- 19 dự án thu hồi đất với diện tích 68,51 ha.
- 12 dự án có chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất
trồng lúa với diện tích 21,01 ha.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác của hồ sơ; căn cứ pháp lý của các dự án và tổ chức thực hiện Nghị quyết
đảm bảo đúng chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021 - 2030 và các văn bản pháp luật có
liên quan.
Chỉ thực hiện việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
đất khi đã đảm bảo đầy đủ thủ tục, quy trình và đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát quy mô, diện
tích của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên thực
hiện theo tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả,
tiết kiệm. Sau thu hồi, yêu cầu chủ đầu tư sớm đưa vào sử dụng đất có hiệu quả.
Kiên quyết xử lý các dự án chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai theo quy định.
Trường hợp phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện
các công trình, dự án quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
mà chưa có trong danh mục được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua hoặc trường hợp
cần điều chỉnh, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh
tại các kỳ họp trong năm 2022.
Tiếp tục cải cách hành chính, nhất là cải cách các
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng và đất đai. Tuân thủ đúng
quy trình, quy định pháp lý trong tổ chức thực hiện thu hồi đất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tám (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 29 tháng 8
năm 2022./.
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
68,51
|
42,52
|
|
|
25,99
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
58,51
|
36,06
|
|
|
22,45
|
1
|
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ
xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp - Picenza Plaza Thái
Nguyên
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái nguyên
|
2,69
|
|
|
|
2,69
|
2
|
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ
xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Thái Nguyên
2
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái nguyên
|
0,26
|
0,13
|
|
|
0,13
|
3
|
Xây dựng Khu phố châu Âu bên bờ sông Cầu
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái nguyên
|
3,39
|
0,48
|
|
|
2,91
|
4
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư số 1, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bổ sung phần
còn lại của dự án)
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,90
|
0,38
|
|
|
0,52
|
5
|
Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái
Nguyên (giai đoạn II)
|
Xã Cao Ngạn, thành
phố Thái nguyên
|
4,06
|
0,60
|
|
|
3,46
|
6
|
Khu đô thị mới Linh Sơn -
Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên (Khu số 2)
|
Xã Huống Thượng,
thành phố Thái nguyên
|
43,74
|
33,78
|
|
|
9,96
|
7
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã
Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái nguyên
|
0,15
|
0,03
|
|
|
0,12
|
8
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã Thịnh Đức
|
Xã Thịnh Đức,
thành phố Thái nguyên
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
9
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã
Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm, thành
phố Thái nguyên
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
10
|
Chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại dịch
vụ tại phường Gia Sàng (đấu giá đất thực hiện Dự án)
|
Phường Gia Sàng,
thành phố Thái nguyên
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
11
|
Đầu tư xây dựng nút giao đường Thanh niên với đường
Bắc Kạn
|
Phường Trưng
Vương, thành phố Thái nguyên
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ rẽ từ đường
Hoàng Văn Thụ bên cạnh tường rào Nhà hát ca múa dân gian Việt Bắc
|
Phường Hoàng Văn
Thụ, thành phố Thái nguyên
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
13
|
Đường dây và Trạm biến áp
110kV Núi Cốc
|
Xã Thịnh Đức, xã
Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái nguyên
|
1,77
|
0,66
|
|
|
1,11
|
II
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
9,32
|
6,09
|
|
|
3,23
|
1
|
Khu nhà ở Huy Hải (trước đây là Khu dân cư phường
Cải Đan)
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,27
|
0,01
|
|
|
0,26
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,24
|
0,18
|
|
|
0,06
|
3
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc
Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,33
|
0,40
|
|
|
0,93
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
7,48
|
5,50
|
|
|
1,98
|
III
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
0,68
|
0,37
|
|
|
0,31
|
1
|
Trụ sở công an xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,20
|
0,02
|
|
|
0,18
|
2
|
Trụ sở công an xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,43
|
0,35
|
|
|
0,08
|
3
|
Nhà văn hóa xóm Đồng Mây, xã Tân Long
|
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
21,01
|
9,20
|
|
|
11,81
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
11,06
|
2,74
|
|
|
8,32
|
1
|
Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ
xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Thái Nguyên
2
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
0,26
|
0,13
|
|
|
0,13
|
2
|
Xây dựng Khu phố châu Âu bên bờ sông Cầu
|
Phường Đồng Bẩm,
thành phố Thái Nguyên
|
3,39
|
0,48
|
|
|
2,91
|
3
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư số 1, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bổ sung phần
còn lại)
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,90
|
0,38
|
|
|
0,52
|
4
|
Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái
Nguyên (giai đoạn II)
|
Xã Cao Ngạn, thành
phố Thái Nguyên
|
4,06
|
0,60
|
|
|
3,46
|
5
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã
Quyết Thắng
|
Xã Quyết Thắng,
thành phố Thái Nguyên
|
0,15
|
0,03
|
|
|
0,12
|
6
|
Trung tâm cung ứng vật liệu xây dựng, thiết bị vệ
sinh, dịch vụ bể bơi Việt Bắc
|
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
|
0,53
|
0,46
|
|
|
0,07
|
7
|
Đường dây và Trạm biến
áp 110kV Núi Cốc
|
Xã Thịnh Đức, xã
Tân Cương, xã Phúc Trìu, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên
|
1,77
|
0,66
|
|
|
1,11
|
II
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
9,32
|
6,09
|
|
|
3,23
|
1
|
Khu nhà ở Huy Hải (trước đây là Khu dân cư phường
Cải Đan)
|
Phường Cải Đan,
thành phố Sông Công
|
0,27
|
0,01
|
|
|
0,26
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
|
0,24
|
0,18
|
|
|
0,06
|
3
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc
Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập
|
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
|
1,33
|
0,40
|
|
|
0,93
|
Xã Tân Quang,
thành phố Sông Công
|
7,48
|
5,50
|
|
|
1,98
|
III
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
0,63
|
0,37
|
|
|
0,26
|
1
|
Trụ sở công an xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
|
0,20
|
0,02
|
|
|
0,18
|
2
|
Trụ sở công an xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện
Đồng Hỷ
|
0,43
|
0,35
|
|
|
0,08
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
A
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
I
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng khám đa khoa Thủ Đô
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,33
|
0,32
|
0,22
|
|
0,01
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Thủ Đô
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,33
|
0,32
|
0,22
|
|
0,01
|
|
II
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái
Nguyên
|
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
4,13
|
0,12
|
|
|
2,45
|
1,55
|
1
|
Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái
Nguyên
|
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
4,07
|
2,32
|
1,74
|
|
1,69
|
0,06
|
2
|
Nâng cấp đường Lê Hữu Trác, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
0,23
|
0,15
|
|
|
0,08
|
|
2
|
Nâng cấp đường Lê Hữu Trác, phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
0,41
|
0,32
|
0,03
|
|
0,09
|
|
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên
|
1,33
|
1,13
|
0,57
|
|
0,20
|
|
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên
|
1,50
|
1,30
|
0,57
|
|
0,20
|
|
3
|
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung áp khu vực thành phố
Thái Nguyên (KFW3)
|
Các phường, xã: Quang Trung, Đồng Quang, Tân Thịnh,
Thịnh Đán, Trưng Vương, Quan Triều, Phú Xá, Cam Giá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích
Lương, Trung Thành, thành phố Thái Nguyên
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung áp khu vực thành phố
Thái Nguyên(KFW3
|
Các phường, xã: Thịnh Đán, Phú Xá, Thịnh Đức, Tân Lập,
Tích Lương, Trung Thành, thành phố Thái Nguyên
|
0,052
|
0,052
|
0,012
|
|
|
|
4
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc
|
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên
|
22,20
|
22,20
|
|
19,80
|
|
|
4
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi
Cốc, giai đoạn 1
|
Xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên
|
18,93
|
18,21
|
|
18,21
|
0,72
|
|
B
|
Nghị Quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 và Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
I
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Thái Sơn
|
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
47,00
|
36,57
|
17,30
|
|
10,03
|
0,40
|
1
|
Khu đô thị Thái Sơn
|
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
47,55
|
37,12
|
16,45
|
|
10,03
|
0,40
|
2
|
Khu đô thị Thái Sơn (bổ sung)
|
Xã Quyết Thắng, Thái Nguyên
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A)
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
7,00
|
|
1,00
|
|
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A)
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
13,33
|
11,74
|
7,00
|
|
1,59
|
|
2
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A) (bổ
sung)
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
11,80
|
9,66
|
5,64
|
|
2,13
|
|
1
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
11,80
|
9,66
|
5,64
|
|
2,13
|
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
8,17
|
6,75
|
3,92
|
|
1,42
|
|
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
8,17
|
6,75
|
3,92
|
|
1,42
|
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
3,33
|
2,74
|
|
|
0,59
|
|
|
3
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B)
|
Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, thành phố Sông
Công
|
10,00
|
9,00
|
7,00
|
|
1,00
|
|
2
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B)
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
45,70
|
30,70
|
24,00
|
|
15,00
|
|
4
|
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B) (bổ
sung)
|
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công
|
35,70
|
21,70
|
17,00
|
|
14,00
|
|
5
|
Hạ tầng Khu dân cư xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
4,00
|
3,90
|
3,50
|
|
0,10
|
|
3
|
Hạ tầng Khu dân cư xã Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
3,90
|
3,85
|
3,50
|
|
0,05
|
|
phường Châu Sơn, thành phố Sông Công
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
6
|
Khu đô thị Thắng Lợi
|
Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè, phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
|
10,00
|
9,00
|
8,00
|
|
1,00
|
|
4
|
Khu đô thị Thắng Lợi, thành phố Sông Công
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
19,71
|
17,71
|
15,00
|
|
2,00
|
|
7
|
Khu đô thị Thắng Lợi (bổ sung)
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
9,90
|
8,90
|
7,00
|
|
1,00
|
|
C
|
Nghị Quyết số
208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
I
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
37,28
|
33,78
|
23,85
|
|
3,50
|
|
1
|
Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
26,55
|
24,49
|
23,85
|
|
2,06
|
|
D
|
Nghị Quyết số
146/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
I
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
3,69
|
3,49
|
0,08
|
|
0,20
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
3,69
|
2,78
|
0,73
|
|
0,17
|
0,01
|
E
|
Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 11/12/2020 và Nghị Quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
I
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
11,58
|
2,49
|
|
|
9,09
|
1
|
Khu đô thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
28,52
|
11,50
|
|
|
17,02
|
|
|
2
|
Khu đô thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
27,36
|
12,36
|
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
Nghị Quyết số
208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
I
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Hương Sơn, phường Hương Sơn, thành phố
Thái Nguyên
|
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
37,26
|
21,56
|
|
|
15,70
|
1
|
Khu đô thị Hương Sơn
|
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên
|
39,56
|
21,56
|
|
|
18,00
|
|
|
II
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công viên thành phố Sông Công
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
21,20
|
19,30
|
|
|
1,90
|
1
|
Công viên thành phố Sông Công
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
12,10
|
11,30
|
|
|
0,80
|
|
|
phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
9,10
|
8,00
|
|
|
1,10
|
|
|
2
|
Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc (đoạn Km0+00 đến
Km2+210)
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
7,50
|
5,00
|
|
|
2,50
|
2
|
Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc (đoạn Km0+00 đến
Km2+210)
|
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công
|
7,30
|
5,00
|
|
|
2,30
|
|
|
xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
3
|
Khu đô thị đường Trần Phú
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
14,09
|
10,02
|
|
|
4,07
|
3
|
Khu đô thị đường Trần Phú (Khu A)
|
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công
|
11,75
|
8,72
|
|
|
3,03
|
|
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
12,23
|
9,48
|
|
|
2,75
|
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
A
|
Đưa ra khỏi danh mục đã phê duyệt tại Nghị Quyết
số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
I
|
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú
Lương 1
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
54,10
|
0,66
|
|
|
53,44
|
2
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM-NN Phú
Lương 2
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
51,12
|
1,68
|
|
|
49,44
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
11,06
|
0,88
|
|
|
10,18
|
3
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM-NN Phú
Lương 3
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
30,32
|
2,21
|
|
|
28,11
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
33,16
|
0,24
|
|
|
32,92
|
4
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM-NN Phú
Lương 4
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
53,74
|
0,57
|
|
|
53,17
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
14,23
|
|
|
|
14,23
|
5
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM-NN Phú
Lương 10
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
14,52
|
1,09
|
|
|
13,43
|
6
|
Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
278,07
|
5,25
|
|
|
272,82
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
32,00
|
|
|
|
32,00
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
79,93
|
3,47
|
|
|
76,46
|