Nghị quyết 56/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha do Thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 56/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; Công văn số 5034/UBND-KT ngày 07 tháng 12 năm 2023 về việc giải trình danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha, cụ thể như sau:
1. Danh mục 42 dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 161,27ha, trong đó tổng diện tích đất trồng lúa là 80,95ha (Chi tiết Phụ lục I đính kèm).
2. Danh mục 02 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha với diện tích đất trồng lúa 2,61ha (Chi tiết Phụ lục II đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án. Việc tổ chức thực hiện cần đảm bảo trình tự, thủ tục theo đúng quy định pháp luật và phù hợp các quy hoạch liên quan của thành phố đã được phê duyệt, đảm bảo sự hài hòa giữa vị trí đất để phục vụ mục đích kinh doanh, thương mại và diện tích đất để thực hiện các hạng mục công cộng, phúc lợi, hạ tầng xã hội của dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích đất dự án (ha) |
Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2023 (ha) |
Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2024 (ha) |
Vốn ngân sách |
Vốn ngoài ngân sách |
Thời gian thực hiện dự án |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Quận Ninh Kiều: 09 dự án |
|
|
7,79 |
- |
1,86 |
2,93 |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao Ninh Kiều |
Sở Xây dựng TPCT |
Phường Xuân Khánh |
4,53 |
|
4,41 |
0,12 |
|
Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND TP v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND TP về việc phê duyệt điều khoản 17 Điều 1 Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngáy 30/10/2019 của UBND TP v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Văn hóa, thể thao Ninh Kiều Quyết định số 4213/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND TP v/v giao Kế hoạch vốn đầu tư công (bố trí vốn 25 tỷ đồng); Công văn số 3391/SXD-QLXD ngày 19/10/2023 của Sở Xây dựng về việc đăng ký danh mục thu hồi đất năm 2024 |
|
2019 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 49/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
2 |
Đường cặp bờ kè rạch Khai Luông (đoạn từ cầu Ninh Kiều đến đường Hai Bà Trưng) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Tân An |
0,53 |
|
0,34 |
0,19 |
|
Quyết định số 249/QĐ- HĐND.TT ngày 31/12/2020 của HĐND QNK phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 4460/UBND-XDĐT ngày 01/11/2023 của UBND Q.Ninh Kiều v/v đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 (trong có cam kết bố trí vốn) |
|
2021-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 49/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
3 |
Cải tạo, nâng cấp hẻm 54-62 đường Trần Việt Châu, hẻm 99 đường Cách Mạng Tháng Tám, hẻm 186 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa và hẻm 138 Trần Hưng Đạo, phường An Nghiệp |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường An Hòa, An Nghiệp |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND Q. Ninh Kiều v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 4460/UBND-XDĐT ngày 01/11/2023 của UBND Q.Ninh Kiều v/v đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 (trong có cam kết bố trí vốn) |
|
2021 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 49/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND TPCT |
4 |
Cải tạo, nâng cấp hẻm 90 - 118 đường Hùng Vương |
Phòng Quản lý Đô thị quận Ninh Kiều |
Phường Thới Bình |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
Quyết định số 6801/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND QNK v/v phê duyệt dự án đầu tư; Công văn số 4460/UBND -XDĐT ngày 01/11/2023 của UBND Q.Ninh Kiều v/v đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 (trong có cam kết bố trí vốn) |
|
2021-2025 |
Đăng ký mới |
5 |
Tuyến Cống hẻm 53 đường Hoàng Văn Thụ |
UBND Q, Ninh Kiều |
Phường Tân An |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
Quyết định số 12264/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND Q. Ninh Kiều v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án, Công văn số 4460/UBND-XDĐT ngày 01/11/2023 của UBND Q.Ninh Kiều v/v đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 (trong có cam kết bố trí vốn) |
|
2021-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT và Nghị Quyết 49/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
6 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao phường An Nghiệp |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường An Nghiệp |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
Quyết định số 9672/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND QNK v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 4460/UBND-XDĐT ngày 01/11/2023 của UBND Q.Ninh Kiều v/v đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 (trong có cam kết bố trí vốn) |
|
2021-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT và Nghị Quyết 49/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
7 |
Cải tạo Công viên Sông Hậu (đoạn từ cầu đi bộ đến Bến tàu Novaland) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Cái Khế |
1.35 |
|
|
1,35 |
|
Quyết định số 7007a/UBND ngày 06/9/2021 của UBND QNK v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 4460/UBND-XDĐT ngày 01/11/2023 của UBND Q.Ninh Kiều v/v đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 (trong có cam kết bố trí vốn) |
|
2021-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT và Nghị quyết 49/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 1) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Cái Khế |
0,12 |
|
0,11 |
0,01 |
|
Quyết định số 250/QĐ- HĐND.TT ngày 31/12/2020 của HĐND QNK v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 4460/UBND-XDĐT ngày 01/11/2023 của UBND Q.Ninh Kiều v/v đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 (trong có cam kết bố trí vốn) |
|
2021-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT và Nghị Quyết 49/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
9 |
Cải tạo, mở rộng 05 nút giao thông trọng điểm trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường An Nghiệp, An Phú, Xuân Khánh, Hưng Lợi, An Khánh |
1,04 |
|
|
1,04 |
|
Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; Công văn số 4460/UBND-XDĐT ngày 01/11/2023 của UBND Q-Ninh Kiều v/v đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 (trong có cam kết bố trí vốn) |
|
2021-2025 |
Đăng ký mới |
II |
Quận Bình Thủy: 04 dự án |
|
|
5,00 |
0,36 |
|
2,82 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trạm trung chuyển rác |
UBND quận Bình Thủy |
P. Long Tuyền |
0,27 |
0,14 |
|
0,27 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư DA nhóm B,C; Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND quận Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND quận Bình Thủy V/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Công văn số 4487/UBND-XDĐT ngày 01/11/2023 của UBND quận Bình Thủy v/v đảm bảo bố trí vốn thực hiện các dự án thu hồi đất năm 2024 (bố trí vốn 7,12 tỷ đồng) |
|
2022-2024 |
Chuyển tiếp từ NQ 72/NQ-HĐND ngày 8/12/2021, và Nghị quyết 49/NQ-UBND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
2 |
Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu Xéo Mây đến cầu Rạch Chùa) |
Chi Cục Thủy Lợi (thuộc Sở NN&PTNTTPCT) |
Phường Trà An |
2,47 |
|
|
2,47 |
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 8/7/2022 phê duyệt chủ trương dự án, Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 UBND TPCT về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn gđ 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, Công văn số 436/CCTL ngày 20/10/2023 của Chi cục Thủy lợi v/v đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 (bố trí vốn 40 tỷ đồng) |
|
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 49/NQ-UBND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Hồ Trung Thành (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến khu tái định cư Bình Thủy khu 1) |
UBND quận Bình Thủy |
P. Trà An, P. Long Hòa |
2,27 |
0,22 |
|
2,27 |
0,22 |
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND quận Bình Thủy V/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm B,C; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND quận Bình Thủy v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư DA nhóm B,C; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND quận Bình Thủy V/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Công văn số 4487/UBND- XDĐT ngày 01/11/2023 của UBND quận Bình Thủy v/v đảm bảo bố trí vốn thục hiên các dự án thu hồi đất năm 2024 (bố |
|
2022-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 49/NQ-UBND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
4 |
Khu đô thị tái định cư Cửu Long |
Công ty CP đầu tư bất động sản Cửu Long |
P. Long Hòa |
|
|
|
0,08 |
|
|
Công văn số 3859/UBND- XDĐT ngày 22/9/2023 của UBND thành phố v/v đầu tư xây dựng tuyến kè rạch Bà Bô và hành lang ven kè thuộc Gói thầu CT3-PW-1.17 đi qua khu TĐC Cửu Long; Báo cáo số 4158/BC-TTPTQĐ ngày 17/10/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất TP về kết quả BTHTTĐC dự án khu TĐC Cửu Long có tuyến kè rạch Bà bộ đi qua |
|
|
III |
Quận Cái Răng: 01 dự án |
|
|
0,65 |
0,65 |
|
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
1 |
Trạm 110kV Cái Răng và đường dây đấu nối thành phố Cần Thơ |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Phường Thường Thạnh |
0,65 |
0,65 |
|
0,65 |
0,65 |
Quyết định số 2659/QĐ-EVNSPC ngày 28/8/2019 của Tổng Cty Điện lực Miền Nam v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Quyết định số 1668/QĐ-EVNSPC ngày 30/8/2022 của Tổng Cty Điện lực Miền Nam v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 244/CBND-KT ngày 27/01/2023 của UBND thành phố v/v thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110kV Cái Răng và đường dây đấu nối; Quyết định số 2781/QĐ-EVNSPC ngày 31/12/2022 của Tổng Cty Điện lực Miền Nam v/v giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2023 cho BQL dự án Điện lực Miền Nam (bố trí vốn 17,79 tỷ đồng); Công văn số 10230/AĐLMN-QLCTĐ2 ngày 01/11/2023 của BQL Điện lực Miền Nam v/v cam kết bố trí nguồn vốn |
|
2019-2024 |
|
IV |
Quận Ô Môn: 05 dự án |
|
|
6,33 |
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu Ba Se |
UBND quận Ô Môn |
Phường Trường Lạc |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
Quyết định 3300/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 2314/UBND ngày 23/10/2023 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2024 (04 tỷ đồng) |
|
2022-2025 |
Đăng ký mới |
2 |
Trường Tiểu học Trưng Vương (điểm Đình giai đoạn 2) |
UBND quận Ô Môn |
Phường Châu Văn Liêm |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND quận Ô Môn về phê duyệt chủ trương đầu tư và Công văn số 2437/UBND-TH ngày 02/11/2023 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2024 (bố trí vốn 3 tỷ đồng) |
|
2022-2024 |
Chuyển tiếp Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thái Thị Hạnh |
UBND quận Ô Môn |
Phường Long Hưng - Phường Thới Long |
3,38 |
|
0,33 |
3,05 |
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, công văn số 2437/UBND-TH ngày 02/11/2023 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2024 (bố trí vốn 40 tỷ đồng) |
|
2021-2024 |
chuyển tiếp từ Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố; Diện tích thu hồi tăng 3,02 ha so với Nghị Quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 (do thu hồi diện tích đất mương lộ đã lấp, đất bằng chưa sử dụng) |
4 |
Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư cầu Ô Môn (đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ) thuộc dự án Nâng cao tĩnh không các cầu đường bộ cắt qua đường thủy nội địa quốc gia - giai đoạn 1 (Khu vực phía Nam) |
UBND quận Ô Môn |
Phường Thới Hòa, Phường Châu Văn Liêm |
0,53 |
|
|
0,53 |
|
Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND thành phố về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Công văn số 779/ĐT-KHTH ngày 03/11/2023 của Ban Quản lý các dự án Đường thủy về việc bố trí nguồn vốn (bố trí vốn 67,12 tỷ đồng) |
|
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 11/7/2023 của HĐND TP |
5 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến rạch Tầm Vu phường Thới Hòa, Thới An, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu) |
Chi cục Thủy Lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phường Thới Hòa, Phường Thới An |
2,20 |
|
|
2,20 |
|
Quyết định số 1162/QĐ-TTg ngày 08/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về bổ sung từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2023 cho các tỉnh vùng đông bằng sông Cửu Long thực hiện dự án phòng, chống sạt lở bờ sông, bờ biển (bố trí vốn 250 tỷ đồng) |
|
2024-2025 |
Đăng ký mới |
V |
Quận Thốt Nốt: 01 dự án |
|
|
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
1 |
Bờ kè chống sạt lở kênh Thốt Nốt (đoạn cầu Trà Bay - Công an phường Trung Nhứt) |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất |
Phường Trung Nhứt |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
Quyết định số 3179/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt về việc chủ trương đầu tư Công trình: Bờ kè chống sạt lở Kênh Thốt Nốt (đoạn cầu Trà Bay - Công an phường Trung Nhứt); Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND quận Thốt Nốt về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Bờ kè chống sạt lở kênh Thốt Nốt (đoạn cầu Trà Bay - Công an phường Trung Nhứt); Công văn số 2817/UBND-TH ngày 19/10/2023 v/v cam kết bố trí vốn thực hiện công trình đăng ký thu hồi đất năm 2024 |
|
2023-2024 |
Đăng ký mới |
VI |
Huyện Phong Điền: 04 dự án |
|
|
9,97 |
1,50 |
6,80 |
3,17 |
0,50 |
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh |
Chi cục Thủy Lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xã Mỹ Khánh |
1,70 |
|
0,59 |
1,11 |
|
Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND TPCT v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Công văn số 436/CCTL ngày 20/10/2023 của Chi cục Thủy lợi v/v đăng ký danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
|
2021-2024 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 49/NQ-UBND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
2 |
Đường Tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ điểm giao giữa đường Tỉnh 918 với đường Tỉnh 923 đến cầu Lộ Bức) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Cần Thơ |
Xã Tân Thới, xã Giai Xuân |
5,50 |
1,50 |
4,50 |
1,00 |
0,50 |
Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND TPCT v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 183,24 tỷ |
|
2021-2024 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết 49/NQ-UBND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
3 |
Cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
Sở Giao thông vận tải |
Thị trấn Phong Điền; xã Nhơn Ái |
2,69 |
|
1,71 |
0,98 |
|
Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 207,322 tỷ đồng) |
|
2021-2024 |
Chuyển tiếp tứ Nghị quyết số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố và Nghị quyết 49/NQ- UBND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
4 |
Điểm trung chuyển rác xã Trường Long |
U8ND huyện Phong Điền |
Xã Trường Long |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 29/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền V/v chủ trương đầu tư các dự án vốn dầu công giai đoạn 2021- 2025; Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 9/9/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền V/v kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Công văn số 2669/UBND-XDCB ngày 27/10/2023 của UBND huyện Phong Điền V/v cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2024 (bố trí vốn 2.5 tỷ đồng) |
|
2021-2024 |
Đăng ký mới |
VII |
Huyện Thới Lai: 04 dự án |
|
|
2,66 |
2,06 |
|
2,66 |
2,06 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư cầu Thới Lai, cầu Đông Bình, cầu Đông Thuận (đoạn qua địa bàn thành phố Cần Thơ) thuộc Dự án Nâng cao tỉnh không các cầu đường bộ cắt qua tuyến đường thủy nội địa quốc gia - giai đoạn 1 (khu vực phía Nam) |
UBND huyện Thới Lai |
TT. Thới Lai, xã Đông Thuận, xã Đông Bình |
2,40 |
1,80 |
|
2,40 |
1,80 |
Quyết định số 1641/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 02/2023 của UBND thành phố về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Công văn số 771/ĐT-KHTH ngày 31/10/2023 của BQL Các Dự án đường thủy v/v bố trí nguồn vốn để thực hiện GPMB (94,27 tỷ đồng) |
|
2023-2025 |
Đăng ký mới |
2 |
Nhà văn hóa ấp Thanh Di, xã Trường Xuân |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Xuân |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Quyết định số 3127/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện Thới Lai v/v chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 2835/UBND-BQLDA&PTQĐ ngày 01/11/2023 của UBND huyện Thới Lai v/v cam kết bố trí vốn (bố trí vốn 0,5 tỷ đồng) |
|
2021-2025 |
Đăng ký mới |
3 |
Nhà văn hóa ấp Thanh Nhung, xã Trường Xuân |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Xuân |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Quyết định số 3126/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện Thới Lai v/v chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 2835/UBND-BQLDA&PTQĐ ngày 01/11/2023 của UBND huyện Thới Lai v/v cam kết bố trí vốn (bố trí vốn 0,5 tỷ đồng) |
|
2021-2025 |
Đăng ký mới |
4 |
Trường Tiểu học thị trấn Thới Lai 2 |
UBND huyện Thới Lai |
Thị trấn Thới Lai |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
- Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND huyện Thới Lai v/v chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 2835/UBND-BQLDA&PTQĐ ngày 01/11/2023 của UBND huyện Thới Lai v/v cam kết bố trí vốn (bố trí vốn 1,5 tỷ đồng) |
|
2021-2025 |
Đăng ký mới |
VII |
Huyện Cờ Đỏ: 01 dự án |
|
|
1,87 |
1,00 |
|
1,87 |
1,00 |
|
|
|
|
1 |
Cầu Kênh Ngang (trên Đường Tỉnh 922) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng TPCT |
Thị trấn Cờ Đỏ |
1,87 |
1,00 |
|
1,87 |
1,00 |
- Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án cầu Kênh Ngang (trên đường Tỉnh 922), - Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND thành phố về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách nhà nước 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ (vốn trung hạn 2021 - 2025: 137,161 tỷ đồng). - Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND thành phố (vốn 2023: 9,0 tỷ đồng) |
|
2021-2024 |
Chuyển tiếp theo Nghị quyết số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND TPCT |
IX |
Huyện Vĩnh Thạnh: 07 dự án |
|
|
27,15 |
23,83 |
15,00 |
12,15 |
10,63 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường kênh C1 (phía C giáp B) thị trấn Thạnh An - xã Thạnh Lợi |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
TT.Thạnh An, xã Thạnh Thắng, xã Thạnh Lợi |
0,24 |
0,10 |
|
0,24 |
0,10 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về việc điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2021; Công văn số 3025/UBND TCKH ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (Cam kết bố trí vốn 18 tỷ đồng) |
|
2023-2024 |
Chuyển tiếp từ NQ 72/NQ-HĐND ngày 8/12/2021; và Nghị quyết 49/NQ-UBND ngày 09/12/2022 của HĐND TP |
2 |
Dự án Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1) |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Trinh |
23,00 |
21,20 |
15,00 |
8,00 |
8,00 |
Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày điều chỉnh, giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1); Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 14/4/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh vè việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1). Công văn số 3025/UBND-TCKH ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vĩnh Thạnh Về việc cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (Cam kết bố trí vốn 256,6 tỷ đồng) |
|
2022-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 11/7/2023 của HĐND TP |
3 |
Đầu tư nâng cấp tuyến Cao Lãnh - Lộ Tẻ trên địa phận tỉnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ để tổ chức lại giao thông. |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Trinh |
2,65 |
1,55 |
|
2,65 |
1,55 |
… tháng 01 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư nâng cấp tuyến Cao Lãnh - Lộ Tẻ trên địa phận tỉnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ để tổ chức lại giao thông, Quyết định số 1232/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư nâng cấp tuyến Cao Lãnh - Lộ Tẻ trên địa phận tỉnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ để tổ chức lại giao thông. Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND thành phố về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Công văn số 3828/PMUMT-ĐHDAA4 ngày 08/11/2023 của BQLDA Mỹ Thuận v/v bố trí vốn giải phóng mặt bằng |
|
2023-2024 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 11/7/2023 của HĐND TPCT |
4 |
Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Trinh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Trinh |
0,36 |
0,20 |
|
0,36 |
0,20 |
Quyết định số 8160/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Trinh; Công văn số 2764/UBND-TCKH ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 cho 04 dự án Trung tâm văn hóa xã Thạnh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 4,9 tỷ đồng) |
|
2023-2025 |
Đăng ký mới |
5 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Quới |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Quới |
0,32 |
0,20 |
|
0,32 |
0,20 |
Quyết định số 8161/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư dự án Trung tâm văn hóa xã Thạnh Quới; Công văn số 2764/UBND-TCKH ngày 05 tháng 10 năm 2023 của chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 cho 04 dự án Trung tâm văn hóa xã Thạnh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 4,9 tỷ đồng) |
|
2023-2025 |
Đăng ký mới |
6 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Tiến |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Tiến |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
Quyết định số 8158/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm văn hóa xã Thạnh Tiến; Công văn số 2764/UBND-TCKH ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 cho 04 dự án Trung tâm văn hóa xã Thạnh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 4,9 tỷ đồng) |
|
2023-2025 |
Đăng ký mới |
7 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Mỹ |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Quới |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
Quyết định số 8159/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm văn hóa xã Thạnh Mỹ; Công văn số 2764/UBND-TCKH ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 cho 04 dự án Trung tâm văn hóa xã Thạnh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 4,9 tỷ đồng) |
|
2023-2025 |
Đăng ký mới |
X |
Dự án thuộc địa bàn các quận, huyện: 06 dự án sử dụng vốn ngân sách |
|
|
234,62 |
126,18 |
106,23 |
128,82 |
66,11 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng và nâng cấp mở rộng đường Tỉnh 917 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD TPCT |
Quận Bình Thủy, quận Ô Môn, huyện Phong Điền |
29,03 |
4,12 |
14,15 |
15,38 |
1,61 |
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 994,415 tỷ đồng) |
|
2021-2024 |
chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố; Q.Bình Thủy: thu hồi đất 2,27ha; Q. Ô Môn thu hồi đất 2,01 ha; H Phong Điền: thu hồi đất 11,10ha. |
2 |
Đường tỉnh 918 (Giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án ĐTXDTPCT |
Quận Bình Thủy, Huyện Phong Điền |
17,54 |
8,91 |
9,89 |
7,58 |
5,41 |
Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án, Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 -2025 (bố trí vốn 699,125 tỷ đồng). |
|
2021-2024 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Q.Bình Thủy: thu hồi đất 5,99ha; H.Phong Điền: thu hồi đất 1,59ha |
3 |
Dự án xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 923 |
Sở Giao thông vận tải |
Q.Ô Môn (P.Trường Lạc, P.Phước Thới), H.Phong Điền (thị trấn Phong Điền, xã Tân Thới) |
22,02 |
2,83 |
8,82 |
13,20 |
1,64 |
Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngán sách nhà nước giai đoạn 2021 -2025 (bố trí vốn 49,783 tỷ đồng) |
|
2021-2024 |
Chuyển tiếp từ Nghị Quyết số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố Cần Thơ Quận Ô Môn: thu hồi đất 4,92ha; Huyện Phong Điền: thu hồi đất 8,28ha |
4 |
Đường Vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) |
Sở Giao thông vận tải |
Q.Ninh Kiều, Q.Bình Thủy, Q.Ô Môn, huyện Phong Điền |
162,26 |
107,45 |
73,37 |
88,89 |
54,58 |
Quyết định số 3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND TP v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND TP v/v giao chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 (bố trí vốn 1.392 tỷ đồng) |
|
2021-2026 |
Chuyển tiếp từ Nghị HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND thành phố Q.Ninh Kiều: Thu hồi đất 11,78ha; Q.Bình Thủy. Thu hồi đất 19,92ha; Q. Ổ Môn: thu hồi đất 32,42ha; H.Phong Điền: thu hồi đất |
5 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Cờ Đỏ và đấu nối trạm 110kV Cờ Đỏ |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Quận Thốt Nốt và Huyện Cờ Đỏ |
1,70 |
0,80 |
|
1,70 |
0,80 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 03/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực TPCT giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035, Công văn số 9295/EVNSPC-KH ngày 01/11/2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc đảm bảo đủ nguồn vốn thu hồi đất để xây dựng công trình; Công văn số 3416/PCCT-QLDA ngày 8/11/2023 của Công ty Điện lực Thành phố Cần Thơ v/v hiệu chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, |
|
2024-2027 |
Đăng ký mới Quận Thốt Nốt: thu hồi đất 0,17 ha Huyện Cờ Đỏ: thu hồi đất 1,53 ha |
6 |
Công trình Đường dây 110kV trạm 220kV Thốt Nốt - Trạm 110kV Thới Lai |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Quận Thốt Nốt, Quận Ô Môn và Huyện Thới Lai |
2,07 |
2,07 |
|
2,07 |
2,07 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực TPCT giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035; Công văn số 9295/EVNSPC-KH ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc đảm bảo đủ nguồn vốn thu hồi đất để xây dựng công trình; Công văn số 3416/PCCT-QLDA ngày 8 tháng 11 năm 2023 của Công ty Điện lực Thành phố Cần Thơ v/v hiệu chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
2024-2027 |
Đăng ký mới Quận Thốt Nốt: thu hồi đất 0,98 ha; Quận Ô Môn: thu hồi đất 0,55 ha; Huyện Thới Lai; thu hồi đất 0,54ha |
Tổng: 42 dự án (41 dự án vốn Ngân sách và 01 dự án vốn ngoài ngân sách) |
296,24 |
155,58 |
132,89 |
161,27 |
80,95 |
|
|
|
|