Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2023
Số hiệu | 41/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Hoài Anh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/UBNVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 -2025;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2022;
Căn cứ Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 7248/BKHĐT-TH ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 4119/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022, dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 và danh mục các dự án trọng điểm nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 133/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh năm 2023 là 3.034.077 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 01). Cụ thể:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 513.077 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.000.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.500.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương: 21.000 triệu đồng.
2. Về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023:
a) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 513.077 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 02).
- Vốn phân bổ cho khối huyện: 165.050 triệu đồng
- Vốn phân bổ cho khối tỉnh: 297.840 triệu đồng
- Để lại phân khai sau cho các dự án khi đủ điều kiện: 50.187 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/UBNVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 -2025;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2022;
Căn cứ Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 7248/BKHĐT-TH ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 4119/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022, dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 và danh mục các dự án trọng điểm nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 133/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh năm 2023 là 3.034.077 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 01). Cụ thể:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 513.077 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.000.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.500.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương: 21.000 triệu đồng.
2. Về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023:
a) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 513.077 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 02).
- Vốn phân bổ cho khối huyện: 165.050 triệu đồng
- Vốn phân bổ cho khối tỉnh: 297.840 triệu đồng
- Để lại phân khai sau cho các dự án khi đủ điều kiện: 50.187 triệu đồng.
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.000.000 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 02).
- Phân bổ cho khối huyện: 450.000 triệu đồng (do các huyện tự phân khai chi tiết).
- Phân bổ khối tỉnh: 550.000 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết cho các dự án 532.259 triệu đồng; để lại phân khai sau cho các dự án khi đủ điều kiện là 17.741 triệu đồng.
c) Vốn xổ số kiến thiết: 1.500.000 triệu đồng (chi tiết tại biểu số 03).
- Chuẩn bị đầu tư và quy hoạch chuyên ngành xây dựng: 20.000 triệu đồng.
- Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục: 266.140 triệu đồng.
- Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực đào tạo: 18.750 triệu đồng.
- Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực Y tế: 59.900 triệu đồng.
- Lĩnh vực văn hóa, thể thao, nông thôn mới, ứng phó biến đổi khí hậu, phúc lợi khác: 220.905 triệu đồng.
- Để lại phân khai sau cho các dự án khi đủ điều kiện: 914.305 triệu đồng.
3. Danh mục các dự án trọng điểm: Gồm 08 dự án (Chi tiết đính kèm theo phụ lục).
4. Để thực hiện hoàn thành kế hoạch đầu tư công năm 2023, Hội đồng nhân dân tỉnh nhấn mạnh một số vấn đề sau:
a) Trong quá trình tổ chức thực hiện phải quản lý chặt chẽ không để phát sinh nợ khối lượng đầu tư xây dựng cơ bản trái với quy định của pháp luật; chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản; siết chặt kỷ luật, kỷ cương trong quyết toán các hạng mục công trình và công trình.
b) Trường hợp có vượt thu ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí vốn cho các dự án trọng điểm, bức xúc theo tiến độ thi công; ưu tiên bố trí vốn thanh toán nợ xây dựng cơ bản cho các dự án hoàn thành từ năm 2022 về trước và các dự án chuyển tiếp có khả năng hoàn thành trong năm 2023.
c) Thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; chuẩn bị quỹ đất tái định cư và dự phòng quỹ đất tái định cư.
d) Ủy ban nhân dân tỉnh có kế hoạch và giải pháp chỉ đạo quyết liệt để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm ngay từ đầu năm 2023, không để việc nghỉ Lễ, Tết ảnh hưởng đến tiến độ các dự án, nhất là các dự án kéo dài nhiều năm, các dự án có ý nghĩa quan trọng trong chỉnh trang đô thị, phục vụ phát triển kinh tế của tỉnh; giải ngân hết kế hoạch vốn được giao.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch 2023 |
Ghi chú |
TỔNG SỐ |
3.034.077 |
|
|
I |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
513.077 |
|
1 |
Khối huyện |
165.050 |
Chi tiết tại biểu số 02 |
2 |
Khối tỉnh |
297.840 |
|
3 |
Để lại phân khai sau cho các dự án khi đủ điều kiện |
50.187 |
|
II |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.000.000 |
|
1 |
Phần thu giao các huyện, thị xã, thành phố phân bổ |
450.000 |
|
2 |
Phần thu tỉnh phân bổ |
550.000 |
|
2.1 |
Phân bổ chi tiết các dự án |
532.259 |
Chi tiết tại biểu số 02 |
2.2 |
Để lại phân khai sau cho các dự án khi đủ điều kiện |
17.741 |
|
III |
Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết |
1.500.000 |
Chi tiết tại biểu số 03 |
1 |
Chuẩn bị đầu tư và quy hoạch chuyên ngành xây dựng |
20.000 |
|
2 |
Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
266.140 |
|
3 |
Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực đào tạo |
18.750 |
|
4 |
Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực Y tế |
59.900 |
|
5 |
Lĩnh vực văn hóa, thể thao, nông thôn mới, ứng phó biến đổi khí hậu, phúc lợi khác |
220.905 |
|
6 |
Để lại phân khai sau cho các dự án khi đủ điều kiện |
914.305 |
|
IV |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
21.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: NS tỉnh |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Vốn tập trung trong nước |
Từ nguồn thu sử dụng đất |
|
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.063.077 |
513.077 |
550.000 |
|
A |
Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
995.149 |
462.890 |
532.259 |
|
A1 |
Chuẩn bị đầu tư và quy hoạch chuyên ngành xây dựng |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
Giao UBND tỉnh phân khai sau |
A2 |
Chi phí lập Quy hoạch tỉnh |
|
|
|
|
19.000 |
19.000 |
|
Giao UBND tỉnh phân khai sau |
A3 |
Vốn đối ứng và trả nợ gốc vay dự án ODA |
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
Giao UBND tỉnh phân khai sau |
A4 |
Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trưởng |
2197/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 |
907.254 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
A5 |
Vốn thực hiện chính sách nông nghiệp theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ, khoa học công nghệ và hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm của các Hợp tác xã |
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
Giao UBND tỉnh phân khai sau |
|
theo Quyết định 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
A6 |
Hoàn ứng ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
33.759 |
|
33.759 |
|
A7 |
Thực hiện dự án |
|
|
6.705.180 |
3.728.357 |
887.390 |
403.890 |
483.500 |
|
I |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2022 |
|
|
609.778 |
414.124 |
38.400 |
34.000 |
4.400 |
|
I.1 |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
488.479 |
303.334 |
24.100 |
20.700 |
3.400 |
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa đường Chợ Lầu đi Bình An, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
150/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 |
22.897 |
18.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
2 |
Đường Ma Lâm - Núi Xã Thô, huyện Hàm Thuận Bắc. |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
472/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 |
18.825 |
18.825 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3 |
Nhựa hóa Phú Long giai đoạn 2, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
222/QĐ-SKHĐT ngày 05/6/2020 |
26.146 |
26.146 |
10.000 |
10.000 |
|
|
4 |
Đường Km26 (Quốc Lộ 28) - Gia Le, Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
60/QĐ-SKHĐT ngày 26/02/2021 |
22.264 |
20.000 |
2.700 |
2.700 |
|
|
5 |
Cải tạo nút giao thông đường Nguyễn Hội - Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
529/QĐ-SKHĐT ngày 21/9/2021 |
3.851 |
3.851 |
1.000 |
1.000 |
|
|
6 |
Kênh tưới Hàm Thạnh |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
395/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2016 |
14.980 |
14.980 |
500 |
500 |
|
|
7 |
Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng) |
UBND huyện Hàm Tân |
398/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015 |
44.967 |
44.967 |
1.000 |
1.000 |
|
|
8 |
Đường liên xã Sông Phan - Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
426/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017 |
25.038 |
25.038 |
2.000 |
2.000 |
|
|
9 |
Đường trung tâm đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
2146/QĐ-UBND ngày 30/10/2012; 474/QĐ-UBND ngày 28/2/2020; 2663/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
199.751 |
86.767 |
2.000 |
|
2.000 |
|
10 |
Các tuyến đường trung tâm xã Gia An, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
117/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 |
12.736 |
12.736 |
500 |
500 |
|
|
11 |
Đường đến trung tâm các xã Đồng Kho, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Măng Tố, Đức Tân, Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận (ĐT.717) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
1640/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 |
97.024 |
32.024 |
400 |
|
400 |
|
I.2 |
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
46.837 |
38.328 |
5.500 |
4.500 |
1.000 |
|
1 |
Hệ thống thoát lũ trung tâm huyện Hàm Thuận Nam (Hệ thống thoát nước trung tâm huyện Hàm Thuận Nam). |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 |
12.602 |
12.602 |
1.000 |
1.000 |
|
|
2 |
Cải tạo kênh tiêu Suối cây Xoài, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
451/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 |
20.222 |
20.222 |
3.500 |
3.500 |
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa kè bảo vệ bờ biển khu phố 1, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
335/QĐ-SKHĐT ngày 20/7/2021, 465/QĐ-SKHĐT ngày 14/11/2022 |
14.013 |
5.504 |
1.000 |
|
1.000 |
|
I.3 |
Công cộng |
|
|
15.820 |
13.820 |
2.700 |
2.700 |
0 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
350/QĐ-SKHĐT ngày 29/8/2022; 136/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2022 |
3.054 |
3.054 |
800 |
800 |
|
|
2 |
Trạm xử lý nước thải khu làng nghề chế biến thủy sản có mùi tập trung tại xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
322/QĐ-SKHĐT ngày 20/9/2020 |
8.129 |
6.129 |
700 |
700 |
|
|
3 |
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, thị trấn Tân Nghĩa |
UBND huyện Hàm Tân |
582/QĐ- SKHĐT ngày 29/10/2020 |
1.920 |
1.920 |
700 |
700 |
|
|
4 |
Bê tông hóa đường từ bờ hồ Ngũ Phụng đến đường Bắc xã Ngũ Phụng, huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
535/QĐ-SKHĐT ngày 24/9/2021 |
2.717 |
2.717 |
500 |
500 |
|
|
I.4 |
Quản lý nhà nước |
|
|
58.642 |
58.642 |
6.100 |
6.100 |
0 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
203/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2019 |
35.947 |
35.947 |
3.500 |
3.500 |
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp văn phòng làm việc Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
609/QĐ-SKHĐT ngày 18/11/2021 |
2.999 |
2.999 |
900 |
900 |
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
17/QĐ-SKHĐT ngày 13/01/2022 |
1.700 |
1.700 |
200 |
200 |
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy Khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Đảng ủy khối cơ quan và DN tỉnh |
730/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2020 |
17.996 |
17.996 |
1.500 |
1.500 |
|
|
II |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
5.869.193 |
3.105.121 |
763.290 |
301.690 |
461.600 |
|
II.1 |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
4.260.778 |
1.584.973 |
502.090 |
191.390 |
310.700 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
139/QĐ-SKHĐT ngày 04/5/2021 |
11.510 |
11.000 |
4.530 |
4.530 |
|
|
2 |
Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
55/QĐ-SKHĐT ngày 23/02/2021 |
20.176 |
20.176 |
1.200 |
|
1.200 |
|
3 |
Hệ thống giao thông đô thị, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 |
27.056 |
25.000 |
6.160 |
4.160 |
2.000 |
|
4 |
Đường Dọc kênh Sa Kỳ, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
663/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2021 |
13.377 |
10.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
5 |
Kiên cố hóa đường trung tâm huyện đi xã Tân Lập và Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
101/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2021 |
14.239 |
14.239 |
700 |
|
700 |
|
6 |
Kiên cố hóa đường liên thôn xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam. |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
105/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2021 |
13.437 |
13.437 |
1.000 |
1.000 |
|
|
7 |
Kiên cố hóa đường liên thôn xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
386/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018 |
11.956 |
11.956 |
300 |
300 |
|
|
8 |
Kiên cố hóa đường Bàu Vườn, Giếng Dâu và ngã ba ông Nghĩa đi xóm Bắc, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
555/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2021 |
6.854 |
6.550 |
300 |
300 |
|
|
9 |
Kiên cố hóa đường liên thôn xã Mương Mán, kết nối với xã Hàm Thạnh, Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam. |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
60/QĐ-SKHĐT ngày 04/3/2022 |
10.885 |
10.300 |
4.000 |
4.000 |
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào hồ Tân Lập, thị trấn Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
92/QĐ-SKHĐT ngày 01/4/2022 |
7.793 |
7.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
11 |
Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (Hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng tuyến đường Bắc - Nam) |
UBND huyện Hàm Tân |
110/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2021 |
24.969 |
10.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
12 |
Đường vào khu sản xuất hồ Sông Dinh 3, xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
665/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2021 |
11.469 |
11.469 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
|
13 |
Nâng cấp 08 tuyến đường nội thị, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
122/QĐ-SKHĐT ngày 23/4/2021 |
48.878 |
45.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Thống Nhất, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
106/QĐ-SKHĐT ngày 12/4/2021 |
15.987 |
15.987 |
3.500 |
3.500 |
|
|
15 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Du, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
107/QĐ-SKHĐT ngày 12/4/2021 |
14.750 |
14.750 |
1.500 |
1.500 |
|
|
16 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Ngọc Kỳ, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
152/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2022; 283/QĐ-SKHĐT ngày 04/8/2022 |
5.380 |
5.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
17 |
Nâng cấp đường Ngô Đức Tốn, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
77/QĐ-SKHĐT ngày 25/3/2022; 291/QĐ-SKHĐT ngày 08/8/2022 |
14.523 |
14.523 |
7.000 |
|
7.000 |
|
18 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Huệ, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
72/QĐ-SKHĐT ngày 23/3/2022; 281/QĐ-SKHĐT ngày 03/8/2022 |
6.157 |
6.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
19 |
Tuyến đường nối Đông Hà - Gia Huynh, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
161/QĐ-SKHĐT ngày 13/5/2021 |
31.458 |
31.458 |
15.000 |
|
15.000 |
|
20 |
Nâng cấp đường Nghị Đức - Đức Phú, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
03/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2022 |
14.204 |
14.204 |
5.000 |
5.000 |
|
|
21 |
Cải tạo kênh tiêu Sông Cát, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
384/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 |
20.037 |
20.037 |
5.000 |
5.000 |
|
|
22 |
Nâng cấp đường Đông Hà - Gia Huynh |
UBND huyện Đức Linh |
111/QĐ-SKHĐT 16/4/2021 |
78.796 |
75.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
23 |
Sửa chữa tuyến đường Hàm Minh - Thuận Quý và tuyến QL1 - Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam (thuộc dự án Sửa chữa lớn cầu và đường của tỉnh) |
Sở Giao thông vận tải |
322/QĐ-SKHĐT ngày 09/7/2021 |
14.235 |
14.235 |
2.000 |
2.000 |
|
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.718 (đoạn từ Ga Bình Thuận đến xã Hàm Cần), huyện Hàm Thuận Nam |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2780/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
95.499 |
95.499 |
25.200 |
15.000 |
10.200 |
|
25 |
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 |
999.431 |
200.431 |
60.000 |
|
60.000 |
|
26 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện, tỉnh Bình Thuận |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
1290/QĐ-UBND ngày 5/6/2020 |
599.641 |
119.641 |
30.000 |
|
30.000 |
|
27 |
Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
1409/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 |
419.987 |
419.987 |
120.000 |
|
120.000 |
|
28 |
Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
466/QĐ-SKHĐT ngày 9/11/2016; 109/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2021 |
31.809 |
31.809 |
13.000 |
13.000 |
|
|
29 |
Trục ven biển ĐT.719B đoạn Hòn Lan - Tân Hải |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
1337/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
663.883 |
147.883 |
45.000 |
15.000 |
30.000 |
|
30 |
Đường liên huyện dọc kênh chính qua huyện Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình và Tuy Phong |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
1673/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 |
950.018 |
100.018 |
85.000 |
85.000 |
|
|
31 |
Đường Thuận Minh - Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 |
16.478 |
16.478 |
2.400 |
2.400 |
|
|
32 |
Đường trục chính nội đồng Lương Sơn, huyện Bắc Bình |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
118/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 |
19.637 |
19.637 |
3.300 |
1.700 |
1.600 |
|
33 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào KDC Lò To, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
650/QĐ-SKHĐT ngày 15/12/2021 |
26.269 |
26.269 |
14.000 |
|
14.000 |
|
II.2 |
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
277.953 |
277.953 |
80.350 |
38.950 |
41.400 |
|
1 |
Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng mục: Khai hoang đồng ruộng và hệ thống kênh nội đồng giai đoạn 2016-2020), huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
143/QĐ-SKHĐT ngày 29/4/2021 |
9.255 |
9.255 |
1.810 |
1.810 |
|
|
2 |
Kênh tưới xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong |
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi |
83/QĐ-SKHĐT ngày 17/3/2016 |
6.225 |
6.225 |
2.140 |
2.140 |
|
|
3 |
Gia cố mái kênh và đường bê tông trên bờ kênh (đoạn từ cầu Đôi 1 trên đường Nguyễn Hội đến cầu Sở Muối) |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
18/QĐ-SKHĐT ngày 22/01/2021 |
17.542 |
17.542 |
2.500 |
|
2.500 |
|
4 |
Hoàn thiện công trình Kè bảo vệ bờ Sông Dinh, thị xã La Gi |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
469/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
38.992 |
38.992 |
10.000 |
10.000 |
|
|
5 |
Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
174.000 |
174.000 |
60.000 |
25.000 |
35.000 |
|
6 |
Kiên cố hóa tuyến kênh chính Hồ Suối Đá kết hợp đường giao thông dọc kênh, huyện Hàm Thuận Bắc |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
307/QĐ-SKHĐT ngày 02/7/2021 |
31.939 |
31.939 |
3.900 |
|
3.900 |
|
II.3 |
Khu dân cư |
|
|
836.732 |
757.618 |
81.850 |
3.350 |
78.500 |
|
1 |
Mở rộng khu dân cư 1-8 phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
359/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2016 |
9.448 |
9.448 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2 |
Khu định canh định cư thôn 2 xã Gia Huynh; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp 05 tuyến đường giao thông và trường mẫu giáo |
UBND huyện Tánh Linh |
466/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 |
9.361 |
9.361 |
1.350 |
1.350 |
|
|
3 |
Khu dân cư Rừng Sến, xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
411/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016; 594/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2021 |
55.728 |
55.728 |
7.000 |
|
7.000 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi. |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
3751/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
96.710 |
46.536 |
2.000 |
|
2.000 |
|
5 |
Khu dân cư A3 xã Chí Công, huyện Tuy Phong |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
122/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 |
46.310 |
17.370 |
9.500 |
|
9.500 |
|
6 |
Khu dân cư Bắc Xuân An |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
3155/QĐ-UBND ngày 12/12/2007, 2217/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
242.397 |
242.397 |
10.000 |
|
10.000 |
|
7 |
Mở rộng khu dân cư Bắc Xuân An |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
924/QĐ-UBND 31/3/2016 |
376.778 |
376.778 |
50.000 |
|
50.000 |
|
II.4 |
Công cộng |
|
|
235.674 |
235.685 |
31.000 |
16.000 |
15.000 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước các tuyến đường nội thị, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
73/QĐ-SKHĐT ngày 23/3/2022; 284/QĐ-SKHĐT ngày 03/8/2022 |
12.989 |
13.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
2 |
Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B - Cửa ra số 7, thành phố Phan Thiết |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
349/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2019 |
28.958 |
28.958 |
2.000 |
2.000 |
|
|
3 |
Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B - Cửa ra số 1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
176/QĐ-SKHĐT ngày 4/7/2012 |
16.939 |
16.939 |
1.000 |
1.000 |
|
|
4 |
Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706 B - Cửa ra số 2&3, thành phố Phan Thiết |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
115/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 |
39.776 |
39.776 |
2.000 |
2.000 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực 02 bên đường nhánh nối đường ĐT.706B và đường ĐT.706 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
241/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2012 |
25.318 |
25.318 |
1.000 |
1.000 |
|
|
6 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã hội tại xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
147/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 |
51.778 |
51.778 |
3.000 |
3.000 |
|
|
7 |
Gia cố kênh thoát lũ đoạn từ ngã ba sông Bến Lội đến hết khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn 2A |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
530/QĐ-SKHĐT ngày 21/9/2021 |
59.916 |
59.916 |
15.000 |
|
15.000 |
|
II.5 |
Quản lý nhà nước |
|
|
167.654 |
158.490 |
44.000 |
35.600 |
8.400 |
|
1 |
Nhà làm việc Ủy ban nhân dân xã Hồng Thái, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
187/QĐ-SKHĐT ngày 17/6/2022 |
8.497 |
5.000 |
2.800 |
|
2.800 |
|
2 |
Nhà làm việc Ủy ban nhân dân xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
211/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022 |
7.185 |
5.000 |
2.800 |
|
2.800 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng nhà làm việc Ủy ban nhân dân thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
218/QĐ-SKHĐT ngày 27/6/2022 |
7.928 |
5.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
4 |
Trụ sở làm việc các cơ quan xã Sông Phan, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
96/QĐ-SKHĐT ngày 02/4/2021 |
21.825 |
21.825 |
4.000 |
4.000 |
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa và đầu tư mới trụ sở cơ quan khối thị xã |
UBND thị xã La Gi |
95/QĐ-SKHĐT ngày 04/4/2022; 283/QĐ-SKHĐT ngày 03/8/2022 |
7.999 |
7.445 |
5.000 |
5.000 |
|
|
6 |
Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bình Thuận |
Sở Khoa học và Công nghệ |
445/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 |
29.512 |
29.512 |
2.000 |
2.000 |
|
|
7 |
Kho lưu trữ Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy |
388/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018 |
29.972 |
29.972 |
7.500 |
7.500 |
|
|
8 |
Nhà làm việc Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Bình Thuận |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
143/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 |
16.138 |
16.138 |
2.000 |
2.000 |
|
|
9 |
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
3328/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 |
10.000 |
10.000 |
2.800 |
|
2.800 |
|
10 |
Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ La Ngà |
Ban quản lý rừng phòng hộ La Ngà |
260/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2021 |
4.987 |
4.987 |
1.500 |
1.500 |
|
|
11 |
Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An |
Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An |
263/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2021 |
5.992 |
5.992 |
1.600 |
1.600 |
|
|
12 |
Nhà làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Thuận |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
600/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2021 |
17.619 |
17.619 |
10.000 |
10.000 |
|
|
II.6 |
An ninh quốc phòng |
|
|
73.862 |
73.862 |
20.600 |
14.000 |
6.600 |
|
1 |
Doanh trại Tiểu đoàn Bộ binh 1 thuộc Trung đoàn Bộ binh 812 (giai đoạn 1) |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
280/QĐ-SKHĐT ngày 15/6/2021 |
29.996 |
29.996 |
2.500 |
2.500 |
|
|
2 |
Hội trường Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tánh Linh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
251/QĐ-SKHĐT ngày 03/6/2021 |
5.000 |
5.000 |
2.500 |
|
2.500 |
|
3 |
Nhà làm việc Thanh tra Quốc phòng, Ban Chính sách và nhà ở trung đội cảnh vệ |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
100/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2022 |
4.990 |
4.990 |
4.000 |
4.000 |
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Phú Quý |
Công an tỉnh |
197/QĐ-SKHĐT ngày 20/6/2022 |
19.876 |
19.876 |
4.100 |
|
4.100 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết |
Công an tỉnh |
232/QĐ-SKHĐT ngày 01/7/2022 |
4.000 |
4.000 |
2.500 |
2.500 |
|
|
6 |
Trụ sở làm việc phòng Ngoại tuyến thuộc Công an tỉnh Bình Thuận |
Công an tỉnh |
58/QĐ-SKHĐT ngày 03/3/2022 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
II.7 |
Khoa học công nghệ và thông tin truyền thông |
|
|
16.540 |
16.540 |
3.400 |
2.400 |
1.000 |
|
1 |
Dự án tạo lập và hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch tỉnh Bình Thuận |
Sở Tư pháp |
796/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
16.540 |
16.540 |
3.400 |
2.400 |
1.000 |
|
III |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
226.209 |
209.112 |
85.700 |
68.200 |
17.500 |
|
III.1 |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
147.803 |
130.706 |
46.400 |
46.400 |
0 |
|
1 |
Đường giao thông từ QL1 đến khu dân cư xóm 3, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
433/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2022 |
4.276 |
4.276 |
3.400 |
3.400 |
|
|
2 |
Nâng cấp đường liên xã Phan Rí Thành đến UBND xã Phan Hòa, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
462/QĐ-SKHĐT ngày 10/11/2022 |
14.947 |
14.947 |
8.000 |
8.000 |
|
|
3 |
Đường Hàm Đức - Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
414/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2022 |
11.986 |
10.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
4 |
Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh, đoạn từ đường Ký Con đến đường 19/4, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
360/QĐ-SKHĐT ngày 08/9/2022 |
21.194 |
21.194 |
7.000 |
7.000 |
|
|
5 |
Tuyến đường số 2, khu dịch vụ - công viên tái định cư Hưng Long, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
61/QĐ-SKHĐT ngày 20/02/2017 |
28.972 |
28.972 |
2.000 |
2.000 |
|
|
6 |
Kiên cố hóa đường ngã ba cầu treo đi Dinh Chúa Cậu, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
387/QĐ-SKHĐT ngày 22/9/2022 |
6.408 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
7 |
Nâng cấp đường Bà Tá - ĐT.766 (vào khu sản xuất suối Kè), xã Tân Hà, huyện Đức Linh |
UBND huyện Đức Linh |
568/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2021 |
9.025 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
8 |
Đường phía Đông UBND xã Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển, huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
625/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 |
28.000 |
26.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
9 |
Đường từ miếu công chúa Bàn Tranh đến đường Tôn Đức Thắng, xã Long Hải, huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
02/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2022 |
22.995 |
15.317 |
8.000 |
8.000 |
|
|
III.2 |
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
21.963 |
21.963 |
15.000 |
0 |
15.000 |
|
1 |
Cầu qua kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
44/QĐ-SKHĐT ngày 11/02/2022 |
21.963 |
21.963 |
15.000 |
|
15.000 |
|
III.3 |
Khu dân cư |
|
|
8.529 |
8.529 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Sơn Mỹ (giai đoạn 1), huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
463/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2022 |
8.529 |
8.529 |
5.000 |
5.000 |
|
|
III.4 |
Công cộng |
|
|
18.852 |
18.852 |
6.800 |
6.800 |
0 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Cây Cám, xã Hòa Minh, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
435/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2022 |
2.445 |
2.445 |
1.800 |
1.800 |
|
|
2 |
Nạo vét, tu sửa và gia cố mái kênh tiêu lũ Khu công nghiệp Phan Thiết và vùng phụ cận giai đoạn 1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
626/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021 |
16.407 |
16.407 |
5.000 |
5.000 |
|
|
III.5 |
An ninh quốc phòng |
|
|
29.062 |
29.062 |
12.500 |
10.000 |
2.500 |
|
1 |
Trường bắn cấp 2 và bể bơi huấn luyện Lực lượng vũ trang tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
437/QĐ-SKHĐT ngày 10/8/2021 |
19.911 |
19.911 |
8.000 |
8.000 |
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an phường Đức Long, thành phố Phan Thiết |
Công an tỉnh |
299/QĐ-SKHĐT ngày 08/8/2022 |
5.000 |
5.000 |
2.500 |
|
2.500 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hàm Thắng, huyện Hàm Thuận Bắc |
Công an tỉnh |
309/QĐ-SKHĐT ngày 10/8/2022 |
4.151 |
4.151 |
2.000 |
2.000 |
|
|
B |
Để lại phân khai sau cho các dự án khi đủ điều kiện |
|
|
|
|
67.928 |
50.187 |
17.741 |
Bố trí vốn cho các dự án khởi công mới khi đảm bảo hồ sơ theo quy định, bổ sung vốn cho các dự án khi có nhu cầu |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: XSKT |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
2.904.501 |
2.320.893 |
1.500.000 |
|
A |
Phân bổ chi tiết |
|
|
2.904.501 |
2.320.893 |
585.695 |
|
A1 |
Chuẩn bị đầu tư và quy hoạch chuyên ngành xây dựng |
|
|
|
|
20.000 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
A2 |
Thực hiện dự án |
|
|
2.904.501 |
2.320.893 |
565.695 |
|
I |
Dự án thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo, y tế |
|
|
1.643.615 |
1.450.382 |
344.790 |
|
I.1 |
Lĩnh vực Giáo dục |
|
|
978.741 |
922.369 |
266.140 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2022 |
|
|
405.312 |
385.653 |
50.451 |
|
1 |
Trường Tiểu học Liên Hương 5, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
173/QĐ-SKHĐT ngày 19/5/2021 |
9.815 |
9.815 |
440 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Hòa Thắng, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
226/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 |
6.589 |
6.500 |
880 |
|
3 |
Trường Tiểu học Hồng Thái 3, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
222/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 |
10.343 |
7.500 |
680 |
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Bình Tân, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
218/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 |
10.291 |
9.500 |
880 |
|
5 |
Trường Mẫu giáo Hồng Phong, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
249/QĐ-SKHĐT ngày 2/6/2021 |
5.990 |
5.990 |
769 |
|
6 |
Trường Tiểu học Lương Sơn 3, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
225/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 |
11.769 |
9.500 |
624 |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở Chợ Lầu, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
204/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
13.890 |
9.500 |
480 |
|
8 |
Trường Tiểu học Phan Rí Thành 2, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
219/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 |
7.191 |
7.191 |
671 |
|
9 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
207/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
9.454 |
9.454 |
824 |
|
10 |
Trường Mầm non Lương Sơn, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
217/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 |
14.563 |
13.500 |
970 |
|
11 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phan Điền, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
269/QĐ-SKHĐT ngày 11/6/2021 |
13.309 |
9.500 |
980 |
|
12 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sơn Lâm, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
201/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
13.097 |
13.097 |
2.176 |
|
13 |
Trường Tiểu học Xuân An, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
182/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
8.762 |
8.762 |
1.400 |
|
14 |
Trường Tiểu học Phú Hài 2, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
103/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/20119 |
27.407 |
27.407 |
1.800 |
|
15 |
Trường Tiểu học Phú Trinh 1, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
105/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2019 |
5.621 |
5.621 |
30 |
|
16 |
Trường Tiểu học Phú Thủy 2, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
467/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 |
32.058 |
32.058 |
680 |
|
17 |
Trường THCS Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
471/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 |
8.705 |
8.705 |
400 |
|
18 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du (giai đoạn 1), thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
197/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
35.091 |
35.091 |
14.000 |
|
19 |
Trường Mẫu giáo Bắc Phan Thiết (Giai đoạn 2) |
UBND thành phố Phan Thiết |
190/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
12.192 |
12.192 |
3.000 |
|
20 |
Trường Mẫu giáo Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
281/QĐ-SKHĐT ngày 15/6/2021 |
7.794 |
7.500 |
200 |
|
21 |
Trường Tiểu học Hàm Kiệm 2 (giai đoạn 1), huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
205/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
13.732 |
13.000 |
500 |
|
22 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
220/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 |
4.180 |
4.180 |
200 |
|
23 |
Trường Mẫu giáo Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
228/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2021 |
2.950 |
2.950 |
150 |
|
24 |
Trường Tiểu học Tân Thuận 2, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
200/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
4.498 |
4.498 |
200 |
|
25 |
Trường Tiểu học Hàm Minh 1, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
224/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021 |
9.735 |
9.500 |
200 |
|
26 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
146/QĐ-SKHĐT ngày 31/5/2022 |
4.383 |
4.000 |
2.000 |
|
27 |
Trường Mẫu giáo Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
01/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2022 |
4.999 |
4.800 |
1.500 |
|
28 |
Trường Tiểu học Hàm Cần 1, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
07/QĐ-SKHĐT ngày 10/01/2022 |
6.348 |
6.348 |
2.000 |
|
29 |
Trường Tiểu học Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
109/QĐ-SKHĐT ngày 19/4/2022 |
8.089 |
8.089 |
4.000 |
|
30 |
Trường Tiểu học Tân Lập 3, huyện Hàm Thuận Nam (khối phòng học bộ môn) |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
154/QĐ-SKHĐT ngày 06/6/2022 |
3.612 |
3.612 |
1.000 |
|
31 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam (khối phòng học bộ môn) |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
220/QĐ-SKHĐT ngày 27/6/2022 |
4.600 |
4.400 |
1.500 |
|
32 |
Trường Tiểu học Tân Hà, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
180/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
9.934 |
9.934 |
600 |
|
33 |
Trường Trung học cơ sở Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
587/QĐ-SKHĐT ngày 1/11/2021 |
9.751 |
9.751 |
600 |
|
34 |
Trường Mẫu giáo Tân Tiến, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
141/QĐ-SKHĐT ngày 07/5/2021 |
7.159 |
7.159 |
139 |
|
35 |
Trường Trung học cơ sở Duy Cần, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
192/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021; 193/QĐ-SKHĐT ngày 20/6/2022 |
10.999 |
10.999 |
269 |
|
36 |
Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu, huyện Đức Linh |
UBND huyện Đức Linh |
176/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
24.362 |
22.000 |
3.409 |
|
37 |
Trường Trung học cơ sở Long Hải, huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
740/QĐ-SKHĐT ngày 25/12/2020 |
12.050 |
12.050 |
300 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
505.674 |
476.485 |
190.339 |
|
1 |
Trường Tiểu học Phước Thể 1, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
185/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
7.963 |
7.000 |
3.900 |
|
2 |
Trường Tiểu học Chí Công 1, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
189/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
10.943 |
9.500 |
5.142 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Lê Văn Tám (giai đoạn 2), huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
183/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
31.119 |
31.119 |
7.500 |
|
4 |
Trường Mầm non Bông Sen, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
188/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
18.880 |
18.500 |
8.900 |
|
5 |
Trường Tiểu học Chí Công 4, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
187/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
14.962 |
13.500 |
7.050 |
|
6 |
Trường Trung học cơ sở Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
66/QĐ-SKHĐT ngày 16/3/2022 |
6.577 |
5.500 |
1.351 |
|
7 |
Trường Tiểu học Phú Điền, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
78/QĐ-SKHĐT ngày 25/3/22022 |
8.019 |
8.019 |
3.000 |
|
8 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hanh, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
64/QĐ-SKHĐT ngày 14/3/2022 |
10.496 |
9.500 |
3.000 |
|
9 |
Trường Mẫu giáo Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
83/QĐ-SKHĐT ngày 28/3/2022 |
7.272 |
6.500 |
1.480 |
|
10 |
Trường Trung học cơ sở Phước Thể, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
90/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2022 |
6.374 |
5.500 |
980 |
|
11 |
Trường Tiểu học Phong Phú 2, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
65/QĐ-SKHĐT ngày 15/3/2022 |
11.845 |
11.845 |
4.000 |
|
12 |
Trường Trung học cơ sở Sông Bình, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
33/QĐ-SKHĐT ngày 21/01/2022 |
10.417 |
9.500 |
5.980 |
|
13 |
Trường Trung học cơ sở Lương Sơn, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
132/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2022 |
10.784 |
9.500 |
4.500 |
|
14 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Phong, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
79/QĐ-SKHĐT ngày 25/3/2022 |
8.785 |
8.500 |
5.500 |
|
15 |
Trường mẫu giáo xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
86/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2021 |
17.989 |
15.500 |
7.620 |
|
16 |
Trường Tiểu học Hồng Sơn 2, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
213/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022 |
5.079 |
5.000 |
2.000 |
|
17 |
Trường Tiểu học Hồng Sơn 4, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
168/QĐ-SKHĐT ngày 10/6/2022 |
7.583 |
6.500 |
2.180 |
|
18 |
Trường Tiểu học Sara, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
143/QĐ-SKHĐT ngày 26/5/2022 |
7.192 |
6.000 |
2.500 |
|
19 |
Trường Tiểu học Hàm Chính 1, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
214/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022 |
4.289 |
4.289 |
2.300 |
|
20 |
Trường Tiểu học Hàm Chính 3, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
71/QĐ-SKHĐT ngày 22/3/2022 |
11.732 |
6.333 |
1.613 |
|
21 |
Trường Mẫu giáo Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
210/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022 |
7.556 |
7.500 |
3.500 |
|
22 |
Trường Tiểu học Tầm Hưng, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
39/QĐ-SKHĐT ngày 27/01/2022; 102/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022 |
7.967 |
7.000 |
2.500 |
|
23 |
Trường Tiểu học Hàm Phú 2, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
212/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022 |
8.956 |
8.000 |
4.000 |
|
24 |
Trường THCS Phú Tài (giai đoạn 1), thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
407/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 |
22.265 |
22.265 |
5.000 |
|
25 |
Trường Mầm non Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
06/QĐ-SKHĐT ngày 07/01/2022 |
22.139 |
22.139 |
5.000 |
|
26 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thông, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
14/QĐ-SKHĐT ngày 12/01/2022; 119/QĐ-SKHĐT ngày 09/5/2022 |
20.993 |
20.993 |
5.000 |
|
27 |
Trường Mẫu giáo Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam (khối 02 phòng chăm sóc và giáo dục trẻ + phòng nhân viên, kế toán) |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
271/QĐ-SKHĐT ngày 29/7/2022 |
3.476 |
3.476 |
1.500 |
|
28 |
Trường Tiểu học Sông Phan 1, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
61/QĐ-SKHĐT ngày 21/12/2021 |
6.999 |
6.999 |
2.500 |
|
29 |
Trường Tiểu học Thắng Hải 1, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
588/QĐ-SKHĐT ngày 1/11/2021 |
13.960 |
13.960 |
3.500 |
|
30 |
Trường Tiểu học Tân Đức 2, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
637/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2021 |
11.959 |
11.959 |
4.000 |
|
31 |
Trường Tiểu học Sông Phan 2 (hạng mục: Khối phục vụ học tập), huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
636/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/201 |
7.000 |
7.000 |
2.500 |
|
32 |
Trường Mẫu giáo Tân Thắng, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
145/QĐ-SKHKĐT ngày 30/5/2022 |
8.954 |
8.954 |
4.000 |
|
33 |
Trường Mẫu giáo Tân Nghĩa (giai đoạn 2), huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
105/QĐ-SKHĐT ngày 15/4/2022; 231/QĐ-SKHĐT ngày 01/7/2022 |
8.692 |
8.692 |
4.000 |
|
34 |
Trường Tiểu học Sơn Mỹ 2 (Khối phục vụ học tập), huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
158/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2022 |
9.000 |
9.000 |
4.000 |
|
35 |
Trường Tiểu học Tân Nghĩa (điểm 3), huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
157/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2022 |
5.993 |
5.993 |
2.400 |
|
36 |
Trường Tiểu học Tân Đức 1, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
400/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2022 |
10.000 |
10.000 |
4.000 |
|
37 |
Trường Mẫu giáo Tân Phúc, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
623/QĐ-SKHĐT ngày 30/11/2021 |
5.997 |
5.997 |
2.000 |
|
38 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Minh, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
236/QĐ-SKHĐT ngày 04/7/2022 |
7.495 |
7.495 |
3.500 |
|
39 |
Trường Tiểu học Tân An 1, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
74/QĐ-SKHĐT ngày 23/3/2022 |
8.646 |
8.000 |
4.070 |
|
40 |
Trường Tiểu học Tân An 2, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
89/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2022; 31/QĐ-SKHĐT ngày 21/01/2022 |
4.869 |
4.500 |
580 |
|
41 |
Trường Tiểu học Tân Thiện, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
70/QĐ-SKHĐT ngày 22/3/2022 |
11.615 |
11.615 |
6.500 |
|
42 |
Trường Trung học cơ sở Phước Hội 1 (giai đoạn 2), thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
20/QĐ-SKHĐT ngày 14/01/2022; 88/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2022 |
17.993 |
17.993 |
12.000 |
|
43 |
Trường Tiểu học Lạc Tánh 2, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
200/QĐ-SKHĐT ngày 20/6/2022 |
7.987 |
6.500 |
3.450 |
|
44 |
Khối phòng học và phòng bộ môn Trường Tiểu học Gia An 2, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
8/QĐ-SKHĐT ngày 10/01/2022; 84/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2022 |
8.047 |
8.047 |
3.900 |
|
45 |
Trường Tiểu học Đức Tân 2, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
111/QĐ-SKHĐT ngày 21/4/2022 |
7.000 |
6.000 |
2.950 |
|
46 |
Trường Trung học cơ sở Đức Phú, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
179/QĐ-SKHĐT ngày 14/6/2022 |
8.500 |
7.500 |
4.450 |
|
47 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, huyện Đức Linh |
UBND huyện Đức Linh |
602/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2021 |
8.803 |
8.803 |
4.700 |
|
48 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung học cơ sở Tam Thanh, huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
562/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2021 |
4.498 |
4.000 |
385 |
|
49 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Tam Thanh (Điểm trường Mỹ Khê) |
UBND huyện Phú Quý |
577/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2021 |
4.499 |
4.000 |
2.831 |
|
50 |
Nâng cấp, sửa chữa phòng học,sân, cổng tường rào Trường Tiểu học Ngũ Phụng (Điểm trường Thương Châu) |
UBND huyện Phú Quý |
659/QĐ-SKHĐT ngày 20/12/2021 |
2.199 |
2.000 |
985 |
|
51 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Tam Thanh (Điểm trường Triều Dương) |
UBND huyện Phú Quý |
580/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2021 |
3.317 |
2.500 |
142 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
67.755 |
60.231 |
25.350 |
|
1 |
Trường Tiểu học Phong Phú 5, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
451/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2022 |
6.100 |
6.100 |
2.000 |
|
2 |
Trường Mầm non 19/5, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
436/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2022 |
8.588 |
6.500 |
4.000 |
|
3 |
Trường Tiểu học Hồng Sơn 1, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
457/QĐ-SKHĐT ngày 08/11/2022 |
8.887 |
7.500 |
3.000 |
|
4 |
Trường Mẫu giáo Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
444/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2022 |
5.978 |
5.000 |
2.000 |
|
5 |
Trường Mẫu giáo Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
446/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2022 |
12.289 |
11.000 |
3.500 |
|
6 |
Trường Trung học cơ sở Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
447/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2022 |
4.541 |
4.000 |
1.200 |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở Hàm Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
437/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2022 |
4.119 |
3.000 |
1.000 |
|
8 |
Trường tiểu học Hàm Thắng 3, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
448/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2022 |
1.318 |
1.318 |
650 |
|
9 |
Trường Trung học cơ sở Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam (khối phòng học bộ môn) |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
357/QĐ-SKHĐT ngày 31/8/2022 |
4.573 |
4.451 |
2.000 |
|
10 |
Trường Mầm non Ngũ Phụng (Khối 06 phòng học tại điểm trường Thương Châu), huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
434/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2022 |
7.388 |
7.388 |
4.000 |
|
11 |
Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Hàm Thuận Nam |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
454/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2022 |
3.974 |
3.974 |
2.000 |
|
I.2 |
Lĩnh vực Đào tạo |
|
- |
232.538 |
232.215 |
18.750 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
- |
232.538 |
232.215 |
18.750 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Tuy Phong (cơ sở 1) |
UBND huyện Tuy Phong |
198/QĐ-SKHĐT ngày 20/6/2022 |
4.823 |
4.500 |
1.750 |
|
2 |
Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận |
Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận |
1208/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 |
170.859 |
170.859 |
7.000 |
|
3 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận |
Trường Cao đẳng Y tế |
3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
41.868 |
41.868 |
3.000 |
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận |
Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận |
606/QĐ-SKHĐT ngày 16/11/2021 |
14.988 |
14.988 |
7.000 |
|
I.3 |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
432.336 |
295.798 |
59.900 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2022 |
|
|
178.958 |
141.563 |
25.400 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
227/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2021 |
1.977 |
1.977 |
150 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
202/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021 |
1.486 |
1.486 |
150 |
|
3 |
Bệnh viện đa khoa thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Sở Y tế |
240/QĐ-UBND ngày 22/1/2021 |
85.027 |
47.632 |
8.500 |
|
4 |
Mở rộng, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Nam |
Sở Y tế |
258/QĐ-SKHĐT ngày 8/6/2021 |
8.305 |
8.305 |
1.400 |
|
5 |
Phòng khám đa khoa khu vực Phan Rí Cửa: Sửa chữa, mở rộng và đầu tư trang thiết bị |
Sở Y tế |
341/QĐ-SKHĐT ngày 21/7/2021 |
9.913 |
9.913 |
1.200 |
|
6 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 |
72.250 |
72.250 |
14.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
- |
253.378 |
154.235 |
34.500 |
|
1 |
Mở rộng, nâng cấp Bệnh viện đa khoa thị xã La Gi (nay là Bệnh viện đa khoa khu vực La Gi), tỉnh Bình Thuận |
Sở Y tế |
2255/QĐ-UBND ngày 3/8/2016; 3117/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
64.949 |
62.949 |
8.000 |
|
2 |
Nâng cấp bệnh viện huyện Tánh Linh (nay là Trung tâm Y tế huyện Tánh Linh), tỉnh Bình Thuận |
Sở Y tế |
720/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2020 |
39.201 |
39.201 |
7.500 |
|
3 |
Sửa chữa Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Bình Thuận |
Sở Y tế |
56/QĐ-SKHĐT ngày 01/3/2022 |
3.836 |
3.836 |
500 |
|
4 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Tuy Phong |
Sở Y tế |
592/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2021 |
13.334 |
13.334 |
7.300 |
|
5 |
Sửa chữa Trung tâm y tế huyện Hàm Tân |
Sở Y tế |
590/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2021 |
7.965 |
7.965 |
2.200 |
|
6 |
Vốn đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
Sở Y tế |
6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018; 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019 |
106.449 |
9.306 |
1.000 |
|
7 |
Lắp đặt hệ thống lưu, truyền hình ảnh y khoa (PACS) và hệ thống kết nối chẩn đoán hình ảnh (RIS) trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
897/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 |
17.644 |
17.644 |
8.000 |
|
II |
Dự án thuộc lĩnh vực khác |
|
- |
1.260.886 |
870.511 |
220.905 |
|
II.1 |
Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao |
|
- |
364.898 |
358.114 |
64.458 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2022 |
|
- |
280.177 |
279.984 |
34.242 |
|
1 |
Sân vận động huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
514/QĐ-SKHĐT ngày 1/12/2017 |
5.549 |
5.549 |
252 |
|
2 |
Cải tạo Nhà thi đấu thể dục thể thao huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
283/QĐ-SKHĐT ngày 16/6/2021 |
4.493 |
4.300 |
200 |
|
3 |
Thư viện thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
153/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 |
8.040 |
8.040 |
20 |
|
4 |
Nhà văn hóa - thể thao đa năng huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
627/QĐ-SKHĐT ngày 16/11/2020 |
20.145 |
20.145 |
6.000 |
|
5 |
Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
29.829 |
29.829 |
500 |
|
6 |
Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh |
1770/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
127.582 |
127.582 |
13.000 |
|
7 |
Tòa nhà trung tâm Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
1414/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 |
71.050 |
71.050 |
9.000 |
|
8 |
Phim trường tin tức HDTV của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
03/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 |
5.972 |
5.972 |
4.200 |
|
9 |
Hệ thống sản xuất chương trình phát thanh của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
52/QĐ-SKHĐT ngày 25/2/2022 |
1.786 |
1.786 |
70 |
|
10 |
Đai trưng bày trong Nhà tưởng niệm Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận, huyện Hàm Thuận Bắc |
Bảo tàng Bình Thuận |
51/QĐ-SKHĐT ngày 25/02/2022 |
5.731 |
5.731 |
1.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
84.721 |
78.130 |
30.216 |
|
1 |
Nhà văn hóa xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
63/QĐ-SKHĐT ngày 10/3/2022 |
6.325 |
3.400 |
1.416 |
|
2 |
Nhà văn hóa xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
118/QĐ-SKHĐT ngày 29/4/2022 |
6.565 |
5.400 |
2.400 |
|
3 |
Nhà văn hóa xã Phan Điền, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
240/QĐ-SKHĐT ngày 06/7/2022 |
5.245 |
4.000 |
2.000 |
|
4 |
Nhà văn hóa xã Sông Bình, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
235/QĐ-SKHĐT ngày 01/7/2022 |
5.756 |
4.500 |
2.500 |
|
5 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hàm Tân (giai đoạn 2) |
UBND huyện Hàm Tân |
97/QĐ-SKHĐT ngày 05/4/2022 |
9.910 |
9.910 |
3.500 |
|
6 |
Khu vui chơi giải trí cho trẻ em và người cao tuổi xã nông thôn mới, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
186/QĐ-SKHĐT ngày 17/6/2022 |
3.999 |
3.999 |
2.000 |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo khu vui chơi giải trí thanh thiếu nhi và dưỡng sinh người cao tuổi huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
332/QĐ-SKHĐT ngày 23/8/2022 |
8.599 |
8.599 |
5.000 |
|
8 |
Sân nền, vỉa hè xung quanh và hệ thống cây xanh Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
589/QĐ-SKHĐT ngày 01/11/2021 |
11.522 |
11.522 |
3.000 |
|
9 |
Đầu tư mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Bình Thuận đến cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
797/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
26.800 |
26.800 |
8.400 |
|
II.2 |
Công trình phúc lợi khác |
|
|
735.902 |
412.501 |
46.100 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2022 |
|
|
302.879 |
300.901 |
21.100 |
|
1 |
Đèn điện chiếu sáng công lộ xã Vĩnh Tân - Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
149/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 |
15.880 |
15.880 |
380 |
|
2 |
Hồ chứa nước Sông Lũy, tỉnh Bình Thuận |
UBND huyện Bắc Bình |
5037/QĐ-BNN-XD; |
202.598 |
202.598 |
12.500 |
|
|
|
|
4529/QĐ-BNN-XD ngày 22/11/2021 |
|
|
|
|
3 |
Hệ thống thoát nước trong khu dân cư của thôn Tịnh Mỹ, Cảnh Diễn, Châu Hanh, Thanh Kiết, Thanh Bình thuộc xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
294/QĐ-SKHĐT ngày 25/6/2021 |
14.978 |
13.000 |
920 |
|
4 |
Khu bảo trợ xã hội Tân Hà thuộc Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
261/QĐ-SKHĐT ngày 9/6/2021 |
10.991 |
10.991 |
900 |
|
5 |
Chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh |
729/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2020 |
58.432 |
58.432 |
6.400 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
419.987 |
104.000 |
19.000 |
|
1 |
Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
1069/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 |
419.987 |
104.000 |
19.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
13.036 |
7.600 |
6.000 |
|
1 |
Nâng cấp đường Bà Tá - ĐT.766 (vào khu sản xuất Suối Kè), xã Tân Hà, huyện Đức Linh |
UBND huyện Đức Linh |
568/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2021 |
9.026 |
4.000 |
4.000 |
|
2 |
Lắp đặt đèn chiếu sáng công lộ các tuyến đường chính trên địa bàn huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
261/QĐ-SKHĐT ngày 18/7/2022 |
4.010 |
3.600 |
2.000 |
|
II.3 |
Chương trình nước sinh hoạt nông thôn |
|
|
160.086 |
99.896 |
27.500 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2022 |
|
- |
91.356 |
40.166 |
5.711 |
|
1 |
Hệ thống nước xã La Dạ, huyện Hàm Thuận Bắc |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
594/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2020 |
23.214 |
11.066 |
2.000 |
|
2 |
Hệ thống nước sinh hoạt thôn dân tộc xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
456/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2015 |
26.593 |
4.225 |
1.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Hệ thống nước Tân Thắng, huyện Hàm Tân |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
381/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 |
9.123 |
4.593 |
500 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống nước xã Hàm Nhơn (Phú Long), huyện Hàm Thuận Bắc |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
355/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 |
14.304 |
4.575 |
2.000 |
|
5 |
Bổ sung nguồn nước thô nhà máy nước Long Hải, huyện Phú Quý |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
346/QĐ-SKHĐT ngày 06/07/2020 |
3.738 |
1.323 |
142 |
|
6 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước huyện Hàm Tân |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
148/QĐ-SKHĐT ngày 10/05/2021 |
14.384 |
14.384 |
69 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
- |
53.835 |
44.835 |
13.789 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống nước Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
81/QĐ-SKHĐT ngày 22/03/2021 |
10.990 |
10.990 |
800 |
|
2 |
Nâng cấp Hệ thống nước Phan Tiến nối mạng xã sông Lũy, huyện Bắc Bình |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
77/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021 |
14.933 |
5.933 |
1.189 |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố, huyện Tánh Linh |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022 |
14.989 |
14.989 |
8.000 |
|
4 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022 |
8.014 |
8.014 |
2.000 |
|
5 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022 |
4.909 |
4.909 |
1.800 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
14.895 |
14.895 |
8.000 |
|
1 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
452/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2022 |
14.895 |
14.895 |
8.000 |
|
II.4 |
Hỗ trợ Đề án giao thông nông thôn |
|
|
|
|
48.300 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
II.5 |
Hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
15.000 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
II.6 |
Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
10.000 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
II.7 |
Ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác theo Quyết định số 2095/QĐ- UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
9.547 |
|
B |
Để lại phân khai sau khi đủ điều kiện |
|
|
|
|
914.305 |
Bố trí cho các dự án khởi công mới khi đảm bảo hồ sơ theo quy định, bổ sung vốn cho các dự án khi có nhu cầu |
DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định chủ trương/ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch năm 2023 |
Chủ đầu tư |
|
Tổng số |
|
3.259.100 |
552.218 |
|
1 |
Kè bờ tả sông Cà Ty (đoạn từ cầu Dục Thanh đến đường Ung Văn Khiêm) |
|
|
100 |
UBND thành phố Phan Thiết |
2 |
Cảng hàng không Phan Thiết |
|
|
|
Bộ Giao thông vận tải + Doanh nghiệp |
3 |
Hồ chứa nước Ka Pét, huyện Hàm Thuận Nam |
93/2019/QH14 ngày 26/11/2019 |
585.647 |
90.000 |
Ban QLDA các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
4 |
Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Phú Quý (Giai đoạn 2) |
3362/QĐ-BNN- KH ngày 26/7/2021 |
450.000 |
100.000 |
Ban QLDA các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận |
5 |
Cầu Văn Thánh, thành phố Phan Thiết |
30/NQ-HĐND ngày |
225.257 |
144.468 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình |
|
|
11/5/2021,885/ QĐ-UBND ngày 04/4/2022 |
|
|
giao thông |
6 |
Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận |
604/QĐ-UBND ngày 04/3/2016; 2727/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 |
200.012 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Làm mới Đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà |
1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 |
999.431 |
215.650 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
8 |
Chung cư sông Cà Ty, thành phố Phan Thiết |
27/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 |
798.753 |
2.000 |
UBND tỉnh giao Chủ đầu tư theo quy định |