Nghị quyết 51/NQ-HĐND chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu 51/NQ-HĐND
Ngày ban hành 15/09/2021
Ngày có hiệu lực 15/09/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Chu Lê Chinh
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 15 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 10 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;

Xét Tờ trình số 2703/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 493/BC-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu như sau:

1. Diện tích đất phải thu hồi của 125 công trình, dự án với diện tích dự kiến 660,898 ha, gồm: Đất nông nghiệp 490,670 ha; đất phi nông nghiệp 114,415 ha; đất chưa sử dụng 55,813 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 259.276 triệu đồng (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).

2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 106 công trình, dự án với diện tích 233,302 ha, gồm: Đất trồng lúa 124,282 ha, đất rừng phòng hộ 104,950 ha, đất rừng đặc dụng 4,070 ha (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Trường hợp có điều chỉnh, bổ sung do phát sinh khi triển khai thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1, 2 Điều 1 nghị quyết này thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình cấp có thẩm quyền xem xét theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 15 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; .
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chu Lê Chinh

Biểu 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích dự kiến chia theo nhóm đất (ha)

Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng)

Loại đất theo hiện trạng đang quản lý, sử dụng (ha)

Tổng cộng

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

Tổng cộng: 125 công trình, dự án

 

660,898

490,670

114,415

55,813

259.276

 

I

Thành phố Lai Châu (21)

 

30,086

20,810

6,186

3,090

7.358

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

29,040

19,770

6,180

3,090

7.358

 

1

Hệ thống thoát nước sinh hoạt thành phố Lai Châu

Xã San Thàng

4,250

2,500

1,650

0,100

 

LUK (0,4); BHK (0,9); CLN (0,2); NTS (1,0); TMD (0,1); ONT (0,2); DGT (0,3); DTL (1,0); DVH (0,05); BCS (0,1)

2

Khu liên hợp thể thao tỉnh Lai Châu

Phường Đông Phong

13,110

9,960

1,920

1,230

 

LUK (2,82); BHK (4,74); NTS (2,4); ODT (1,22); DGT (0,21); DTL (0,46); DGD (0,03); BCS (1,23)

3

Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17, phường Quyết Thắng

Phường Quyết Thắng

6,570

5,100

1,170

0,300

2.500

LUK (0,5); BHK (3,0); CLN (1,5); NTS (0,1); DTS (0,05); TMD (0,05); ONT (0,02); ODT (0,05); DGT (0,2); DTL (0,5); DVH (0,3); BCS (0,3)

4

Trường Tiểu học - THCS Sùng Phài

Xã Sùng Phài

1,210

0,700

0,510

 

700

BHK (0,2); CLN (0,5); DTS (0,02); ONT (0,1) DGT (0,01); DGD (0,2)

5

Trường Tiểu học Đoàn Kết

Phường Đoàn Kết

0,210

0,070

0,130

0,010

1.558

BHK (0,02); CLN (0,05); ODT (0,10); DGT (0,03); BCS (0,01)

6

Cải tạo khu nuôi nhốt gia súc tập trung bản Gia Khâu, xã Sùng Phài

Xã Sùng Phài

0,310

0,300

0,010

 

600

LUK (0,15); NHK (0,15); DGT (0,01)

7

Đường ngõ xóm tổ 23 (Từ hộ ông Tạ Đức Hạnh)

P. Đông Phong

0,010

0,010

 

 

Dân hiến đất

CLN (0,01)

8

Đường ngõ xóm 24 (từ NVH tổ 24)

P. Đông Phong

0,030

0,030

 

 

Dân hiến đất

BHK (0,03)

9

Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Mây đến nhà ông Luyến)

P. Đông Phong

0,050

0,030

0,020

 

Dân hiến đất

LUA (0,01); BHK (0,02); ODT (0,02)

10

Đường ngõ xóm tổ 23 (từ đường Trường Chinh)

P. Đông Phong

0,040

0,030

0,010

 

Dân hiến đất

CLN (0,03); ODT (0,01)

11

Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Vàng Văn Nam- nhà Vàng Văn Hố)

P. Đông Phong

0,010

 

0,010

 

Dân hiến đất

ODT (0,01)

12

Đường Đinh Bộ Lĩnh

P. Đông Phong, Tân Phong

1,400

 

0,600

0,800

 

DTL (0,2); BCS (0,8); DGT (0,4)

13

Kênh thủy lợi Cư Nhà La đến ngã ba Nông trường

Xã Sùng Phài, P. Tân Phong

0,660

0,590

 

0,070

1.000

LUK (0,06); CLN (0,22); NTS (0,31); DCS (0,07)

14

Kênh thoát nước tại trung tâm bản Lùng Than, xã San Thàng

Xã San Thàng

0,050

 

0,050

 

 

DTL (0,05)

15

Khắc phục ngập úng dọc tuyến đường Đông Pao, bản Cang Đắng, xã San Thàng

Xã San Thàng

0,150

0,150

 

 

450

LUK (0,03); BHK (0,12)

16

Mở rộng khuôn viên Bảo tàng tỉnh

P. Tân Phong

0,580

 

 

0,580

400

BCS (0,58)

17

Nhà văn hóa bản Sùng Chô

Xã Sùng Phài

0,100

 

0,100

 

 

TSC (0,1)

18

Điểm trường Mầm non - Tiểu học bản Sùng Phài

Xã Sùng Phài

0,300

0,300

 

 

150

BHK (0,3)

 

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

1,046

1,040

0,006

 

 

 

19

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực thành phố Lai Châu và huyện Tam Đường năm 2021

Xã San Thàng, P Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong

0,580

0,580

 

 

 

LUK (0,20); BHK (0,20); NHK (0,10); CLN (0,08)

20

Xuất tuyến 35 kv lộ 371 E29.1, xuất tuyến 2 kv lộ 476 E29.1 trạm 110 kv Phong Thổ và cải tạo lộ 471 E29.1 đoạn từ vị trí 01 đến 18

Xã San Thàng, Đông Phong, Tân Phong

0,460

0,460

 

 

 

LUK (0,07); BHK (0,15); NHK (0,18); CLN (0,06)

21

Xây dựng trạm BTS thân thiện môi trường trên địa bàn Thành phố Lai Châu

P. Đông Phong, P. Tân Phong

0,006

 

0,006

 

 

TSC (0,006)

II

Huyện Tam Đường (9)

 

61,565

46,311

7,975

7,279

25.664

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

56,565

45,811

7,975

2,779

25.664

 

1

Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai)

Xã Thèn Sin

34,520

26,760

5,650

2,110

16.000

LUC (1,52); LUK (2,28); BHK (2,41); NHK (9,63); CLN (5,20); NTS (0,08); RSX (5,64); ONT (0,60); DGT (3,75); DTL (0,10); SON (1,20); DCS (2,11)

2

Trường mầm non xã Sơn Bình, huyện Tam Đường

Xã Sơn Bình

0,050

0,050

 

 

130

LUK (0,03); BHK (0,01); NHK (0,01)

3

Đường liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường

Các xã: Khun Há, Bản Bo, Nà Tăm

13,700

12,900

0,800

 

8.000

LUK (0,30); BHK (1,20); NHK (6,70); CLN (2,80); RSX (1,70); NTS (0,20); ONT (0,80)

4

Đường nội đồng bản Mường Mớ, Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường

0,482

0,341

0,072

0,069

150

LUK (0,34); ODT (0,07); DCS (0,07)

5

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông khu vực chân đèo (Ô Quý Hồ), đoạn Km68+400 - Km68+800/ QL.4D, tỉnh Lai Châu

Xã Sơn Bình

2,200

0,200

1,400

0,600

100

NHK (0,20); DGT (1,20); DCS (0,60); SON (0,20)

6

Điểm bán nông sản xã Giang Ma, huyện Tam Đường

Xã Giang Ma

0,213

0,210

0,003

 

595

LUK (0,01); NHK (0,2); ONT (0,05); DTL (0,02); GDT (0,01)

7

Sắp xếp dân cư bản Tác Tình, Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường

4,800

4,750

0,050

 

400

LUK (2,0); BHK (1,50); NHK (1,05); NTS (0,2); ONT (0,05)

8

Điểm dù lượn Sì Thâu Chải, huyện Tam Đường

Xã Hồ Thầu

0,600

0,600

 

 

289

NHK (0,60)

 

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

5,000

0,500

 

4,500

 

 

9

Xây dựng tượng phật và chùa Linh ứng trên núi Nùng Nàng

Xã Nùng Nàng

5,000

0,500

 

4,500

 

RSX (0,5); DCS (4,5)

III

Huyện Tân Uyên (12)

 

79,507

53,454

14,409

11,644

27.710

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

79,507

53,454

14,409

11,644

27.710

 

1

Cầu Phiêng Hào thuộc Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)

Xã Mường Khoa

0,770

0,510

0,260

 

415

BHK (0,04); CLN (0,47); SON (0,26)

2

Trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,045

 

0,045

 

300

ODT (0,045)

3

Nâng cấp đường QL32 - Bản Mường - Nậm Cung - Hua So

Thị trấn Tân Uyên và các xã: Thân Thuộc, Mường Khoa

15,800

7,640

7,825

0,335

14.000

LUC (1,5); LUK (1,3); LUN (1,1); BHK (2,1); NHK (0,6); CLN (0,24); RSX (0,2); NTS (0,6); ONT (0,8); ODT (0,2); TSC (0,1); DYT (0,15); DGD (0,15); SKC (0,4); DGT (5,2); DTL (0,23); SON (0,6); CSD (0,34)

4

Đường sản xuất xã Nậm Sỏ

Xã Nậm Sỏ

37,031

25,922

 

11,109

Dân hiến đất

LUC (5,18); LUK (1,3); LUN (2,59); BHK (7,25); NHK (3,89); CLN (1,3); RSX (3,89); NTS (0,52); CSD (11,11)

5

Đường giao thông vùng chè xã Phúc Khoa

Xã Phúc Khoa

1,680

0,420

1,260

 

Dân hiến đất

CLN (0,42); DGT (1,1); DTL (0,16)

6

Đường bờ kè Tổ dân phố 26 đi Tổ dân phố 7 thị trấn Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,940

0,770

0,130

0,040

845

LUC (0,35); LUK (0,1); BHK (0,27); CLN (0,02); NTS (0,03); ODT (0,07); SKC (0,02); DGT (0,01); SON (0,03); CSD (0,04)

7

Đường giao thông tổ dân phố 3 thị trấn Tân Uyên đi bản Pầu Pắt xã Thân Thuộc

Xã Thân Thuộc, thị trấn Tân Uyên

3,000

2,600

0,400

 

Dân hiến đất

CLN (2,6); DGT (0,4)

8

Đường giao thông Tổ dân phố 7 thị trấn Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,211

0,112

0,099

 

Dân hiến đất

BHK (0,11); ODT (0,1)

9

Khắc phục khẩn cấp chống xói lở bờ suối Hua Chăng thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên

Xã Thân Thuộc, thị trấn Tân Uyên

6,000

5,860

0,050

0,090

7.700

LUC (5,5); LUK (0,3); BHK (0,02); NTS (0,04); SON (0,05); CSD (0,09)

10

Kè chống sạt lở suối Nậm Cưởm, xã Thân Thuộc, huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên, xã Thân Thuộc

11,800

8,300

3,500

 

3.700

LUC (2,4); LUK (1,5); BHK (1,6); NHK (2,4); CLN (0,3); NTS (0,1); SON (3,5)

11

Cầu Suối Lĩnh Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)

Xã Hố Mít

0,770

0,300

0,410

0,060

600

LUC (0,02); LUK (0,04); BHK (0,05); NHK (0,09); CLN (0,07); NTS (0,03); ONT (0,02); DGT (0,09); SON (0,3); CSD (0,06)

12

Xây dựng đường liên bản xã Hố Mít, huyện Tân Uyên

Xã Hố Mít

1,460

1,020

0,430

0,010

150

LUK (0,32); BHK (0,1); NHK (0,6); ONT (0,01); DGT (0,4); SON (0,02); CSD (0,01)

IV

Huyện Than Uyên (19)

 

68,845

53,710

12,645

2,490

20.750

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

64,375

51,790

10,195

2,390

20.750

 

1

Đường sản xuất bản Củng xã Ta Gia

Xã Ta Gia

0,600

0,600

 

 

200

NHK (0,60)

2

Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất khu Nà Phạ, xã Mường Kim

Các xã: Mường Kim, Tà Mung

25,430

14,330

10,100

1,000

18000

LUK (2,5); BHK (2,43); NHK (4,70); CLN (2,80); RSX (1,70); NTS (0,2); ONT (10,1); BCS (1,0)

3

Mở mới đường nội đồng xã Mường Cang (bản Phiêng Cẩm)

Xã Mường Cang

0,850

0,850

 

 

Dân hiến đất

LUC (0,85)

4

Mở rộng Trung tâm y tế huyện Than Uyên

Thị trấn Than Uyên

0,040

 

 

0,040

Dân hiến đất

BCS (0,04)

5

Cải tạo nâng cấp khuân viên hồ thị trấn Than Uyên (giai đoạn 3)

Thị trấn Than Uyên

1,030

1,000

 

0,030

1.700

CLN (1,0); BCS (0,03)

6

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) xã Mường Than huyện Than Uyên (GĐ 2)

Xã Mường Than

0,295

0,180

0,095

0,020

700

LUC (0,18), TSN (0,08), ONT (0,02), BCS (0,02)

7

Bãi đỗ xe, điểm du lịch bản Thẩm Phé

Xã Mường Kim

0,800

0,200

 

0,600

Không phải GPMB

DCS (0,6); CLN (0,2)

8

Bãi đỗ xe bản Pù Quoải xã Mường Cang (Đường QL 279 cũ)

Xã Mường Cang

0,700

 

 

0,700

Không phải GPMB

DCS (0,7)

9

Đường sản xuất từ câu bản Nà Ban đi cánh đồng Hày Lặm đến bản Đông của xã Mường Than

Các xã: Hua Nà, Mường Than

1,010

1,010

 

 

Không phải GPMB

LUK (0,01), BHK (0,65),NHK (0,25), CLN (0,1)

10

Nâng cấp tuyến đường đồi Chè Phả Lao Bản Hô Ta xã Tà Mung

Xã Tà Mung

9,500

9,500

 

 

Không phải GPMB

LUN (0,2), BHK (0,3), NHK (9,0)

11

Đường sản xuất Huổi Bắc xã Pha Mu

Xã Pha Mu

23,800

23,800

 

 

Không phải GPMB

BHK (1,4), NHK (22,4)

12

Cống tràn liên hợp nội bản Đội 9 xã Phúc Than

Xã Phúc Than

0,020

0,020

 

 

Không phải GPMB

NHK (0,02)

13

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường PTDTBT THCS xã Tà Hừa huyện Than Uyên

Xã Tà Hừa

0,300

0,300

 

 

150

LUC (0,3)

 

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

4,470

1,920

2,450

0,100

 

 

14

Nhà trực vận hành điện lực

Xã Khoen On, Tà Hừa

0,150

 

0,050

0,100

 

ONT (0,05); CSD (0,1)

15

Dự án khu dân cư 5A-7B, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên

Thị trấn Than Uyên

2,700

0,300

2,400

 

 

LUC (0,3), SKX (2,4)

16

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên và huyện Than Uyên năm 2021

Xã Mường Than, Mường Kim, Tà Mung, Khoen On

0,440

0,440

 

 

 

LUC (0,06); LUK (0,1); BHK (0,14); NHK (0,06); CLN (0,08)

17

Đường dây 35kV Tà Hừa-Ta Gia, tạo mạch vòng lộ 371E29.2 với lộ 376 E29.2

Xã Tà Hừa, Ta Gia

0,240

0,240

 

 

 

LUC (0,07); LUK (0,04); BHK (0,08); NHK (0,04); CLN (0,01)

18

Đường dây 220kv Than Uyên - TBA500kv Lào Cai

Xã Phúc Than

0,820

0,820

 

 

 

LUC (0,32); RSX (0,50)

19

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện khu vực huyện Than Uyên, Phong Thổ, Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu theo phương pháp đa chia, đa nối

Xã Mường Than, Mường Kim

0,120

0,120

 

 

 

BHK (0,04); NHK (0,04); CLN (0,04)

V

Huyện Phong Thổ (27)

 

68,045

43,595

14,990

9,460

14.518

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

61,935

42,665

14,810

4,460

14.518

 

1

Nhà lớp học MN + TH bản Hồng Thu Mán xã Làn Nhì Thàng

Xã Lản Nhì Thàng

0,200

0,200

 

 

100

NHK (0,2)

2

Trường Mầm Non Ma Li Pho

Xã Ma Li Pho

0,390

0,200

0,190

 

300

NHK (0,2); ONT (0,02); DGD (0,15); DGT (0,02)

3

Bổ sung cơ sở vật chất trường TH&THCS số 1 Bản Lang

Xã Bản Lang

0,090

0,060

0,030

 

700

BHK (0,04); NTS (0,02); ONT (0,03)

4

Đường nội đồng Bản Cang

Xã Khổng Lào

0,100

0,100

 

 

Dân hiến đất

LUC (0,1)

5

Đường nội đồng Huổi Ta bản Huổi Nả

Xã Khổng Lào

0,100

0,100

 

 

Dân hiến đất

LUC (0,1)

6

Đường nội đồng bản Phai Cát

Xã Khổng Lào

0,100

0,100

 

 

Dân hiến đất

LUC (0,1)

7

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên bản Làng Vây 1 - bản Hoàng Trù Sào

Xã Huổi Luông

6,200

2,800

3,400

 

Dân hiến đất

LUK (0,2); BHK (0,2); NHK (2,2); CLN (0,2); ONT (0,1); DGT (3,3)

8

Đường GTNT liên bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 2 (GĐ2), xã Huổi Luông

Xã Huổi Luông

4,300

1,900

2,400

 

Dân hiến đất

LUK (0,1); BHK (0,1); NHK (1,6); CLN (0,1); DGT (2,4)

9

Nâng cấp, cải tạo đường GTNT bản Chang Hoỏng 2 - bản U Gia, xã Huổi Luông

Xã Huổi Luông

9,100

4,750

4,350

 

Dân hiến đất

LUK (0,1); BHK (0,2); NHK (4,25); CLN (0,2); ONT (0,1); DGT (4,25)

10

Cầu bản Pho (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh LRAMP)

Xã Dào San

0,460

0,260

0,170

0,030

300

LUC (0,06); LUK (0,02): BHK (0,06); NHK (0,07); NTS (0,05); DGT (0,08); SON (0,09); DCS (0,03)

11

Cầu Thèn Thầu (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh LRAMP)

Xã Bản Lang

0,460

0,330

0,110

0,020

400

LUC (0,03); LUK (0,03): BHK (0,15); NHK (0,08); NTS (0,04); DGT (0,05); SON (0,06); DCS (0,02)

12

Nhà văn hóa bản Tô Y Phin

Xã Mồ Sì San

0,030

0,030

 

 

Dân hiến đất

NHK (0,03)

13

Khu dân cư xã Mường So

Xã Mường So

1,500

1,500

 

 

2.500

BHK (1,0); CLN (0,5)

14

Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So)

Xã Nậm Xe

0,925

0,925

 

 

 

RPH (0.925)

15

Hạ tầng thiết yếu Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng (Tuyến Km2+800 đến Km7 hạng mục Đường từ cầu Km1 đến khu vực Pô Tô)

Xã Huổi Luông

5,320

2,510

2,600

0,210

4.000

LUK (0,1); BHK (0,15); NHK (1,75); CLN (0,5); NTS (0,01); ONT (0,15); DGT (2,15); DTL (0,3); BCS (0,01); DCS (0,2)

16

Nhà văn hóa trung tâm xã Tung Qua Lìn

Xã Tung Qua Lìn

0,200

 

 

0,200

Không phải GPMB

DCS (0,2)

17

Kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông khu vực cột mốc 85(2) địa bàn xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ

Xã Sin Suối Hồ

0,500

0,500

 

 

400

RPH (0,5)

18

Khắc phục sạt lở bờ sông biên giới khu vực Mốc giới 68(2) + 2400 hướng về Mốc giới số 67 địa bàn xã Mù Sang, huyện Phong Thổ (GĐ1)

Xã Mù Sang

1,600

1,400

 

0,200

200

LUK (0,5); NHK (0,9); DCS (0,2)

19

Kè chống xói lở bảo vệ bờ sông biên giới Nậm Cúm khu vực Mốc giới 68(2) + 800m đến 68(2) + 1500m địa bàn xã Mù Sang, huyện Phong Thổ

Xã Mù Sang

8,000

7,000

 

1,000

2.000

LUK (1,5); NHK (5,5); DCS (1,0)

20

Cải tạo, mở rộng, xây mới cơ sở làm việc Công an huyện Phong Thổ

Thị trấn Phong Thổ

2,460

2,460

 

 

 

BHK(0,09); NHK(2,37)

21

Xây dựng phòng học đa chức năng Trường tiểu học Khổng Lào

Xã Khổng Lào

0,700

0,290

0,410

 

618

BHK (0,05); NHK (0,1); CLN (0,07); ONT (0,2); DGD (0,21); RSX (0,07)

22

Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ

Xã Mồ Sì San, Sì Lở Lầu

3,000

2,000

0,250

0,750

1.000

LUK (0,25); BHK (0,3); NHK (1,45); ONT (0,15); DTL (0,1); DCS (0,75)

23

Nâng cấp đường tuần tra biên giới Cửa khẩu Ma Lù Thàng - Lùng Than - Vàng Ma Chải

Xã Ma Li Pho, Mù Sang, Vàng Ma Chải

16,200

13,250

0,900

2,050

2.000

LUK (1,45); BHK (0,7); NPIK (8); CLN (2,25); RPH (0,5); RSX (0,3); NST (0,05); ONT (0,55); DTL (0,35); BCS (0,6); DCS (1,45)

 

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

6,110

0,930

0,180

5,000

 

 

24

Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4

TT Phong Thổ

0,200

0,160

0,030

0,010

 

LUK (0,1); NHK (0,06); DGT (0,03); DCS (0,01)

25

Trạm biến áp 220kV Phong Thổ

Xã Mường So, Lản Nhì Thàng

5,180

0,130

0,150

4,900

 

RSX (0,13); ONT (0,15); DCS (4,90)

26

Nhà trực vận hành xã Sì Lở Lầu

Xã Sì Lở Lầu

0,020

0,020

 

 

 

LUK (0,02)

27

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ năm 2021

17 xã, thị trấn

0,710

0,620

 

0,090

 

LUK (0,23), NHK (0,39), DCS (0,09)

VI

Huyện Sìn Hồ (17)

 

115,980

66,750

44,230

5,000

91.800

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

114,370

65,300

44,070

5,000

91.800

 

1

Đường thị xã Lai Châu-thị trấn Sìn Hồ, địa phận huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu các xã Phăng Sô Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

Các xã Phăng Sô Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ

6,870

5,500

1,370

 

9.000

LUC(1,30); BHK(0,9); NHK(1,8); CLN(0,8); NTS(0,7); ONT(0,4); ODT(0,15); TSC(0,05); DYT(0,05); DGD(0,07); DTL(0,2); DGT(0,3); SON(0,15)

2

Nâng cấp trường tiểu học trung tâm xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

Xã Pa Tần

0,250

 

0,250

 

400

DGD (0,25)

3

Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

Xã Nậm Tăm; Tả Ngào

13,300

10,500

2,800

 

16.000

LUK (1,0); NHK (9,5); ONT (1,0); DGT (1,8)

4

Nâng cấp đường ngã 3 UBND huyện đến ngã 3 Trung tâm Y tế

Thị trấn Sìn Hồ

2,000

 

2,000

 

1.000

DGD (2,0)

5

Đường Ha Vu Chứ - Chinh Chu Phin xã Tủa Sín Chải

Xã Tủa Sín Chải, Chăn Nưa

7,000

5,200

1,800

 

11.000

LUK (0,2); NHK (5,0); DGD (1,8)

6

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Nậm Cọ, xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Cuổi

1,350

1,200

0,150

 

900

LUK (0,6); NHK (0,6); DGD (0,15)

7

Thủy lợi Huổi Hin Lạp, xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Cuổi

1,200

0,900

0,300

 

800

LUK (0,45); NHK (0,45); DGD (0,3)

8

Thủy lợi bản Cại

Xã Chăn Nưa

0,900

0,700

0,200

 

700

LUK (0,4); NHK (0,3); DGD (0,2)

9

Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Nậm Kinh, xã Nậm Co, huyện Sìn Hồ

Xã Căn Co

3,200

3,000

0,200

 

4.000

NHK (2,00); CLN (1,00); DGT (0,12); SON (0,08)

10

Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Căn Co, Noong Hẻo, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Noong Hẻo, Nậm Mạ

34,000

17,200

16,800

 

19.000

NHK (17,2); ONT (10,60); DGT (6,2)

11

Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Nậm Hăn, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ

Các xã: Nậm Cha, Nậm Hăn, Nậm Mạ

30,250

14,850

15,400

 

15.000

NHK (14,85); ONT (10); DGT (5,40)

12

Cải tạo tuyến đường Séo Lèng - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ (Giai đoạn 2: Đầu tư xây dựng toàn bộ đoạn tuyến và các công trình trên tuyến từ Km 17+00-Km 32+00)

Xã Nậm Tăm

2,000

0,250

0,750

1,000

2.000

CLN (0,05); NHK (0,20); ONT (0,05); DTL (0,10); DGT (0,60); (DCS (1,00)

13

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS xã Tả Ngảo

Xã Tả Ngảo

0,050

 

0,050

 

Dân hiến đất

ONT (0,05)

14

Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - Nậm Tần Mông - Mốc 56, huyện Sìn Hồ

Xã Pa Tần

12,000

6,000

2,000

4,000

12.000

LUK(1,5); RPH(4,50); DGT(2,0); DCS(4,0)

 

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

1,610

1,450

0,160

 

 

 

15

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ và huyện Sìn Hồ năm 2021

Các xã: Làng Mô, Nậm Hăn, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tả Ngảo và thị trấn Sìn Hồ

1,170

1,050

0,120

 

 

LUC (0,12); LUK (0,15); LUN (0,14); BHK (0,16); NHK (0,25); CLN (0,11); RSX (0,12); ONT (0,06); PNK (0,06)

16

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực TP Lai Châu và huyện Sìn Hồ theo phương pháp đa chia - đa nối

Các xã: Nậm Tăm, Pa Khóa

0,280

0,260

0,020

 

 

LUC (0,04); LUK (0,03); LUN (0,02); BHK (0,03); NHK (0,06); CLN (0,04); RSX (0,04); PNK (0,02)

17

Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4

Xã Phìn Hồ

0,160

0,140

0,020

 

 

LUC (0,02); LUK (0,02); LUN (0,01); BHK (0,02); NHK (0,03); CLN (0,02); RSX (0,02); ONT (0,01); PNK (0,01)

VII

Huyện Nậm Nhùn (12)

 

164,240

150,860

2,440

10,940

18.056

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

125,030

113,270

1,560

10,200

18.056

 

1

Trụ sở làm việc xã Nậm Pì

Xã Nậm Pì

0,250

0,050

 

0,200

500

NHK (0,01); CLN (0,02); BHK (0,01); NTS (0,01); DCS (0,2)

2

Đường Nậm Pì - Pề Ngài

Xã Nậm Pì

60,000

53,900

0,800

5,300

5.000

LUC (1,2), LUK (5,0), LUN (3,7), NHK (31,7), CLN (6,3), RSX (4,0), NTS (2,0), ONT (0,8); DCS (5,3)

3

Đường Pá Bon - Ma Sang

Xã Nậm Pì

60,000

56,800

0,700

2,500

5.000

LUC (1,8), LUK (5,0), LUN (2,0), NHK (41,0), CLN (1,0), RSX (4,0), NTS (2,0), ONT (0,7); DCS (2,5)

4

Đường giao thông vào trường Mầm Non, tiểu học, THCS xã Trung Chải

Xã Trung Chải

0,700

0,700

 

 

700

NHK (0,7)

5

Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Vời, xã Nậm Pì

Xã Nậm Pì

1,800

0,300

 

1,500

300

LUN (0,3), DCS (1,5)

6

Đường quảng trường và hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (GĐ II), huyện Nậm Nhùn (Hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (GĐ II))

TT Nậm Nhùn

1,880

1,120

0,060

0,700

1.400

NHK (1,06); ODT (0,06); CLN (0,03); BHK (0,03); DCS (0,7)

7

Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn

TT Nậm Nhùn, xã Nậm Hàng

0,100

0,100

 

 

3.156

RSX (0,1)

8

Trường PTDTBT THCS và Trường Phổ thông DTBT Tiểu học xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Ban

0,300

0,300

 

 

2.000

NHK (0,30)

 

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

 

39,210

37,590

0,880

0,740

 

 

9

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Nậm Nhùn và huyện Mường Tè năm 2021

Các xã: Pủ Đao, Nậm Chà, Nậm Hàng, Trung Chải, thị trấn Nậm Nhùn

1,790

1,690

0,100

 

 

LUC (1,14), LUK (0,1), BHK (0,18), NHK (0,1), CLN (0,07), RSX (0,1); ONT (0,05); DGT (0,05)

10

Dự án cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Lai Châu

Xã Trung Chải, Nậm Ban, Mường Mô, Nậm Chà, Nậm Manh, Lê Lợi

1,720

1,040

0,440

0,240

 

LUC (0,06); NHK (0,36); CLN (0,42); RSX (0,18); NTS (0,02); TSC (0,06); DYT (0,05); DGD (0,05); DTS (0,05); DGT (0,18); DVH (0,05); BCS (0,12); DCS (0,12)

11

Dự án đường dây truyền tải công suất các dự án thủy điện Nậm Cuổi 1, Nậm Cuổi 1A, Nậm Cuổi 1B

Các xã: Nậm Hàng, Hua Bum và TT Nậm Nhùn

35,400

34,600

0,300

0,500

 

LUK (8,8); NHK (4,9); RSX (2,0); RPH (18,9); SON (0,3); DCS (0,5)

12

Cải tạo mạch vòng Chăn Nưa - Pú Đao nối lộ 372-E29.3 và 375-E29.4

Các xã: Lê Lợi, Pú Đao

0,300

0,260

0,040

 

 

LUK(0,09); BHK (0,13); NHK (0,06); CLN (0,02);

VIII

Huyện Mường Tè (05)

 

31,910

18,760

9,490

3,660

30.000

 

 

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

 

31,910

18,760

9,490

3,660

30.000

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang đô thị, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè

Thị trấn Mường Tè

4,640

1,030

3,360

0,250

6.000

LUK(0,2); LUC(0,25); BHK(0,55); NST(0,03); ODT(0,2); DVH(0,04); DGT(0,1); DTL(0,02); MNC(3,0); BCS(0,25)

2

Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Nà Hừ, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè

Xã Bum Nưa

1,340

0,540

0,240

0,560

2.000

LUK (0,2); NHK (0,19); BHK (0,10); NTS (0,05); ONT (0,24); DCS (0,56)

3

Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè

Xã Vàng San

14,500

8,700

3,600

2,200

12.000

NHK(2,7); LUK(1,7); RSX(3,6); SON(3,6); DCS(2,2)

4

Kè bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng tại các huyện Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè tỉnh Lai Châu (Tuyến kè Thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè)

Thị trấn Mường Tè

8,930

5,990

2,290

0,650

7.000

NHK(5,28); BHK(0,3); CLN(0,41); ODT(0,07); DGT(0,16); DTL(0,001); MNC(2,06); DCS(0,65)

5

Sắp xếp ổn định dân cư 2 xã Tà Tổng và Mù Cả huyện Mường Tè

Các xã: Tà Tổng, Mù Cả

2,500

2,500

 

 

3.000

BHK (0,1); LUK (2,4)

IX

Các dự án thuộc địa bàn các huyện, thành phố (03)

 

40,720

36,420

2,050

2,250

23.420

 

1

Dự án đường dây 220kV Phong Thổ - Than Uyên

Xã Sùng Phài, San Thàng thành phố Lai Châu

1,720

1,720

 

 

 

LUK (0,04); RSX(1,68)

Thị trấn Tam Đường và các xã: Bản Bo, Nà Tăm, Bình Lư, Hồ Thầu, Giang Ma huyện Tam Đường

5,660

5,360

 

0,300

 

LUC (0,30); LUK (1,30); RSX (1,66); NHK (1,00); CLN(1,10); DCS (0,30)

Xã Lản Nhì Thàng huyện Phong Thổ

2,150

2,050

0,100

 

 

LUK (0,2); BHK (0,5); RSX (1,35); ONT (0,05); SON (0,05)

Xã Phúc Than huyện Than Uyên

0,160

0,160

 

 

 

LUC (0,05); NHK (0,11)

Các xã, thị trấn huyện Tân Uyên

7,530

7,530

 

 

 

LUK (1,35); RSX (1,66); NHK (3,42); CLN (1,10); DCS (0,30)

2

Dự án sửa chữa, Nâng cấp các công trình thủy lợi, cấp nước sinh hoạt thuộc các khu điểm tái định cư các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải Huyện Sìn Hồ; các xã Nậm Manh, Nậm Hàng, Lê Lợi, huyện nậm Nhùn; Thị Trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ

Các xã: Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn

2,200

1,500

 

0,700

1.000

LUC (0,3); NHK (1,2); DCS (0,70)

Các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ

3,300

2,500

0,800

 

4.500

LUK (2,5); ONT(0,06); DGT (0,74)

Thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ

1,250

1,200

0,050

 

1.920

NHK (1,2); DGT (0,03); ONT(0,02); DCS (0,5)

3

Dự án đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu điểm tái định cư các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Quẩy huyện Sìn Hồ; các xã Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn; thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường; thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ

Các xã: Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh huyện Nậm Nhùn

3,500

2,500

 

1,000

1.000

NHK (2,5); DCS (1,0)

Các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Cuổi

12,500

11,500

1,000

 

15.000

NHK (11,5); ONT (0,60); DGT (0,40)

Thị trấn Phong Thổ

0,750

0,400

0,100

0,250

Dân hiến đất

NHK (0,4); ONT (0,1); BCS (0,25)

 

Biểu 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG PHÁT SINH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

[...]