Nghị quyết 51/NQ-HĐND chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 51/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Chu Lê Chinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 15 tháng 9 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 10 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 2703/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 493/BC-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Diện tích đất phải thu hồi của 125 công trình, dự án với diện tích dự kiến 660,898 ha, gồm: Đất nông nghiệp 490,670 ha; đất phi nông nghiệp 114,415 ha; đất chưa sử dụng 55,813 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 259.276 triệu đồng (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 106 công trình, dự án với diện tích 233,302 ha, gồm: Đất trồng lúa 124,282 ha, đất rừng phòng hộ 104,950 ha, đất rừng đặc dụng 4,070 ha (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có điều chỉnh, bổ sung do phát sinh khi triển khai thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1, 2 Điều 1 nghị quyết này thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình cấp có thẩm quyền xem xét theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 15 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT PHÁT
SINH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích dự kiến chia theo nhóm đất (ha) |
Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng) |
Loại đất theo hiện trạng đang quản lý, sử dụng (ha) |
|||
Tổng cộng |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||
|
Tổng cộng: 125 công trình, dự án |
|
660,898 |
490,670 |
114,415 |
55,813 |
259.276 |
|
I |
Thành phố Lai Châu (21) |
|
30,086 |
20,810 |
6,186 |
3,090 |
7.358 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
29,040 |
19,770 |
6,180 |
3,090 |
7.358 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước sinh hoạt thành phố Lai Châu |
Xã San Thàng |
4,250 |
2,500 |
1,650 |
0,100 |
|
LUK (0,4); BHK (0,9); CLN (0,2); NTS (1,0); TMD (0,1); ONT (0,2); DGT (0,3); DTL (1,0); DVH (0,05); BCS (0,1) |
2 |
Khu liên hợp thể thao tỉnh Lai Châu |
Phường Đông Phong |
13,110 |
9,960 |
1,920 |
1,230 |
|
LUK (2,82); BHK (4,74); NTS (2,4); ODT (1,22); DGT (0,21); DTL (0,46); DGD (0,03); BCS (1,23) |
3 |
Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17, phường Quyết Thắng |
Phường Quyết Thắng |
6,570 |
5,100 |
1,170 |
0,300 |
2.500 |
LUK (0,5); BHK (3,0); CLN (1,5); NTS (0,1); DTS (0,05); TMD (0,05); ONT (0,02); ODT (0,05); DGT (0,2); DTL (0,5); DVH (0,3); BCS (0,3) |
4 |
Trường Tiểu học - THCS Sùng Phài |
Xã Sùng Phài |
1,210 |
0,700 |
0,510 |
|
700 |
BHK (0,2); CLN (0,5); DTS (0,02); ONT (0,1) DGT (0,01); DGD (0,2) |
5 |
Trường Tiểu học Đoàn Kết |
Phường Đoàn Kết |
0,210 |
0,070 |
0,130 |
0,010 |
1.558 |
BHK (0,02); CLN (0,05); ODT (0,10); DGT (0,03); BCS (0,01) |
6 |
Cải tạo khu nuôi nhốt gia súc tập trung bản Gia Khâu, xã Sùng Phài |
Xã Sùng Phài |
0,310 |
0,300 |
0,010 |
|
600 |
LUK (0,15); NHK (0,15); DGT (0,01) |
7 |
Đường ngõ xóm tổ 23 (Từ hộ ông Tạ Đức Hạnh) |
P. Đông Phong |
0,010 |
0,010 |
|
|
Dân hiến đất |
CLN (0,01) |
8 |
Đường ngõ xóm 24 (từ NVH tổ 24) |
P. Đông Phong |
0,030 |
0,030 |
|
|
Dân hiến đất |
BHK (0,03) |
9 |
Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Mây đến nhà ông Luyến) |
P. Đông Phong |
0,050 |
0,030 |
0,020 |
|
Dân hiến đất |
LUA (0,01); BHK (0,02); ODT (0,02) |
10 |
Đường ngõ xóm tổ 23 (từ đường Trường Chinh) |
P. Đông Phong |
0,040 |
0,030 |
0,010 |
|
Dân hiến đất |
CLN (0,03); ODT (0,01) |
11 |
Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Vàng Văn Nam- nhà Vàng Văn Hố) |
P. Đông Phong |
0,010 |
|
0,010 |
|
Dân hiến đất |
ODT (0,01) |
12 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh |
P. Đông Phong, Tân Phong |
1,400 |
|
0,600 |
0,800 |
|
DTL (0,2); BCS (0,8); DGT (0,4) |
13 |
Kênh thủy lợi Cư Nhà La đến ngã ba Nông trường |
Xã Sùng Phài, P. Tân Phong |
0,660 |
0,590 |
|
0,070 |
1.000 |
LUK (0,06); CLN (0,22); NTS (0,31); DCS (0,07) |
14 |
Kênh thoát nước tại trung tâm bản Lùng Than, xã San Thàng |
Xã San Thàng |
0,050 |
|
0,050 |
|
|
DTL (0,05) |
15 |
Khắc phục ngập úng dọc tuyến đường Đông Pao, bản Cang Đắng, xã San Thàng |
Xã San Thàng |
0,150 |
0,150 |
|
|
450 |
LUK (0,03); BHK (0,12) |
16 |
Mở rộng khuôn viên Bảo tàng tỉnh |
P. Tân Phong |
0,580 |
|
|
0,580 |
400 |
BCS (0,58) |
17 |
Nhà văn hóa bản Sùng Chô |
Xã Sùng Phài |
0,100 |
|
0,100 |
|
|
TSC (0,1) |
18 |
Điểm trường Mầm non - Tiểu học bản Sùng Phài |
Xã Sùng Phài |
0,300 |
0,300 |
|
|
150 |
BHK (0,3) |
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
1,046 |
1,040 |
0,006 |
|
|
|
19 |
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực thành phố Lai Châu và huyện Tam Đường năm 2021 |
Xã San Thàng, P Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong |
0,580 |
0,580 |
|
|
|
LUK (0,20); BHK (0,20); NHK (0,10); CLN (0,08) |
20 |
Xuất tuyến 35 kv lộ 371 E29.1, xuất tuyến 2 kv lộ 476 E29.1 trạm 110 kv Phong Thổ và cải tạo lộ 471 E29.1 đoạn từ vị trí 01 đến 18 |
Xã San Thàng, Đông Phong, Tân Phong |
0,460 |
0,460 |
|
|
|
LUK (0,07); BHK (0,15); NHK (0,18); CLN (0,06) |
21 |
Xây dựng trạm BTS thân thiện môi trường trên địa bàn Thành phố Lai Châu |
P. Đông Phong, P. Tân Phong |
0,006 |
|
0,006 |
|
|
TSC (0,006) |
II |
Huyện Tam Đường (9) |
|
61,565 |
46,311 |
7,975 |
7,279 |
25.664 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
56,565 |
45,811 |
7,975 |
2,779 |
25.664 |
|
1 |
Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai) |
Xã Thèn Sin |
34,520 |
26,760 |
5,650 |
2,110 |
16.000 |
LUC (1,52); LUK (2,28); BHK (2,41); NHK (9,63); CLN (5,20); NTS (0,08); RSX (5,64); ONT (0,60); DGT (3,75); DTL (0,10); SON (1,20); DCS (2,11) |
2 |
Trường mầm non xã Sơn Bình, huyện Tam Đường |
Xã Sơn Bình |
0,050 |
0,050 |
|
|
130 |
LUK (0,03); BHK (0,01); NHK (0,01) |
3 |
Đường liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường |
Các xã: Khun Há, Bản Bo, Nà Tăm |
13,700 |
12,900 |
0,800 |
|
8.000 |
LUK (0,30); BHK (1,20); NHK (6,70); CLN (2,80); RSX (1,70); NTS (0,20); ONT (0,80) |
4 |
Đường nội đồng bản Mường Mớ, Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường |
Thị trấn Tam Đường |
0,482 |
0,341 |
0,072 |
0,069 |
150 |
LUK (0,34); ODT (0,07); DCS (0,07) |
5 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông khu vực chân đèo (Ô Quý Hồ), đoạn Km68+400 - Km68+800/ QL.4D, tỉnh Lai Châu |
Xã Sơn Bình |
2,200 |
0,200 |
1,400 |
0,600 |
100 |
NHK (0,20); DGT (1,20); DCS (0,60); SON (0,20) |
6 |
Điểm bán nông sản xã Giang Ma, huyện Tam Đường |
Xã Giang Ma |
0,213 |
0,210 |
0,003 |
|
595 |
LUK (0,01); NHK (0,2); ONT (0,05); DTL (0,02); GDT (0,01) |
7 |
Sắp xếp dân cư bản Tác Tình, Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường |
Thị trấn Tam Đường |
4,800 |
4,750 |
0,050 |
|
400 |
LUK (2,0); BHK (1,50); NHK (1,05); NTS (0,2); ONT (0,05) |
8 |
Điểm dù lượn Sì Thâu Chải, huyện Tam Đường |
Xã Hồ Thầu |
0,600 |
0,600 |
|
|
289 |
NHK (0,60) |
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
5,000 |
0,500 |
|
4,500 |
|
|
9 |
Xây dựng tượng phật và chùa Linh ứng trên núi Nùng Nàng |
Xã Nùng Nàng |
5,000 |
0,500 |
|
4,500 |
|
RSX (0,5); DCS (4,5) |
III |
Huyện Tân Uyên (12) |
|
79,507 |
53,454 |
14,409 |
11,644 |
27.710 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
79,507 |
53,454 |
14,409 |
11,644 |
27.710 |
|
1 |
Cầu Phiêng Hào thuộc Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP) |
Xã Mường Khoa |
0,770 |
0,510 |
0,260 |
|
415 |
BHK (0,04); CLN (0,47); SON (0,26) |
2 |
Trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên |
Thị trấn Tân Uyên |
0,045 |
|
0,045 |
|
300 |
ODT (0,045) |
3 |
Nâng cấp đường QL32 - Bản Mường - Nậm Cung - Hua So |
Thị trấn Tân Uyên và các xã: Thân Thuộc, Mường Khoa |
15,800 |
7,640 |
7,825 |
0,335 |
14.000 |
LUC (1,5); LUK (1,3); LUN (1,1); BHK (2,1); NHK (0,6); CLN (0,24); RSX (0,2); NTS (0,6); ONT (0,8); ODT (0,2); TSC (0,1); DYT (0,15); DGD (0,15); SKC (0,4); DGT (5,2); DTL (0,23); SON (0,6); CSD (0,34) |
4 |
Đường sản xuất xã Nậm Sỏ |
Xã Nậm Sỏ |
37,031 |
25,922 |
|
11,109 |
Dân hiến đất |
LUC (5,18); LUK (1,3); LUN (2,59); BHK (7,25); NHK (3,89); CLN (1,3); RSX (3,89); NTS (0,52); CSD (11,11) |
5 |
Đường giao thông vùng chè xã Phúc Khoa |
Xã Phúc Khoa |
1,680 |
0,420 |
1,260 |
|
Dân hiến đất |
CLN (0,42); DGT (1,1); DTL (0,16) |
6 |
Đường bờ kè Tổ dân phố 26 đi Tổ dân phố 7 thị trấn Tân Uyên |
Thị trấn Tân Uyên |
0,940 |
0,770 |
0,130 |
0,040 |
845 |
LUC (0,35); LUK (0,1); BHK (0,27); CLN (0,02); NTS (0,03); ODT (0,07); SKC (0,02); DGT (0,01); SON (0,03); CSD (0,04) |
7 |
Đường giao thông tổ dân phố 3 thị trấn Tân Uyên đi bản Pầu Pắt xã Thân Thuộc |
Xã Thân Thuộc, thị trấn Tân Uyên |
3,000 |
2,600 |
0,400 |
|
Dân hiến đất |
CLN (2,6); DGT (0,4) |
8 |
Đường giao thông Tổ dân phố 7 thị trấn Tân Uyên |
Thị trấn Tân Uyên |
0,211 |
0,112 |
0,099 |
|
Dân hiến đất |
BHK (0,11); ODT (0,1) |
9 |
Khắc phục khẩn cấp chống xói lở bờ suối Hua Chăng thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên |
Xã Thân Thuộc, thị trấn Tân Uyên |
6,000 |
5,860 |
0,050 |
0,090 |
7.700 |
LUC (5,5); LUK (0,3); BHK (0,02); NTS (0,04); SON (0,05); CSD (0,09) |
10 |
Kè chống sạt lở suối Nậm Cưởm, xã Thân Thuộc, huyện Tân Uyên |
Thị trấn Tân Uyên, xã Thân Thuộc |
11,800 |
8,300 |
3,500 |
|
3.700 |
LUC (2,4); LUK (1,5); BHK (1,6); NHK (2,4); CLN (0,3); NTS (0,1); SON (3,5) |
11 |
Cầu Suối Lĩnh Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP) |
Xã Hố Mít |
0,770 |
0,300 |
0,410 |
0,060 |
600 |
LUC (0,02); LUK (0,04); BHK (0,05); NHK (0,09); CLN (0,07); NTS (0,03); ONT (0,02); DGT (0,09); SON (0,3); CSD (0,06) |
12 |
Xây dựng đường liên bản xã Hố Mít, huyện Tân Uyên |
Xã Hố Mít |
1,460 |
1,020 |
0,430 |
0,010 |
150 |
LUK (0,32); BHK (0,1); NHK (0,6); ONT (0,01); DGT (0,4); SON (0,02); CSD (0,01) |
IV |
Huyện Than Uyên (19) |
|
68,845 |
53,710 |
12,645 |
2,490 |
20.750 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
64,375 |
51,790 |
10,195 |
2,390 |
20.750 |
|
1 |
Đường sản xuất bản Củng xã Ta Gia |
Xã Ta Gia |
0,600 |
0,600 |
|
|
200 |
NHK (0,60) |
2 |
Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất khu Nà Phạ, xã Mường Kim |
Các xã: Mường Kim, Tà Mung |
25,430 |
14,330 |
10,100 |
1,000 |
18000 |
LUK (2,5); BHK (2,43); NHK (4,70); CLN (2,80); RSX (1,70); NTS (0,2); ONT (10,1); BCS (1,0) |
3 |
Mở mới đường nội đồng xã Mường Cang (bản Phiêng Cẩm) |
Xã Mường Cang |
0,850 |
0,850 |
|
|
Dân hiến đất |
LUC (0,85) |
4 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Than Uyên |
Thị trấn Than Uyên |
0,040 |
|
|
0,040 |
Dân hiến đất |
BCS (0,04) |
5 |
Cải tạo nâng cấp khuân viên hồ thị trấn Than Uyên (giai đoạn 3) |
Thị trấn Than Uyên |
1,030 |
1,000 |
|
0,030 |
1.700 |
CLN (1,0); BCS (0,03) |
6 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) xã Mường Than huyện Than Uyên (GĐ 2) |
Xã Mường Than |
0,295 |
0,180 |
0,095 |
0,020 |
700 |
LUC (0,18), TSN (0,08), ONT (0,02), BCS (0,02) |
7 |
Bãi đỗ xe, điểm du lịch bản Thẩm Phé |
Xã Mường Kim |
0,800 |
0,200 |
|
0,600 |
Không phải GPMB |
DCS (0,6); CLN (0,2) |
8 |
Bãi đỗ xe bản Pù Quoải xã Mường Cang (Đường QL 279 cũ) |
Xã Mường Cang |
0,700 |
|
|
0,700 |
Không phải GPMB |
DCS (0,7) |
9 |
Đường sản xuất từ câu bản Nà Ban đi cánh đồng Hày Lặm đến bản Đông của xã Mường Than |
Các xã: Hua Nà, Mường Than |
1,010 |
1,010 |
|
|
Không phải GPMB |
LUK (0,01), BHK (0,65),NHK (0,25), CLN (0,1) |
10 |
Nâng cấp tuyến đường đồi Chè Phả Lao Bản Hô Ta xã Tà Mung |
Xã Tà Mung |
9,500 |
9,500 |
|
|
Không phải GPMB |
LUN (0,2), BHK (0,3), NHK (9,0) |
11 |
Đường sản xuất Huổi Bắc xã Pha Mu |
Xã Pha Mu |
23,800 |
23,800 |
|
|
Không phải GPMB |
BHK (1,4), NHK (22,4) |
12 |
Cống tràn liên hợp nội bản Đội 9 xã Phúc Than |
Xã Phúc Than |
0,020 |
0,020 |
|
|
Không phải GPMB |
NHK (0,02) |
13 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường PTDTBT THCS xã Tà Hừa huyện Than Uyên |
Xã Tà Hừa |
0,300 |
0,300 |
|
|
150 |
LUC (0,3) |
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
4,470 |
1,920 |
2,450 |
0,100 |
|
|
14 |
Nhà trực vận hành điện lực |
Xã Khoen On, Tà Hừa |
0,150 |
|
0,050 |
0,100 |
|
ONT (0,05); CSD (0,1) |
15 |
Dự án khu dân cư 5A-7B, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên |
Thị trấn Than Uyên |
2,700 |
0,300 |
2,400 |
|
|
LUC (0,3), SKX (2,4) |
16 |
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên và huyện Than Uyên năm 2021 |
Xã Mường Than, Mường Kim, Tà Mung, Khoen On |
0,440 |
0,440 |
|
|
|
LUC (0,06); LUK (0,1); BHK (0,14); NHK (0,06); CLN (0,08) |
17 |
Đường dây 35kV Tà Hừa-Ta Gia, tạo mạch vòng lộ 371E29.2 với lộ 376 E29.2 |
Xã Tà Hừa, Ta Gia |
0,240 |
0,240 |
|
|
|
LUC (0,07); LUK (0,04); BHK (0,08); NHK (0,04); CLN (0,01) |
18 |
Đường dây 220kv Than Uyên - TBA500kv Lào Cai |
Xã Phúc Than |
0,820 |
0,820 |
|
|
|
LUC (0,32); RSX (0,50) |
19 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện khu vực huyện Than Uyên, Phong Thổ, Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu theo phương pháp đa chia, đa nối |
Xã Mường Than, Mường Kim |
0,120 |
0,120 |
|
|
|
BHK (0,04); NHK (0,04); CLN (0,04) |
V |
Huyện Phong Thổ (27) |
|
68,045 |
43,595 |
14,990 |
9,460 |
14.518 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
61,935 |
42,665 |
14,810 |
4,460 |
14.518 |
|
1 |
Nhà lớp học MN + TH bản Hồng Thu Mán xã Làn Nhì Thàng |
Xã Lản Nhì Thàng |
0,200 |
0,200 |
|
|
100 |
NHK (0,2) |
2 |
Trường Mầm Non Ma Li Pho |
Xã Ma Li Pho |
0,390 |
0,200 |
0,190 |
|
300 |
NHK (0,2); ONT (0,02); DGD (0,15); DGT (0,02) |
3 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường TH&THCS số 1 Bản Lang |
Xã Bản Lang |
0,090 |
0,060 |
0,030 |
|
700 |
BHK (0,04); NTS (0,02); ONT (0,03) |
4 |
Đường nội đồng Bản Cang |
Xã Khổng Lào |
0,100 |
0,100 |
|
|
Dân hiến đất |
LUC (0,1) |
5 |
Đường nội đồng Huổi Ta bản Huổi Nả |
Xã Khổng Lào |
0,100 |
0,100 |
|
|
Dân hiến đất |
LUC (0,1) |
6 |
Đường nội đồng bản Phai Cát |
Xã Khổng Lào |
0,100 |
0,100 |
|
|
Dân hiến đất |
LUC (0,1) |
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên bản Làng Vây 1 - bản Hoàng Trù Sào |
Xã Huổi Luông |
6,200 |
2,800 |
3,400 |
|
Dân hiến đất |
LUK (0,2); BHK (0,2); NHK (2,2); CLN (0,2); ONT (0,1); DGT (3,3) |
8 |
Đường GTNT liên bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 2 (GĐ2), xã Huổi Luông |
Xã Huổi Luông |
4,300 |
1,900 |
2,400 |
|
Dân hiến đất |
LUK (0,1); BHK (0,1); NHK (1,6); CLN (0,1); DGT (2,4) |
9 |
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT bản Chang Hoỏng 2 - bản U Gia, xã Huổi Luông |
Xã Huổi Luông |
9,100 |
4,750 |
4,350 |
|
Dân hiến đất |
LUK (0,1); BHK (0,2); NHK (4,25); CLN (0,2); ONT (0,1); DGT (4,25) |
10 |
Cầu bản Pho (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh LRAMP) |
Xã Dào San |
0,460 |
0,260 |
0,170 |
0,030 |
300 |
LUC (0,06); LUK (0,02): BHK (0,06); NHK (0,07); NTS (0,05); DGT (0,08); SON (0,09); DCS (0,03) |
11 |
Cầu Thèn Thầu (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh LRAMP) |
Xã Bản Lang |
0,460 |
0,330 |
0,110 |
0,020 |
400 |
LUC (0,03); LUK (0,03): BHK (0,15); NHK (0,08); NTS (0,04); DGT (0,05); SON (0,06); DCS (0,02) |
12 |
Nhà văn hóa bản Tô Y Phin |
Xã Mồ Sì San |
0,030 |
0,030 |
|
|
Dân hiến đất |
NHK (0,03) |
13 |
Khu dân cư xã Mường So |
Xã Mường So |
1,500 |
1,500 |
|
|
2.500 |
BHK (1,0); CLN (0,5) |
14 |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) |
Xã Nậm Xe |
0,925 |
0,925 |
|
|
|
RPH (0.925) |
15 |
Hạ tầng thiết yếu Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng (Tuyến Km2+800 đến Km7 hạng mục Đường từ cầu Km1 đến khu vực Pô Tô) |
Xã Huổi Luông |
5,320 |
2,510 |
2,600 |
0,210 |
4.000 |
LUK (0,1); BHK (0,15); NHK (1,75); CLN (0,5); NTS (0,01); ONT (0,15); DGT (2,15); DTL (0,3); BCS (0,01); DCS (0,2) |
16 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Tung Qua Lìn |
Xã Tung Qua Lìn |
0,200 |
|
|
0,200 |
Không phải GPMB |
DCS (0,2) |
17 |
Kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông khu vực cột mốc 85(2) địa bàn xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ |
Xã Sin Suối Hồ |
0,500 |
0,500 |
|
|
400 |
RPH (0,5) |
18 |
Khắc phục sạt lở bờ sông biên giới khu vực Mốc giới 68(2) + 2400 hướng về Mốc giới số 67 địa bàn xã Mù Sang, huyện Phong Thổ (GĐ1) |
Xã Mù Sang |
1,600 |
1,400 |
|
0,200 |
200 |
LUK (0,5); NHK (0,9); DCS (0,2) |
19 |
Kè chống xói lở bảo vệ bờ sông biên giới Nậm Cúm khu vực Mốc giới 68(2) + 800m đến 68(2) + 1500m địa bàn xã Mù Sang, huyện Phong Thổ |
Xã Mù Sang |
8,000 |
7,000 |
|
1,000 |
2.000 |
LUK (1,5); NHK (5,5); DCS (1,0) |
20 |
Cải tạo, mở rộng, xây mới cơ sở làm việc Công an huyện Phong Thổ |
Thị trấn Phong Thổ |
2,460 |
2,460 |
|
|
|
BHK(0,09); NHK(2,37) |
21 |
Xây dựng phòng học đa chức năng Trường tiểu học Khổng Lào |
Xã Khổng Lào |
0,700 |
0,290 |
0,410 |
|
618 |
BHK (0,05); NHK (0,1); CLN (0,07); ONT (0,2); DGD (0,21); RSX (0,07) |
22 |
Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ |
Xã Mồ Sì San, Sì Lở Lầu |
3,000 |
2,000 |
0,250 |
0,750 |
1.000 |
LUK (0,25); BHK (0,3); NHK (1,45); ONT (0,15); DTL (0,1); DCS (0,75) |
23 |
Nâng cấp đường tuần tra biên giới Cửa khẩu Ma Lù Thàng - Lùng Than - Vàng Ma Chải |
Xã Ma Li Pho, Mù Sang, Vàng Ma Chải |
16,200 |
13,250 |
0,900 |
2,050 |
2.000 |
LUK (1,45); BHK (0,7); NPIK (8); CLN (2,25); RPH (0,5); RSX (0,3); NST (0,05); ONT (0,55); DTL (0,35); BCS (0,6); DCS (1,45) |
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
6,110 |
0,930 |
0,180 |
5,000 |
|
|
24 |
Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4 |
TT Phong Thổ |
0,200 |
0,160 |
0,030 |
0,010 |
|
LUK (0,1); NHK (0,06); DGT (0,03); DCS (0,01) |
25 |
Trạm biến áp 220kV Phong Thổ |
Xã Mường So, Lản Nhì Thàng |
5,180 |
0,130 |
0,150 |
4,900 |
|
RSX (0,13); ONT (0,15); DCS (4,90) |
26 |
Nhà trực vận hành xã Sì Lở Lầu |
Xã Sì Lở Lầu |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
LUK (0,02) |
27 |
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ năm 2021 |
17 xã, thị trấn |
0,710 |
0,620 |
|
0,090 |
|
LUK (0,23), NHK (0,39), DCS (0,09) |
VI |
Huyện Sìn Hồ (17) |
|
115,980 |
66,750 |
44,230 |
5,000 |
91.800 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
114,370 |
65,300 |
44,070 |
5,000 |
91.800 |
|
1 |
Đường thị xã Lai Châu-thị trấn Sìn Hồ, địa phận huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu các xã Phăng Sô Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
Các xã Phăng Sô Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ |
6,870 |
5,500 |
1,370 |
|
9.000 |
LUC(1,30); BHK(0,9); NHK(1,8); CLN(0,8); NTS(0,7); ONT(0,4); ODT(0,15); TSC(0,05); DYT(0,05); DGD(0,07); DTL(0,2); DGT(0,3); SON(0,15) |
2 |
Nâng cấp trường tiểu học trung tâm xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Tần |
0,250 |
|
0,250 |
|
400 |
DGD (0,25) |
3 |
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
Xã Nậm Tăm; Tả Ngào |
13,300 |
10,500 |
2,800 |
|
16.000 |
LUK (1,0); NHK (9,5); ONT (1,0); DGT (1,8) |
4 |
Nâng cấp đường ngã 3 UBND huyện đến ngã 3 Trung tâm Y tế |
Thị trấn Sìn Hồ |
2,000 |
|
2,000 |
|
1.000 |
DGD (2,0) |
5 |
Đường Ha Vu Chứ - Chinh Chu Phin xã Tủa Sín Chải |
Xã Tủa Sín Chải, Chăn Nưa |
7,000 |
5,200 |
1,800 |
|
11.000 |
LUK (0,2); NHK (5,0); DGD (1,8) |
6 |
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Nậm Cọ, xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Cuổi |
1,350 |
1,200 |
0,150 |
|
900 |
LUK (0,6); NHK (0,6); DGD (0,15) |
7 |
Thủy lợi Huổi Hin Lạp, xã Nậm Cuổi |
Xã Nậm Cuổi |
1,200 |
0,900 |
0,300 |
|
800 |
LUK (0,45); NHK (0,45); DGD (0,3) |
8 |
Thủy lợi bản Cại |
Xã Chăn Nưa |
0,900 |
0,700 |
0,200 |
|
700 |
LUK (0,4); NHK (0,3); DGD (0,2) |
9 |
Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Nậm Kinh, xã Nậm Co, huyện Sìn Hồ |
Xã Căn Co |
3,200 |
3,000 |
0,200 |
|
4.000 |
NHK (2,00); CLN (1,00); DGT (0,12); SON (0,08) |
10 |
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Căn Co, Noong Hẻo, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Noong Hẻo, Nậm Mạ |
34,000 |
17,200 |
16,800 |
|
19.000 |
NHK (17,2); ONT (10,60); DGT (6,2) |
Các xã: Nậm Cha, Nậm Hăn, Nậm Mạ |
30,250 |
14,850 |
15,400 |
|
15.000 |
NHK (14,85); ONT (10); DGT (5,40) |
||
12 |
Cải tạo tuyến đường Séo Lèng - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ (Giai đoạn 2: Đầu tư xây dựng toàn bộ đoạn tuyến và các công trình trên tuyến từ Km 17+00-Km 32+00) |
Xã Nậm Tăm |
2,000 |
0,250 |
0,750 |
1,000 |
2.000 |
CLN (0,05); NHK (0,20); ONT (0,05); DTL (0,10); DGT (0,60); (DCS (1,00) |
13 |
Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS xã Tả Ngảo |
Xã Tả Ngảo |
0,050 |
|
0,050 |
|
Dân hiến đất |
ONT (0,05) |
14 |
Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - Nậm Tần Mông - Mốc 56, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Tần |
12,000 |
6,000 |
2,000 |
4,000 |
12.000 |
LUK(1,5); RPH(4,50); DGT(2,0); DCS(4,0) |
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
1,610 |
1,450 |
0,160 |
|
|
|
15 |
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ và huyện Sìn Hồ năm 2021 |
Các xã: Làng Mô, Nậm Hăn, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tả Ngảo và thị trấn Sìn Hồ |
1,170 |
1,050 |
0,120 |
|
|
LUC (0,12); LUK (0,15); LUN (0,14); BHK (0,16); NHK (0,25); CLN (0,11); RSX (0,12); ONT (0,06); PNK (0,06) |
16 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực TP Lai Châu và huyện Sìn Hồ theo phương pháp đa chia - đa nối |
Các xã: Nậm Tăm, Pa Khóa |
0,280 |
0,260 |
0,020 |
|
|
LUC (0,04); LUK (0,03); LUN (0,02); BHK (0,03); NHK (0,06); CLN (0,04); RSX (0,04); PNK (0,02) |
17 |
Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4 |
Xã Phìn Hồ |
0,160 |
0,140 |
0,020 |
|
|
LUC (0,02); LUK (0,02); LUN (0,01); BHK (0,02); NHK (0,03); CLN (0,02); RSX (0,02); ONT (0,01); PNK (0,01) |
VII |
Huyện Nậm Nhùn (12) |
|
164,240 |
150,860 |
2,440 |
10,940 |
18.056 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
125,030 |
113,270 |
1,560 |
10,200 |
18.056 |
|
1 |
Trụ sở làm việc xã Nậm Pì |
Xã Nậm Pì |
0,250 |
0,050 |
|
0,200 |
500 |
NHK (0,01); CLN (0,02); BHK (0,01); NTS (0,01); DCS (0,2) |
2 |
Đường Nậm Pì - Pề Ngài |
Xã Nậm Pì |
60,000 |
53,900 |
0,800 |
5,300 |
5.000 |
LUC (1,2), LUK (5,0), LUN (3,7), NHK (31,7), CLN (6,3), RSX (4,0), NTS (2,0), ONT (0,8); DCS (5,3) |
3 |
Đường Pá Bon - Ma Sang |
Xã Nậm Pì |
60,000 |
56,800 |
0,700 |
2,500 |
5.000 |
LUC (1,8), LUK (5,0), LUN (2,0), NHK (41,0), CLN (1,0), RSX (4,0), NTS (2,0), ONT (0,7); DCS (2,5) |
4 |
Đường giao thông vào trường Mầm Non, tiểu học, THCS xã Trung Chải |
Xã Trung Chải |
0,700 |
0,700 |
|
|
700 |
NHK (0,7) |
5 |
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Vời, xã Nậm Pì |
Xã Nậm Pì |
1,800 |
0,300 |
|
1,500 |
300 |
LUN (0,3), DCS (1,5) |
6 |
Đường quảng trường và hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (GĐ II), huyện Nậm Nhùn (Hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (GĐ II)) |
TT Nậm Nhùn |
1,880 |
1,120 |
0,060 |
0,700 |
1.400 |
NHK (1,06); ODT (0,06); CLN (0,03); BHK (0,03); DCS (0,7) |
7 |
Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn |
TT Nậm Nhùn, xã Nậm Hàng |
0,100 |
0,100 |
|
|
3.156 |
RSX (0,1) |
8 |
Trường PTDTBT THCS và Trường Phổ thông DTBT Tiểu học xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn |
Xã Nậm Ban |
0,300 |
0,300 |
|
|
2.000 |
NHK (0,30) |
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
|
39,210 |
37,590 |
0,880 |
0,740 |
|
|
9 |
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Nậm Nhùn và huyện Mường Tè năm 2021 |
Các xã: Pủ Đao, Nậm Chà, Nậm Hàng, Trung Chải, thị trấn Nậm Nhùn |
1,790 |
1,690 |
0,100 |
|
|
LUC (1,14), LUK (0,1), BHK (0,18), NHK (0,1), CLN (0,07), RSX (0,1); ONT (0,05); DGT (0,05) |
10 |
Dự án cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Lai Châu |
Xã Trung Chải, Nậm Ban, Mường Mô, Nậm Chà, Nậm Manh, Lê Lợi |
1,720 |
1,040 |
0,440 |
0,240 |
|
LUC (0,06); NHK (0,36); CLN (0,42); RSX (0,18); NTS (0,02); TSC (0,06); DYT (0,05); DGD (0,05); DTS (0,05); DGT (0,18); DVH (0,05); BCS (0,12); DCS (0,12) |
11 |
Dự án đường dây truyền tải công suất các dự án thủy điện Nậm Cuổi 1, Nậm Cuổi 1A, Nậm Cuổi 1B |
Các xã: Nậm Hàng, Hua Bum và TT Nậm Nhùn |
35,400 |
34,600 |
0,300 |
0,500 |
|
LUK (8,8); NHK (4,9); RSX (2,0); RPH (18,9); SON (0,3); DCS (0,5) |
12 |
Cải tạo mạch vòng Chăn Nưa - Pú Đao nối lộ 372-E29.3 và 375-E29.4 |
Các xã: Lê Lợi, Pú Đao |
0,300 |
0,260 |
0,040 |
|
|
LUK(0,09); BHK (0,13); NHK (0,06); CLN (0,02); |
VIII |
Huyện Mường Tè (05) |
|
31,910 |
18,760 |
9,490 |
3,660 |
30.000 |
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
|
31,910 |
18,760 |
9,490 |
3,660 |
30.000 |
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang đô thị, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè |
Thị trấn Mường Tè |
4,640 |
1,030 |
3,360 |
0,250 |
6.000 |
LUK(0,2); LUC(0,25); BHK(0,55); NST(0,03); ODT(0,2); DVH(0,04); DGT(0,1); DTL(0,02); MNC(3,0); BCS(0,25) |
2 |
Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Nà Hừ, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè |
Xã Bum Nưa |
1,340 |
0,540 |
0,240 |
0,560 |
2.000 |
LUK (0,2); NHK (0,19); BHK (0,10); NTS (0,05); ONT (0,24); DCS (0,56) |
3 |
Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè |
Xã Vàng San |
14,500 |
8,700 |
3,600 |
2,200 |
12.000 |
NHK(2,7); LUK(1,7); RSX(3,6); SON(3,6); DCS(2,2) |
4 |
Kè bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng tại các huyện Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè tỉnh Lai Châu (Tuyến kè Thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè) |
Thị trấn Mường Tè |
8,930 |
5,990 |
2,290 |
0,650 |
7.000 |
NHK(5,28); BHK(0,3); CLN(0,41); ODT(0,07); DGT(0,16); DTL(0,001); MNC(2,06); DCS(0,65) |
5 |
Sắp xếp ổn định dân cư 2 xã Tà Tổng và Mù Cả huyện Mường Tè |
Các xã: Tà Tổng, Mù Cả |
2,500 |
2,500 |
|
|
3.000 |
BHK (0,1); LUK (2,4) |
IX |
Các dự án thuộc địa bàn các huyện, thành phố (03) |
|
40,720 |
36,420 |
2,050 |
2,250 |
23.420 |
|
1 |
Dự án đường dây 220kV Phong Thổ - Than Uyên |
Xã Sùng Phài, San Thàng thành phố Lai Châu |
1,720 |
1,720 |
|
|
|
LUK (0,04); RSX(1,68) |
Thị trấn Tam Đường và các xã: Bản Bo, Nà Tăm, Bình Lư, Hồ Thầu, Giang Ma huyện Tam Đường |
5,660 |
5,360 |
|
0,300 |
|
LUC (0,30); LUK (1,30); RSX (1,66); NHK (1,00); CLN(1,10); DCS (0,30) |
||
Xã Lản Nhì Thàng huyện Phong Thổ |
2,150 |
2,050 |
0,100 |
|
|
LUK (0,2); BHK (0,5); RSX (1,35); ONT (0,05); SON (0,05) |
||
Xã Phúc Than huyện Than Uyên |
0,160 |
0,160 |
|
|
|
LUC (0,05); NHK (0,11) |
||
Các xã, thị trấn huyện Tân Uyên |
7,530 |
7,530 |
|
|
|
LUK (1,35); RSX (1,66); NHK (3,42); CLN (1,10); DCS (0,30) |
||
2 |
Dự án sửa chữa, Nâng cấp các công trình thủy lợi, cấp nước sinh hoạt thuộc các khu điểm tái định cư các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải Huyện Sìn Hồ; các xã Nậm Manh, Nậm Hàng, Lê Lợi, huyện nậm Nhùn; Thị Trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ |
Các xã: Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn |
2,200 |
1,500 |
|
0,700 |
1.000 |
LUC (0,3); NHK (1,2); DCS (0,70) |
Các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ |
3,300 |
2,500 |
0,800 |
|
4.500 |
LUK (2,5); ONT(0,06); DGT (0,74) |
||
Thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ |
1,250 |
1,200 |
0,050 |
|
1.920 |
NHK (1,2); DGT (0,03); ONT(0,02); DCS (0,5) |
||
Các xã: Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh huyện Nậm Nhùn |
3,500 |
2,500 |
|
1,000 |
1.000 |
NHK (2,5); DCS (1,0) |
||
Các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Cuổi |
12,500 |
11,500 |
1,000 |
|
15.000 |
NHK (11,5); ONT (0,60); DGT (0,40) |
||
Thị trấn Phong Thổ |
0,750 |
0,400 |
0,100 |
0,250 |
Dân hiến đất |
NHK (0,4); ONT (0,1); BCS (0,25) |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG PHÁT SINH NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu)