Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3) do tỉnh Hậu Giang ban hành
Số hiệu | 19/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Trần Văn Huyến |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2021/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 07 tháng 9 năm 2021 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 (LẦN 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3), với số vốn 87.917 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021: 33.222 triệu đồng (Đính kèm Phụ lục I).
2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: 52.750 triệu đồng (Đính kèm Phụ lục II). Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2022.
3. Bổ sung Kế hoạch vốn năm 2021 nguồn thu tiền sử dụng đất Khu tái định cư - dân cư khu hành chính Tỉnh ủy (phần mở rộng): 1.945 triệu đồng (Đính kèm Phụ lục III).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 9 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN KÉO DÀI NĂM 2020 SANG
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài sang năm 2021 điều chỉnh, bổ sung |
Giảm |
Tăng |
Ghi chú |
|
||||||||||
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
Chia theo nguồn vốn |
Chia theo nguồn vốn |
|
|||||||||||||||
Tổng |
Ngân sách địa phương |
Tổng |
Ngân sách địa phương |
|
|||||||||||||
Cân đối ngân sách |
Thu hồi các khoản ứng trước ngân sách tỉnh (nguồn kết dư). Trong đó: CĐNS |
Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2019 |
Thu vượt XSKT năm 2019 |
Cân đối ngân sách |
Thu hồi các khoản ứng trước ngân sách tỉnh (nguồn kết dư). Trong đó: CĐNS |
Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2019 |
Thu vượt XSKT năm 2019 |
|
|||||||||
Trong CĐNS |
Xổ số kiến thiết |
Trong CĐNS |
Xổ số kiến thiết |
|
|||||||||||||
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
130.650 |
53.229 |
15.729 |
3.073 |
26.809 |
31.810 |
130.650 |
53.229 |
15.729 |
3.073 |
26.809 |
31.810 |
33.222 |
33.222 |
|
|
A |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
122.862 |
52.535 |
15.064 |
3.073 |
26.809 |
25.381 |
118.587 |
52.535 |
10.789 |
3.073 |
26.809 |
25.381 |
29.134 |
24.859 |
|
|
I |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
30.983 |
9.340 |
1.500 |
- |
20.143 |
- |
23.888 |
5.845 |
- |
- |
18.043 |
- |
8.995 |
1.900 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến nối Cần Thơ - Hậu Giang (Quốc lộ 61C) |
1.850 |
1.850 |
|
|
|
|
355 |
355 |
|
|
|
|
1.495 |
|
|
|
2 |
Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
3 |
Hệ thống cống ngăn mặn nam kênh Xà No giai đoạn 2 |
500 |
|
500 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
4 |
Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2), thành phố Vị Thanh |
20.143 |
|
|
|
20.143 |
|
16.143 |
|
|
|
16.143 |
|
4.000 |
|
|
|
5 |
Mở rộng đường tránh thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ |
7.490 |
7.490 |
|
|
|
|
5.490 |
5.490 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
6 |
Đường tỉnh 930 (Long Mỹ - KNN ứng dụng CN cao) |
- |
|
|
|
|
|
935 |
|
|
|
935 |
|
|
935 |
Tất toán tài khoản |
|
7 |
Đường 19/8, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
- |
|
|
|
|
|
54 |
|
|
|
54 |
|
|
54 |
Tất toán tài khoản |
|
8 |
Đường số 1 thuộc khu đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy |
- |
|
|
|
|
|
87 |
|
|
|
87 |
|
|
87 |
Tất toán tài khoản |
|
9 |
Đường ô tô về trung tâm xã Tân Thuận, Tân Hòa, Vị Bình, huyện Châu thành A và huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
- |
|
|
|
|
|
44 |
|
|
|
44 |
|
|
44 |
Tất toán tài khoản |
|
10 |
Liên trạm Bảo vệ thực vật, Khuyến nông - Khuyến ngư, Thúy y và Thủy lợi huyện Châu Thành A |
- |
|
|
|
|
|
193 |
|
|
|
193 |
|
|
193 |
Tất toán tài khoản |
|
11 |
Cống Hậu Giang 3, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
- |
|
|
|
|
|
587 |
|
|
|
587 |
|
|
587 |
Tất toán tài khoản |
|
II |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
381 |
381 |
- |
- |
- |
- |
3.178 |
3.178 |
- |
- |
- |
- |
381 |
3.178 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2- Giai đoạn 1, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
381 |
381 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
381 |
|
|
|
2 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A |
- |
|
|
|
|
|
3.178 |
3.178 |
|
|
|
|
|
3.178 |
|
|
III |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
2.797 |
2.797 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.797 |
- |
|
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 3 - GĐ 1 |
1.797 |
1.797 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1.797 |
|
|
|
2 |
Hoàn chỉnh hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
IV |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
264 |
264 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
264 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Cần Thơ - Phụng Hiệp, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
264 |
264 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
264 |
|
|
|
V |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
27.870 |
14.166 |
9.375 |
3.073 |
1.256 |
- |
29.704 |
14.166 |
9.371 |
3.073 |
1.256 |
1.838 |
2.556 |
4.390 |
|
|
1 |
Khu hậu cử đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh và khu hành chính quản lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh Hậu Giang |
11.058 |
10.875 |
183 |
- |
- |
- |
9.458 |
9.275 |
183 |
|
|
|
1.600 |
|
|
|
2 |
Dự án Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
2.600 |
2.600 |
|
|
|
|
|
1.600 |
|
|
3 |
Sửa chữa Trụ sở các Sở, ban ngành tỉnh giai đoạn 2 |
27 |
- |
- |
27 |
- |
- |
11 |
|
|
11 |
|
|
16 |
|
|
|
4 |
Khu xử lý nước thải tập trung Cụm tiểu thủ công nghiệp thị xã Ngã Bảy |
3.046 |
- |
- |
3.046 |
- |
- |
2.796 |
|
|
2.796 |
|
|
250 |
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Tân Long 2 |
210 |
200 |
10 |
- |
- |
- |
217 |
200 |
17 |
|
|
|
|
7 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học thị trấn Cây Dương 1 |
126 |
- |
126 |
- |
- |
- |
165 |
|
165 |
|
|
|
|
39 |
|
|
7 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Hữu Hạnh |
2.571 |
- |
2.571 |
- |
- |
- |
2.531 |
|
2.531 |
|
|
|
40 |
|
|
|
8 |
Trường Tiểu học Ngã Sáu |
321 |
- |
321 |
- |
- |
- |
340 |
|
340 |
|
|
|
|
19 |
|
|
9 |
Trường Trung học phổ thông Vị Thanh |
8.255 |
2.091 |
6.164 |
- |
- |
- |
7.605 |
2.091 |
5.514 |
|
|
|
650 |
|
|
|
10 |
Trụ sở làm việc trung tâm Tin học và dịch vụ Tài chính công tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2 |
1.256 |
- |
- |
- |
1.256 |
- |
1.409 |
|
|
153 |
1.256 |
|
|
153 |
|
|
11 |
Nhà tang lễ tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác |
- |
|
|
|
|
|
2.572 |
|
621 |
113 |
|
1.838 |
|
2.572 |
|
|
VI |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26.281 |
- |
900 |
- |
- |
25.381 |
24.000 |
- |
457 |
- |
- |
23.543 |
2.409 |
128 |
|
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Hòa An |
45 |
|
45 |
|
|
|
103 |
|
103 |
|
|
|
|
58 |
|
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Châu Thành A |
413 |
|
413 |
|
|
|
189 |
|
189 |
|
|
|
224 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh |
72 |
|
72 |
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
70 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Ngã Sáu |
53 |
|
53 |
|
|
|
24 |
|
24 |
|
|
|
29 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông cái Tắc |
47 |
|
47 |
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
30 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Phú Hữu |
21 |
|
21 |
|
|
|
12 |
|
12 |
|
|
|
9 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Tân Long |
75 |
|
75 |
|
|
|
16 |
|
16 |
|
|
|
59 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Vĩnh Tường |
174 |
|
174 |
|
|
|
24 |
|
24 |
|
|
|
150 |
|
|
|
9 |
Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh |
25.381 |
|
|
|
|
25.381 |
23.543 |
|
|
|
|
23.543 |
1.838 |
|
|
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng nhà vệ sinh Trường Trung học phổ thông Cây Dương |
- |
|
|
|
|
|
40 |
|
40 |
|
|
|
|
40 |
|
|
11 |
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Xây dựng mới 10 phòng học |
- |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
3 |
Tất toán tài khoản |
|
12 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang; |
- |
|
|
|
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
|
20 |
Tất toán tài khoản |
|
13 |
Trường phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Hậu Giang; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa nhà học 03 tầng, khu hiệu bộ, ký túc xá, nhà thi đấu đa năng. |
- |
|
|
|
|
|
7 |
|
7 |
|
|
|
|
7 |
Tất toán tài khoản |
|
VII |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3.105 |
- |
3.105 |
- |
- |
- |
893 |
- |
893 |
- |
- |
- |
2.212 |
- |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021-2025 |
3.105 |
|
3.105 |
|
|
|
893 |
- |
893 |
|
|
|
2.212 |
|
|
|
VIII |
Công an tỉnh |
153 |
153 |
- |
- |
- |
- |
13.581 |
11.526 |
- |
- |
2.055 |
- |
16 |
13.444 |
|
|
1 |
Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Cảnh sát 113. Hạng mục: Trạm biến áp và đường dây trung hạ áp |
30 |
30 |
|
|
|
|
25 |
25 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
2 |
Công an xã Long Phú |
23 |
23 |
|
|
|
|
12 |
12 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
3 |
Công an xã Vĩnh Viễn A |
100 |
100 |
|
|
|
|
116 |
116 |
|
|
|
|
|
16 |
|
|
4 |
Cơ sở làm việc Công an thành phố Ngã Bảy thuộc Công an tỉnh Hậu Giang (Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) |
- |
|
|
|
|
|
13.428 |
11.373 |
|
|
2.055 |
|
|
13.428 |
Thu hồi tạm ứng TQNS 13.428 triệu đồng |
|
IX |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2.790 |
1.503 |
184 |
- |
1.103 |
- |
2.307 |
1.503 |
68 |
- |
736 |
- |
1.702 |
1.219 |
|
|
1 |
Trường bắn Trung đoàn 114 |
26 |
- |
26 |
- |
- |
- |
23 |
|
23 |
|
|
|
3 |
|
|
|
2 |
Ban CQHS xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, Hậu Giang |
1 |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Ban CQHS xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang |
4 |
- |
4 |
- |
- |
- |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
Ban CQHS TT Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, Hậu Giang |
2 |
- |
2 |
- |
- |
- |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Ban CQHS xã Tân Phú, huyện Châu Thành, Hậu Giang |
34 |
- |
34 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
34 |
|
|
|
6 |
Ban CQHS xã Phú Tân, huyện Châu Thành, Hậu Giang |
- |
- |
|
- |
- |
- |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
12 |
Tất toán tài khoản |
|
7 |
Ban CQHS xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, Hậu Giang |
4 |
- |
4 |
- |
- |
- |
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
|
|
|
8 |
Ban CQHS xã Đông Phước, huyện Châu Thành, Hậu Giang |
10 |
- |
10 |
- |
- |
- |
9 |
|
9 |
|
|
|
1 |
|
|
|
9 |
Nhà ăn Thủy tạ |
76 |
- |
76 |
- |
- |
- |
1 |
|
1 |
|
|
|
75 |
|
|
|
10 |
Nhà làm việc cán bộ khu A Ban CHQS Phụng Hiệp |
27 |
- |
27 |
- |
- |
- |
20 |
|
20 |
|
|
|
7 |
|
|
|
11 |
Sửa chữa Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn |
82 |
82 |
- |
- |
- |
- |
47 |
47 |
|
|
|
|
35 |
|
|
|
12 |
Đại đội Trinh sát |
56 |
56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
56 |
|
|
|
13 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Long Mỹ; Hạng mục: Giải phóng mặt bằng |
133 |
133 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
133 |
|
|
|
14 |
Ban CHQS Phường Thuận An |
152 |
152 |
- |
- |
- |
- |
14 |
14 |
|
|
|
|
138 |
|
|
|
15 |
Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Bình Thành |
181 |
181 |
- |
- |
- |
- |
7 |
7 |
|
|
|
|
174 |
|
|
|
16 |
Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự thị trấn Cây Dương |
95 |
95 |
- |
- |
- |
- |
7 |
7 |
|
|
|
|
88 |
|
|
|
17 |
Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Thạnh Xuân |
193 |
193 |
- |
- |
- |
- |
7 |
7 |
|
|
|
|
186 |
|
|
|
18 |
Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Phú Thạnh |
176 |
176 |
- |
- |
- |
- |
7 |
7 |
|
|
|
|
169 |
|
|
|
19 |
Cải tạo, sửa chữa Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông Phước |
155 |
155 |
- |
- |
- |
- |
7 |
7 |
|
|
|
|
148 |
|
|
|
20 |
Kho Quân khí (giai đoạn 2) - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
591 |
- |
- |
- |
591 |
- |
414 |
|
|
|
414 |
|
177 |
|
|
|
21 |
512 |
- |
- |
- |
512 |
- |
322 |
|
|
|
322 |
|
190 |
|
|
|
|
22 |
Nâng cấp, sửa chữa Ban CHQS xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2) |
200 |
200 |
|
|
|
|
1.407 |
1.407 |
|
|
|
|
|
1.207 |
|
|
23 |
Ban CHQS phường Vĩnh Tường |
40 |
40 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
24 |
Ban CHQS xã Long Bình |
40 |
40 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
X |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
7.926 |
7.926 |
- |
- |
- |
- |
7.129 |
7.129 |
- |
- |
- |
- |
797 |
- |
|
|
1 |
San lấp mặt bằng đường số 2, đường số 3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm trình diễn cây trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc Khu trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang) |
42 |
42 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
42 |
|
|
|
2 |
Xây dựng đường số 2 và đường số 3 (thuộc Khu trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang) |
3.723 |
3.723 |
|
|
|
|
3.322 |
3.322 |
|
|
|
|
401 |
|
|
|
3 |
Xây dựng đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp thuộc Khu Trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
4.161 |
4.161 |
|
|
|
|
3.807 |
3.807 |
|
|
|
|
354 |
|
|
|
XI |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
4.907 |
600 |
- |
- |
4.307 |
- |
4.907 |
188 |
- |
- |
4.719 |
- |
600 |
600 |
|
|
1 |
Mở rộng, nâng cấp đường và cầu vào Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng (đoạn từ khoảnh 15 đến Trạm Gò Lức 1,2km) |
4.307 |
|
|
|
4.307 |
|
4.719 |
|
|
|
4.719 |
|
|
412 |
|
|
2 |
Dự án đổi đất, di dời dân từ Khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất |
600 |
600 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
3 |
Dự án Hoàn thiện khu tái định cư Khu bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
- |
|
|
|
|
|
102 |
102 |
|
|
|
|
|
102 |
|
|
4 |
Dự án Trạm bơm điện tại khoảnh 20 - 47 Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
- |
|
|
|
|
|
86 |
86 |
|
|
|
|
|
86 |
|
|
XII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15.405 |
15.405 |
- |
- |
- |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
- |
- |
6.405 |
- |
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
15.405 |
15.405 |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
6.405 |
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
7.788 |
694 |
665 |
- |
- |
6.429 |
12.063 |
694 |
4.940 |
- |
- |
6.429 |
4.088 |
8.363 |
|
|
I |
UBND thành phố Vị Thanh |
172 |
- |
172 |
- |
- |
- |
172 |
- |
172 |
- |
- |
- |
73 |
73 |
|
|
1 |
Nhà Văn hóa khu vực 5, phường III, thành phố Vị Thanh |
88 |
|
88 |
|
|
|
47 |
|
47 |
|
|
|
41 |
|
|
|
2 |
Nhà Văn hóa khu vực 2, phường III, thành phố Vị Thanh |
42 |
|
42 |
|
|
|
11 |
|
11 |
|
|
|
31 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
42 |
|
42 |
|
|
|
41 |
|
41 |
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất) |
- |
|
|
|
|
|
73 |
|
73 |
|
|
|
|
73 |
|
|
II |
UBND thành phố Ngã Bảy |
6.743 |
244 |
70 |
- |
- |
6.429 |
6.743 |
244 |
70 |
- |
- |
6.429 |
3.264 |
3.264 |
|
|
1 |
Nhà thi đấu Bóng Rổ, thành phố Ngã Bảy |
6.429 |
|
|
|
|
6.429 |
3.479 |
|
|
|
|
3.479 |
2.950 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa Nhà văn hóa thiếu nhi thành phố Ngã Bảy |
70 |
|
70 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
3 |
Khu tái định cư phường Ngã Bảy |
244 |
244 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
244 |
|
Điều chỉnh tên dự án |
|
4 |
Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy |
- |
|
|
|
|
|
244 |
244 |
|
|
|
|
|
244 |
|
|
5 |
Nâng cấp lộ từ cầu Thanh Niên đến cầu Rạch Ngay, xã Tân Thành |
- |
|
|
|
|
|
1.346 |
|
70 |
|
|
1.276 |
|
1.346 |
|
|
6 |
Nâng cấp lộ Bà Chồn (đoạn từ cầu Bà Chồn đến Út Quế) |
- |
|
|
|
|
|
1.674 |
|
|
|
|
1.674 |
|
1.674 |
|
|
III |
UBND huyện Vị Thủy |
450 |
450 |
- |
- |
- |
- |
450 |
450 |
- |
- |
- |
- |
450 |
450 |
|
|
1 |
Khu tái định cư tại ấp 4, thị trấn Nàng Mau |
450 |
450 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
450 |
|
Điều chỉnh tên dự án |
|
2 |
Khu tái định cư thị
trấn Nàng Mau, |
- |
|
|
|
|
|
450 |
450 |
|
|
|
|
|
450 |
|
|
IV |
UBND huyện Châu Thành A |
423 |
- |
423 |
- |
- |
- |
4.698 |
- |
4.698 |
- |
- |
- |
301 |
4.576 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Anh Đào |
323 |
|
323 |
|
|
|
122 |
|
122 |
|
|
|
201 |
|
|
|
2 |
Tuyến đường GTNT nối từ đường ĐH31 dọc theo kênh 5 giáp So Đũa Lớn, So Đũa Bé, đến đường chánh chợ Cái Tắc (Ấp So Đủa Lớn, Trầu Hôi), dài: 3.500m |
100 |
|
100 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
- |
|
|
|
|
|
301 |
|
301 |
|
|
|
|
301 |
|
|
4 |
Tuyến giao thông Kênh 7000 ấp Trường Thuận - Trường Thuận A |
- |
|
|
|
|
|
1.275 |
|
1.275 |
|
|
|
|
1.275 |
|
|
5 |
Tuyến giao thông nông thôn kênh Đông Pháp |
- |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)