Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
Số hiệu | 48/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Tạ Văn Long |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra số 141/BC-BKTNS ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 12 dự án với tổng diện tích là 12,25 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 02 dự án với tổng diện tích cần chuyển mục đích sử dụng là 3,8 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 08 dự án với tổng diện tích cần chuyển mục đích sử dụng là 1,99 ha, gồm: Đất trồng lúa 1,97 ha và đất rừng phòng hộ là 0,02 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 73 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 02 dự án với tổng diện tích là 1,05 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra số 141/BC-BKTNS ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 12 dự án với tổng diện tích là 12,25 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 02 dự án với tổng diện tích cần chuyển mục đích sử dụng là 3,8 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 08 dự án với tổng diện tích cần chuyển mục đích sử dụng là 1,99 ha, gồm: Đất trồng lúa 1,97 ha và đất rừng phòng hộ là 0,02 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 73 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 02 dự án với tổng diện tích là 1,05 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
A |
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||
I |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
Xã Hồng Ca |
0,66 |
0,35 |
|
|
0,31 |
||
B |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
I |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kiên cố đường thôn Chống Chùa, thôn tà Đằng xã Tà Xi Láng đi xã làng Nhì huyện Trạm Tấu |
Xã Tà Xi Láng |
0,078 |
0,078 |
|
|
|
3 |
Kiên cố đường thôn Háng Tầu, thôn Tống Trong, thôn Tống Ngoài, xã Túc Đán đi xã Nghĩa Sơn huyện Văn Chấn |
Xã Túc Đán |
0,066 |
0,066 |
|
|
|
4 |
Kiên cố đường thôn Tà Chơ xã Làng Nhì đi xã Nghĩa lộ, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Xã Làng Nhì |
0,135 |
0,135 |
|
|
|
5 |
Kiên cố đường thôn Khấu Chu xã Bản Công, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. |
Xã Bản Công |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
6 |
Cấp điện nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. |
Xã Xà Hồ, xã Trạm Tấu |
0,092 |
0,002 |
0,021 |
|
0,07 |
C |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
||||||
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
Tái định cư cho các hộ dân bị sạt lở đất xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. |
Bản Hồng Nhì Pá, xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải |
0,936 |
|
|
|
0,936 |
|
8 |
Tái định cư cho các hộ dân bị sạt lở đất xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. |
Bản Trống Là, xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải |
0,363 |
0,20 |
|
|
0,163 |
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
9 |
Mở rộng chùa Bảo Châu |
Thị trấn Yên Thế |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa thôn Hồng Lâu |
Xã Hồng Ca |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
||||||
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
Xã Cảm Ân |
4,01 |
|
|
|
4,01 |
||
12 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Hợp Nhất, xã Thịnh Hưng (Giai đoạn 1) |
Xã Thịnh Hưng |
5,20 |
|
|
|
5,20 |
Tổng cộng |
|
12,25 |
1,25 |
0,02 |
|
10,98 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp phía Nam |
Xã Phú Thịnh |
8,14 |
0,80 |
|
|
7,34 |
2 |
Vùng ảnh hưởng do thi công xây dựng Khu công nghiệp Phía Nam |
Xã Phú Thịnh |
3,84 |
3,00 |
|
|
0,84 |
|
Tổng cộng |
|
11,98 |
3,80 |
|
|
8,18 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
A |
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
||||||
I |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
Xã Hồng Ca |
0,66 |
0,35 |
|
|
0,31 |
||
B |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
I |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kiên cố đường thôn Chống Chùa, thôn tà Đằng xã Tà Xi Láng đi xã làng Nhì huyện Trạm Tấu |
Xã Tà Xi Láng |
0,078 |
0,078 |
|
|
|
3 |
Kiên cố đường thôn Háng Tầu, thôn Tống Trong, thôn Tống Ngoài, xã Túc Đán đi xã Nghĩa Sơn huyện Văn Chấn |
Xã Túc Đán |
0,066 |
0,066 |
|
|
|
4 |
Kiên cố đường thôn Tà Chơ xã Làng Nhì đi xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Xã Làng Nhì |
0,135 |
0,135 |
|
|
|
5 |
Kiên cố đường thôn Khấu Chu xã Bản Công, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. |
Xã Bản Công |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
6 |
Cấp điện nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái. |
Các xã Xà Hồ, Trạm Tấu |
0,092 |
0,002 |
0,021 |
|
0,07 |
II |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sân vận động xã Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Thôn Nghĩa Dũng, xã Lang Thíp, huyện Văn Yên |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
C |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
||||||
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tái định cư cho các hộ dân bị sạt lở đất xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. |
Bản Trống Là, xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải |
0,363 |
0,20 |
|
|
0,163 |
Tổng cộng |
|
2,53 |
1,97 |
0,02 |
|
0,54 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT
ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất (ha) |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
I |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá VLXDTT tại Thôn Thắm, xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Xã Thượng Bằng La |
4,87 |
0,25 |
|
|
4,62 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà máy nước sạch Trấn Yên |
Xã Y Can |
1,31 |
0,8 |
|
|
0,51 |
|
Tổng cộng |
|
6,180 |
1,050 |
|
|
5,130 |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ thửa đất |
Tổng diện tích (m2) |
Loại đất trước khi chuyển mục đích |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
I |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
1 |
Cứ A Nhà |
Bản Trống Là, xã Hồ Bốn |
207,3 |
LUK |
ONT |
2 |
Giàng A Chống |
Bản Trống Là, xã Hồ Bốn |
400,0 |
LUK |
ONT |
3 |
Thào A Phùa |
Bản Séo Mả Pán, xã Khao Mang |
400,0 |
LUK |
ONT |
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
4 |
Đỗ Thị Tiền |
Tổ 13, thị trấn Yên Thế |
400,0 |
LUC |
ODT |
III |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
5 |
Đặng Nho Vượng |
Thôn Làng Mới, xã Đại Sơn |
393,2 |
LUC |
ONT |
6 |
Lý Kim Thọ |
Thôn Làng Mới, xã Đại Sơn |
365,6 |
LUC |
ONT |
7 |
Nguyễn Văn Đan |
Thôn Cầu Vải, xã Mậu Đông |
399,3 |
LUC |
ONT |
8 |
Vũ Văn Thắng |
Thôn Đoàn Kết, xã Mậu Đông |
393,5 |
LUC |
ONT |
9 |
Vũ Xuân Sinh |
Thôn Đoàn Kết, xã Mậu Đông |
265,4 |
LUC |
ONT |
10 |
Cầm Văn Việt |
Thôn Sặt Ngọt, xã Đông Cuông |
371,2 |
LUC |
ONT |
11 |
Phan Thị Hồng |
Thôn Toàn An, xã Đông An |
100,0 |
LUC |
ONT |
12 |
Trần Văn Chi |
Thôn Tân Hoa, xã An Bình |
400,0 |
LUC |
ONT |
13 |
Phạm Văn Khiết |
Thôn Yên Thịnh, xã An Thịnh |
150 |
LUC |
ONT |
14 |
Nguyễn Minh Tráng |
Tổ 10, thị trấn Mậu A |
400,0 |
LUC |
ODT |
15 |
Nguyễn Thị Huế |
Tổ 3, thị trấn Mậu A |
400,0 |
LUC |
ODT |
16 |
Trần Thị Phượng |
Tổ 3, thị trấn Mậu A |
360,3 |
LUC |
ODT |
17 |
Trần Thị Phượng |
Tổ 3, thị trấn Mậu A |
39,7 |
LUC |
ODT |
18 |
Trần Thị Khuyên |
Tổ 7, thị trấn Mậu A |
319,7 |
LUC |
ODT |
19 |
Lê Văn Bích |
Tổ 10, thị trấn Mậu A |
211,4 |
LUC |
ODT |
20 |
Nguyễn Văn Năm |
Tổ 10, thị trấn Mậu A |
417,2 |
LUC |
ODT |
21 |
Trần Thị Sự |
Tổ 2, thị trấn Mậu A |
365,8 |
LUC |
ODT |
22 |
Nguyễn Văn Đoàn |
Tổ 10, thị trấn Mậu A |
21,8 |
LUC |
ODT |
23 |
Phạm Thị Nga |
Tổ 7, thị trấn Mậu A |
229,2 |
LUC |
ODT |
24 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Tổ 10, thị trấn Mậu A |
394,6 |
LUC |
ODT |
25 |
Nguyễn Thị Hồng |
Tổ 10, thị trấn Mậu A |
226,4 |
LUC |
ODT |
IV |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
26 |
Dương Kim Ngọc |
Thôn Bỗng, xã Yên Bình |
331,0 |
LUC |
ONT |
27 |
Hoàng Ngọc Giang |
Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên |
316,0 |
LUC |
ONT |
28 |
Nguyễn Thanh Tình |
Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên |
320,0 |
LUC |
ONT |
29 |
Nguyễn Văn Toan |
Thôn Ba Chãng, xã Vĩnh Kiên |
1.050,0 |
LUC |
CLN |
30 |
Phan Minh Tiến |
Thôn Ba Chãng, xã Vĩnh Kiên |
316,5 |
LUC |
ONT |
31 |
Thạch Xuân Huy |
Thôn Đồng Chùa, xã Vĩnh Kiên |
316,0 |
LUC |
ONT |
32 |
Lưu Hữu Tuân |
Thôn Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên |
387,0 |
LUC |
ONT |
V |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
33 |
Bùi Văn Quang |
Thôn Muỗng, xã Thượng Bằng La |
236,1 |
LUC |
ONT |
34 |
Hoàng Thị Mới |
Thôn Nước Nóng, xã Tú Lệ |
130,0 |
LUC |
ONT |
VI |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
35 |
Phạm Tiến Quân |
Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán |
314,0 |
LUC |
ONT |
36 |
Phạm Duy Hiệp |
Thôn 3B, xã Việt Cường |
400,0 |
LUC |
ONT |
37 |
Bùi Đắc Quí |
Tổ dân phố số 10, Cổ Phúc |
245,0 |
LUC |
ODT |
38 |
Phạm Văn Sinh |
Thôn Đồng Sâm, xã Báo Đáp |
400,0 |
LUC |
ONT |
39 |
Nguyễn Văn Họa |
Thôn Sài Lương, xã Tân Đồng |
400,0 |
LUC |
ONT |
40 |
Lê Văn Đường |
Thôn Bánh Xe, xã Tân Đồng |
400,0 |
LUC |
ONT |
41 |
Lê Văn Mùi |
Thôn Yên Thịnh, xã Kiên Thành |
400,0 |
LUC |
ONT |
|
Tổng cộng |
|
12.535,00 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
Nội dung điều chỉnh |
||||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua |
Phụ lục, số thứ tự |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó (ha) |
||||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Phụ lục I, STT 2; Phụ lục II, STT 1 |
Xử lý nền, mặt đường, công trình thoát nước lý trình Km6+400, đường Mường La, tỉnh Sơn La - Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Xã Púng Luông |
1,03 |
|
0,62 |
|
0,41 |
Xử lý nền, mặt đường, công trình thoát nước lý trình Km6+400, đường Mường La, tỉnh Sơn La - Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Xã Púng Luông |
1,03 |
|
1,03 |
|
|
Điều chỉnh từ loại đất khác sang đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
Phụ lục V, STT 3 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
Xã Giới Phiên |
13,82 |
5,50 |
|
|
8,32 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
Xã Giới Phiên |
13,82 |
5,50 |
|
|
8,32 |
Điều chỉnh ranh giới |
3 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Phụ lục V, STT 105 |
Khu tái định cư của dự án Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
1,38 |
0,95 |
|
|
0,43 |
Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, hạng mục: Khu tái định cư |
Xã Giới Phiên |
1,69 |
0,95 |
|
|
0,74 |
Điều chỉnh tên, ranh giới, quy mô diện tích tên dự án |
4 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Phụ lục VI, STT 8 |
Xây dựng đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái) |
Các phường: Minh Tân, Yên Ninh |
5,20 |
|
|
|
5,20 |
Xây dựng đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
Các phường: Minh Tân, Yên Ninh |
5,57 |
|
|
|
5,57 |
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
Phụ lục II, STT 05 |
Xây dựng nhà cụm công an xã Hát Lừu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
Xã Hát Lừu |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Trụ sở công an xã Hát Lừu |
Xã Hát Lừu |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Điều chỉnh ranh giới, diện tích |
6 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
Phụ lục II, STT 2 |
Xây dựng Nhà làm việc công an xã Tà Xi Láng |
Xã Tà Xi Láng |
0,03 |
|
0,01 |
|
0,02 |
Trụ sở công an xã Tà Xi Láng |
Xã Tà Xi Láng |
0,03 |
|
0,02 |
|
0,02 |
Điều chỉnh ranh giới, diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Phụ lục V, STT 14 |
Đầu tư xây dựng chợ trung tâm và chợ dân sinh thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Tổ dân phố số 8, TT Mậu A |
2,54 |
2,15 |
- |
- |
0,39 |
Đầu tư xây dựng chợ trung tâm và chợ dân sinh thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Mậu A |
2,50 |
2,30 |
- |
- |
0,16 |
Điều chỉnh ranh giới và quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng |
8 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
Phụ lục I, STT 189; Phụ lục III, STT 104 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đại An (Xây dựng kinh doanh thương mại dịch vụ và nhà ở, khu vực cạnh trạm thu phí IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái) |
Xã An Thịnh |
9,05 |
1,00 |
- |
- |
8,05 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đại An (xây dựng kinh doanh thương mại dịch vụ và nhà ở, khu vực cạnh trạm thu phí IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái) |
Xã An Thịnh |
12,05 |
6,20 |
- |
- |
5,85 |
Điều chỉnh ranh giới, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng |
9 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
Phụ lục III, STT5 |
Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên |
Xã Đông Cuông |
25,31 |
2,20 |
- |
- |
23,11 |
Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên |
Xã Đông Cuông |
55,00 |
7,50 |
- |
- |
47,50 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
10 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
Phụ lục I, STT 35 |
Xây dựng sân vận động xã Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Thôn Yên Dũng, xã Lang Thíp |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
Sân vận động xã Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Thôn Nghĩa Dũng, xã Lang Thíp |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
Điều chỉnh tên, địa điểm thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
Phụ lục III, STT2 |
Khu công nghiệp Minh Quân (Bổ sung) |
Xã Minh Quân |
24,97 |
2,00 |
|
|
22,97 |
Khu công nghiệp Minh Quân (bổ sung) |
Xã Minh Quân |
28,17 |
2,50 |
|
|
25,67 |
Điều chỉnh quy mô diện tích dự án |
12 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
Phụ lục VI, STT 28 |
Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Việt Cường |
15,65 |
1,80 |
|
|
13,85 |
Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
Xã Việt Cường |
15,06 |
3,50 |
|
|
11,56 |
Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới dự án (bổ sung vùng ảnh hưởng) |
13 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
Phụ lục VI, STT 34 |
Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280-Km340, tỉnh Yên Bái |
Các xã: Lương Thịnh, Hưng Thịnh, Hưng Khánh |
34,00 |
4,50 |
|
|
29,50 |
Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280 - Km340, tỉnh Yên Bái |
Các xã: Hưng Thịnh, Lương Thịnh, Hưng Khánh |
34,00 |
4,50 |
|
|
29,50 |
Điều chỉnh ranh giới dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
14 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 |
Phụ lục I, STT4; Phụ lục II, STT 3 |
Đường liên xã Tân Nguyên Báo Ái |
Các xã: Tân Nguyên, Bảo Ái |
9,00 |
1,80 |
|
|
7,20 |
Đường liên xã Tân Nguyên Bảo Ái |
Các xã: Tân Nguyên, Bảo Ái |
10,56 |
1,80 |
|
|
8,76 |
Điều chỉnh quy mô diện tích dự án |
15 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
Phụ lục II, STT 1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phía Nam |
Xã Phú Thịnh |
19,80 |
2,00 |
|
|
17,8 |
Khu công nghiệp Phía Nam |
Xã Phú Thịnh |
19,80 |
2,00 |
|
|
17,80 |
Điều chỉnh tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Phụ lục V, STT42 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 |
Các xã: Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành, Cát Thịnh, An Lương, thị trấn Sơn Thịnh, |
2,39 |
0,29 |
0,20 |
|
1,90 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2025 |
Các xã: Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành,huyện Văn Chấn |
1,14 |
0,14 |
0,34 |
|
0,66 |
Điều chỉnh quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng |
Các xã: Phong Dụ Hạ, Châu Quế Thượng, Viễn Sơn, Đại Sơn, Tân Hợp, Mỏ Vàng, Xuân Tầm, Nà Hẩu |
4,32 |
0,48 |
0,30 |
|
3,54 |
Các xã: Phong Dụ Hạ, Châu Quế Thượng, Viễn Sơn, Đại Sơn, Tân Hợp, Mỏ Vàng, Xuân Tầm, Nà Hẩu huyện Văn Yên |
4,32 |
0,48 |
0,30 |
|
3,54 |
Điều chỉnh hướng tuyến của đường dây |
|||||
Tổng cộng |
|
169,25 |
25,39 |
1,13 |
- |
124,93 |
|
|
205,49 |
38,09 |
1,69 |
- |
165,68 |
|