1. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách địa phương.
b) Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho
các dự án do cấp huyện, xã quản lý: 663,343 tỷ đồng, gồm:
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực
hiện Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Ban thường vụ Tỉnh ủy
về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Vĩnh Yên đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030 là: 68 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực
hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ban thường vụ Tỉnh ủy
về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Phúc Yên đến năm 2030, định hướng
đến năm 2045 là: 105 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực
hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Ban chấp hành Đảng bộ
tỉnh Khóa XVII về phát triển giáo dục tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025, định
hướng đến năm 2030 là: 130 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu cho
các dự án quan trọng có tác động đến phát triển kinh tế - xã hội các địa
phương: 261,738 tỷ đồng;
- Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu
cho các dự án hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB các Khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh: 98,605 tỷ đồng.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này;
Chịu trách nhiệm toàn diện về
danh mục dự án, mức vốn giao đảm bảo đúng đối tượng, nguyên tắc, tiêu chí, định
mức theo đúng quy định.
Đối với số vốn còn lại 281,261
tỷ đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát các dự án, nhiệm vụ quan trọng
và đề nghị phân bổ theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 18 tháng 10 năm
2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công và hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh quản lý
|
Vốn đã bố trí từ khởi công đến nay
|
Số phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2024 (đợt 3) nguồn ngân sách
địa phương
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Vốn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
2.338.087
|
2.284.687
|
53.400
|
852.144
|
1.535.907
|
192.197
|
|
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
|
2.274.407
|
2.221.007
|
53.400
|
804.410
|
1.519.881
|
169.769,0
|
|
|
I.1
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
698.115
|
698.115
|
0
|
141.282
|
589.724
|
45.619,0
|
|
|
a
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
571.960
|
571.960
|
0
|
15.851
|
560.124
|
5.119
|
|
|
1
|
Nâng
cao bờ bao đồng Cốc, Đồng Quân, Gốc Bống xã Đồng Cương Huyện Yên Lạc
|
Yên Lạc
|
2014
|
QT số 1146/QĐ- CT ngày 09/8/2024
|
3.977
|
3.977
|
|
1.603
|
2.347
|
63,0
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn
|
|
2
|
Bê
tông hóa mặt bờ kênh chính Tả ngạn đoạn qua địa phận xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc
và Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường
|
Vĩnh Tường
|
2022
|
QT số 2374/QĐ- CT ngày 03/11/2023
|
9.234
|
9.234
|
|
9.234
|
377
|
39,0
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn
|
|
3
|
Trọng
điểm cấp bách, cải tạo, nâng cấp và mở rộng mặt đê tả sông Lô, huyện Sông Lô,
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Huyện Sông Lô
|
2013-2020
|
2829/QT-CT ngày 20/12/2023
|
259.745
|
259.745
|
0
|
3.474
|
258.579
|
3.475,0
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
4
|
Xử
lý cấp bách kè chống sạt lở bờ tả sông Phó Đáy tỉnh Vĩnh Phúc
|
H. Tam Dương, Vĩnh Tường
|
2013-2021
|
2855/QT-CT ngày 22/12/2023
|
242.286
|
242.286
|
0
|
680
|
242.824
|
680,0
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
5
|
Xây
dựng mốc cao độ, cột thủy trí và nâng cấp hệ thống quan trắc khí tượng thủy
văn các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
tỉnh Vĩnh Phúc
|
2017-2023
|
1514/QT-CT ngày 10/7/2023
|
4.978
|
4.978
|
0
|
118
|
4.999
|
119,0
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
|
Huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Dự án dừng thực hiện
|
2736/QT-CT ngày 11/12/2023
|
2.687
|
2.687
|
0
|
620
|
2.068
|
620,0
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
7
|
Dự
án phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm tỉnh Vĩnh
Phúc giai đoạn 2012-2015
|
toàn tỉnh
|
2012-2025
|
Số 1338/QĐ-CT ngày 20/06/2023
|
49.052
|
49.052
|
0
|
122
|
48.929
|
123,0
|
Chi cục Thú Y (nay là Chi cục Chăn nuôi
và thú Y tỉnh Vĩnh Phúc)
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
52.197
|
52.197
|
0
|
51.450
|
29.600
|
9.500
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp và nạo vét hồ Lý Đặng, xã Quang Sơn huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
2023-2024
|
Số: 810/QĐ- UBND ngày 27/4/2022
|
6.361
|
6.361
|
0
|
5.600
|
3.800
|
1.800,0
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Lập Thạch
|
Tiết kiệm chi 2019 và dự phòng NS tỉnh
|
2
|
Cải
tạo, mở rộng các kho vật tư dự trữ PCTT & TKCN
|
Vĩnh Tường
|
2020-2023
|
205/QĐ-CT ngày 27/01/2022
|
4.838
|
4.838
|
0
|
4.838
|
4.000
|
500,0
|
Chi cục Thủy lợi
|
Tiết kiệm chi 2019 và dự phòng ngân sách
cấp tỉnh
|
3
|
Cải
tạo nâng cấp đập Na Do và hệ thống kênh tưới
|
Tam Đảo
|
2023-2025
|
1939/QĐ-CT ngày 31/10/2022
|
14.500
|
14.500
|
0
|
14.500
|
13.000
|
700,0
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp các cống tiêu dưới kênh 6A
|
Vĩnh Tường
|
2023-2025
|
1866/QĐ-CT ngày 22/8/2023
|
19.500
|
19.500
|
0
|
19.500
|
4.800
|
5.000,0
|
Ban QLDA NN&PTNT tỉnh
|
|
5
|
Đường
lâm nghiệp, phòng cháy chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh
khu vực Đồng Chằm - Hang Dơi, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
|
Phúc Yên
|
2023-2025
|
791/QĐ-UBND, ngày 22/4/2022
|
6.998
|
6.998
|
0
|
7.012
|
4.000
|
1.500,0
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
b
|
Dự án mới
|
|
|
|
73.958
|
73.958
|
0
|
73.981
|
0
|
31.000
|
|
|
1
|
Bổ
sung tuyến ống cấp nước các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
tỉnh Vĩnh Phúc
|
2023-2025
|
2315/QĐ-CT ngày 24/10/2023
|
14.477
|
14.477
|
0
|
14.500
|
0
|
8.000,0
|
TT Nước sạch &VSMTNT
|
|
2
|
Dự
án cấp nước xã Trung Mỹ huyện Bình Xuyên
|
Bình Xuyên
|
2024-2025
|
2238/QĐ-CT ngày 16/10/2023
|
40.000
|
40.000
|
0
|
40.000
|
0
|
15.000,0
|
TT Nước sạch &VSMTNT
|
|
3
|
Mở
rộng vùng cấp nước từ công trình cấp nước tập trung liên xã Liên Châu-Hồng
Phương huyện Yên Lạc để cấp nước cho xã Hồng Châu
|
Yên lạc
|
2024-2025
|
15/QĐ-UBND ngày 05/01/2024
|
19.481
|
19.481
|
0
|
19.481
|
0
|
8.000,0
|
TT Nước sạch &VSMTNT
|
|
I.2
|
Trụ sở cơ quan QLNN
|
|
|
|
2.894
|
2.894
|
0
|
2.894
|
2.125
|
322,0
|
|
|
a
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
2.894
|
2.894
|
0
|
2.894
|
2.125
|
322,0
|
|
|
1
|
Đầu
tư nâng cấp hạ tầng Công nghệ thông tin tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Vĩnh yên
|
2022
|
QT số 1154/QĐ- UBND ngày 13/8/2024
|
2.894
|
2.894
|
|
2.894
|
2.125
|
322,0
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
I.3
|
Giao thông
|
|
|
|
1.554.370
|
1.500.970
|
53.400
|
640.637
|
911.759
|
122.700,0
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
802.586
|
782.386
|
20.200
|
236.053
|
541.307
|
61.000,0
|
|
|
1
|
Đường
song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường
Hợp Thịnh - Đạo Tú
|
Tam Dương
|
2019-2023
|
2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
301.686
|
301.686
|
0
|
85.686
|
170.314
|
19.400,0
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
Tiết kiệm chi năm 2018
|
2
|
Đường
nội bộ phía nam khu công viên cây xanh Khu danh thắng Tây Thiên, huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2019-2020
|
1385/QĐ-UBND ngày 06/6/2019
|
11.174
|
11.174
|
0
|
4.174
|
600
|
1.000,0
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
Tăng thu năm 2016
|
3
|
Đường
Nguyễn Tất Thành kéo dài, huyện Bình Xuyên, đoạn từ ĐT.302B đến đường Tôn Đức
Thắng kéo dài (giai đoạn II)
|
TT Bá Hiến và xã Thiện Kế
|
2019-2022
|
2723/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
185.200
|
165.000
|
20.200
|
50.000
|
141.200
|
11.600,0
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
TK chi năm 2017
|
4
|
Đường
từ Thiền viện Trúc lâm Tây Thiên ra ĐT.302, Khu danh thắng Tây Thiên, đoạn từ
bến xe P3 ra ĐT.302
|
Tam Đảo
|
2019-2023
|
2836/QĐ-UBND ngày 31/10/2019;
1837/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
52.683
|
52.683
|
0
|
34.193
|
17.193
|
20.000,0
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TK chi năm 2017 -2018
|
5
|
Đường
trung tâm huyện Vĩnh Tường. Tuyến QL2 (Cụm KTXH Đại Đồng) đến QL 2C (cụm Công
nghiệp đồng Sóc, xã Vũ Di), huyện Vĩnh Tường
|
|
|
2869/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
251.843
|
251.843
|
0
|
62.000
|
212.000
|
9.000,0
|
UBND huyện Vĩnh Tường
|
Tăng thu 2016(DA Tỉnh quản lý)
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
751.784
|
718.584
|
33.200
|
404.584
|
370.452
|
61.700
|
|
|
1
|
Đường
trục Đông Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên
|
|
2019-2023
|
2819/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
258.300
|
258.300
|
0
|
24.300
|
105.700
|
24.300,0
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
TK chi 2019
|
2
|
Đường
vành đai phía nam thành phố Vĩnh yên, đoạn từ sân Golf đầm Vạc đến đường Yên
Lạc - Vĩnh Yên
|
Vĩnh Yên
|
2022-2025
|
1799/QĐ-UBND ngày 03/10/2022
|
270.284
|
270.284
|
0
|
270.284
|
94.752
|
17.400,0
|
UBND TP Vĩnh Yên
|
|
3
|
Đường
trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (Phường Hội
Hợp, TP Vĩnh Yên) đi ĐT 303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)
|
Huyện Yên Lạc
|
2019-2023
|
QĐ số 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
223.200
|
190.000
|
33.200
|
110.000
|
170.000
|
20.000,0
|
Ban QLDAXD&PTCC N huyện Yên Lạc
|
Tiết kiệm chi năm 2018
|
I.4
|
Hạ tầng Công cộng
|
|
|
|
19.028
|
19.028
|
0
|
19.597
|
16.273
|
1.128
|
|
|
a
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
19.028
|
19.028
|
0
|
19.597
|
16.273
|
1.128,0
|
|
|
1
|
Hệ
thống chiếu sáng tuyến Quốc lộ 2C, đoạn từ Km37+900 đến Km49+750
|
Lập Thạch
|
2023
|
QT số 1147/QĐ- CT ngày 09/8/2024
|
19.028
|
19.028
|
|
19.597
|
16.273
|
1.128,0
|
Sở Công Thương
|
|
II
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
39.500
|
39.500
|
0
|
39.531
|
678
|
15.000,0
|
|
|
a
|
Dự án mới
|
|
|
|
39.500
|
39.500
|
0
|
39.531
|
678
|
15.000,0
|
|
|
|
Nghị quyết 71/2019/NQ-HĐND về tu bổ, tôn tạo di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích chùa Quảng Hựu, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên
|
thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên
|
2022-2025
|
1948/QĐ-UBND ngày 06/9/2023
|
13.846
|
13.846
|
0
|
13.846
|
400
|
5.000,0
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh
|
|
2
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích đình Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Vĩnh tường
|
2023-2025
|
2823/QĐ-CT ngày 20/12/2023
|
14.108
|
14.108
|
0
|
14.139
|
138
|
5.000,0
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích chùa Tích Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên
|
2023-2025
|
2352/QĐ-UBND ngày 30/10/2023
|
11.546
|
11.546
|
0
|
11.546
|
140
|
5.000,0
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh
|
|
III
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ GD NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
8.203
|
8.203
|
0
|
8.203
|
0
|
6.800,0
|
|
|
a
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khắc
phục sự cố sạt lở do mưa lũ gây ra tại Trung tâm nuôi dưỡng và PHCN người tâm
thần tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tam Dương
|
2023-2025
|
2191/QĐ-UBND ngày 09/10/2023
|
8.203
|
8.203
|
0
|
8.203
|
0
|
6.800,0
|
Sở Lao động- TB&XH
|
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
15.977
|
15.977
|
0
|
0
|
15.348
|
628,0
|
|
|
a
|
Công trình quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Tam Dương
|
Tam Dương
|
2009-2016
|
1950/QĐ-UBND ngày 06/9/20263
|
6.133
|
6.133
|
0
|
0
|
5.722
|
410,0
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Bệnh
viện tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc (Hạng mục: Nhà khoa dinh dưỡng, nhà chống nhiễm
khuẩn, nhà hành chính khoa dinh dưỡng, nhà kỹ thuật khoa thần kinh, nhà bệnh nhân
khoa thần kinh, nhà vật lý trị liệu và PHCN, đường GT nội bộ sân vườn, điện
chiếu sáng sân vườn)
|
Vĩnh Yên
|
2009
|
2781/QĐ-CT ngày 18/12/2023
|
9.844
|
9.844
|
0
|
0
|
9.626
|
218,0
|
Sở Y tế
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công và hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh quản
lý
|
Vốn NS tỉnh đã bố trí từ khởi công đến nay
|
Số phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (đợt 3) nguồn
ngân sách địa phương
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Vốn huyện, xã
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
2.996.346
|
2.321.959
|
674.387
|
2.308.559
|
943.562
|
663.343
|
|
|
I
|
Hỗ thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU
của Tỉnh ủy về phát triển thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
|
284.907
|
266.475
|
18.432
|
266.475
|
74.000
|
68.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo chỉnh trang đường Mê Linh,
thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ chợ Tổng đến nút giao nhà thi đấu thể thao)
|
Vĩnh Yên
|
2023-2026
|
2255/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
75.757
|
75.757
|
0
|
75.757
|
9.500
|
21.000
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
TB 842-TB/TU ngày 07/12/2022
|
2
|
Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc
Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, xã Định Trung, thành
phố Vĩnh Yên
|
Vĩnh Yên
|
2021-2024
|
3601/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
139.485
|
139.485
|
0
|
139.485
|
35.000
|
30.500
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
NQ04
|
3
|
Cải tạo chỉnh trang đường Lê
Hồng Phong, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao đường Lam Sơn đến hết KDC Tỉnh
ủy)
|
Vĩnh Yên
|
2023-2025
|
2205/QĐ-UBND ngày 11/9/2023
|
14.233
|
14.233
|
0
|
14.233
|
4.000
|
5.000
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
4
|
Cải tạo chỉnh trang đường Trần
Phú, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao thông đường Nguyễn Tất Thành đến
nút giao đường Vành đai 2)
|
Vĩnh Yên
|
2023-2025
|
1950/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
28.432
|
15.000
|
13.432
|
15.000
|
6.500
|
8.500
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
5
|
Cải tạo, chỉnh trang đường Bà
Triệu đoạn từ đường Mê Linh đến đường Tuệ Tĩnh, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên
|
Vĩnh Yên
|
2022-2025
|
2862/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
|
27.000
|
22.000
|
5.000
|
22.000
|
19.000
|
3.000
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
II
|
Hỗ thực hiện Nghị quyết
09-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển thành phố Phúc Yên
|
|
|
|
980.055
|
890.000
|
90.055
|
890.000
|
430.000
|
105.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu đất dịch vụ xã
Cao Minh
|
Cao Minh
|
2021-2025
|
736/QĐ-UBND 12/4/2021
|
110.000
|
110.000
|
0
|
110.000
|
67.000
|
20.000
|
Ban QLDA Phúc Yên
|
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
|
2
|
Đường tránh Xuân Hoà đến đường
Nguyễn Văn Linh thành phố Phúc Yên
|
Xuân Hoà
|
2021-2025
|
733/QĐ-UBND 12/4/2021
|
142.635
|
140.000
|
2.635
|
140.000
|
85.000
|
20.000
|
Ban QLDA Phúc Yên
|
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
|
3
|
Đầu tư phát triển đô thị phường
Phúc Thắng đoạn từ ĐT 301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành
|
Phúc Thắng
|
2021-2025
|
735/QĐ-UBND 12/4/2021
|
267.207
|
260.000
|
7.207
|
260.000
|
110.000
|
20.000
|
Ban QLDA Phúc Yên
|
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
|
4
|
Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn
Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
Ngọc Thanh
|
2022-2025
|
1747/QĐ-UBND 27/7/2022
|
193.160
|
120.000
|
73.160
|
120.000
|
37.000
|
20.000
|
Ban QLDA Phúc Yên
|
TB 791-TB/TU ngày 04/11/2022
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật phát triển
đô thị phường Trưng Nhị
|
Trưng Nhị
|
2021-2025
|
734/QĐ-UBND 12/4/2021
|
267.053
|
260.000
|
7.053
|
260.000
|
131.000
|
25.000
|
Ban QLDA Phúc Yên
|
NQ-09; CVBCS349; CVTU66
|
III
|
Bổ sung có mục tiêu hỗ có mục
tiêu thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển giáo dục
|
|
|
|
395.030
|
375.030
|
20.000
|
375.030
|
109.800
|
130.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trường THCS chất lượng
cao huyện Tam Dương
|
Tam Dương
|
2022-2025
|
250/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
|
200.000
|
180.000
|
20.000
|
180.000
|
70.000
|
50.000
|
BQLDA ĐTXD huyện Tam Dương
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
2
|
Trường THCS Tô Hiệu, phường Đống
Đa, thành phố Vĩnh Yên
|
Vĩnh Yên
|
2023-2025
|
1393/QĐ-UBND ngày 16/6/2023
|
195.030
|
195.030
|
0
|
195.030
|
39.800
|
80.000
|
Ban QLDA ĐT & XD TP Vĩnh Yên
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
IV
|
Hỗ trợ các dự án quan trọng
có tác động lớn đến KTXH các địa phương
|
|
|
|
996.722
|
665.449
|
331.273
|
656.449
|
307.762
|
261.738
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Đền Cả Tam Quan vào
Đền Mẫu Sinh thị trấn Đại Đình, khu di tích lịch sử danh lam thắng cảnh Tây
Thiên thị trấn Đại Đình, huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2022-2024
|
1020/QĐ-UBND ngày 08/9/2022
|
70.000
|
50.000
|
20.000
|
50.000
|
15.000
|
35.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
Tăng thu năm 2016
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông liên huyện từ xã Phú Xuân huyện Bình Xuyên đi xã Tự Lập, huyện Mê Linh
(giai đoạn 1)
|
Xã Phú Xuân
|
2023-2026
|
588/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
|
111.949
|
111.949
|
0
|
111.949
|
15.000
|
55.000
|
Ban QLDA ĐTXD Huyện Bình Xuyên
|
TB 791-TB/TU ngày 04/11/2022
|
3
|
Nhà văn hoá công nhân thành
phố Phúc Yên
|
Phúc Thắng
|
2023-2025
|
3783/QĐ-UBND 21/12/2021
|
44.979
|
25.000
|
19.979
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
Ban QLDA TP Phúc Yên
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
4
|
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ
ĐT.304 (Thôn nho Lâm xã Tam Hồng) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc
|
Huyện Yên Lạc
|
2022-2025
|
3126/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
45.000
|
30.000
|
15.000
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
Ban QLDAXD & PTCCN huyện Yên Lạc
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
5
|
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ
ĐT.305 (Thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc
|
Huyện Yên Lạc
|
2023-2025
|
3127/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
135.000
|
70.000
|
65.000
|
70.000
|
40.000
|
20.000
|
Ban QLDAXD & PTCCN huyện Yên Lạc
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
6
|
Đường nối từ ĐT.304 (thị trấn
Tứ Trưng) đến đường Vành Đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân)
|
TT Tứ Trưng, Vân Xuân
|
2022-2025
|
3004/QĐ-UBND ngày 27/6/2022
|
193.362
|
110.000
|
83.362
|
110.000
|
40.000
|
40.000
|
Ban QLDA ĐTXDCT huyện Vĩnh Tường
|
TB 622-TB/TU ngày 15/4/2022
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn
Tân Phát, ngầm tràn Vực Lưu và ngầm tràn Ấp Dâu - Đồng Thứ, xã Minh Quang,
huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2021-2024
|
1399/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
|
37.000
|
25.000
|
12.000
|
25.000
|
8.000
|
17.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH62
đoạn nối từ ĐT302, cầu Bồ Lý - Yên Dương đến đường Tây Thiên - Tam Sơn đi
QL2C
|
Tam Đảo
|
2023-2024
|
số 2279/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
55.000
|
40.000
|
15.000
|
40.000
|
20.262
|
19.738
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TB 791-TB/TU ngày 04/11/2022
|
9
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐH 62
đoạn nối từ đường Tây Thiên Tam Sơn (đoạn kết nối với QL2C) đến khu đất đấu
giá QSD thôn Đồng Thành
|
Tam Đảo
|
2023-2025
|
1919/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
40.000
|
25.000
|
15.000
|
25.000
|
18.500
|
6.500
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường
ĐH.65, từ Tam Quan (ĐT.309) đến bưu điện Hồ Sơn, huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2022-2024
|
1233/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
74.000
|
69.000
|
5.000
|
60.000
|
55.000
|
5.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
11
|
Cải tạo nâng cấp ngầm tràn Trại
Khóng đi TL302 và ngầm tràn thôn Phô Cóc xã Minh Quang huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2021-2024
|
937/QĐ-UBND ngày 28/6/2022
|
31.500
|
22.500
|
9.000
|
22.500
|
7.000
|
15.500
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
12
|
Nhà văn hóa thanh thiếu nhi
huyện Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
2021-2024
|
1914/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
30.000
|
12.000
|
18.000
|
12.000
|
9.000
|
3.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Đảo
|
Tăng thu tiền sử dụng đất năm 2018
|
13
|
Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết
hợp đường giao thông (khu vực chùa Bảo Đài, huyện Lập Thạch)
|
Lập Thạch
|
2023-2025
|
328/QĐ-UBND ngày 17/02/2022; 2767/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
30.932
|
25.000
|
5.932
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường kết nối
trung tâm đô thị Lãng Công đến trung tâm đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn
từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô
|
huyện Sông Lô
|
2021-2024
|
737/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
98.000
|
50.000
|
48.000
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
UBND huyện Sông Lô
|
TB 410-TB/TU ngày 24/8/2021
|
V
|
Hỗ trợ các dự án Hạ tầng
khu tái định cư phục vụ GPMB các Khu công nghiệp (BSCMT)
|
|
|
|
339.632
|
125.005
|
214.627
|
120.605
|
22.000
|
98.605
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
72.032
|
45.400
|
26.632
|
41.000
|
22.000
|
19.000
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Bá Thiện II tại thôn Đồng Giang, thôn Ba Gò,
xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên
|
Bình Xuyên
|
2023-2025
|
2094/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
44.332
|
20.000
|
24.332
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bình Xuyên
|
Trong đó: Hoàn trả vốn ứng từ Quỹ Phát triển đất (2,593 tỷ đồng)
|
2
|
Hạ tầng khu tái định cư phục
vụ GPMB khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa (khu vực II - giai đoạn
1) tại xứ đồng Giếng Tang và xứ đồng Cửa Đình, TDP Hòa Bình, thị trấn Hoa
Sơn, huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
2022-2024
|
1873/QĐ-UBND ngày 12/10/2022
|
27.700
|
25.400
|
2.300
|
21.000
|
17.000
|
4.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
|
b
|
Dự án mới
|
|
|
|
267.600
|
79.605
|
187.995
|
79.605
|
0
|
79.605
|
|
|
1
|
Khu đất Tái định cư phục vụ GPMB
Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2 tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
Tam Dương
|
2024-2025
|
3814/QĐ-UBND ngày 12/8/2024
|
179.870
|
40.605
|
139.265
|
40.605
|
0
|
40.605
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương
|
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
KCN Sông Lô I tại xã Tứ Yên huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
2024
|
1556/QĐ-UBND ngày 10/10/2023
|
23.972
|
12.000
|
11.972
|
12.000
|
|
12.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Lô
|
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
KCN Sông Lô I tại xã Đồng Thịnh huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
2024
|
1353/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
14.889
|
7.000
|
7.889
|
7.000
|
|
7.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Lô
|
|
4
|
Hạ tầng khu tái định cư phục
vụ GPMB KCN Sông Lô II
|
Sông Lô
|
2024
|
1351/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
48.869
|
20.000
|
28.869
|
20.000
|
|
20.000
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Lô
|
|