Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND về Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 54/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lê Thị Thu Hồng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc Giang khóa XIX, kỳ họp thứ 02 về việc quyết định chủ trương phát hành trái phiếu chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2022 - 2025; Xét Tờ trình số 605/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Giang về Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang. Cụ thể như sau:
1. Sửa đổi điểm 2.1, khoản 2 Điều 1 như sau:
"2.1. Phấn đấu tổng thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn cả giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 70.105 tỷ đồng, tăng khoảng 1,54 lần so với giai đoạn 2016 - 2020; tỷ trọng thu nội địa bình quân khoảng 88% tổng thu ngân sách nhà nước".
2. Sửa đổi điểm 2.2, khoản 2 Điều 1 như sau:
"2.2. Từng bước cơ cấu lại chi ngân sách nhà nước theo hướng tăng tỷ trọng chi đầu tư phát triển, giảm tỷ trọng chi thường xuyên, bảo đảm chi cho con người an sinh xã hội và chi cho quốc phòng, an ninh. Theo đó, tổng chi cân đối ngân sách địa phương cả giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 102.868 tỷ đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển là 44.101 tỷ đồng; chi thường xuyên là 55.018 tỷ đồng; các khoản chi khác 3.749 tỷ đồng".
3. Sửa đổi điểm 2.3, khoản 2 Điều 1 như sau:
"2.3. Bội chi ngân sách địa phương khoảng 720 tỷ đồng".
(Có biểu chi tiết số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XIX, Kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch tỉnh giao giai đoạn 2016-2020 |
Thực hiện giai đoạn trước |
Tổng kế hoạch giai đoạn 2021- 2025 |
|||||
Tổng giai đoạn 2016- 2020 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
128.609 |
462.363 |
66.874 |
75.989 |
90.381 |
105.515 |
123.604 |
1.012.969 |
||
31.861 |
45.495 |
5.108 |
6.369 |
9.549 |
11.060 |
10.584 |
70.105 |
||
|
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
|
9,84 |
7,64 |
8,38 |
10,56 |
10,48 |
8,56 |
6,92 |
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%) |
13,16 |
4,12 |
3,65 |
3,80 |
4,07 |
4,36 |
4,39 |
3,17 |
I |
Thu nội địa |
26.651 |
40.233 |
4.268 |
5.377 |
8.639 |
10.869 |
11.080 |
61.694 |
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
83,6 |
88,4 |
83,6 |
84,4 |
90,5 |
98,3 |
104,7 |
88,0 |
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
9.617 |
21.049 |
1.809 |
2.461 |
4.921 |
6.234 |
5.624 |
29.420 |
|
Thu xổ số kiến thiết |
116 |
127 |
21 |
23 |
29 |
27 |
27 |
140 |
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
|
22 |
|
3 |
8 |
4 |
7 |
26 |
|
Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất, thu XSKT, thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
16.919 |
19.036 |
2.438 |
2.890 |
3.681 |
4.604 |
5.422 |
32.108 |
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
0,216 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNH trên địa bàn (%) |
53,1 |
41,8 |
47,7 |
45,4 |
38,6 |
41,6 |
51,2 |
45,8 |
II |
Thu từ dầu thô (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có) |
5.210 |
5.262 |
840 |
992 |
910 |
1.188 |
1.333 |
8.411 |
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
16,4 |
11,6 |
16,4 |
15,6 |
9,5 |
10,7 |
12,6 |
12,0 |
IV |
Thu viện trợ (nếu có) |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
64.414 |
95.187 |
12.182 |
14.566 |
19.801 |
23.831 |
24.808 |
102.148 |
||
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%) |
|
20,6 |
18,2 |
19,2 |
21,9 |
22,6 |
20,1 |
10,1 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
25.704 |
39.152 |
4.133 |
5.281 |
8.494 |
10.528 |
10.715 |
59.472 |
|
Tốc độ tăng (%) |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
39,9 |
41,1 |
33,9 |
36,3 |
42,9 |
44,2 |
43,2 |
58,2 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
38.668 |
40.163 |
6.390 |
7.639 |
8.969 |
8.537 |
8.627 |
42.676 |
|
Tốc độ tăng (%) |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Tỷ trọng trong, tổng thu NSĐP (%) |
60,0 |
42,2 |
52,5 |
52,4 |
45,3 |
35,8 |
34,8 |
41,8 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
28.697 |
29.971 |
4.419 |
6.282 |
6.305 |
6.429 |
6.536 |
34.412 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
9.971 |
10.192 |
1.971 |
1.357 |
2.664 |
2.108 |
2.091 |
8.264 |
64.017 |
93.914 |
12.093 |
14.188 |
19.326 |
23.613 |
24.694 |
102.868 |
||
|
Tốc độ tăng chi NSĐP (%) |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%) |
|
20,3 |
18,1 |
18,7 |
21,4 |
22,4 |
20,0 |
10,2 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
16.669 |
25.950 |
2.892 |
3,513 |
4,994 |
7.012 |
7.539 |
44.101 |
|
Tốc độ tăng (%) |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
28 |
24 |
25 |
26 |
30 |
31 |
42,9 |
II |
Chi thường (xuyên |
43.876 |
47.871 |
7.261 |
8.485 |
9.662 |
11.370 |
11.093 |
55,018 |
|
Tốc độ tăng (%) |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
51 |
60 |
60 |
50 |
48 |
45 |
53,5 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5 |
10 |
2 |
3 |
2 |
2 |
1 |
142 |
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
0,14 |
IV |
Chi cải cách tiền lương |
|
0 |
|
|
|
|
|
1.815 |
|
495 |
133 |
154 |
132 |
58 |
18 |
220 |
||
|
0 |
|
|
|
|
|
940 |
||
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
||
I |
Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
|
7.873 |
886 |
1.056 |
1.666 |
2.106 |
2.159 |
11.894 |
II |
Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
|
2.756 |
848 |
706 |
518 |
372 |
313 |
3.441 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
35,0 |
95,7 |
66,8 |
31,1 |
17,6 |
14,5 |
28,9 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
0,60 |
1,27 |
0,93 |
0,57 |
0,35 |
0,25 |
0,34 |
III |
Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm) |
499 |
678 |
166 |
195 |
160 |
88 |
69 |
475 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
114 |
18 |
8 |
7 |
30 |
51 |
256 |
- |
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
495 |
133 |
154 |
132 |
58 |
18 |
6 |
IV |
Tổng mức vay trong kỳ (năm) |
|
99 |
18 |
8 |
13 |
30 |
30 |
1.196 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
|
0 |
|
|
|
|
|
940 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
99 |
18 |
8 |
13 |
30 |
30 |
256 |
V |
Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
|
2.182 |
706 |
518 |
372 |
313 |
274 |
4.161 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
27,7 |
79,6 |
49,0 |
22,3 |
14,9 |
12,7 |
35,0 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH