Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2024 do tỉnh An Giang ban hành
Số hiệu | 44/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 943/TTr-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết Danh mục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Xã, phường, thị trấn |
Mục đích sử dụng đất |
Quy mô dự án (m2) |
Diện tích thu hồi đất (m2) |
Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) |
Căn cứ pháp lý thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa |
Cơ sở pháp lý để triển khai dự án |
Nguồn vốn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
A |
NHÓM DỰ ÁN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ MỚI |
139.358,2 |
97.317,0 |
36.581,4 |
|
|
|
|||
I |
Thị xã Tân Châu |
|
|
|
19.588,2 |
3.800,0 |
0,0 |
|
|
|
1 |
Trường THCS Lê Chánh |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thị xã Tân Châu |
Lê Chánh |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
7.318,2 |
1.800,0 |
0,0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Lê Chánh. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Tỉnh và thị xã |
2 |
Trường THCS Vĩnh Xương |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thị xã Tân Châu |
Vĩnh Xương |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
12.270,0 |
2.000,0 |
0,0 |
Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Vĩnh Xương. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Tỉnh và thị xã |
II |
Thị xã Tịnh Biên |
|
|
|
30.930,0 |
10.000,0 |
10.000,0 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư biên giới mới Đình Nghĩa xã An Phú, huyện Tịnh Biên |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thị xã Tịnh Biên |
An Phú |
Khu dân cư |
30.930,0 |
10.000,0 |
10.000,0 |
- Thu hồi đất theo điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư biên giới mới Đình Nghĩa xã An Phú, huyện Tịnh Biên. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Trung ương và tỉnh |
III |
Huyện Châu Phú |
|
|
|
4.330,4 |
4.330,4 |
4.330,4 |
|
|
|
4 |
Trường mẫu giáo Bình Phú điểm chính (Bình Đức) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú |
Bình Phú |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
4.330,4 |
4.330,4 |
4.330,4 |
- Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Trường mẫu giáo Bình Phú điểm chính (Bình Đức). - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Tỉnh và huyện |
IV |
Huyện Phú Tân |
|
|
|
78.686,6 |
78.686,6 |
22.251,0 |
|
|
|
5 |
Tuyến tránh sạt lở tỉnh lộ 954 xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Phú Tân |
Phú An |
Công trình giao thông |
27.380,0 |
27.380,0 |
17.750,0 |
- Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tuyến tránh sạt lở tỉnh lộ 954 xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Tỉnh |
6 |
Xây dựng đường lộ sau từ ranh phường Long Sơn đến ranh xã Phú Lâm |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Phú Tân |
Long Hòa |
Công trình giao thông |
41.599,0 |
41.599,0 |
2.500,0 |
- Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND huyện Phú Tân về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư công và phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn khác cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Phú Tân. - Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND huyện Phú Tân về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư công và phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn khác cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Phú Tân. - Tờ trình số 2283/TTr-UBND ngày 29/9/2023 của UBND huyện Phú Tân về việc đăng ký bổ sung và giải trình nội dung đăng ký công trình, dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn huyện Phú Tân. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Trung ương |
7 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông thủy lợi phục vụ chuyên canh rau, màu ứng dụng công nghệ cao vùng Lòng Hồ Tân Trung |
UBND huyện Phú Tân |
Tân Trung và Phú Mỹ |
Công trình giao thông và thủy lợi |
9.707,6 |
9.707,6 |
2.001,0 |
- Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND huyện Phú Tân về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông thủy lợi phục vụ chuyên canh rau, màu ứng dụng công nghệ cao vùng Lòng Hồ Tân Trung. - Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND huyện Phú Tân về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông thủy lợi phục vụ chuyên canh rau, màu ứng dụng công nghệ cao vùng Lòng Hồ Tân Trung. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Tỉnh và huyện |
V |
Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
5.823,0 |
500,0 |
0,0 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo mặt đường tuyến Tây kênh G (Đoạn từ ĐT.943 đến ĐH.78) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Thoại Sơn |
Định Thành |
Công trình giao thông |
5.823,0 |
500,0 |
0,0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND huyện Thoại Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nâng cấp, cải tạo mặt đường tuyến Tây kênh G (Đoạn từ ĐT.943 đến ĐH.78). - Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 02/10/2023 của UBND huyện Thoại Sơn về việc đăng ký danh mục có thu hồi đất thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo mặt đường tuyến Tây kênh G (Đoạn từ ĐT.943 đến ĐH.78), xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang để thông qua kỳ họp HĐND tỉnh vào dịp cuối năm 2023. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Huyện |
B |
NHÓM DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT 16/2020/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2020 BỊ HỦY BỎ VÀ ĐĂNG KÝ TRỞ LẠI THỰC HIỆN TIẾP NĂM 2024 |
132.343,1 |
21.181,3 |
30.983,7 |
|
|
|
|||
I |
Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
16.698,9 |
16.698,9 |
0,0 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp Đường Thoại Ngọc Hầu (đoạn từ cầu Tầm Bót trong - đường Dương Diên Nghệ) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên |
Mỹ Phước và Mỹ Quý |
Công trình giao thông |
6.918,9 |
6.918,9 |
0,0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 5848/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nâng cấp Đường Thoại Ngọc Hầu (đoạn từ cầu Tầm Bót trong - đường Dương Diên Nghệ). - Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nâng cấp Đường Thoại Ngọc Hầu (đoạn từ cầu Tầm Bót trong - đường Dương Diên Nghệ). - Công văn số 4804/UBND-KT ngày 02/10/2023 của UBND thành phố Long Xuyên về việc hủy bỏ và đăng ký trở lại thực hiện năm 2024 cho 02 dự án tại Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Thành phố |
2 |
San lấp mặt bằng rạch Xẻo Thoại (hạng mục: đường giao thông) |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên |
Mỹ Quý |
Công trình giao thông |
9.780,0 |
9.780,0 |
0,0 |
Thu hồi đất theo điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 5850/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình San lấp mặt bằng rạch Xẻo Thoại. - Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND thành phố Long Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: San lấp mặt bằng rạch Xẻo Thoại. - Công văn số 4804/UBND-KT ngày 02/10/2023 của UBND thành phố Long Xuyên về việc hủy bỏ và đăng ký trở lại thực hiện năm 2024 cho 02 dự án tại Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Thành phố |
II |
Thành phố Châu Đốc |
|
|
|
99.100,0 |
0,0 |
26.501,3 |
|
|
|
3 |
Khu đô thị - thương mại Bắc Kênh Đào |
Công ty Cổ phần Địa Ốc ICI An Thịnh |
Vĩnh Mỹ |
Khu đô thị và thương mại |
99.100,0 |
0,0 |
26.501,3 |
Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1107/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Doanh nghiệp |
III |
Huyện Châu Phú |
|
|
|
6.369,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
4 |
Trường tiểu học A Bình Long |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú |
Bình Long |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
6.369,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
- Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 3005/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường tiểu học A Bình Long (Bình Chánh). - Công văn số 1561/VPUBND-KGVX ngày 29/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh dự án các công trình trường học trên địa bàn xã Bình Long, xã Thạnh Mỹ Tây, xã Bình Phú, huyện Châu Phú. - Công văn số 509/SKHĐT-KHN ngày 09/3/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh dự án các công trình trường học trên địa bàn xã Bình Long, xã Thạnh Mỹ Tây, xã Bình Phú, huyện Châu Phú. - Báo cáo số 252/BC-UBND ngày 05/10/2023 của UBND huyện Châu Phú về việc nội dung đăng ký thu hồi đất dự án Trường tiểu học A Bình Long (Bình Chánh), huyện Châu Phú, tỉnh An Giang. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Tỉnh và huyện |
IV |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
10.175,2 |
3.482,4 |
3.482,4 |
|
|
|
5 |
Trường trung học phổ thông Lương Văn Cù |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang |
Mỹ Hội Đông |
Cơ sở giáo dục và đào tạo |
10.175,2 |
3.482,4 |
3.482,4 |
- Thu hồi đất theo điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai. - Có sử dụng đất trồng lúa theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai. |
- Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học phổ thông Lương Văn Cù. - Bản đăng ký dự án thực hiện năm 2024. |
Tỉnh |
Tổng cộng (A+B)= 08+05= 13 dự án |
271.701,3 |
118.498,3 |
67.565,1 |
|
|
|