Nghị quyết 547/NQ-HĐND chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2024
Số hiệu | 547/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đỗ Trọng Hưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 10/VBHN-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2023 về việc quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh, đợt 3 năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 374/BC-KTNS ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 50 công trình, dự án, với diện tích 355,6285 ha (chi tiết có Phụ lục số I kèm theo).
2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 24 công trình, dự án (đã quá 03 năm), với diện tích 98,8612 ha (chi tiết có Phụ lục số II kèm theo).
3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 134,4168 ha đất trồng lúa của 103 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục số III kèm theo).
4. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 7,2751 ha đất trồng lúa của 01 công trình, dự án đã quá 3 năm (chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo).
5. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 62,55 ha đất trồng lúa của 03 công trình, dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 (chi tiết có Phụ lục số V kèm theo).
6. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 21,48 ha rừng sản xuất; để thực hiện 06 công trình, dự án đầu tư (chi tiết có Phụ lục số VI kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 31 tháng 5 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 10/VBHN-BTNMT ngày 22 tháng 11 năm 2023 về việc quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh, đợt 3 năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 374/BC-KTNS ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 50 công trình, dự án, với diện tích 355,6285 ha (chi tiết có Phụ lục số I kèm theo).
2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 24 công trình, dự án (đã quá 03 năm), với diện tích 98,8612 ha (chi tiết có Phụ lục số II kèm theo).
3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 134,4168 ha đất trồng lúa của 103 công trình, dự án (chi tiết có Phụ lục số III kèm theo).
4. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 7,2751 ha đất trồng lúa của 01 công trình, dự án đã quá 3 năm (chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo).
5. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 62,55 ha đất trồng lúa của 03 công trình, dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 (chi tiết có Phụ lục số V kèm theo).
6. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 21,48 ha rừng sản xuất; để thực hiện 06 công trình, dự án đầu tư (chi tiết có Phụ lục số VI kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 31 tháng 5 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Tổng diện tích thực hiện dự án |
Diện tích cần thu hồi |
Địa điểm (đến cấp xã) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG: |
426,9832 |
355,6285 |
|
I |
HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đại Đồng |
1,854 |
1,854 |
Thị trấn Phong Sơn |
|
* Đất khu xử lý chất thải |
|
|
|
2 |
Bãi tập kết rác tập trung tại xã Cẩm Liên |
0,99 |
0,99 |
Xã Cẩm Liên |
3 |
Bãi tập kết rác tập trung tại xã Cẩm Long |
0,51 |
0,51 |
Xã Cẩm Long |
II |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phù Bản, xã Thành Tân |
4,5761 |
4,5761 |
Xã Thành Tân |
|
* Đất thể dục thể thao |
|
|
|
2 |
Sân vận động xã Thạch Quảng |
1,5 |
1,5 |
Xã Thạch Quảng |
3 |
Sân vận động xã Thành Tiến |
1,5 |
1,5 |
Xã Thành Tiến |
|
* Đất chợ |
|
|
|
4 |
Xây dựng chợ Minh Hải, xã Thành Minh |
0,289 |
0,289 |
Xã Thành Minh |
III |
TP. THANH HÓA |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Đường gom đại lộ Hùng Vương, đoạn từ nút giao Quốc lộ 47 đến Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy |
1,912 |
1,912 |
Phường Quảng Hưng |
2 |
Cầu đường gom phía Bắc đại lộ Hùng Vương nối hai bờ sông Thống Nhất, thành phố Thanh Hóa |
0,345 |
0,345 |
Phường Đông Hải, Phường Quảng Hưng |
3 |
Cải tạo nâng cấp một số tuyến đường phường Lam Sơn (Ngõ 121 Tống Duy Tân) |
0,0198 |
0,0198 |
Phường Lam Sơn |
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại lộ Bắc Nam, phường Quảng Hưng |
2,67 |
0,4591 |
Phường Quảng Hưng |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Phú Sơn |
25,6 |
1,289 |
Phường Đông Tân, phường Phú Sơn |
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
6 |
Xử lý sụt lún mái dốc lên đê phía cuối đồng tại Km51+800 - Km52+060 đê hữu sông Mã, phường Quảng Phú |
0,97 |
0,97 |
Phường Quảng Phú |
7 |
Xử lý các điểm ngập úng khu vực Trung tâm thành phố Thanh Hóa (Ngã tư Bưu điện tỉnh, các đường: Hàn Thuyên, Lê Quý Đôn, Dương Đình Nghệ, Hải Thượng Lãn Ông và nạo vét kênh tiêu Mật Sơn) |
2,3474 |
2,3474 |
Phường Đông Vệ |
IV |
HUYỆN QUAN HÓA |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
1 |
Đường giao thông bản Ngà, xã Nam Tiến đi bản Khương Làng, xã Nam Động. |
1,8 |
1,8 |
Xã Nam Tiến, xã Nam Động |
2 |
Đường giao thông từ cầu cứng đi bản Tân Lập, xã Trung Thành. |
2,0 |
2,0 |
Xã Trung Thành |
V |
HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
|
|
* Đất giáo dục đào tạo |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Trung Lý 1 |
1,0 |
1,0 |
Xã Trung Lý |
VI |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
1 |
Điểm dân cư thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc |
0,1145 |
0,1145 |
Xã Vĩnh Phúc |
2 |
Khu dân cư và tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc |
1,1 |
0,5 |
Xã Vĩnh Thịnh |
3 |
Điểm dân cư xen cư và tái định cư thôn Đồng Minh, xã Vĩnh Phúc |
0,605 |
0,54 |
Xã Vĩnh Phúc |
VII |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
* Đất giáo dục đào tạo |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Cáo Đạo Nèo Công |
0,35 |
0,35 |
Xã Lương Ngoại |
VIII |
HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu dân cư và dịch vụ thương mại, công cộng Đô thị Bắc Hưng Long thị trấn Nga Sơn và xã Nga Yên (giai đoạn I) |
6,4386 |
6,4386 |
Thị trấn Nga Sơn và xã Nga Yên |
IX |
HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
|
* Đất thể dục thể thao |
|
|
|
1 |
Sân vận động xã Cao Ngọc |
0,0623 |
0,0623 |
Xã Cao ngọc |
X |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới Quần Nham, xã Đồng Lợi. |
9,7 |
9,7 |
Xã Đồng Lợi |
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn 1, xã Thọ Tiến |
0,2 |
0,2 |
Xã Thọ Tiến |
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
3 |
Trạm bơm tiêu Đồng Quai |
0,15 |
0,15 |
Xã Thọ Tân |
|
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
4 |
Sân chơi, bãi tập Trường THPT Triệu Sơn 3 |
0,5 |
0,5 |
Xã Hợp Tiến |
XI |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
* Đất di tích - lịch sử văn hóa |
|
|
|
1 |
Tu bổ tôn tạo di tích lịch sử địa điểm đón Bác Hồ về thăm Hợp tác xã Yên Trường ngày 11/12/1961, xã Yên Trường |
1,4492 |
0,5338 |
Xã Yên Trường |
|
* Đất giao thông |
|
|
|
2 |
Đầu tư nâng cấp tuyến đường giao thông từ ĐT.518 xã Yên Tâm đi ĐT.516B thị trấn Thống Nhất (từ ngã ba Yên Tâm đi ngã 3 sân vận động thị trấn Thống Nhất) |
6,6988 |
0,02 |
Thị trấn Thống Nhất và các xã: Yên Tâm, Yên Phú |
3 |
Sửa chữa nền, mặt đường và hệ thống thoát nước đoạn từ Km 14+700 đến Km 15+850 đường Yên Trường - thị trấn Thống Nhất - Xuân Tín (ĐT.518C) |
0,9405 |
0,051 |
Xã Yên Lâm |
4 |
Nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 518 với đường tỉnh 516B (Từ ngã 3 Yên Tâm đi ngã 3 Yên Phú) |
2,7588 |
0,21 |
Các xã: Yên Phú, Yên Tâm |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ĐT.516C xã Định Hòa đi ĐT.516D xã Định Tiến |
4,4364 |
0,74 |
Các xã: Định Tiến, Định Hòa |
XII |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
|
|
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
1 |
Tu bổ, nâng cấp đê hữu Mã đoạn từ K56+060 - K57+500 thuộc dự án thành phần số 9: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021- 2025 |
0,4165 |
0,4165 |
Phường Quảng Châu |
XIII |
HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
|
|
* Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Yên Khương |
0,5 |
0,5 |
Xã Yên Khương |
|
* Đất giao thông |
|
|
|
2 |
Tuyến đường giao thông kết nối liên xã Yên Thắng đi xã Tam Văn huyện Lang Chánh (đoạn từ bản Vịn, xã Yên Thắng đi bản Lót, xã Tam Văn) |
5,2763 |
5,2763 |
Các xã: Yên Thắng, Tam Văn |
XIV |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Nhưng (Khu C) |
3,054 |
3,054 |
Xã Đông Tiến và thị trấn Rừng Thông |
2
|
Hạ tầng điểm dân cư phía Đông Bắc đường trục chính đô thị thuộc thị trấn Rừng Thông và xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (Phục vụ tái định cư dự án Đường từ nút giao Đông Xuân đi thành phố) |
0,85 |
0,85 |
Thị trấn Rừng Thông |
3 |
Khu dân cư mới số 2, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn (Khu đô thị mới Rừng Thông) |
25,51 |
25,51 |
Xã Đông Tiến và Thị trấn Rừng Thông |
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
4 |
Khu dân cư mới số 3, xã Đông Thịnh (Khu đô thị mới Đông Thịnh) |
39,2 |
39,2 |
Xã Đông Thịnh |
|
* Đất giao thông |
|
|
|
5 |
Đường từ nút giao Đông Xuân đi Thành phố Thanh Hóa đoạn Đông Thanh - Đông Tiến |
8,6833 |
8,6833 |
Xã Đông Thanh, xã Đông Tiến |
XV |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
* Đất di tích lịch sử, văn hóa |
|
|
|
1 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lò Cao NX3 (Lò cao kháng chiến Hải Vân) |
26,3 |
3,4112 |
Thị trấn Bến Sung |
XVI |
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
|
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa (Tuyến đường cứu hộ, cứu nạn và để nối liền tuyến đê sông Dừa) |
7,18 |
0,63 |
Thị trấn Hậu Hiền và các xã: Thiệu Viên, Thiệu Chính, Thiệu Hòa |
XVII |
HUYỆN QUAN SƠN |
|
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
1 |
Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Luốc Lầu, xã Mường Mìn |
2,7457 |
2,7457 |
Xã Mường Mìn |
|
* Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
2 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Na Mèo |
0,06 |
0,06 |
Xã Na Mèo |
|
* Đất giao thông |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ bản Máy đi bản Khạn, xã Trung Thượng |
1 |
1 |
Xã Trung Thượng |
4 |
Đường giao thông từ bản Hậu đi bản Tình xã Tam Lư |
0,5 |
0,5 |
Xã Tam Lư |
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ bản Xuân Thành, xã Sơn Thủy |
0,05 |
0,05 |
Xã Sơn Thủy |
6 |
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ bản Hiết, xã Sơn Thủy |
0,07 |
0,07 |
Xã Sơn Thủy |
XVIII |
THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
|
|
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
1 |
Khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
145,66 |
145,66 |
Xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
2 |
Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực Tân Trường 1, Tân Trường II, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh và xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
74,54 |
58,92 |
Xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
15,62 |
Xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN
THU HỒI ĐẤT NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN; TIẾP TỤC CHẤP THUẬN
THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích thu hồi đất |
Xã, phường, thị trấn |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CỘNG |
98,8612 |
|
I |
TP. THANH HÓA |
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
1 |
Khu đô thị mới thuộc khu vực Trường Chính trị và các lô đất lân cận, phường Quảng Thắng |
35,05 |
Phường Quảng Thắng |
2 |
Khu dân cư, tái định cư thôn Gia Lộc I, phường Quảng Thịnh |
13,16 |
Phường Quảng Thịnh |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư, tái định cư số 2 phường Long Anh |
1,95 |
Phường Long Anh |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ di dân vùng lũ phường Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa |
0,22 |
Phường Thiệu Dương |
5 |
Khu nhà ở thương mại phường Đông Tân, thành phố Thanh Hóa |
3,09 |
Phường Đông Tân |
|
* Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
6 |
Mở rộng khuôn viên Chùa Báo Ân |
0,8802 |
Xã Thiệu Vân |
II |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Vân Sơn để GPMB thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hèn đến đường tỉnh 514 |
4,161 |
Xã Vân Sơn |
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn 4 |
0,1 |
Xã Xuân Thọ |
3 |
Nhà văn hóa thôn 5 |
0,15 |
Xã Xuân Thọ |
III |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
1 |
Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn |
18,99 |
Phường Trường Sơn, Quảng Vinh |
2 |
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng hai bờ Sông Đơ, thành phố Sầm Sơn |
0,1 |
Phường Quảng Châu, Quảng Vinh |
3 |
Khu dân cư, tái định cư Bứa |
0,04 |
Phường Quảng Tiến |
4 |
Khu xen cư, tái định cư Trung Tiến (khu 2) |
0,84 |
Phường Quảng Tiến |
5 |
Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông |
3,42 |
Phường Quảng Cư |
6 |
Khu xen cư Kiều đại 3 |
0,1 |
Phường Quảng Châu |
7 |
Khu dân cư, tái định cư khu phố Khanh Tiến |
0,04 |
Phường Trung Sơn |
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
8 |
Khu tái định cư thôn 2, thôn 3 xã Quảng Hùng |
0,02 |
Xã Quảng Hùng |
IV |
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
* Đất khu dân cư đô thị |
|
|
1 |
Khu dân cư và tái định cư khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung (giai đoạn 1) |
9,8 |
Thị trấn Bến Sung |
|
* Đất giao thông |
|
|
1 |
Đường Bến En đi Trung tâm thị trấn Bến Sung |
4,135 |
Thị trấn Bến Sung |
|
* Đất ở đô thị |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư thôn Cự Thịnh, xã Yên Thọ, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) |
1,775 |
Xã Yên Thọ |
|
* Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
1 |
Mở rộng sân vận động xã |
0,4 |
Xã Xuân Du |
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 |
0,04 |
Xã Xuân Du |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 4 |
0,2 |
Xã Xuân Du |
3 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh |
0,2 |
Xã Xuân Thái |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 3, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích đất của dự án |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
||||
LUA |
Trong đó: |
RPH |
RDD |
||||||
LUC |
LUK |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG |
|
|
215,259 |
134,4168 |
125,0848 |
9,3319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Yên Thịnh (Bao gồm cả khu tái định cư dự án Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên huyện Yên Định) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Yên Thịnh |
0,189 |
0,1529 |
0,1529 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bái Ân, xã Định Thành (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Thành |
1,9018 |
1,7637 |
1,7637 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Bái Trại, xã Định Tăng (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Tăng |
4,2744 |
3,8599 |
3,8599 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bông Ngoài, thôn Sét Thôn, xã Định Hải (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Hải |
1,1419 |
1,0753 |
1,0753 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Mã Què, thôn Vực Phác, xã Định Liên |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Liên |
0,9832 |
0,0842 |
0,0842 |
|
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đồng Tran, xã Định Liên |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Liên |
1,9213 |
1,691 |
1,691 |
|
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thôn, xã Định Long, (Giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Long |
2,6098 |
2,3075 |
2,3075 |
|
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Ngọc Đô, xã Yên Ninh (Giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Yên Ninh |
2,9972 |
2,2781 |
2,2781 |
|
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Mã Họ, Khu phố Thiết Đinh, thị trấn Quán Lào (Giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
TT. Quán Lào |
0,934 |
0,7096 |
0,7096 |
|
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư cầu Bản, Kênh Khê, xã Định Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Bình |
0,6649 |
0,6159 |
0,6159 |
|
|
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Mới, thôn Hổ Thôn, xã Định Hưng (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Hưng |
2,9489 |
2,3664 |
2,3664 |
|
|
|
12 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Cây Vông, thôn Xuân Trường, xã Yên Tâm (giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Yên Tâm |
1,9886 |
0,0579 |
0,0579 |
|
|
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu vực đồng Trước Đình, thôn Kênh Khê, xã Định Bình |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Bình |
0,77 |
0,7425 |
0,7425 |
|
|
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Định Bình, huyện Yên Định (Bao gồm cả khu tái định cư dự án Tuyến đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Bình |
0,3497 |
0,1377 |
0,1377 |
|
|
|
15 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Nước Mạ, Lang Thôn, xã Định Tiến (Giai đoạn 1) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Tiến |
0,9426 |
0,7021 |
0,7021 |
|
|
|
16 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Yên Trường (Bao gồm cả khu tái định cư dự án đường giao thông nối QL 45 xã Định Liên với QL 47B xã Yên Trường) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Yên Trường |
1,5632 |
1,4843 |
1,4843 |
|
|
|
17 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới Duyên Thượng, xã Định Liên |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định |
Xã Định Liên |
9,9078 |
8,4242 |
8,4242 |
|
|
|
|
* Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu dịch vụ thương mại Thịnh Phát 36 |
Công ty TNHH XD và TM Thịnh Phát 36 |
Thị trấn Quán Lào |
0,2721 |
0,2619 |
0,2619 |
|
|
|
19 |
Khu thương mại dịch vụ Thành An Phát |
Công ty TNHH Đầu tư công nghệ Thành An Phát |
Xã Định Liên |
0,14 |
0,1295 |
0,1295 |
|
|
|
20 |
Khu thương mại dịch vụ Hưng Phát |
Công ty TNHH Đầu tư thương mại dịch vụ tổng hợp Hưng Phát |
Xã Định Liên |
0,14 |
0,121 |
0,121 |
|
|
|
21 |
Khu thương mại dịch vụ Thành Thắng |
Công ty TNHH Tổng hợp đầu tư Thành Thắng |
Xã Định Liên |
0,14 |
0,1212 |
0,1212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư, tái định cư Chợ Hồng, phường Quảng Vinh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Sầm Sơn |
Phường Quảng Vinh |
2,18 |
0,7022 |
|
0,7022 |
|
- |
2 |
Khu dân cư tại phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn và phường Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa |
Liên danh Công ty Cổ phần Sông Đà 2 - Công ty Cổ phần Lam Kinh xứ Thanh Group - Công ty cổ phần kỹ thuật ứng dụng quốc tế |
Phường Quảng Thọ, TP Sầm Sơn |
9,7366 |
6,871 |
5,285 |
1,5859 |
|
|
Phường Quảng Tâm, TP Thanh Hóa |
2,1244 |
1,634 |
1,1377 |
0,4963 |
|
|
|||
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường 4B (đoạn từ Quốc lộ 47 đến đường Quảng Minh 1) |
UBND thành phố Sầm Sơn |
Phường Quảng Vinh |
1,4726 |
0,0115 |
0,0005 |
0,011 |
|
|
Phường Quảng Thọ |
0,3717 |
0,1027 |
0,1027 |
|
|
|
|||
4 |
Đường Quảng Thọ (đoạn từ QL47 đến đại lộ Nam sông Mã), phường Quảng Thọ |
UBND thành phố Sầm Sơn |
Phường Quảng Thọ |
3,3077 |
1,657 |
1,657 |
|
|
|
Phường Quảng Châu |
0,7592 |
0,3762 |
0,3762 |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mạ Bái, thôn Trạng Sơn, xã Hà Bắc |
UBND xã Hà Bắc |
Xã Hà Bắc |
1,2197 |
1,1464 |
1,1464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Trâm Lụt |
UBND xã Cẩm Yên |
Xã Cẩm Yên |
0,1802 |
0,1802 |
0,1802 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng cầu Cẩm Vân |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy |
Các xã: Cẩm Vân, Cẩm Tân |
5,37 |
0,7585 |
0,7585 |
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Điểm dân cư khu Đồng Cun, thôn Trung Độ, xã Cẩm Châu |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy |
Xã Cẩm Châu |
5,35 |
2,9399 |
|
2,9399 |
|
|
|
* Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhà máy giày Cẩm Ngọc |
Công ty TNHH MTV Giày Cẩm Ngọc |
Xã Cẩm Ngọc |
3,9009 |
3,8008 |
3,8008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các mặt bằng xen cư thuộc đô thị mới trên địa bàn huyện Hoằng Hóa |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Các xã: Hoằng Phụ; Hoằng Thanh; Hoằng Tiến; Hoằng Hải; Hoằng Trường |
2 |
0,136 |
0,136 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH-HH.13) |
UBND huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Hải |
1,74 |
1,5982 |
1,5982 |
|
|
|
3 |
Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa |
Xã Hoằng Trường |
6,3255 |
2,6788 |
|
2,6788 |
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất nhà văn hóa thôn 5, xã Hoằng Ngọc |
UBND xã Hoằng Ngọc |
Xã Hoằng Ngọc |
0,1564 |
0,145 |
0,145 |
|
|
|
|
* Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cơ sở kinh doanh thuốc lào và dịch vụ thương mại tổng hợp |
Công ty TNHH Đức Lan |
Xã Hoằng Tân |
0,2548 |
0,2397 |
0,2397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường giao thông vào dự án nhà xưởng sản xuất, gia công vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga |
Công ty cổ phần TM - DV Cường Đạt |
Phường Đông Thọ |
0,3742 |
0,2154 |
0,2154 |
|
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật quỹ đất xen kẹt tại phường Đông Hải |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Phường Đông Hải |
0,4624 |
0,3744 |
0,3744 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư Phù Lưu, phường Quảng Thắng (MBQH 1788/QĐ-UBND ngày 21/2/2022) |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
Phường Quảng Thắng |
5,1513 |
2,919 |
2,919 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, phường Quảng Phú (MBQH 3848 ngày 11/5/2018) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Phú |
2,2944 |
2,1439 |
2,1439 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹp phường Quảng Phú (MBQH số 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020, vị trí 17) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Phú |
1,0138 |
0,4891 |
0,4891 |
|
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹp trên phường Quảng Phú (MBQH số 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2017, Vị trí số 25) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Phú |
1,2806 |
0,6086 |
0,6086 |
|
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư phố Trần phường An Hưng (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020, Vị trí 01) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Phường An Hưng |
3,1195 |
2,9192 |
2,9192 |
|
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tiến Toán, phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020, Vị trí: 2, 3) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Phường An Hưng |
3,6873 |
3,037 |
3,037 |
|
|
|
9 |
Khu dân cư thôn Trần, phường An Hưng (MBQH số 2776/QĐ-UBND ngày 7/4/2020, Vị trí số 4) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Phường An Hưng |
2,1214 |
1,8419 |
1,8419 |
|
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen cư xen kẹt phường Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020: các vị trí 1, 2, 3, 4) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Đông |
5,2955 |
1,2419 |
1,2419 |
|
|
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, xen cư, xen kẹt xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020, Vị trí 01) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Cát |
1,3022 |
0,9233 |
0,9233 |
|
|
|
12 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020, Vị trí: 1, 2) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Hưng |
0,8365 |
0,4617 |
0,4617 |
|
|
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư, xen kẹt phường Đông Cương (MBQH 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020, Vị trí: 1, 2, 3, 4) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa |
Phường Đông Cương |
3,1894 |
2,4433 |
2,4433 |
|
|
|
14 |
Trạm y tế phường Quảng Thắng |
UBND phường Quảng Thắng |
Phường Quảng Thắng |
0,0925 |
0,0925 |
0,0925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân |
Công ty cổ phần BĐS Xuân Thịnh |
Thị trấn Thọ Xuân |
10,8714 |
9,7849 |
9,7849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp cửa hàng xăng dầu Cán Khê |
Công ty TNHH Kinh doanh xăng dầu Thanh Thành Đạt |
Xã Cán Khê |
0,1051 |
0,0804 |
0,0804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng xăng dầu Trường Thắng |
Công ty TNHH Trường Thắng T&T |
Xã Trường Minh |
0,4839 |
0,4513 |
0,4513 |
|
|
|
|
* Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà máy sản xuất, gia công may mặc, giày dép Minh Khôi |
Công ty Cổ phần Sản xuất Tùng Phương - Nông Cống |
Xã Minh Khôi |
2,7365 |
2,5871 |
2,5871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ Thạch Bình |
Công ty TNHH Thương mại Quang Trung 68 |
Xã Thạch Bình |
0,4327 |
0,4327 |
|
0,4327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Hóa Quỳ |
Công ty TNHH MTV Vận Tải Toàn Thắng |
Xã Hóa Quỳ |
0,1157 |
0,0906 |
0,0906 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông xã Cát Vân đi xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Như Xuân |
Các xã: Cát Vân, Hóa Quỳ |
7,15 |
0,2964 |
0,2964 |
|
|
|
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bảy Nón, thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Như Xuân |
Yên Cát |
1,1494 |
0,1208 |
0,1208 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Mài, xã Tân Bình, huyện Như Xuân |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Như Xuân |
Tân Bình |
0,9913 |
0,2445 |
0,2445 |
|
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Tá Kéng, xã Tân Bình, huyện Như Xuân |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện |
Tân Bình |
0,6952 |
0,0948 |
0,0948 |
|
|
|
|
* Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Thanh Sơn |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện |
Thanh Sơn |
1,005 |
0,5624 |
0,4179 |
0,1445 |
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây mới nhà văn hóa, khu thể thao thôn Đồng Chạng |
UBND xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Sơn |
0,1615 |
0,1537 |
0,1537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thọ Sơn để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào cảng hàng không Thọ Xuân |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Xã Thọ Sơn |
2,1982 |
1,3166 |
1,3166 |
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng Điểm dân cư thôn 6, xã Khuyến Nông, huyện Triệu Sơn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Xã Khuyến Nông |
0,7365 |
0,478 |
0,478 |
|
|
|
3 |
Điểm xen cư Đa Thoàn, thôn 4, xã Thọ Vực |
UBND xã Thọ Vực |
Xã Thọ Vực |
0,0938 |
0,0735 |
0,0735 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ nhà máy giầy Adiana xã Thọ Dân đến đường vào xã Thọ Ngọc, huyện Triệu Sơn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Các xã: Thọ Ngọc, Thọ Dân |
1,0362 |
0,977 |
0,977 |
|
|
|
|
* Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây mới nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ Trường THPT Triệu Sơn 4, huyện Triệu Sơn |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Triệu Sơn |
Xã Thọ Dân |
0,1775 |
0,1239 |
0,1239 |
|
|
|
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Di chuyển đoạn kênh tưới C6 và tuyến kênh tiêu phía Tây Bắc phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Cụm công nghiệp Hợp Thắng |
UBND huyện Triệu Sơn |
Xã Hợp Thắng |
0,4629 |
0,4013 |
0,4013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư Cầu Đá) |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Nga Sơn |
Xã Nga Giáp |
1,9153 |
0,8148 |
0,8148 |
|
|
|
|
* Đất cơ sở di tích lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Nga Sơn |
Xã Ba Đình |
1,5 |
0,0756 |
0,0756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đường giao thông Ngõ Phủ đoạn từ Quốc lộ 217 vào đến đường Ngõ Ngang (đường ông Khôn) tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc |
UBND xã Minh Tân |
Xã Minh Tân |
0,2442 |
0,2431 |
0,2431 |
|
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư Cao San, thị trấn Vĩnh Lộc |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Điểm dân cư Đồng Kẻ, thị trấn Vĩnh Lộc |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư khu phố 3 (phía sau Huyện ủy), thị trấn Vĩnh Lộc |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
1,1867 |
0,895 |
0,895 |
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư thôn Tân Phúc, xã Vĩnh Phúc |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Phúc |
1,51 |
1,51 |
1,51 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Xóm Nam và thôn Đông Thắng, xã Vĩnh Hùng |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Hùng |
1,594 |
1,5 |
1,5 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen cư thôn 7 (Đồng Miên - Bờ Cào), xã Vĩnh An |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh An |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
|
|
|
|
* Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn 6 |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn 11 |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn 12 |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa Đồng Lừ |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
* Đất cơ sở thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
khu thể thao thôn 3 |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
2 |
Khu thể thao thôn 6 |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
3 |
Khu thể thao thôn 11 |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
4 |
Khu thể thao thôn 12 |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xà Vĩnh Thịnh |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
5 |
Khu thể thao Đồng Lừ |
UBND xã Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Thiệu Hóa |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Thị trấn Thiệu Hóa |
0,181 |
0,1399 |
0,1399 |
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Điểm dân cư Đường Cái Trong, thôn Thành Thượng, xã Thiệu Thành |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Thành |
0,8373 |
0,7682 |
0,7682 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, khu tái định cư xã Thiệu Trung |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Trung |
3,0522 |
2,5465 |
2,5465 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu Đồng Ắc Te + Đồng cầu, thôn Phú Lai, xã Thiệu Long |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Long |
2,67 |
1,8954 |
1,8954 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ, xã Thiệu Toán |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Toán |
2,7006 |
2,234 |
2,234 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng, xã Thiệu Thịnh |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Thịnh |
1,6705 |
1,6281 |
1,6281 |
|
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cổ Đô (Phía Bắc Đường tỉnh 502) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
Thị trấn Thiệu Hóa |
4,7259 |
3,6653 |
3,6653 |
|
|
|
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 506B đoạn từ nút giao với QL45 đến nút giao với đường nối 3 quốc lộ (QL.45- QL.217 - QL.47) tại xã Thiệu Ngọc |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
Thị trấn Thiệu Hóa và các xã: Thiệu Phúc, Thiệu Công, Thiệu Tiến, Thiệu Vũ, Thiệu Ngọc |
13,4429 |
1,8919 |
1,8919 |
|
|
|
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa, huyện Thiệu Hóa |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa |
Thị trấn Hậu Hiền và các xã: Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Thiệu Viên |
8,23 |
8,2181 |
8,0427 |
0,1754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đại Từ (cạnh Trường Mầm non) xã Đông Thịnh (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn |
Xã Đông Thịnh |
0,5809 |
0,5225 |
0,5225 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng điểm xen cư nông thôn thôn Mai Chữ, xã Đông Nam (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn |
Xã Đông Nam |
4,1097 |
3,2184 |
3,2184 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn và chợ, xã Đông Tiến |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn |
Xã Đông Tiến |
5,4793 |
3,9235 |
3,9235 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa (giai đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đông Sơn |
Xã Đông Hòa |
4,4981 |
4,022 |
4,022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
* Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ trung tâm xã đi thôn Mết và thôn Rẻ xã Vân Am |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc |
Xã Vân Am |
0,76 |
0,1842 |
0,1819 |
0,0023 |
|
|
|
* Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tu sửa, nâng cấp đập Lau Thượng, xã Phùng Giáo |
UBND huyện Ngọc Lặc |
Xã Phùng Giáo |
0,2677 |
0,1345 |
0,1316 |
0,0029 |
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Nán, xã Nguyệt Ấn |
UBND huyện Ngọc Lặc |
Xã Nguyệt Ấn |
0,05 |
0,0317 |
0,0317 |
|
|
|
4 |
Hồ Cây Dừa, xã Minh Tiến |
UBND huyện Ngọc Lặc |
Xã Minh Tiến |
0,2206 |
0,0981 |
0,0981 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM MÀ CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU
HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT; TIẾP TỤC
THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích đất của dự án |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
||||
LUA |
Trong đó: |
RPH |
RDD |
||||||
LUC |
LUK |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
8,8004 |
7,2751 |
7,2751 |
|
|
|
I |
TP. THANH HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư ngoại đê tả sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hóa. |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Thanh Hóa |
Xã Hoằng Quang |
8,8004 |
7,2751 |
7,2751 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TỪ 02 VỤ TRỞ LÊN
(Theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTG
ngày 06/4/2022)
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất của dự án |
Được chuyển mục đích từ các loại đất |
||||
LUA |
Trong đó |
RPH |
RDD |
||||||
LUC |
LUK |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
75,71 |
62,55 |
62,55 |
|
|
|
I |
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 500kV Thanh Hóa |
Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia |
Các xã: Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, Thiệu Viên, Thiệu Lý, Thiệu Trung và thị trấn Hậu Hiền, huyện Thiệu Hóa |
14,31 |
12,99 |
12,99 |
|
|
|
II |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy chế tạo thép hình |
Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh |
Thị trấn Hà Trung |
11,8 |
11,39 |
11,39 |
|
|
|
III |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư đô thị số 02 tại xã Hoằng Đồng |
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Địa Ốc Bình An |
Các xã Hoằng Đồng; Hoằng Thịnh |
49,6 |
38,17 |
38,17 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 4 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng (đến cấp xã) |
Cấp huyện |
Diện tích rừng chuyển mục đích |
Đối tượng rừng |
||
RSX |
RPH |
RDD |
||||||
|
TỔNG CỘNG: |
|
|
|
21,48 |
21,48 |
|
|
1 |
Sân golf tại xã Quảng Nham, huyện Quảng Xương |
Liên danh Công ty cổ phần Biệt thự và khách sạn Biển Đông Phương và Công ty cổ phần phát triển TN |
Xã Quảng Nham |
Huyện Quảng Xương |
7,4 |
7,4 |
|
|
2 |
Trang trại chăn nuôi gà chất lượng cao tại xã Định Thành |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghệ Phú Thành |
Xã Định Thành |
Huyện Yên Định |
0,8 |
0,8 |
|
|
3 |
Trang trại chăn nuôi gà đảm bảo an toàn sinh hoạt chất lượng cao tại xã Cẩm Quý |
Công ty TNHH Đầu tư trang trại ST |
Xã Cẩm Quý |
Huyện Cẩm Thủy |
3,166 |
3,166 |
|
|
4 |
Khai thác mỏ đất san lấp tại xã Hà Long |
Công ty TNHH Xây dựng và vận tải Bắc Sơn |
Xã Hà Long |
Huyện Hà Trung |
0,94 |
0,94 |
|
|
5 |
Công trình quốc phòng |
Lữ đoàn 72 |
Xã Xuân Lẹ |
Huyện Thường Xuân |
0,424 |
0,424 |
|
|
6 |
Nhà máy sản xuất ván tre OSB staBOO Thanh Hóa |
Công ty Cổ phần staBOO Thanh Hóa |
Xã Thiết Ống |
Huyện Bá Thước |
8,75 |
8,75 |
|
|