.000,000

 

165

Nâng cp tuyến đường ĐH42, huyện Tuy Phước

8.285,891

 

166

Nâng cấp, mrộng đường BTXM vào làng nghề đan lát thôn Phú Hiệp, xã Cát Tài, huyện Phù Cát

1.350,000

 

167

Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng đđảm bảo an toàn giao thông trên các đoạn tuyến tránh của QL 1, qua địa bàn tỉnh

4.218,175

 

168

Đường Canh Lãnh Suối đá Suối Dốt, huyện Vân Canh

1.000,000

 

169

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Mỹ Thành đi đập Lại Giang

8.689,821

 

170

Đường BTGT Nông thôn xã Hoài Tân

1.050,000

 

171

Cầu dân sinh kết nối Trường THPT chuyên Chu Văn An với TT thị trấn Bồng Sơn

4.322,000

 

172

Cầu Rộc Hội

9.500,000

 

173

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên huyện (đoạn từ QL 19B đến đường trục KKT nối dài), xã Cát Hưng, Cát Thắng

12.869,938

 

174

Nâng cấp tuyến đường ĐT.632, lý trình Km7+00-Km9+00 đoạn qua trung tâm xã Mỹ Chánh

8.247,489

 

175

Đường trục chính Cụm công nghiệp Đại Thạnh

4.773,994

 

176

Nâng cấp tuyến đường từ Tháp Bánh Ít đến ĐT 640, huyện Tuy Phước

4.622,779

 

177

Nâng cấp tuyến đường từ ĐT640 đi Vinh Quang

5.731,000

 

178

Đường trục Khu kinh tế nối dài (giai đoạn 1) (thực hiện từ Km00-KM4+00)

262.563,700

 

179

Đường phía Tây tỉnh Bình Định (An Nhơn - Hoài Nhơn) HM S/C mặt đường đoạn Km 49 - Km55

12.556,279

 

180

Mở rộng đường Xuân Diệu (bao gồm công viên và hệ thống điện chiếu sáng), TP Quy Nhơn

50.000,000

 

181

Phân luồng giao thông đế gim tải cho Quốc lộ 19, đoạn từ Điện Biên Phủ đến nút Đống Đa

20.082,798

 

182

Đường Điện Biên Phủ nối dài (đoạn từ Lâm Văn Tương đến Quốc Lộ 19 mới)

119.951,462

 

183

Đường trục KKT nối dài (đoạn Km4+00 - Km 18+500)

851.375,425

 

184

Tuyến đường trung tâm lõi đô thị thuộc Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội

105.988,000

 

185

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Trần Nhân Tông, TP Quy Nhơn (Đoạn từ khu dân cư phía Đông Viện sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng đến hết cầu số 2 qua sông Hà Thanh)

63.880,172

 

186

Đường ven biển (ĐT 639), đoạn Cát Tiến đến Đề Gi

381.228,275

 

187

Mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cổng sân bay Phù Cát)

269.513,513

 

188

Đường ven bin (ĐT 639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh

200.000,000

 

189

Đường ven biển (phía Tây Đầm Thị Nại) đoạn từ Cát Tiến đến Gò Bồi

465,889

 

190

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường DT 639 (đoạn từ cầu Thiện Chánh đến Quốc lộ 1)

25.000,000

 

191

Nâng cấp, mrộng tuyến đường số 02 (Đoạn kết nối đường ĐT.638 với ĐT.639)

6.000,000

 

192

Nâng cấp tuyến đường ĐT.639B (đường tây tỉnh). Đoạn Km 113- Km145, phân đoạn Km 137+580 đến Km 143-787)

50.068,588

 

C

NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1.035.345,487

 

1

Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi - Cát Khánh

842,998

 

2

Dự án tu bổ đê điều năm 2010 tỉnh Bình Định

31,354

 

3

Dự án khắc phục hậu quả cơ bão số 9 và 11 -Đê Đông (chi phí XD gói thầu tu sửa đê Nhơn Bình)

19,869

 

4

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Chí Hòa 2 (đối ứng ODA)

550,000

 

5

Dự án Đê Huỳnh Giảng, Phước Hòa (chi phí tư vấn khảo sát thiết kế, lập dự án ĐTXD)

21,601

 

6

Đập dâng Đập Quang

1.100,000

 

7

Kênh mương Lộc Đỗng - Kiền Giang (Đoạn từ đập Hầm Hô đến cầu Bảy Thái và đoạn Phú Hòa đến suối Đồng Xiêm)

830,000

 

8

Bê tông kênh mương từ N21 -Cống Cây bàng

1.600,328

 

9

Kè chống sạt lở bờ sông La tinh (đoạn hạ lưu xả lũ hồ Hi Sơn)

2.987,000

 

10

Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương

2.000,000

 

11

Nâng cấp hồ chứa nước Núi Miếu (Hạng mục: Cống lấy nước)

905,000

 

12

Sửa chữa, nâng cấp hồ Chánh Hùng (TPCP)

800,000

 

13

Bê tông kênh mương tưới tiêu xã Vĩnh Hảo

263,862

 

14

Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu

2.848,027

 

15

Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Quang

521,720

 

16

Kè bờ sông Văn Lãng đoạn thôn Lộc Thuận xã Nhơn Hạnh đến gò ứng xã Phước Thắng

4.128,209

 

17

Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp

1.008,545

 

18

Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ)

629,839

 

19

Đê sông Cạn (Đoạn thượng lưu cầu Bờ Mun thôn Đông An, xã Mỹ Chánh)

1.497,170

 

20

Sửa chữa đê Đá Han, xã Cát Tường

2.631,126

 

21

Đê đội 5 khu vực Bằng Châu

746,791

 

22

Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn

2.565,000

 

23

Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc

4.252,396

 

24

Kè Đá Huê

329,269

 

25

Kè chống xói lở đê hạ lưu Cầu Vạn

5.546,000

 

26

Đập dâng Đập Trị

1.508,986

 

27

Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá)

2.855,151

 

28

Bê tông kênh mương xã Canh Vinh

2.210,067

 

29

BTXM kênh tưới xã Vĩnh Quang

2.812,602

 

30

Kiên cố hóa kênh mương đầu mối đập dâng Lọ Nồi

5.687,573

 

31

Đập Bà Lánh, xã Hoài Hảo

2.074,298

 

32

Đê sông Tân An - Đoạn Phước Quang, Phước Hiệp

971,534

 

33

Gia cố đê sông Hà Thanh - Tuy Phước (đoạn Vũng Lở - đội 3, thị trấn Diêu Trì)

1.452,784

 

34

Kè chống xói lở suối Tà Dợi xã Vĩnh Quang

1.158,970

 

35

Dự án Hồ chứa nước Cẩn Hậu

146,540

 

36

Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Ông Lành

32,000

 

37

Dự án Hồ chứa nước Trong Thượng

299,000

 

38

Kè Suối Mây

2.733,666

 

39

Sửa chữa, nâng cấp hồ Hóc Xeo

10.774,530

 

40

Đập dâng Toi Đó, Sơn Lãnh, xã Cát Sơn

1.902,496

 

41

Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, mùa An Nhơn

2.883,900

 

42

Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã

7.493,086

 

43

Kè thôn Kinh tế mới xã Canh Vinh

1.634,694

 

44

Bảo vệ mái đê suối cầu Đu

5.738,000

 

45

Kênh chính và công trình trên kênh thuộc công trình Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn

10.947,294

 

46

Kênh tiêu 3 huyện An Nhơn, Tuy Phước, Phù Cát

1.034,941

 

47

Kè đê sông Hà Thanh đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Sơn làng Hiệp Giao

5.163,502

 

48

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Hiệp, tuyến từ đập Rùng Rình đến giáp đồng Gò Dầu

668,000

 

49

Bê tông kênh mương Đá Nhảy

1.200,528

 

50

Kiên c hóa kênh mương Sơn Hòa

2.400,000

 

51

BTXM kênh mương thôn An Nội

482,427

 

52

Hệ thống kênh mương cấp nước nuôi trồng thủy sản Phước Thắng - Phước Hòa

4.258,733

 

53

Bê tông kênh mương xã Hoài Tân

1.200,000

 

54

Kè xã Hoài Xuân đoạn từ Km0+774,69 đến Km

4.874,994

 

55

Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan (giai đoạn 2)

21.573,735

 

56

Khu tái định cư dân vùng thiên tai xã Mỹ Thắng Phù Mỹ

20,139

 

57

Dự án tăng cường chức năng HTX nông nghiệp tại việt Nam gđ II tại tỉnh Bình Định

1,763

 

58

Khắc phục kè suối cầu Đu, xã Cát Tài

1.200,000

 

59

Đê sông la tinh (đoạn từ thôn vạn thái đến thôn vĩnh lý)

1.039,601

 

60

Dự án xây dựng cấp bách kè chống sạt lvà cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh

84.462,436

 

61

Mở rộng đường ống cấp nước công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu

4.112,384

 

62

Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang

4.180,581

 

63

Đập dâng Cây Mít

9.436,999

 

64

Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2)

6.529,921

 

65

Hệ thống kênh mương Đồng Đồn làng M6, xã Bình Tân

4.392,346

 

66

Kênh N2 hồ Núi Một (đoạn qua KCN Nhơn Hòa)

2.171,040

 

67

Đê sông Hà Thanh (đoạn Cừ Thuộc - Phước Thành)

3.109,652

 

68

Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Hóc Môn

5.563,960

 

69

Kiên cố hóa Kênh tưi thuộc hồ cha nước Hồ Giang, xã Hoài Châu

4.628,000

 

70

Kè chng xói lở thôn Công Thạnh (giai đoạn 2)

10.260,685

 

71

Đê và đập dâng Bộ Tồn

4.653,826

 

72

Bê tông xi măng kênh mương nội đồng xã Vĩnh Thịnh

370,913

 

73

Bờ Ngự Thủy thôn Tân Kiều (đoạn từ bến Đập Bình đến bến đò ông Cảnh), thị xã An Nhơn

2.797,000

 

74

Bê tông kênh mương xã Hoài Thanh

3.569,000

 

75

Kênh mương Tà Loan

2.154,668

 

76

Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2)

5.930,155

 

77

Hệ thống cấp nước phường Nhơn Thành Thị xã An Nhơn; hạng mục: Tuyến Ống CN sinh hoạt D100 Cảng hàng không Phù Cát của Cty cổ phần cấp thoát nước Bình Định (tỉnh hỗ trợ DN)

734,000

 

78

Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Khánh

3.617,535

 

79

Kè chng xói lthôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 3)

11.945,559

 

80

Cu bến Bằng Lăng

12.669,000

 

81

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mộc Bài - Mỹ Thành

5.500,000

 

82

Hệ thống kênh mương 3 bàu Thiện Đức, xã Hoài Hương

10.096,555

 

83

Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch

9.884,979

 

84

Đê sông Nghẹo (đoạn bờ tả, hạ lưu cầu bến Tranh), thị xã An Nhơn

3.379,000

 

85

Kiên cố hóa kênh mương thị trấn Diêu Trì

3.621,047

 

86

Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao Vàng

5.433,000

 

87

Kè tngạn bờ sông cầu Đỏ, xã Phước Hiệp

14.480,546

 

88

Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ Suối Cạn - đường ĐT 637)

1.653,800

 

89

Kiên cố hóa bê tông kênh mương xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát

9.181,345

 

90

Đê thượng hạ lưu đập Thanh Quang, xã Phước Thắng

5.669,000

 

91

Kè suối nước Dơi làng O5, xã Vĩnh Kim

991,000

 

92

Nạo vét lung lạch đường dân vào Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu Tái định cư Nhơn Phước

2.883,957

 

93

Kè ngăn lũ khu dân cư dọc sông Lại Giang (đoạn thôn Nhuận An Đông), xã Hoài Hương (giai đon 1)

8.665,502

 

94

Kè chống sạt lở sông Xưởng

5.440,000

 

95

Tràn phân lũ Ao Quyền, xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn

1.257,011

 

96

Sa chữa, nâng cấp tràn Bộng Chức, xã Hoài Phú

1.456,770

 

97

Đập dâng Bng Sơn; Chi phí tư vấn giai đoạn lập dự án đầu tư - Phn nghiên cứu sâu.

11,312

 

98

Hệ thống tưới Thượng Sơn; Chi phí: Tư vấn Lập dự án đầu tư - Phn nghiên cứu sâu

5,995

 

99

Quy hoạch chi tiết cấp nước nuôi trồng thủy sản vùng đầm Đề Gi và đầm Thị Nại

2,279

 

100

Kênh N1 - Thuận Ninh

4,747

 

101

Chỉnh trị cửa sông Lại Giang

2,609

 

102

Đập dâng Thông Chín

33,832

 

103

Kè chng xói lở sông Kôn đoạn Nhơn Phúc, Nhơn Khánh

63,450

 

104

Kênh mương cấp I hồ Suối Rùn, huyện Hoài Ân

81,439

 

105

Tràn Tân Tiến

33,673

 

106

Đê và Tràn Mỹ Bình, xã Cát thắng

70,181

 

107

SC, NC đê sông Đại An (đoạn từ đê sông Sa đến khẩu Bờ Huynh). HM: Đê và công trình trên đê

3.597,606

 

108

Trạm bơm cấp 2 Tiên Thuận

44,900

 

109

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng Đường Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh

73,784

 

110

Sửa chữa khẩn cấp hồ chứa nước Hố Cùng do mưa lũ năm 2017

88,501

 

111

Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (giai đon 1)

101,198

 

112

Trạm bơm điện Tả Giang, huyện Tây Sơn; hạng mục: Phần thủy công - thiết bị máy bơm; Điện trong và ngoài nhà máy

34,143

 

113

Dự án nạo vét bồi lấp cửa sông Tam Quan

2.631,745

 

114

Dự án xử lý sạt lở cấp bách sông Kôn đoạn qua thị xã An Nhơn và sông Cạn, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

409,267

 

115

Cơ sở hạ tầng Muối Đề Gi (giai đoạn 2). Chi phí tư vấn khảo sát lập dự án

3,800

 

116

Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2014-2016

64,976

 

117

Nạo vét khơi thông luồng, kết hợp tận thu cát nhiễm mặn khu vực cửa biển Tam Quan

53,279

 

118

Sửa cha khẩn cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Mỹ Đc do mưa lũ năm 2017

72,670

 

119

Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước hồ Phú Hòa

19.674,569

 

120

Gia cố Đê thượng lưu đập ngăn mặn An Thuận

1.500,000

 

121

Kè chống sạt lở kết hợp bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1)

10.000,000

 

122

Đê bin thôn Lý Hưng và Lý Lương, xã Nhơn Lý (giai đoạn 1). Hạng mục bổ sung: Đoạn đê từ nhà ông Thái đến nhà ông Lắm

3.304,087

 

123

Kè soi ông Thức, khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn

5.367,754

 

124

Đập dâng Đập Mới

1.796,000

 

125

Đê Thiết Trụ, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn

5.708,000

 

126

Trạm bơm điện Mỹ Trang, xã Mỹ Châu. Hạng mục: Nâng cấp, xây dựng cụm đầu mối, hệ thống kênh mương và đường quản lý kết hợp dân sinh

12.548,616

 

127

Kè bảo vệ khu dân cư dọc bờ sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến thôn Kim Giao Bắc (giai đoạn 1)

7.550,931

 

128

Kè chống sạt lở Nam sông Lại Giang (đoạn từ kè cũ đến cầu Phao)

14.923,000

 

129

Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Diêm Tiêu

8.671,161

 

130

Đê sông Cây Me (đoạn thượng, hạ lưu cầu Đội Thông)

19.612,623

 

131

Sửa chữa công trình Đập dâng Đập Cát - Hệ thống tưới Thạnh Hòa

1.400,000

 

132

Kè sông Kôn đoạn Trường Cửu và đoạn kè thôn Đông Lâm, xã Nhơn Lộc

12.929,504

 

133

Kè đá phía hạ lưu, thượng lưu đập dâng Bộ Tồn, xã Cát Khánh (giai đoạn 1)

9.197,829

 

134

Trạm bơm và bê tông kênh mương chính trạm bơm Song Khánh

4.083,000

 

135

Nâng cấp, mrộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ

11.378,000

 

136

Kè sông Gò Chàm, khu vực Phò An, Phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn

1.911,825

 

137

Sửa chữa tràn xả lũ hồ chứa nước Mỹ Đức

2.940,558

 

138

Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Nghĩa

8.260,000

 

139

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Tường, huyện Phù Cát

15.554,295

 

140

Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Nhơn Hòa

17.643,274

 

141

Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu

19.680,000

 

142

Xây dựng Đê sông Kôn khối Thuận Nghĩa, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn

8.517,000

 

143

Đê sông Hà Thanh, Tuy Phước (đoạn dốc xóm 3 - Phước Thành)

18.546,641

 

144

Trạm kiểm lâm Long Mỹ

333,000

 

145

Vườn ươm giống cây ngập mặn

4.086,020

 

146

Bê tông kênh mương trên địa bàn huyện Phù Mỹ

9.603,856

 

147

Kiên cố hệ thống tuyến kênh N1-2C - Hệ thống tưới Cây Gai

1.000,000

 

148

Hợp phn Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Hồ chứa nước Đồng Mít

26.247,715

 

149

Đê sông An Lão (đoạn An Hòa - giai đoạn 2)

18.000,000

 

150

Trung tâm cá Koi Nhật Bản - Bình Định

14.590,134

 

151

Khắc phục sa bồi, thủy phá và sửa chữa đê cầu Nha Đái

3.632,394

 

152

Gia cố, nâng cấp kênh T Mỹ Chánh

2.825,302

 

153

Kè chống xói lở suối Bình Trị, TT Phù Mỹ

1.250,000

 

154

Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông thôn Phú Hữu II

5.403,297

 

155

Điểm tái định cư Luật Lễ, thị trấn Diêu trì

1.097,434

 

156

Nạo vét mở rộng lòng đập dâng Đập Chùa

715,179

 

157

Trạm trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Tuy Phước

1.120,000

 

158

Xây dựng nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục Trạm giống gia súc Long Mỹ

2.053,216

 

159

Đê sông Kôn, đoàn từ cầu xe lửa đến trạm bom Tam Bích, thôn Thạnh Danh, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn

3.000,000

 

160

Dự án Sửa chữa cấp bách hồ chứa nước Phú Thun

7.956,196

 

161

Dự án Sửa chữa cấp bách hồ Phú Khương

5.077,844

 

162

Dự án Sửa chữa cấp bách hồ chứa nước Chánh Thun

661,308

 

163

Dự án Sửa chữa cấp bách hồ Thiết Đính

1.784,065

 

164

Dự án Kè Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn

5.000,000

 

165

Đê sông Hà Thanh đoạn thượng lưu cầu Diêu Trì huyn Tuy Phước

3.752,285

 

166

Kè chng sạt lở sông Kim Sơn (Kè Truông Gò Bông) dọc tuyến ĐT.638 xã Ân Đức, Ân Tường Tây, huyn Hoài Ân

7.548,513

 

167

Kè đoạn từ cấu Trường Thi đến đập Thanh Hòa, th xã An Nhơn

6.318,930

 

168

Đê sông Cạn - giai đoạn 1, xã Mỹ Chánh, huyên Phù Mỹ

8.900,000

 

169

Dự án Kiên cố chống sạt lở kênh chính hệ thống tưới Lại Giang từ cọc K0 đến K4+350

27.884,986

 

170

Đập dâng suối Ba Cây, xã Canh Liên, huyn Vân Canh

11.477,917

 

171

Dự án Hệ thống tưới, tiêu Tà Loan

7.000,000

 

172

Dự án xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và GPMB Khu TĐC Quảng Vân, xã Phước Thun, huyn Tuy Phước

6.572,988

 

173

Khc phục sạt lđường giao thông đến xã An Toàn

29,862

 

174

Đập dâng Tà Loan

6.820,000

 

175

Khắc phục mái taluy tuyến đường ĐT.629 và kênh mương cấp 1 hỗ Mỹ Đức đoạn thôn Mỹ Đức xã Ân Mỹ

6.372,714

 

176

Hệ thống tưới hồ chứa nước Hôi Long

6.150,000

 

177

Kiên cố hóa kênh mương hồ Phú Thạnh

2.823,631

 

178

Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương (giai đoạn 2)

9.971,564

 

179

Kè chống sạt lở bờ sông, đoạn từ thôn Mỹ Thọ tiếp giáp thôn Khánh Trạch, xã Hoài Mỹ

29.056,837

 

180

Kè chng sạt lở đê sông La Tinh - Đoạn từ thôn Vĩnh Long xã Cát Hanh đến thôn Hiệp Long, xã Cát Lâm, huyên Phù Cát

5.564,653

 

181

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND xã Mỹ Tài

1.500,000

 

182

Cầu Suối Bình Trị (phía đông chợ Phù Mỹ)

2.727,000

 

183

Hệ thống Thủy lợi Kiền Giang

4.670,000

 

184

Kè chng sạt lkhu dân cư làng Canh Phước

2.200,000

 

185

Kè thôn kinh tế mới xã Canh Vinh (gd 2)

2.511,842

 

186

Hệ thng thoát nước khu dân cư thôn định An và đường giao thông dọc bờ sông Kon, thị trấn Vĩnh Thnh

3.300,000

 

187

Đê Thiết Trụ đoạn nối tiếp, xã Nhơn Hu

1.500,000

 

188

Kè biển Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn

13.473,154

 

189

Dự án đầu tư các hạng mục hạ tầng đô thị dọc theo tuyến kè Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn

5.000,000

 

190

Kè Thuận thái, xã Nhơn An, thị xã An Nhơn

2.000,000

 

191

Kè từ cầu Kho Dầu đến cồn Ông Phong

1.538,183

 

192

Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng, huyện Phù Cát

57.000,000

 

193

Đê sông An lão (Đoạn An Hòa).

50,538

 

194

Xây dựng đê An Hòa

34,067

 

D

DI DÃN DÂN VÀ ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ

103.854,087

 

1

Khu tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2). Hạng mục: Hệ thống thoát nước mưa ra khỏi khu dân cư; Hệ thống điện

1.328,000

 

2

Hệ thống điện chiếu sáng đường Quốc lộ 1D vào Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành

166,510

 

3

Đầu tư Hệ thống chiếu sáng đô thị và lắp đặt hệ thống chiếu sáng Sân vận động Vân Canh

807,702

 

4

Cấp điện thôn 1 - thôn 3, xã An Nghĩa

990,804

 

5

Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ theo Quyết định số 4817/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

12.444,393

 

6

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mặt bằng 508

15.064,643

 

7

Cấp điện nguồn, chiếu sáng và đèn trang trí sợi quang cho Quảng trường tỉnh

1.844,174

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu vực Trung đoàn vận tải 655, Phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn

51.757,679

 

9

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư B, Đảo 1 Bắc sông Hà Thanh (giai đoạn 1)

83,389

 

10

Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải (mở rộng)

13.099,462

 

11

Hệ thống điện phục vụ trạm bơm nước sạch Suối Phướng và khu dãn dân làng Đắc Đâm, huyện Vân Canh

2.862,125

 

12

Đường dây 22kv và TBA 400kVA-22/0,4Kv cấp điện khu dãn dân Gò Đất Đạo và Soi SX Vạn Xuân

2.320,206

 

13

Lắp đặt mới trạm biến áp 400kVA - 22/0,4kV cấp điện cho khu Trung tâm hành chính thị trấn An Lão

1.085,000

 

E

HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1.732.104,083

 

1

Khu tái định cư Cát Tiến (mới)

1.064,283

 

2

Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu tái định cư Nhơn Phước

625,681

 

3

HTKT Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội

1.317,857

 

4

Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội (giai đoạn 1)

695,953

 

5

Trồng rừng phòng hộ và cảnh quan trong khu kinh tế Nhơn Hội

93,070

 

6

HTKT Khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ

249,120

 

7

HTKT Khu TĐC phường BTX gđ 2, 3

2.071,998

 

8

Kết cấu hạ tầng khu tái định cư phục vụ KCN Nhơn Hòa

5.114,726

 

9

Dự án đầu tư xây dựng Công trình: Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc Quốc lộ 1D

29.714,389

 

10

Khu tái định cư xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn phục vụ dự án đường phía Tây tỉnh ĐT 638B, đoạn Km 130+00 - Km 137+580

14.523,890

 

11

Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn phục vụ dự án đường phía Tây tỉnh ĐT 638B, đoạn Km 130+00 - Km 137+580

14.759,342

 

12

Xây dựng Khu TĐC phục vụ dự án nâng cấp, mở rộng quốc lộ 1D, đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long Vân, TP Quy Nhơn

11.656,192

 

13

HTKT khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Muối và Thương mại Miền Trung

4.125,156

 

14

Khu đất Hợp tác xã Bình Minh, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

4.743,300

 

15

Dải cây xanh Khu TĐC phục vụ dự án đầu tư xây dựng Khu Đô thị -Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh

7.858,000

 

16

Khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ

241,676

 

17

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thuộc khu đô thị - dịch vụ - du lịch phía Tây đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn

7.874,190

 

18

Đầu tư xây dựng HTKT Khu tái định cư HH1, HH2 tại KV1 phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn

31.029,194

 

19

Khu dân cư phía Đông Chợ Dinh mới phường Nhơn Bình Thành phố Quy Nhơn

62.839,959

 

20

Khu TĐC phục vụ đầu tư xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh (bao gồm KL thảm nhựa)

24.785,675

 

21

Các khu đất của Công ty cổ phần giống lâm nghiệp Nam Trung bộ, của Công ty CVCX và CSĐT và khu đất trống liền kề QL1D để giao cho Đại Đội Trinh sát - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

4.353,800

 

22

Khu đất xung quanh Trường Cao Đẳng phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn

500,000

 

23

Khu đất Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Giao thông Vận tải Bình Định và các khu vực liền kề, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

500,000

 

24

Cấp điện nhà máy xử lý và chế biến rác thải sinh hoạt Duy Anh, xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn

927,509

 

25

Khu tái định cư thôn Hòa Hội phục vụ GPMB khu công nghiệp Hòa Hội

63,213

 

26

Khu tái định cư phía Bắc công viên Khoa học, khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

711,110

 

27

Khu tái định cư mở rộng phía Tây Bắc khu tái định cư Quy Hòa, thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

63.973,074

 

28

Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Khu vực 4, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

33.382,774

 

29

Đầu tư Hạ tầng khu đất tại xã Phước Lộc (giai đoạn 1) phục vụ bố trí tái định cư Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải

57.035,313

 

30

Khu tái định cư phục vụ dự án Đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) và các dự án trên địa bàn xã Canh Vinh, huyện Vân Canh (giai đoạn 1)

29.864,994

 

31

Công trình: Điểm tái định cư dọc Quốc lộ 1, phường Bùi Thị Xuân phục vụ dự án Đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đoạn Km 130+00- Km 137+580

1.038,423

 

32

Khu cải táng phục vụ dự án Becamex Bình Định

10.317,892

 

33

Khu dân cư phía Tây đường Trần Nhân tông tại khu vực 7-8 phường Nhơn Phú

48.015,822

 

34

HTKT Khu đất xí nghiệp Song Mây xuất khẩu, phân viện điều tra quy hoạch rừng Nam Trung bộ và Tây nguyên

6.320,918

 

35

HTKT Khu đô thị mới Long Vân (Khu A2) phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn

41.929,907

 

36

HTKT Khu đất thuộc dải cây xanh đường Nguyễn Trọng Trì, thuộc Khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, thành phố Quy Nhơn

2.153,564

 

37

Khu tái định cư trước Nhà thờ xã Cát Tân huyện Phù Cát phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng công trình Mở rộng QL1 đoạn Km1153-Km 1212+400, tỉnh Bình Định - giai đoạn 2

49,953

 

38

Khu tái định cư phía nam cầu Kiều An (Tây QL1A) xã Cát Tân, huyện Phù Cát phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km 1153 - Km 1212+400, tỉnh Bình Định - giai đoạn 2

45,709

 

39

Khu xử lý chất thải rắn phục vụ Khu kinh tế Nhơn Hội

86,394

 

40

Đầu tư hạ tầng khu đất tại xã phước Lộc (gđ 2) phục vụ bố trí các cơ sở di dời khỏi thành phố Quy Nhơn

8.563,752

 

41

Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc

10.498,600

 

42

HTKT khu tái định cư 01 thuộc Khu đô thị - Du lịch - Văn hóa - Thể thao hồ Phú Hòa, thành phố QN

14.500,000

 

43

Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Gói thầu số 1: Nhà máy xử lý nước, 04 trạm bơm cấp 1 và đường ống nước thô)

699,970

 

44

Xử lý nước thải chế biến thủy sản tập trung khu chế biến thủy sản Thiện Chánh 1-Tam Quan Bắc

400,000

 

45

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN Long Mỹ

151,395

 

46

Hệ thống thu gom nước thải Khu vực Tây Nam Khu kinh tế Nhơn Hội

7.943,690

 

47

Khu TĐC Nhơn Phước GĐ II và phần mở rộng về phía Bắc 15ha

10.349,831

 

48

Dự án Khu tái định cư Vinh Quang, xã Phước Sơn, huyện Tuy

33.607,488

 

49

Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2)

70.000,000

 

50

Xây dựng lưới điện cho 03 Làng: Làng Kà Bông, Làng Cát và Làng Chồm thuộc xã Canh Liên, huyện Vân Canh

8.500,000

 

51

Đo đạc bản đồ địa chính phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex - Bình Định

2.000,000

 

52

Khu nhà ở xã hội phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

17.351,852

 

53

Dự án xây dựng kè và GPMb khu TĐC và khu dân cư thuộc khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước

89.500,000

 

54

Di dời trạm biến áp trong KDC xã Nhơn Hải, TP Quy Nhơn

296,328

 

55

Đường dây 22kV và trạm biến áp 250kVA-22/0,4kV và đường vào bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Ân.

380,000

 

56

Cơ sở hạ tầng khu dân cư và chợ Gò Bồi

6.500,000

 

57

Dự án Làng Đăkxung (suối Cát), xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

2.796,799

 

58

Di dời, ngầm hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường An Dương

17.500,000

 

59

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 5, thuộc Khu Đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội

203.748,007

 

60

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 8, thuộc Khu Đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội

184.889,639

 

61

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Long Vân TP QN

168.127,762

 

62

Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ Đường trục KKT đến Khu tâm linh chùa Linh Phong

140.650,000

 

63

Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc

50.000,000

 

64

Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh

159,527

 

65

Mở rộng hệ thống cấp nước sạch xã Nhơn Hải

600,144

 

66

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Hanh, huyện Phù Cát

7.640,246

 

67

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước xã Mỹ Phong

4.335,000

 

68

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài

2.656,613

 

69

Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu - Nhơn M, huyện An Nhơn

1.939,767

 

70

Hệ thống nước sinh hoạt xã Canh Thuận

4.523,614

 

71

Cấp nước Sinh hoạt xã Canh Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp

3.645,028

 

72

Xây dựng mrộng mạng lưới phân phối nước sạch thuộc công trình Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát

392,000

 

73

Đường ống dẫn nước sạch (mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt cho 04 xã Vĩnh Quang, Vĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thịnh) huyện Vĩnh Thạnh

150,337

 

74

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Tài

3.500,000

 

75

Sa chữa trạm xử lý và đường ống Nhà máy nước Phước Thuận

2.000,000

 

76

Mở rộng đường ống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong

1.500,000

 

77

Nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Chánh (gđ 2)

5.000,000

 

78

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn

4.000,000

 

79

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn (Thực hin giai đoạn 1)

12.480,000

 

80

QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐPHÁT TRIỂN QUỸ ĐT

70.000,000

 

81

CHI PHÍ THM TRA QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH

4.972,674

 

82

Hỗ trợ thực hiện đầu tư các công trình hạ tầng đô thị của thành phố Quy Nhơn

10.000,000

 

83

Hỗ trợ hợp tác bên lào

3.000

 

84

Hỗ trợ đầu tư hạ tầng tỉnh Hà Tĩnh

5.000,000

 

85

Hoàn trả tạm ng NST đã tạm ng trả TW thu hồi theo NQ11

9.000,000

 

G

NHIỆM VỤ BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

752.774,075

 

1

Kinh phí bồi thường, GPMB Khu nghĩa địa cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng

185,133

 

2

Bố trí KHV hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh (kinh phí bồi thường, GPMB Khu DL Hải giang, Vinpear Quy Nhơn, thuộc DA trong KKT Nhơn Hội và kinh phí bồi thường, HT GPMB đối với DA trong KKT Nhơn Hội thuộc DA bồi thường, GPMB các DA trong KKT Nhơn Hội

241.289,356

 

3

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư do GPMB giao cho Bộ chỉ huy quân sự tỉnh xây dựng Đại đội công binh tại khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn

21,333

 

4

Bồi thường, GPMB để xây dựng dự án Khu nuôi tôm thương phẩm siêu thâm canh công nghệ cao tại xã Mỹ Thành, Phù Mỹ

3,638

 

5

Bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng khu đất để thu hút đầu tư dự án Dịch vụ, Thương mại tại khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn

6,720

 

6

Bồi thường, hỗ trợ tài sản do thu hồi các khu đất của Công ty cổ phần lương thực Bình Định tại phường Lê Lợi và phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

1.422,825

 

7

Bồi thường, hỗ trợ tài sản do thu hồi đất của Công ty cổ phần giao nhận kho ngoại thương Quy Nhơn

18.972,688

 

8

BT, HT GPMB do thực hiện giải tỏa các hộ dân còn lại rại Qung trường Nguyễn Tất Thành (trước đây là Quảng trường trung tâm tỉnh), thành phố Quy Nhơn

70.827,326

 

9

Kinh phí bồi thường hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB Khu đất Xí nghiệp Thực phẩm Quy Nhơn

2.293,677

 

10

Kinh phí bồi thường hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB Công ty Cổ phần Dầu thực vật Bình Định

14.850,686

 

11

Kinh phí bồi thường hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB Công ty TNHH Hòa Bình

14.356,883

 

12

Kinh phí bồi thường, GPMB dự án Khu Công viên khoa học thuộc Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa (Thung lũng sáng tạo Quy Nhơn) tại KV2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn

23.333,772

 

13

Kinh phí bồi thường, GPMB dự án: Bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do GPMB dự án Khu công nghệ phần mềm của Công ty TMA Solutions

38.739,018

 

14

GPMB chi trả tiền BT, GPMB khu đất công ty Cổ phần Petec Bình Định, phường Quang Trung

8.284,058

 

15

hạ tầng kỹ thuật khu đất Trung tâm đào tạo nghiệp vụ giao thông vận tải Bình Định và các khu liền kề, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn

51.470,888

 

16

Bồi thường, hỗ trợ do thu hồi thửa đất số 41, tờ bản đồ số 5 tại s24 đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Quy Nhơn của Hợp tác xã Bình Minh

1.178,894

 

17

Hỗ trợ do thu hồi một phần thửa đất số 58, tờ bản đồ 71, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn để thực hiện quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quỹ đất đường Điện Biên Phủ

2,809

 

18

Kinh phí thực hiện cưỡng chế thu hồi đất, GPMB để phục vụ dự án xây dựng doanh trại Đại đội trinh sát, phường Quang Trung thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

9.408,070

 

19

Kinh phí bồi thường, HT tài sản bị thiệt hại do thu hồi khu đất của Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Bình Định tại phường Lê Lợi, tp Quy Nhơn

96,130

 

20

Bồi thường, GPMB để đầu tư mở rộng dự án Trung tâm Quốc tế Khoa học và Khoa học và giáo dục liên ngành

5.634,158

 

21

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình Khu Kho bãi tập trung tại xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn

1.912,989

 

22

Bồi thường, hỗ trợ do GPMB khu đất xí nghiệp Ché biến lâm sản PISICO thuộc công ty PISICO Bình Định để giao đất cho NDTN Thương mại Quốc Tú mở SHOWROOM ô tô tại phường Quang Trung

70,987

 

23

Bồi thường, GPMB khi Nhà nước thu hồi một phần diện tích đất tại số 01 đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Quy Nhơn

3.349,072

 

24

Bồi thường, hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB khu đất của Công ty cổ phần In và Bao bì Bình Định

5.195,289

 

25

Hỗ trợ cho Bộ Tư lệnh Quân khu 5 do chuyển giao khu đất quốc phòng Bệnh xá K200 (cũ) tại phường Nguyễn Văn cừ, thành phố Quy Nhơn cho tỉnh Bình Định phụ vụ phát triển kinh tế xã hội

23,154

 

26

Bồi thường, hỗ trợ kinh phí để chuyển giao một số khu đất quốc phòng trên địa bàn thành phố Quy Nhơn cho tỉnh Bình Định quản lý

272,565

 

27

Bồi thường, hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do thu hồi đất của Nhà khách 28 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn để thực hiện dự án đầu tư TMS Quy Nhơn Tower Beach

65,134

 

28

Bồi thường, GPMB để quy hoạch chỉnh trang đô thị khu đất số 01 Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn

4,980

 

29

Khu du lịch nghĩ dưỡng biển quốc tế Bãi Xếp. Hạng mục: Chi phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình cá nhân bị ảnh hưởng GPMB

8,168

 

30

Bồi thường, hỗ trợ tài sản bị thiệt hi do thu hồi đất của Trung tâm Giáo dục thường xuyên Bình Định để thực hiện dự án đầu tư Khu dịch vụ du lịch khách sạn 04 sao Ánh Vy

71,210

 

31

chuyển tạm ứng thành cấp phát năm 2019 kinh phí bồi thường, hỗ trtài sản do thu hồi khu đất của Khách sạn Bình Dương thuộc Bộ Tư lệnh Binh đoàn 15 tại số 493 đường An Dương Vương, phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn

35.827,257

 

32

Dự án ĐTXD Trường Quốc tế Việt Nam - Singapore tại Khu B1 thuộc Khu đô thị - Thương mại Bắc Sông Hà Thanh

1.437,514

 

33

Hoàn trả kinh phí nhà đầu tư (Công ty An Trường An) đã ứng trước kinh phí bồi thường, GPMB của dự án Điểm dịch vụ du lịch số 4, tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu

2.440,200

 

34

Bồi thường, hỗ trợ tài sản bị thiệt hại do GPMB khu đất của Công ty điện lực Bình Định tại phường Nhơn Phú, tp Quy nhơn

3.511,330

 

35

Kinh phí bồi thường, GPMB xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư B, đảo 1 Bắc sông Hà Thanh, TP Quy Nhơn

15,055

 

36

Kinh phí bồi thường hỗ trợ để chuyển giao khu đất E655

13.000,000

 

37

Chi trả bồi thường hỗ trợ tài sản do thu hồi đất, giải phóng mặt bằng tại khu đất 492 đường An Dương Vương theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 15/4/2015

3.619,322

 

38

Chi trả bồi thường hỗ trợ tài sản do thu hồi thửa đất số 69, tờ bản đồ 22 tại phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 và Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

8.744,265

 

39

Chi trả bồi thường hỗ trợ cho Bộ tư lệnh Quân khu 5 phục vụ chuyển giao đất quốc phòng tại khu đất thuộc Bệnh viện Quân y 13 theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 26/2/2015

20.000,000

 

40

BT, HT tài sản bị thiệt hại do GPMB khu đất của Công ty điện lực Bình Định

2.024,205

 

41

Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh Dự án Nhà máy chế biến hải sản đông lạnh, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn

11.541,639

 

42

Bố trí các TĐC, HT, BT, GPMB các dự án của tỉnh

2.880,879

 

43

B trí BT GPMB

81.026,437

 

44

Bố trí BT GPMB Chưa phân bổ (Nguồn Chưa phân bổ nguồn thu hồi ứng)

42.427,362

 

H

THƯƠNG MẠI

11.449,985

 

1

Chợ Định Bình gđ1

643,000

 

2

Chợ Hoài Hương

6.476,985

 

3

Chợ xã Hoài Xuân

900,000

 

4

Chợ Định Bình (giai đoạn 2)

2.040,000

 

5

Chợ Gồm, xã Cát Hanh

1.390,000

 

I

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

515.096,290

 

1

Trường Cao đẳng Bình Định (Chi phí xây lắp Nhà ký túc xá số 3 và 4)

300,000

 

2

Nhà ký túc xá số 5&6, trường cao đẳng Bình Định

498,348

 

3

Nhà học 15 phòng-Trường THPT Cát Thành huyện Phù Cát (điểm lẻ trường THPT s 2 Phù Cát)

1.224,310

 

4

Trườmg mầm non Tây Giang

582,094

 

5

Trường Mầm non Họa My

542,000

 

6

Trường TH số 2 Hoài Tân

688,095

 

7

Trường Tiểu học Cát Tiến.

Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng

25,000

 

8

Trường THPT Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ (HM: San nền, Nhà vệ sinh, tường rào cổng ngõ, Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (02 dãy) và Nhà hiệu bộ)

303,701

 

9

Trường mẫu giáo Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư (Trụ sở thôn)

225,000

 

10

Trường tiểu học số 01 Hoài Thanh, Hoài Nhơn

571,861

 

11

Trường Tiểu học Mỹ An-Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

196,000

 

12

Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh (chưa bổ sung nhà bếp)

570,509

 

13

Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận

180,000

 

14

Trường Mu giáo Vĩnh Quang

300,000

 

15

Trường TH Ân Hữu

338,000

 

16

Trường TH Tăng Doãn Văn

300,000

 

17

Trường mẫu giáo Ân tường Tây

582,101

 

18

Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn)

248,000

 

19

Trường THCS Cát Tài, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng học, nhà vệ sinh

881,000

 

20

Trường Mu giáo Bình Thành

100,000

 

21

Trường mẫu giáo Đập đá

500,000

 

22

Trường THPT An Nhơn 3, Trường THPT Hòa Bình và Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (HM: Nhà vệ sinh)

57,000

 

23

Trường Mầm non Phước Thắng

16,792

 

24

Trường Mầm non Phước Quang

156,818

 

25

Trường Mầm non Phước Thành

324,000

 

26

Nhà lớp học 10 phòng-Trường THPT trần Quang Diệu huyện Hoài Ân

730,961

 

27

Nhà lớp học 9 phòng-Trường THPT Tuy Phước 2 cơ sở 2 huyện Tuy Phước

1.267,765

 

28

Nhà lớp học 9 phòng-Trường THPT Mỹ Thọ Huyện Phù Mỹ

1.033,997

 

29

Trường Mầm non Phước Hòa

21,880

 

30

Trường Mầm non Phước An

24,526

 

31

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Bình Định (HM: Nhà lớp học bộ môn - Năm 2013)

1.704,494

 

32

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh (HM: Nhà lớp học bộ môn; Nhà công vụ giáo viên 06 phòng - Năm 2012)

200,080

 

33

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Hoài Ân (HM: Nhà lớp học bộ môn; Nhà hiệu bộ - Năm 2012)

98,806

 

34

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vân Canh (HM: Nhà ở học sinh 02 tầng 16 phòng; Nhà hiệu bộ; Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng - Năm 2012)

300,576

 

35

Trường Mu giáo Mỹ Châu (Xây mới 02 phòng học)

235,000

 

36

Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp (Xây mới 02 phòng học)

246,000

 

37

Trường Mẫu giáo Mỹ Tài (Xây mới 02 phòng học)

240,000

 

38

Trường Mẫu giáo Mỹ An (Xây mới 03 phòng học)

399,000

 

39

Trường Mẫu giáo Mỹ Thắng (Xây mới 02 phòng học)

241,000

 

40

Trường Mẫu giáo Mỹ Hòa (Xây mới 02 phòng học)

 244,000

 

41

Trường Mẫu giáo thị trấn Bình Dương (Xây mới 02 phòng học)

249,000

 

42

Trường Mu giáo Mỹ Quang (Xây mới 03 phòng học)

377,000

 

43

Trường Mu giáo thị trấn Phù Mỹ (Xây mới 05 phòng học)

537,000

 

44

Trường Cao đẳng Nghề Quy Nhơn, hạng mục: Tường rào, cổng ngõ; Sân bêtông ximăng; Khu vệ sinh

194,737

 

45

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vân Canh ( HM: Nhà lớp học bộ môn + phòng chức năng - Năm 2013 )

1.155,960

 

46

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Vĩnh Thạnh ( HM: Nhà ở học sinh 02 tầng 20 phòng - Năm 2013 )

1.987,406

 

47

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú An Lão ( HM: Nhà đa năng; Nhà vệ sinh - Năm 2013 )

1.696,591

 

48

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú An Lão (HM: Nhà lớp học bộ môn; Nhà hiệu bộ - Năm 2012)

200,051

 

49

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Hoài Ân ( HM: Nhà đa năng; Cải tạo, mở rộng Nhà ăn cho học sinh nội trú; Hệ thống cấp nước - Năm 2013)

1.609,476

 

50

Sa cha, nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Hoài Ân

560,697

 

51

Trường Mầm non Phúc Thuận

21,333

 

52

Trường mẫu giáo Nhơn Thọ

500,000

 

53

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn

2.901,495

 

54

Trường THPT Nguyễn Trân, huyện Hoài Nhơn (HM: Nhà lớp học bộ môn)

1.823,000

 

55

Trường THPT Phù Cát 3, huyện Phù Cát (HM: Nhà lớp học bộ môn)

311,674

 

56

Mu giáo Cát Khánh (An Nhuệ), HM: Nhà lớp học 01 phòng.

148,000

 

57

Mu giáo Cát Thành (Chánh Hóa), HM: Nhà lớp học 01 phòng.

154,000

 

58

Mu giáo Cát Tài (Thái Thuận, Thái Phú), HM: Nhà lớp học 02 phòng

286,000

 

59

Mu giáo Cát Hải (Tân Thắng), hạng mục: Nhà lớp học 01 phòng.

170,000

 

60

Mu giáo Cát Minh (Xuân An, Gia Thạnh), HM: Nhà lớp học 02 phòng.

276,000

 

61

Mu giáo Cát Lâm (Thuận Lợi), HM: Nhà lớp học 01 phòng.

190,280

 

62

Mu giáo Tây Vinh (Thôn Nhơn Thuận)

200,000

 

63

Mẫu giáo Tây Giang

(Thôn Tả Giang 2 phòng, Nam Giang 1 phòng)

738,000

 

64

Mu giáo Tây An (Thôn Mỹ Đức)

200,000

 

65

Mu giáo Bình Tường (Thôn Hòa Hiệp)

220,000

 

66

Mu giáo Bình Thành (Thôn Kiên Ngãi)

300,000

 

67

Mu giáo Vĩnh An

921,000

 

68

Mẫu giáo Bình Tân (01 phòng điểm Thuận Hòa, 01 phòng điểm Phú Hung)

300,000

 

69

Mu giáo Tây Thuận (Thôn Tiên Thuận)

200,000

 

70

Tuyến đường từ nhà Thuận đến nhà Huyên, thôn Tài Lương 4, xã Hoài Thanh Tây

257,770

 

71

Mu giáo Nhơn Hậu (Nam Nhạn Tháp 01 phòng)

85,000

 

72

Mu giáo Nhơn Hậu (Nam Tân 01 phòng)

80,000

 

73

Trường Mầm non TT Diêu Trì

216,000

 

74

Mu giáo Đập Đá (Mỹ Hòa 01 phòng)

189,000

 

75

Mu giáo Đập Đá (Tây Phương Danh 01 phòng)

190,000

 

76

Mẫu giáo Nhơn Mỹ (Thiết Tràng 01 phòng)

160,000

 

77

Mu giáo Nhơn Mỹ (Đại An 01 phòng)

140,000

 

78

Mẫu giáo Nhơn Hậu (Vân Sơn 04 phòng)

335,000

 

79

Mầm non Nhơn Thành (Tiên Hội 03)

300,000

 

80

Mẫu giáo Nhơn Hòa (Điểm trường Long Quang); HM: Nhà lớp học 01 tầng 01 phòng.

100,000

 

81

Mẫu giáo Nhơn Hòa (Điểm trường Hòa Nghi)

55,000

 

82

Mu giáo Nhơn Hòa (Điểm trường Huỳnh Kim)

145,000

 

83

Mẫu giáo Nhơn Hưng (Điểm Tiên Hòa)

150,000

 

84

Mu giáo xã An Nghĩa (HM: xây dựng mới 1 phòng học thôn 3)

309,414

 

85

Mẫu giáo xã An Vinh (HM: xây dựng mới 1 phòng học thôn 1)

153,281

 

86

Mu giáo xã An Quang (HM: Xây dựng mới 1 phòng học thôn 5)

309,590

 

87

Mẫu giáo Nhơn Hưng (Điểm Phò An)

150,000

 

88

Mẫu giáo Nhơn Tân (Phúc Mới)

231,000

 

89

Mẫu giáo Nhơn Khánh (Quan Quang 01)

219,000

 

90

Trường THPT Trưng Vương, thành phố Quy Nhơn ( HM: Sân, đường nội bộ,...)

320,209

 

91

Sửa chữa nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vân Canh

2.385,930

 

92

Trường Tiểu học số 2 thị trấn Vân Canh (Nhà bộ môn)

868,878

 

93

Trường TH số 1 Nhơn Thành (Khu vực Châu Thành); HM: nhà lớp học 2 tầng 6 phòng

550,000

 

94

Trường Trung học cơ sở thị trấn Vân Canh

469,806

 

95

Trường Chính trị tỉnh

1.806,126

 

96

Sửa chữa Trường Quốc Học, Quy Nhơn

970,646

 

97

Trường mẫu giáo Cát Nhơn (thôn Liên Trì Đông)

274,000

 

98

Trường TH số 1 Nhơn Mỹ (thôn Thiết Tràng)

555,000

 

99

Trường THPT Tây Sơn, huyện Tây Sơn ( HM: Nhà lớp học bộ môn )

1.120,000

 

100

Trường THPT Trưng Vương, thành phố Quy Nhơn ( HM: Nhà lớp học bộ môn )

1.729,385

 

101

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, thị xã An Nhơn ( HM: Nhà lớp học 06 phòng + Nhà bộ môn 03 phòng )

2.000,000

 

102

Trường TH KT-KT An Nhơn

Nhà lớp học chức năng

2.219,099

 

103

Trường TH số 2 Tam Quan Bắc

2.532,077

 

104

Trường TH Bồng Sơn

2.606,178

 

105

Trường THCS Phước An

214,406

 

106

Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn)

200,000

 

107

Trường THCS Ân Mỹ

172,328

 

108

Trường THCS Huỳnh Thị Đào

929,351

 

109

Trường Tiểu học Nhơn Tân (Điểm Nam Tượng 3)

1.050,000

 

110

Trường tiểu học số 2 Cát Khánh (điểm trường An Phú)

1.416,000

 

111

Trường TH số 2 Mỹ Thắng

1.050,000

 

112

Trường Tiểu học số 1 Cát Tài

1.082,903

 

113

Trường TH số 1 thị trấn Vân Canh

1.976,979

 

114

Trường THCS Phước Quang; HM: NLH bộ môn

1.400,000

 

115

Trường mẫu giáo Mỹ Trinh; HM: NLH 2T4P và hiệu bộ

2.300,000

 

116

Trường TH An Toàn (3P nhà công vụ)

400,000

 

117

Trường Mầm non xã Ân Phong

686,417

 

118

Trường Trung học KT - KT An Nhơn

Nhà thi đu đa năng

2.454,023

 

119

Trường Tiểu học số 2 Cát Tài (điểm trường Chánh Danh); HM: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

2.746,866

 

120

Trường THCS Tây Phú (nhà lớp học bộ môn 2 tầng)

2.549,205

 

121

Trường mầm non Phước Hưng

1.008,000

 

122

Trường mầm non Phước Hưng (cụm An Cửu)

700,320

 

123

Trường TH số 2 Phước Quang (HM: NLH 2T 8P)

901,497

 

124

Trường mẫu giáo Ân Tường Tây; Hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng thôn Hà Tây; Nhà lớp học 2 Phòng thôn Phú Hữu)

1.518,275

 

125

Trường THCS Cát Tiến (HM: nhà bộ môn)

306,000

 

126

Mu giáo xã An Hòa (3p TXPB+1T vạn long)

540,000

 

127

Mu giáo xã An Tân (2p T Tân An)

516,964

 

128

Mu giáo xã An Hưng (1p T4 + 1p T5)

759,782

 

129

Mu giáo xã An Trung (1p T3 + 1p T5)

514,625

 

130

Mu giáo Vĩnh Sơn (Suối đá)

460,943

 

131

Mu giáo Vĩnh Kim (Làng O3, O5)

814,147

 

132

Trường MG Canh Thuận (Làng Kà Te)

664,293

 

133

Trường MG Canh Hòa (Làng Canh Lãnh)

662,953

 

134

MG Nhơn An (Thái Thuận)

252,000

 

135

Trường Mu giáo TT Tam Quan

440,654

 

136

Trường Mu giáo Hoài Châu Bắc

684,217

 

137

Trường Mu giáo Hoài Hải

2.924,962

 

138

Trường Mu giáo Hoài Thanh Tây

2.700,000

 

139

Trường MN Hoài Phú

1.500,000

 

140

Trường MN Tam Quan Nam

2.820,702

 

141

Trường MG Hoài Thanh

652,715

 

142

Trường MG An Tân (Nhà hiệu Bộ)

540,000

 

143

Trường Tiểu học An Vinh (nhà hiệu bộ)

580,000

 

144

Mu giáo xã An Toàn; Hạng mục: Xây dựng mới 01 phòng học thôn 1 và thôn 3

20,429

 

145

Trường Mu giáo Nhơn Mỹ (Tân Kiều)

1.000,000

 

146

Trung tâm y tế huyện Hoài Ân; Hạng mục: Khoa phẫu thuật

31,419

 

147

Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước; Hạng mục: Phòng khám đa khoa khu vực Phước Hòa

353,760

 

148

Trung tâm y tế huyện Vân canh; Hạng mục: Khoa Liên chuyên khoa

38,574

 

149

Trung tâm y tế huyện Phù cát; Hạng mục: Hành lang cầu nối

90,812

 

150

Trường THCS Tây Thuận, hạng mục: NHà bộ môn 2 tầng, 4 phòng

1.608,511

 

151

Trường Công nhân Kỹ thuật Hoài Nhơn (nay là Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn). Hạng mục: San nền

64,671

 

152

Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn

161,572

 

153

Đầu tư xây dựng kiên cố hóa trường mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn, bãi ngang, hải đảo - giai đoạn 2017-2020 tỉnh Bình Định

18.778,332

 

154

Trường trung học phổ thông Xuân Diệu, huyện Tuy Phước (HM: Nhà lớp học bộ môn 02 tầng 04 phòng-)

936,132

 

155

Trường trung học phổ thông Nguyễn Huệ, huyện Tây Sơn (HM: Nhà lớp học bộ môn 02 tầng 04 phòng-)

886,245

 

156

Trường Tiu học Hoài Phú. Hạng mục: Nhà lớp học 02 tng 08 phòng

40,592

 

157

Trường mầm non xã Canh Hiệp (HM: Nhà hiệu bộ)

1.100,000

 

158

Trường THPT Bình Dương (HM: Xây dựng nhà lớp học bộ môn 02 tầng 06 phòng)

5.000,000

 

159

Trường THPT Nguyễn Diêu (HM: Xây dựng nhà lớp học 02 tầng 06 phòng)

3.500,000

 

160

Trường THPT Nguyễn Du (HM: Xây dựng nhà lớp học bộ môn 02 tầng 04 phòng và Nhà hiệu bộ)

5.885,000

 

161

Trường mầm non xã Canh Vinh (HM 04 phòng lớp học, nhà hiệu bộ)

1.000,000

 

162

Sửa chữa trường Chính trị tỉnh, phục vụ làm Nhà làm việc tạm thời cho các Ban Đảng ca Tỉnh ủy

9.299,960

 

163

Dự án tài trợ tỉnh Champasak (Lào) xây dựng công trình nhà lớp học 2T10P

10.000,000

 

164

Trường tiểu học Nhơn Phong - HM NLH 02T6P

900,000

 

165

Nhà thực hành khoa Văn hóa Nghệ thuật

10.353,000

 

166

Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định

(HM: Nhà thực hành nghề s 1)

7.000,000

 

167

Trường Tiểu học An Nghĩa (Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng)

260,000

 

168

Trường mẫu giáo xã Mỹ Chánh (HM: NLH 2T 4P)

1.600,000

 

169

Trường MG Mỹ Chánh (Công Trung) (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng)

1.500,000

 

170

Trường mầm non Phước Thành (Cụm Cảnh An - Bình An)

818,864

 

171

Trường TH số 1 Phước Sơn (06 phòng chức năng)

1.031,375

 

172

Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã An Nhơn

5.500,000

 

173

Trường TH s 3 Nhơn Hòa (Trung Ái)

1.322,000

 

174

Trường TH s1 phường Bình Định

1.368,000

 

175

Trường Mẫu giáo Nhơn Phong (điểm trường Thanh Danh) XD mới 01 phòng học

500,000

 

176

Trường THPT Quang Trung huyện Tây Sơn

2.525,338

 

177

Trường mẫu giáo số 1 Hoài Tân (thôn Đệ Đức 3)

5.923,000

 

178

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Hòa (HM: XD 04 phòng học và 04 phòng Bộ môn)

2.400,000

 

179

Trường mẫu giáo số 2 Hoài Tân (thôn An Dưỡng 1)

3.261,297

 

180

Trường MN Hoài Hương (thôn Nhuận An)

2.020,640

 

181

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (HM: Nhà lớp học bộ môn)

5.360,149

 

182

Trường mầm non xã Ân Tín

1.838,454

 

183

Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định

(điểm trường khu Thanh niên)

2.478,000

 

184

Trường THCS Nhơn An; HM: nhà lớp học 2 tầng 12 phòng (6 phòng học và nhà bộ môn)

1.661,740

 

185

Trường TH số 2 Ân Tín; HM: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

2.600,000

 

186

Trường TH Tăng Bạt Hổ (HM: NLH 2T10P)

1.000,000

 

187

Trường MG Vĩnh Quang; HM: nhà hiệu bộ, nhà ăn

2.219,797

 

188

Trường PT dân tộc bán trú Canh Liên; HM: NHL bộ môn 2T8P

2.679,601

 

189

Trường tiểu học Nhơn Hội

1.411,419

 

190

Trường THCS Phước Hưng (Nhà bộ môn)

1.100,000

 

191

Trường TH số 2 thị trấn Diêu Trì, hạng mục 8 phòng

1.112,000

 

192

Trường mầm non Phước Hòa

2.282,561

 

193

Trường THCS Cát Hải (HM: NLH 2T8P, san nền MB, tường rào, cng ngão, nhà vệ sinh)

6.337,060

 

194

Trường TH Võ Xán 2

3.333,263

 

195

Trường Mầm non Phước Lộc

504,000

 

196

Trường Mầm non Phước Sơn

487,000

 

197

Trường TH Hoài Hải (HM: NLH 2T 12P)

3.781,337

 

198

Trường Mu giáo Hoài Mỹ (HM: NLH 2T 8P; Nhà bếp ăn và tường rào, cổng ngõ)

4.018,000

 

199

Trường Mu giáo Hoài Sơn (HM: NLH 2T 8P)

2.992,000

 

200

Trường Mầm non Nhơn Hạnh

(điểm trường thôn Lộc Thuận: 3P học)

906,645

 

201

Trường Mm non Nhơn Hạnh (điểm trường thôn Nhơn Thiện: 3 phòng học và phòng chức năng)

1.721,644

 

202

Trường Mầm non Nhơn Hạnh (điểm trường thôn Thái Xuân: 4 phòng học)

1.018,430

 

203

Trường Mầm non phường Bình Định (Kim Châu)

2.217,930

 

204

Trường THCS Mỹ Thành (HM: NLH 2T 8P)

2.108,334

 

205

Trường mầm non huyện Vĩnh Thạnh (HM: Nhà ăn + Nhà bếp và Nhà hiệu bộ)

2.636,988

 

206

Trường TH Ngô Mây (cơ sở 2)

1.940,536

 

207

Trường THCS Cát Tiến (HM: NLH 2T 8P)

1.529,000

 

208

Trường THCS Ân Tường Đông (HM: nhà bộ môn)

1.023,669

 

209

Nhà thực hành nghề thuộc trường Cao Đẳng Bình Định

8.899,136

 

210

Trường THPT chuyên phía Bắc tỉnh (HM: Sửa chữa các dãy nhà, xây tường rào, TTB đồ gỗ)

10.108,676

 

211

Trường THPT Hùng Vương (HM: NLH 3T9P)

5.071,082

 

212

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (HM: SBĐ, đường chạy)

2.666,191

 

213

Trường THPT Ngô Lê Tân (HM: NLH 3T 12P)

7.018,619

 

214

Trường THPT Nguyễn Diêu (HM: San nền, tường rào; Nhà vệ sinh; Nhà lớp học bộ môn; HM bổ sung: Nhà hiệu bộ)

4.507,861

 

215

Trường tiểu học số 2 Bình Hòa

1.599,905

 

216

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên TP Quy Nhơn (HM: XD mới nhà 3T9P; sửa chữa khu văn phòng và tường rào, cổng ngõ)

5.555,000

 

217

Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội; HM: Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa nhà ở đối tượng

1.047,262

 

218

Trường THPT chuyên Chu Văn An (HM: KTX, nhà ăn và bếp)

10.491,409

 

219

Hội trường 350 chỗ thuộc trường Cao đẳng Bình Định

6.801,431

 

220

Trường Chính trị tỉnh

1.614,998

 

221

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (HM: Xây dựng các phòng sinh hoạt tổ chuyên môn và đội tuyển học sinh giỏi; phòng chuyên gia và phòng họp hội đồng sư phạm nhà trường - 03 tầng)

8.648,000

 

222

Trường Mẫu giáo An Toàn (nhà hiệu bộ)

900,000

 

223

Trường Mu giáo An Vinh (Nhà lớp học 01 phòng - Thôn 3)

600,000

 

224

Trường TH An Hòa 2 (Nhà hiệu bộ)

600,000

 

225

Trường mẫu giáo 19/4, Hoài Ân

1.539,865

 

226

Xây dựng mới trường MN Ân Hữu (HM: Nhà lớp học 6 phòng)

2.281,955

 

227

Xây dựng mới trường MN Ân Tường Đông (HM: Nhà lớp học 6 phòng)

2.596,915

 

228

Trường mầm non Ân Hảo Đông (điểm chính); Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 6 phòng

2.582,135

 

229

Trường Tiểu học Ân Đức

Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (điểm chính Đức Long)

2.242,517

 

230

Trường Tiểu học Tăng Bạt Hổ (điểm chính) Hạng mục: Xây dựng mới nhà lớp học 02 tầng 10 phòng

2.234,279

 

231

Sửa chữa, nâng cấp trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên huyện Hoài Ân.

3.283,611

 

232

Trường THCS Hoài Hương (HM: nhà bộ môn 2T6P)

2.350,000

 

233

Trường THCS Tam Quan (HM: nhà bộ môn 2T 6P)

3.885,183

 

234

Trường Mầm non xã Hoài Hảo, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng

2.902,784

 

235

Trường Mầm non xã Hoài Châu, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

2.132,877

 

236

Trường TH số 1 Tam Quan (HM: Nhà lớp học 3T- 12P)

3.186,689

 

237

Trường TH số 02 Hoài Tân (điểm trường chính), HM: NLH 2T, 12P và NHB

6.050,000

 

238

Trường MN Hoài Đức, HM: NLH 02T08P

2.736,764

 

239

Trường TH Hoài Xuân, HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng

2.254,000

 

240

Trường THCS Tam Quan Bắc, HM: Nhà bộ môn 06 phòng

300,000

 

241

Trường Mẫu giáo Tam Quan Bắc, hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng; San nền mặt bng

500,000

 

242

Trường TH số 1 TT Phù Mỹ (HM: NLH 2T 8P)

1.350,000

 

243

Trường MG Mỹ Thành (HM: Nhà lớp học 02 tầng 04 phòng)

1.500,000

 

244

Trường MG Mỹ Phong (HM: Nhà lớp học 02 phòng)

850,000

 

245

Trường MN thị trấn Bình Dương, HM: NLH 02T 08P

2.900,000

 

246

Trường TH Mỹ Quang, HM: NLH 02T 08P

2.192,193

 

247

Trường TH số 2 thị trấn Phù Mỹ, HM: NLH 02T 08P

2.950,000

 

248

Trường Mu giáo Bình Hòa, hạng mục: Nhà lp học 02 tầng 06 phòng

2.114,962

 

249

Trường THCS Bình Nghi, 06 phòng bộ môn, 02 phòng chức năng

5.357,015

 

250

Trường THCS Tây Bình, nhà bộ môn 2T, 04 phòng

1.516,000

 

251

Trường Mẫu giáo Bình Tân, hạng mục: 04 phòng học, 01 phòng giáo dục nghệ thuật; khu hiệu bộ; bếp ăn một chiều

3.757,334

 

252

Trường TH Bình Thành; HM: Xây dựng 06 phòng học và 04 phòng chức năng

3.140,000

 

253

Trường TH Tây Bình; HM: 04 phòng chức năng

2.186,000

 

254

Trường TH số 1 Phước Thuận (06 phòng chức năng)

1.100,000

 

255

Trường mầm non Phước Thắng (02T,04P) (2017)

1.500,000

 

256

Trường THCS số 2 Phước Sơn (Nhà bộ môn)

1.531,445

 

257

Trường TH số 2 Phước An (02 tầng, 06 phòng)

800,000

 

258

Trường THCS Phước Lộc (Nhà bộ môn 4 phòng)

1.247,242

 

259

Trường Tiểu học số 1 xã Canh Vinh

(Hạng mục: Nhà lớp học bộ môn)

805,533

 

260

Trường Mầm non xã Canh Vinh (HM: Xây dựng 04 phòng học; nhà ăn, nhà bếp; khu vệ sinh; San nền mặt bằng, sân bê tông; tường rào, cổng ngõ)

3.375,745

 

261

Trường Mầm non Canh Hiển

1.800,000

 

262

Trường Mu giáo Canh Hiệp

1.000,000

 

263

Trường MN Thị trấn Vĩnh Thạnh HM: nhà lớp học 6P

3.634,265

 

264

TrườngTHCS Vĩnh Quang HM: Nhà hiệu bộ

700,000

 

265

Trường TH Vĩnh Quang (HM: nhà hiệu bộ)

1.250,000

 

266

Trường MN thị trấn Vĩnh Thạnh (HM: nhà ăn + bếp; tường rào cổng ngõ; sân nền bê tông)

1.150,000

 

267

Trường Mu giáo Nhơn Mỹ (Thiết Tràng)

1.745,000

 

268

Trường TH số 2 Nhơn Hạnh (Thái Xuân)

1.755,000

 

269

Trường THCS Nhơn Mỹ (2t, 8P)

2.200,000

 

270

Trường TH số 1 Nhơn Hòa , hạng mục: Xây dựng mới Nhà 02 tầng 06 phòng

900,000

 

271

Trường Tiểu học số 2 Nhơn An 02 tầng 6 phòng

1.430,000

 

272

Trường Mầm non Nhơn Lộc, HM: 3P, tường rào cổng ngõ

1.100,000

 

273

Trường Mầm non Nhơn Phong (điểm trường chính Tam Hòa). HM NLH, 01 phòng

400,000

 

274

Trường mầm non Nhơn Phúc (HM NLH 2 phòng)

700,000

 

275

Trường THCS Cát Hải HM: Nhà hiệu bộ, nhà bộ môn, nhà công vụ giáo viên (02 Phòng) nhà để xe máy và sân vườn (Khu thể dục thể thao)

3.189,000

 

276

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Định

29.800,000

 

277

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn

30.200,000

 

K

NGÀNH Y T

148.673,167

 

1

Sửa chữa trụ sở Sở Y tế

1.088,581

 

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn - Khoa Dược

56,259

 

3

Hệ thống chẩn đoán và điều trị ung thư thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

650,528

 

4

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh. Hạng mục: Trạm xử lý nước thải

517,353

 

5

Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định

164,701

 

6

Sửa chữa dãy nhà cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

584,887

 

7

Bệnh viện hạng đặc biệt Thành phố Quy Nhơn

1.735,541

 

8

Hành lang cầu nối từ Nhà khám đến khu kỹ thuật, HSCC, khu điều trị - Bệnh viện đa khoa tỉnh

139,038

 

9

Trạm Y tế thị trấn Ngô Mây

900,000

 

10

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định - Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị y tế cho Nhà mổ

4.559,139

 

11

Sửa chữa, cải tạo Khoa Hồi sức cấp cứu nội

1.302,041

 

12

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định

778,545

 

13

Sửa chữa, cải tạo dãy nhà C, cơ sở 130 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định

746,890

 

14

Trạm Y tế xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn

1.670,954

 

15

Mở rộng TTYT huyện Hoài NHơn - Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ

542,682

 

16

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bồng Sơn

18.983,458

 

17

Trạm Y tế xã Tam Quan Nam

500,000

 

18

Trạm Y tế xã Hoài Hảo

1.700,000

 

19

Trạm Y tế xã Hoài Phú

1.308,228

 

20

Trạm y tế xã Mỹ Lộc

1.000,000

 

21

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Khoa Ngoại thần kinh - Cột sống và Khoa Ngoại ung bướu (Cũ) thuộc BVĐK tỉnh BĐ

2.700,000

 

22

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định. Hạng mục: San nền, sân vườn, hệ thống thoát nước mưa

35,142

 

23

Trung tâm y tế huyện An Lão. Hạn mục: Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị y tế (năm 2017)

40,798

 

24

Trung tâm y tế thị xã An Nhơn; Hạng mục: Khoa lây (Khoa truyền nhiễm)

282,570

 

25

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đình Định. Hạng mục: Sửa chữa, cải tạo Khoa Nội tiêu hóa

11,331

 

26

Nhà làm việc Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

1.400,000

 

27

Trạm y tế xã Cát Sơn, huyện Phù Cát

1.874,529

 

28

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định. Hạng mục: Nhà mổ

120,963

 

29

Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ. Hạng mục: Nâng nền mặt bằng, hệ thống giao thông và hệ thống thoát nước mưa

28,432

 

30

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh

50,726

 

31

Bệnh viện Tâm thần Bình Định

45,767

 

32

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định - Nhà điều trị 300 giường

166,164

 

33

Cải tạo, sửa chữa các cơ sở y tế

14,697

 

34

Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn; hạng mục: Khoa Lây và khoa xét nghiệm

16,890

 

35

Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn - Khoa khám đa khoa

8,658

 

36

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Khoa Chống nhiễm khuẩn

0,985

 

37

Đầu tư mua sắm mới thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định

0,539

 

38

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định - Mua sắm trang thiết bị kiểm nghiệm

16,495

 

39

Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bình Định

17,842

 

40

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bình Định - Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị y tế - truyền thông

43,596

 

41

Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định - Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị

17,646

 

42

Trung tâm Y tế huyện An Lão - Khoa Ngoại, Sản

15,170

 

43

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh - Khoa Ngoại, Sản

4,550

 

44

Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước - Khoa Nội; Hệ thống thoát nước và trạm xử lý nước thải

18,425

 

45

Trung tâm Y tế huyện Phù Cát - Hệ thống thoát nước và trạm xử lý nước thải

4,330

 

46

Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân - Khoa Nội; Hệ thống thoát nước và trạm xử lý nước thải

18,599

 

47

Trung tâm Y tế huyện Vân Canh - Khoa Ngoại, Sản; Hệ thống thoát nước và trạm xử lý nước thải

51,161

 

48

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Định - Sửa chữa, chống thấm, chống dột

2,429

 

49

Trạm Y tế xã Mỹ Thành

0,047

 

50

Xây dựng mô hình nhà tiêu hộ gia đình hợp vệ sinh năm 2010

5,700

 

51

Xây dựng mô hình nhà tiêu hộ gia đình hp vệ sinh năm 2009

4,943

 

52

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2010

3,828

 

53

Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2010

4,527

 

54

Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

3,956

 

55

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

5,717

 

56

Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

8,286

 

57

Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

2,714

 

58

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

2,578

 

59

Trung tâm Y tế huyện Phù Cát - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

3,233

 

60

Trung tâm Y tế huyện An Lão - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

2,123

 

61

Trung tâm Y tế huyện An Nhơn - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

3,800

 

62

Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

3,476

 

63

Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

10,929

 

64

Trung tâm Y tế huyện Vân Canh - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

1,437

 

65

Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2009

5,589

 

66

Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong - Mua sm trang thiết bị y tế

12,672

 

67

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm trang thiết bị y tế

5,510

 

68

Mua sắm trang thiết bị y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện An Lão

2,929

 

69

Mua sắm trang thiết bị y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Vân Canh

1,830

 

70

Mua sắm trang thiết bị y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh

3,382

 

71

Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2008 thuộc Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước

4,103

 

72

Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2008 thuộc Trung tâm Y tế huyện An Nhơn

7,295

 

73

Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2008 thuộc Trung tâm Y tế huyện Phù Cát

6,540

 

74

Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2008 thuộc Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ

5,279

 

75

Bệnh viện Đa khoa huyện Hoài Ân thuộc Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân - Mua sắm trang thiết bị y tế

2,346

 

76

Cấp nước và vệ sinh môi trường tại các Trạm Y tế xã năm 2009

2,657

 

77

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà làm việc của Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

0,403

 

78

Trạm Y tế Hoài Xuân

900,000

 

79

Bệnh viện đa khoa tỉnh. Hạng mục Khu điều trị và chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng

10.000,000

 

80

Sửa chữa bệnh viên đa khoa KV Bồng Sơn. Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp khoa khám - cấp cứu thành khoa Nội tổng hợp

7.000,000

 

81

Sửa chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa tỉnh

8.500,000

 

82

Sửa chữa, cải tạo khu WC - TTYT huyện Tây Sơn

6.500,000

 

83

Sửa chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn

5.200,000

 

84

Mua sắm, lắp đặt Hệ thống nước uống trực tiếp từ vòi nước tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

2.500,000

 

85

Mua sắm, lắp đặt Hệ thống nước uống trực tiếp từ vòi nước tại Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn

4.300,000

 

86

Mua sắm, lắp đặt Hệ thống nước uống trực tiếp từ vòi nước tại bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn

5.200,000

 

87

Dự án: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ khám chữa bệnh tại Khoa Nội trung cao và Phòng Khám trung cao thuộc Bệnh viện Đa khoa tnh Bình Định

10.457,000

 

88

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải bệnh viện Đa khoa tỉnh

4.040,608

 

89

TTYT thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường

14.339,384

 

90

Sửa chữa Trụ sở làm việc Hội Chữ thập Đỏ tỉnh BĐ

810,768

 

91

Trạm y tế xã Ân Mỹ

500,000

 

92

Trạm Y tế xã Phước Hiệp

476,000

 

93

Bệnh viện Y học Cổ truyền Bình Định

12.976,393

 

94

Trạm Y tế xã Cát Tường

1.435,053

 

95

Trạm y tế xã Cát Chánh, huyện Phù Cát

1.620,041

 

96

Trạm Y tế xã Cát Thắng, huyện Phù Cát

5.852,832

 

L

NGÀNH VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

827.478,675

 

1

Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng huyện An Lão

1.657,640

 

2

Mua sắm bàn, ghế và trang thiết bị âm thanh cho Nhà sinh hoạt cộng đồng và Nhà văn hóa xã

750,000

 

3

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoài Hương

310,000

 

4

Sửa chữa Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Phù Cát

450,000

 

5

Xây dựng mới Nhà văn hóa xã Bình Tường

650,795

 

6

Tượng đài chiến thắng An Lão

3.357,226

 

7

Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn

1.800,000

 

8

Di tích lịch sử vụ thảm sát Nho Lâm

1.131,183

 

9

Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Hoài Thanh

866,000

 

10

Xây dựng Nhà Văn hóa xã Phước Hưng

300,000

 

11

Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật tỉnh

2.008,646

 

12

Đền thờ liệt sĩ Hoài Nhơn (HM: Tường rào; cổng ngõ; san nền; cây xanh; đường giao thông nội bộ)

3.000,000

 

13

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Bình Định

4.081,000

 

14

Khu di tích lịch sử Núi Chéo

3.224,817

 

15

Đền th Võ Duy Dương

1.992,696

 

16

Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh sắc tại di tích huyện đường Bình Khê, huyện Tây Sơn

12.680,000

 

17

Đàn tế trời đất (Giai đoạn 2); Hạng mục: Kè chống xói l phía Bắc Đàn tế (kè bên trái); Hệ thống cấp nước tưới cây và trồng cây xanh trên đỉnh Đàn tế

43,788

 

18

Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh

14,903

 

19

Đường vào di tích tháp Cánh Tiên

61,270

 

20

Đàn tế trời đất; Hạng mục: Tuyến đường công vụ lên Đàn tế trời đất

15,272

 

21

Đàn tế trời đất; Hạng mục: Kè chống xói lở phía Nam Đàn tế trời đất

14,021

 

22

Cụm di tích tháp Bánh Ít

3.289,900

 

23

Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích tháp Bình Lâm

3.570,376

 

24

Khu di tích Vụ thảm sát Kim Tài

2.514,170

 

25

Khu di tích nhà tù Phú Tài

8.787,841

 

26

Lăng mộ Mai Xuân Thưởng

4.121,031

 

27

Xây dựng lại nhà bia tưởng niệm và một số hạng mục khác của tượng đài liệt sĩ Trung tâm thị xã An Nhơn

4.473,000

 

28

Đền thờ liệt sỹ huyện Hoài Nhơn

5.157,000

 

29

Sửa chữa Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh

3.769,927

 

30

Sửa chữa khán đài A Sân Vận động Quy Nhơn

3.880,370

 

31

Bảo tồn, tôn tạo nhóm tháp Chăm Dương Long

147,989

 

32

Đài tưng niệm Liệt sỹ thanh niên xung phong tỉnh Bình Định

1.000,000

 

33

Khu di tích Lăng Mai Xuân Thưởng. Hạng mục: San nền - Kè mái ta luy - Đường bê tông lên lăng - Tường rào - Sửa chữa Lăng

6,964

 

34

Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung. Đầu tư cơ sở hạ tầng khu C và phục dựng quang cảnh Bến Trường Trầu

26.000,000

 

35

Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung (Tháo dỡ hàng rào cũ, san nên phá dỡ bôn hoa cũ, ct cỏ; Lát sân trước nhà làm việc, nhà tiếp khách; Đường trước cổng chính; hàng rào bảo vệ công viên khu C; Thảm cỏ khu b; Hệ thống cấp nước khu B + Cột cờ; Di dời cột điện trước cổng chính Bảo tàng Quang Trung)

109,137

 

36

Các bia di tích được xếp hạng (Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh)

6.619,146

 

37

Nhà văn hóa xã Phước Thuận

1.030,000

 

38

Khu di tích Chi Bộ Hồng Lĩnh

6.170,000

 

39

Nhà văn hóa xã Phước hiệp

1.049,000

 

40

Trung tâm hội nghị của tỉnh (tổng mức đầu tư: 377.410trđ)

301.200,000

 

41

Nâng cấp, mở rộng nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn

1.911,523

 

42

Sửa chữa khu di tích nhà tù Phú Tài

1.099,915

 

43

Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng Đèo Nhông-Dương Liễu, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ

22.000,000

 

44

Sửa chữa nhà ở VĐV dưới khán đài C và dưới khán đài bể bơi

2.499,944

 

45

Nâng cấp, sửa chữa nhà thi đấu thể thao tỉnh

5.603,056

 

46

Hạng mục Trồng cây xanh, trồng cây bông giấy và các hạng mục HTKT thuộc Đàn tế trời đất (Đài Kính thiên)

6.364,000

 

47

Đường kết nối các điểm di tích Thành Hoàng Đế, tháp Cánh Tiên và Đàn Nam Giao, thị xã An Nhơn

14.892,000

 

48

Đầu tư xây dựng, nâng cấp "Nhà bia căm thù" trên cơ Sở chứng tích "Bia Căm thù" hiện có thuộc di tích Vụ thảm sát nhà thờ Thác Đá Hạ thuộc xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn

5.000,000

 

49

Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Hoài Nhơn

10.500,000

 

50

Quãng trường huyện Hoài Nhơn

11.310,000

 

51

Nhà văn hóa xã An Hòa, huyện An Lão

1.701,000

 

52

Tác phẩm tượng nghệ thuật nhạc sĩ trịnh Công Sơn

3.300,000

 

53

Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp nhà rng Bana tại Bảo tàng Quang Trung

1.826,000

 

54

Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh

22.425,000

 

55

Dự án xây dựng mới Nhà hát nghệ thuật truyền thống tỉnh Bình Định

25.699,000

 

56

Sửa chữa Khu di tích cách mạng Núi Bà

5.133,285

 

57

Tượng đài Chiến thắng An Lão (gđ2)

2.800,000

 

58

Trung tâm văn hóa xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

800,000

 

59

Đài tưởng niệm Liệt sỹ xã Mỹ Chánh Tây

800,000

 

60

Nhà văn hóa xã Phước Hòa

1.300,000

 

61

Tượng đài Nguyễn Sinh sắc - Nguyễn Tất Thành

118.184,258

 

62

Di tích lịch sử địa điểm lưu niệm cuộc biểu tình năm 1931 tại cây số 7 Tài Lương, huyện Hoài Nhơn

25.000,000

 

63

Mở rộng, nâng cấp Bảo tàng Quang Trung

86.990,565

 

64

Lát đá granit sân, đường tại Bảo tàng Quang Trung

7.900,864

 

65

Hệ thống trạm biến áp cấp điện tại Bảo tàng Quang Trung

1.133,157

 

66

Xây dựng mới Nhà văn hóa lao động tỉnh Bình Định

20.000,000

 

M

NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH, XÃ HỘI

5.127,352

 

1

Nghĩa trang liệt sỹ Hoài Châu Bắc (Đồi Mười) - Hạng mục: San nền

352,918

 

2

Nghĩa trang liệt sỹ Hoài Châu Bắc (Đồi Mười) - Hạng mục: Lát gạch Bloock sân sau

147,000

 

3

Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Hiệp (thực hiện giai đoạn 1)

300,000

 

4

Nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Hưng huyện Tuy Phước

1.670,000

 

5

Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Châu-Hoài Châu Bắc HM: Sữa chữa, nâng cấp 1433 vỏ mộ

700,000

 

6

Cải tạo, mở rộng Trung tâm tâm thần Hoài Nhơn

44,822

 

7

Trung tâm giáo dục lao động xã hội

148,965

 

8

Trung tâm Bảo trợ Xã hội Bình Định

1.710,072

 

9

Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn; Hạng mục: Hội trường và thiết bị xử lý nước thải

24,480

 

10

Trung tâm Bảo trợ xã hội Bình Định

10,345

 

11

Sửa chữa nghĩa trang liệt sỹ xã Cát Lâm - Cát Hiệp, huyện Phù Cát

18,750

 

N

NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

67.913,870

 

1

Nâng cấp, xây dựng hệ thống mạng tại Trung tâm hạ tầng thông tin Bình Định

1.688,391

 

2

Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua

436,968

 

3

Lắp đặt hệ thống truyền thanh cho 02 xã An Vinh, An Quang luyện An Lão

500,000

 

4

Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và truyền hình Bình Định

19.137,000

 

5

Đầu tư nâng cấp Hệ thống Trung tâm tích hợp dữ liệu tại Văn phòng UBND tỉnh năm 2016

792,600

 

6

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; Hạng mục: Trang thiết bị Đài truyền thanh xã Nhơn Châu - Quy Nhơn

2,734

 

7

Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông

18,518

 

8

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thôn tin và truyền thông cơ Sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; Hạng mục: Trang thiết bị Đài truyền thanh xã (Xã BokTới - Hoài Ân; xã Mỹ Thọ - Phù Mỹ; xã Tây Thuận - Tây Sơn; xã Canh Thuận - Vân canh; xã Hoài Sơn - Hoài Nhơn)

14,396

 

9

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; Hạng mục: Nâng cấp Đài truyền thanh huyện (An Lão, Vĩnh Thạnh)

7,979

 

10

Đầu tư và nâng cấp hạ tầng thiết bị cho các sở, ban, ngành

5,935

 

11

Cổng thông tin điện tử tỉnh Bình Định

6,649

 

12

Đầu tư trang thiết bị tại Trung tâm Hạ tầng thông tin tỉnh Bình Định

12,591

 

13

Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020

14.990,215

 

14

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định, giai đoạn 2017-2020

17.996,600

 

15

Mua sm trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định giai đoạn 2017 - 2020

12.303,294

 

O

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

93.900,800

 

1

Đu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012-2014

2.058,991

 

2

Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012-2016

800,000

 

3

Dự án Tuyến đường nội bộ phía Nam ven chân đồi và san lấp mặt bằng XD Nhà suy ngẫm thuộc Trung tâm Quốc tế khoa học và GD liên ngành

3.378,412

 

4

Khu khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học

15.628,989

 

5

Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giai đoạn 2015-2020

6.376,825

 

6

Cải tạo môi trường cảnh quan thuộc Trung tâm Quốc tế KH và GD liên ngành

2.600,000

 

7

Đầu tư, nâng cấp một số máy móc, trang thiết bị phục vụ quan trắc và phân tích môi trường cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

1.500,000

 

8

Tổ hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo tàng khoa học

36.743,857

 

9

Dự án Dự án Đầu tư tiềm lực Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ giai đoạn 2016-2020”.

6.172,437

 

10

Đầu tư tăng cường trang thiết bị cho Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm, giai đoạn 2017-2020

15.000,280

 

11

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

3.641,009

 

P

QLNN-QPAN

523.722,882

 

1

Sửa chữa trụ sở làm việc Hội cựu chiến binh tỉnh

21,120

 

2

Mua sắm sửa chữa hội trường phục vụ đại hội Đảng bộ tỉnh

853,635

 

3

Đường hầm phía trước TP QN Sh01-BĐ2005

873,000

 

4

Các trận địa súng máy phòng không 12,7 ly trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2009-2012

1.101,000

 

5

Kho lưu trữ của VPUBND tỉnh

1.069,306

 

6

Trung tâm quy hoạch và Kiểm định xây dựng

100,000

 

7

Trạm kiểm soát Biên phòng Đề Gi - thuộc đồn Biên phòng 316

762,588

 

8

Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT

132,899

 

9

Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ Thắng, (nhà làm việc và hội trường)

906,000

 

10

Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng

416,085

 

11

Sửa chữa nhà làm việc Sở Tài nguyên và môi trường

584,606

 

12

Trạm kiểm lâm Canh Vinh

1.055,720

 

13

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm huyện Vĩnh Thạnh

478,593

 

14

Nhà làm việc Sở Giao thông vận tải

5.901,183

 

15

Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định

1.888,469

 

16

Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định

1.226,316

 

17

Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định

1.559,863

 

18

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây An

1.055,000

 

19

XD trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định

2.941,873

 

20

Trường bắn, thao trường huấn huyện cho lực lượng vũ trang huyện Phù Mỹ

1.407,000

 

21

Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh Bình Định

669,713

 

22

Sửa chữa trụ sở Huyện ủy, trụ sở khối Dân vận - Mặt trận huyện Vĩnh Thạnh

854,691

 

23

Đầu tư trang thiết bị số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ gđ 1903-2007

1.272,000

 

24

Sửa chữa nhà làm việc Hạt kiểm lâm huyện Hoài Ân

500,000

 

25

Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.788,248

 

26

Trụ sở Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội

2.689,796

 

27

Văn phòng thường trực tìm kiếm cu nạn thuộc Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

1.765,336

 

28

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú

2.366,568

 

29

Trụ sở làm việc UBND xã Phước Hòa

3.685,000

 

30

Cải tạo nâng cấp Nhà ăn, bếp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

2.630,264

 

31

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp

1.625,153

 

32

Trạm Biên phòng Cửa khẩu cảng Quy Nhơn

4.708,242

 

33

Nhà làm việc Trung tâm QH nông nghiệp

3.651,148

 

34

Nhà làm việc thanh tra tỉnh

2.889,201

 

35

Trụ sở UBND xã Phước Thuận

323,122

 

36

Nhà làm việc Khối Dân Vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn

1.812,740

 

37

Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão

664,499

 

38

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc của cơ quan chi cục bảo vệ môi trường và Quỹ bảo vệ môi trường

92,485

 

39

Nhà làm việc Sở Xây dựng

598,839

 

40

Nhà làm việc cho các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Hoài Ân

543,916

 

41

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Canh Vinh

4.381,922

 

42

NC, MR Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Thạnh

3.942,758

 

43

Trụ Sở làm việc UBND xã Canh Hiển

930,470

 

44

Tường rào cơ quan chỉ huy BĐBP tỉnh Bình Định

24,741

 

45

Dự án Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh

1.208,631

 

46

Cải tạo, sửa chữa để bố trí phòng làm việc lãnh đạo UBND tỉnh và phòng họp của UBND tỉnh

2.267,562

 

47

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Nhà khách Thanh Bình

4.337,563

 

48

Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn

10.118,308

 

49

Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng An Toàn

3.395,891

 

50

Hạt kiểm lâm Tây Sơn

950,000

 

51

Đại đội trinh sát

17.999,999

 

52

Trụ sở làm việc của UBND xã Hoài Xuân

8.782,328

 

53

Xây dựng Trụ sở làm việc BQL DA NN&PTNT

2.060,930

 

54

CT, MR trụ sở làm việc của Chi cục Kiểm lâm

1.395,876

 

55

SC trạm kiểm lâm An Trường

1.883,465

 

56

Nhà công vụ huyện ủy Vĩnh Thạnh

2.780,000

 

57

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban Quản lý GPMB và Phát triển quỹ đất tỉnh

44,328

 

58

Cải tạo, sa chữa nhà làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

93,000

 

59

Trụ sở làm việc Công an huyện Hoài Nhơn thuộc Công An tỉnh Bình Định

8.732,000

 

60

Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông

1.700,000

 

61

Hỗ trợ thực hiện đầu tư các công trình hạ tầng đô thị của thành phố Quy Nhơn

10.000,000

 

62

Doanh trại Đại đội Công binh

10.536,935

 

63

Trường Quân sự tỉnh Bình Định

14.895,508

 

64

Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Thanh Tây

14.076,015

 

65

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định (Tng MĐT: 91.294trđ, thực hiện đến điểm dừng kỹ thuật: 65.000trđ)

35.000,000

 

66

Bến cập tàu và kè chắn sóng Trạm kiểm soát biên phòng Mũi Tấn thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Quy Nhom

6.109,931

 

67

SC trụ sở Sở Du Lịch

2.999,694

 

68

Nhà làm việc khối Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Vân Canh

2.816,560

 

69

Trụ sở UBND xã Ân Mỹ (HM: Nhà làm việc)

4.522,880

 

70

Nâng cấp nhà làm việc huyện ủy An Lão

1.722,931

 

71

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tại số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Quy Nhơn

2.444,255

 

72

Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Hảo

2.724,621

 

73

Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Mỹ

3.875,000

 

74

Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 1, thị trấn Bồng Sơn

6.859,029

 

75

Trang bị máy thông tin liên lạc phục vụ tìm kiếm cứu nạn của Bộ Chỉ huy Bộ độ Biên phòng

995,795

 

76

Nhà khách BCH QS tỉnh (Nhà khách nội bộ)

1.386,000

 

77

Doanh trại dBB52/e739

18.697,457

 

78

Đường hầm Sh02-BĐ13

20.500,000

 

79

Cơ sở làm việc Đồn Công an khu kinh tế Nhơn Hội thuộc Công an thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

3.599,684

 

80

Sửa chữa văn phòng làm việc HĐND tỉnh

3.409,670

 

81

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định

10.190,000

 

82

Sửa chữa Trạm điện Sân Vận động Quy Nhơn

1.163,429

 

83

Trạm quản lý và bảo vệ rừng Vĩnh Sơn

6.095,609

 

84

Mở rộng trụ sở Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định (Hạng mục: Nhà 02 tầng)

3.600,000

 

85

SC nhà làm việc cơ quan Hội nông dân tỉnh

1.456,830

 

86

Sửa chữa, nâng cấp nhà để xe thành trụ sở làm việc cho văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định

1.161,745

 

87

Sửa chữa trụ sở Văn phòng Tỉnh ủy

167,773

 

88

Trạm kiểm soát biên phòng Nhơn Hải thuộc đồn biên phòng Nhơn

4.629,084

 

89

Trạm kiểm lâm Ân Mỹ

2.143,000

 

90

Xây dựng 03 trạm quản lý, bảo vệ rừng của BQL rừng đặc dụng An Toàn

3.999,960

 

91

Trạm kiểm lâm An Hòa

1.900,000

 

92

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban GPMB tỉnh tại số 20 Ngô Thời Nhiệm, TP. Quy Nhơn

7.713,000

 

93

Trang thiết bị phục vụ Hội nghị trực tuyến tại điểm cầu cấp huyện, xã thuộc các huyện Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão

8.183,000

 

94

Nhà Kho vật chứng/BCH QS tỉnh

2.200,000

 

95

Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ Sở làm việc của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4.000,000

 

96

Nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự huyện Hoài Ân

1.348,084

 

97

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Tam Quan

10.622,097

 

98

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc, hội trường và tường rào, cổng ngõ trụ sở UBND xã Cát Hải, huyện Phù Cát

782,139

 

99

Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Giang

2.138,882

 

100

Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh Hiệp

2.734,906

 

101

Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh Thịnh

1.610,329

 

102

Trụ sở làm việc BQL KKT tỉnh Bình Định

20.000,000

 

103

Doanh trại Bộ CHQS tnh Bình Định; hạng mục: Nhà làm việc Sở Chỉ huy Cơ quan Quân sự huyện Tây Sơn

208,018

 

 

Nhà làm việc BCH QS cấp xã

 

 

104

Nhà làm việc BCH QS thị trấn An Lão

694,441

 

105

Nhà làm việc BCH QS xã An Toàn

1.154,812

 

106

Nhà làm việc BCH QS xã Phước Sơn

660,215

 

107

Nhà làm việc BCH QS thị trấn Tăng Bạt Hổ

562,210

 

108

Nhà làm việc BCH QS xã Tam Quan Bắc

776,000

 

109

Nhà làm việc BCH QS xã Tây Giang

470,000

 

110

Nhà làm việc BCH QS thị trấn Ngô Mây

775,000

 

111

Nhà làm việc BCH QS xã Cát Thành

390,000

 

112

Nhà làm việc BCH QS Phường Bình Định

736,000

 

113

Nhà làm việc BCH QS thị trấn Vân Canh

786,000

 

114

Nhà làm việc BCH QS xã Canh Hòa

828,000

 

115

Nhà làm việc BCH QS xã Vĩnh Sơn

1.101,198

 

116

Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự thị trấn Vĩnh Thạnh

862,370

 

117

Nhà làm việc 2A Trần Phú

65.707,749

 

118

Nhà làm việc Ban CHQS xã An Hòa

1.658,000

 

117

Nhà làm việc Ban CHQS xã An Vinh

1.138,000

 

118

Nhà làm việc Ban CHQS xã An Tân

725,000

 

119

Nhà làm việc Ban CHQS xã An Trung

635,000

 

120

Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Hưng

775,000

 

121

Nhà làm việc Ban CHQS TT Diêu Trì

775,000

 

122

Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Hiệp

775,000

 

123

Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Thuận

793,000

 

124

Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Thắng

290,000

 

125

Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước An

450,000

 

126

Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Nghĩa

450,000

 

127

Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Quang

443,000

 

128

Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Nghĩa

1.218,000

 

129

Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Mỹ

952,000

 

130

Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Phong

744,000

 

131

Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Hảo Tây

667,000

 

132

Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Tường Tây

667,000

 

133

Nhà làm việc cơ quan QS xã Tam Quan Nam kết hợp một số phòng chức năng của trụ sở UBND xã Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn

962,000

 

134

Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Hảo

776,000

 

135

Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Hương

775,000

 

136

Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Sơn

511,000

 

137

Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Tân

804,000

 

138

Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Thanh

465,000

 

139

Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Hải

490,000

 

140

Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Mỹ

95,000

 

141

Nhà làm việc Ban CHQS thị trấn Tam Quan

485,000

 

142

Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Thanh Tây

430,000

 

143

Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Châu Bắc

520,000

 

144

Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Châu

485,000

 

145

Nhà làm việc Ban CHQS xã Hoài Xuân

430,000

 

146

Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây Bình

650,000

 

147

Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây Vinh

823,000

 

148

Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây Thuận

395,000

 

149

Nhà làm việc Ban CHQS xã Bình Thuận

650,000

 

150

Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây An

650,000

 

151

Nhà làm việc Ban CHQS xã Bình Tường

1.083,045

 

152

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Chánh

594,000

 

153

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Tiến

480,000

 

154

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Hải

200,000

 

155

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Khánh

200,000

 

156

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Tài

355,000

 

157

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Minh

480,000

 

158

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Thắng

480,000

 

159

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Hưng

480,000

 

160

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Chánh

255,000

 

161

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ An

345,000

 

162

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Đức

360,000

 

163

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Thắng

360,000

 

164

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Trinh

360,000

 

165

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Hiệp

360,000

 

166

Nhà làm việc Ban CHQS thị trấn Bình Dương

360,000

 

167

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Cát

360,000

 

168

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Tài

360,000

 

169

Nhà làm việc Ban CHQS xã Nhơn Phong

742,000

 

170

Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Mỹ

436,000

 

171

Nhà làm việc Ban CHQS xã Nhơn Thành

744,000

 

172

Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn An

753,000

 

173

Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Hậu

455,000

 

174

Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Phúc

460,000

 

175

Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Hưng

511,000

 

176

Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Hòa

424,000

 

177

Nhà làm việc Ban CHQS phường Nhơn Hạnh

447,000

 

178

Nhà làm việc Ban CHQS xã Nhơn Thọ

455,000

 

179

Nhà làm việc Ban CHQS xã Nhơn Khánh

534,000

 

180

Nhà làm việc Ban CHQS xã Canh Liên

720,000

 

181

Nhà làm việc Ban CHQS xã Canh Thuận

580,000

 

182

Nhà làm việc Ban CHQS xã Canh Vinh

860,000

 

183

Nhà làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Hảo

675,000

 

184

Nhà làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Quang

670,000

 

185

Nhà làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Kim

735,000

 

186

Nhà làm việc Ban CHQS xã An Quang

280,000

 

187

Nhà làm việc Ban CHQS xã An Hưng

280,000

 

188

Nhà làm việc Ban CHQS TT Tuy Phước

180,000

 

189

Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Lộc

180,000

 

190

Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Thành

180,000

 

191

Nhà làm việc Ban CHQS xã Phước Hòa

200,000

 

192

Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Hữu

225,000

 

193

Nhà làm việc Ban CHQS xã Ân Tường Đông

225,000

 

194

Nhà làm việc Ban CHQS xã Bình Nghi

260,000

 

195

Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây Phú

260,000

 

196

Nhà làm việc Ban CHQS xã Tây Xuân

260,000

 

197

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Tường

180,000

 

198

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Nhơn

180,000

 

199

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Sơn

465,000

 

200

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Lộc

180,000

 

201

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Châu

180,000

 

202

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Hòa

180,000

 

203

Nhà làm việc Ban CHQS xã Mỹ Lợi

180,000

 

204

Nhà làm việc Ban CHQS xã Canh Hiển

285,000

 

205

Nhà làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Hòa

270,000

 

206

Nhà làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Thuận

270,000

 

207

CPB vốn mục Nhà làm việc Ban CHQS cấp xã

380,000

 

Q

QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

40.000,000

 

K

BỘI CHI NGÂN SÁCH (Vay lại ODA)

273.270,000

 

 

[...]