Nghị quyết 41/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết 17/NQ-HĐND do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 41/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 5613/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương, gồm các nội dung sau:
Điều chỉnh tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công năm 2020 là 14.666.667.000.000 đồng (mười bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm sáu mươi bảy triệu đồng). Trong đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 303.680.000.000 đồng (ba trăm lẻ ba tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Vốn nước ngoài ODA là 262.580.000.000 đồng (hai trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng) và vốn trong nước là 41.100.000.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ, một trăm triệu đồng).
- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 14.362.987.000.000 đồng (mười bốn ngàn ba trăm sáu mươi hai tỷ, chín trăm tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó: Vốn ngân sách cấp tỉnh 10.359.686.000.000 đồng (mười ngàn ba trăm năm mươi chín tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng), vốn ngân sách cấp huyện 3.387.301.000.000 đồng (ba ngàn ba trăm tám mươi bảy tỷ, ba trăm lẻ một triệu đồng), bội chi ngân sách địa phương 616.000.000.000 đồng (sáu trăm mười sáu tỷ đồng).
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến 15/11/2020 |
Ước thực hiện đến 31/01/2021 |
Kế hoạch điều chỉnh 2020 lần 3 |
Chênh lệch |
Tỷ lệ thực hiện đến 15/11/2020 (%) |
Tỷ lệ ước thực hiện đến 31/01/2021 (%) |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
14.909.287 |
5.130.683 |
12.786.563 |
14.666.667 |
-242.620 |
34,4% |
85,8% |
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
546.300 |
174.801 |
303.680 |
303.680 |
-242.620 |
32,0% |
55,6% |
I |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
505.200 |
162.671 |
262.580 |
262.580 |
-242.620 |
32,2% |
52,0% |
II |
VỐN TRONG NƯỚC |
41.100 |
12.130 |
41.100 |
41.100 |
0 |
29,5% |
100,0% |
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
41.100 |
12.130 |
41.100 |
41.100 |
0 |
29,5% |
100,0% |
B |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III) |
14.362.987 |
4.955.882 |
12.482.883 |
14.362.987 |
0 |
34,5% |
86,9% |
I |
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4) |
10.411.482 |
3.373.998 |
8.822.140 |
10.359.686 |
-51.796 |
32,4% |
84,7% |
1 |
Vốn ngân sách tỉnh tập trung |
7.475.319 |
2.143.242 |
6.033.149 |
7.416.708 |
-58.611 |
28,7% |
80,7% |
1.1 |
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c) |
920.955 |
22.338 |
867.975 |
869.876 |
-51.079 |
2,4% |
94,2% |
a |
Hạ tầng kinh tế |
868.101 |
19.843 |
824.043 |
824.044 |
-44.057 |
2,3% |
94,9% |
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
27.795 |
1.270 |
19.773 |
20.773 |
-7.022 |
4,6% |
71,1% |
c |
QLNN - Quốc phòng - An ninh |
25.059 |
1.225 |
24.159 |
25.059 |
0 |
4,9% |
96,4% |
1.2 |
Thực hiện dự án (a+b+c) |
6.554.364 |
2.120.904 |
5.165.174 |
6.546.832 |
-7.532 |
32,4% |
78,8% |
a |
Hạ tầng kinh tế |
3.685.481 |
1.432.399 |
3.339.656 |
3.729.538 |
44.057 |
38,9% |
90,6% |
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
2.214.534 |
486.533 |
1.328.256 |
2.221.556 |
7.022 |
22,0% |
60,0% |
c |
QLNN - Quốc phòng - An ninh |
654.349 |
201.972 |
497.262 |
595.738 |
-58.611 |
30,9% |
76,0% |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết (a+b) |
1.578.028 |
772.503 |
1.424.148 |
1.578.028 |
0 |
49,0% |
90,2% |
a |
Cấp tỉnh làm chủ đầu tư |
134.358 |
25.819 |
49.078 |
103.283 |
-31.075 |
19,2% |
36,5% |
b |
Cấp huyện làm chủ đầu tư |
1.443.670 |
746.684 |
1.375.070 |
1.474.745 |
31.075 |
51,7% |
95,2% |
3 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện |
1.308.135 |
457.683 |
1.363.843 |
1.363.950 |
55.815 |
35,0% |
104,3% |
4 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
50.000 |
570 |
1.000 |
1.000 |
-49.000 |
1,1% |
2,0% |
II |
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
3.335.505 |
1.455.427 |
3.387.286 |
3.387.301 |
51.796 |
43,6% |
101,6% |
1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
1.410.000 |
916.906 |
1.410.000 |
1.410.000 |
0 |
65,0% |
100,0% |
2 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
734.664 |
301.629 |
734.664 |
734.664 |
0 |
41,1% |
100,0% |
3 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kết dư năm 2019 |
1.190.841 |
236.892 |
1.242.622 |
1.242.637 |
51.796 |
19,9% |
104,3% |
III |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
616.000 |
126.457 |
273.457 |
616.000 |
0 |
20,5% |
44,4% |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CÁC NGUỒN VỐN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 5613/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương, gồm các nội dung sau:
Điều chỉnh tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công năm 2020 là 14.666.667.000.000 đồng (mười bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm sáu mươi bảy triệu đồng). Trong đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 303.680.000.000 đồng (ba trăm lẻ ba tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Vốn nước ngoài ODA là 262.580.000.000 đồng (hai trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng) và vốn trong nước là 41.100.000.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ, một trăm triệu đồng).
- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 14.362.987.000.000 đồng (mười bốn ngàn ba trăm sáu mươi hai tỷ, chín trăm tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó: Vốn ngân sách cấp tỉnh 10.359.686.000.000 đồng (mười ngàn ba trăm năm mươi chín tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng), vốn ngân sách cấp huyện 3.387.301.000.000 đồng (ba ngàn ba trăm tám mươi bảy tỷ, ba trăm lẻ một triệu đồng), bội chi ngân sách địa phương 616.000.000.000 đồng (sáu trăm mười sáu tỷ đồng).
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến 15/11/2020 |
Ước thực hiện đến 31/01/2021 |
Kế hoạch điều chỉnh 2020 lần 3 |
Chênh lệch |
Tỷ lệ thực hiện đến 15/11/2020 (%) |
Tỷ lệ ước thực hiện đến 31/01/2021 (%) |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
14.909.287 |
5.130.683 |
12.786.563 |
14.666.667 |
-242.620 |
34,4% |
85,8% |
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
546.300 |
174.801 |
303.680 |
303.680 |
-242.620 |
32,0% |
55,6% |
I |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
505.200 |
162.671 |
262.580 |
262.580 |
-242.620 |
32,2% |
52,0% |
II |
VỐN TRONG NƯỚC |
41.100 |
12.130 |
41.100 |
41.100 |
0 |
29,5% |
100,0% |
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
41.100 |
12.130 |
41.100 |
41.100 |
0 |
29,5% |
100,0% |
B |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III) |
14.362.987 |
4.955.882 |
12.482.883 |
14.362.987 |
0 |
34,5% |
86,9% |
I |
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4) |
10.411.482 |
3.373.998 |
8.822.140 |
10.359.686 |
-51.796 |
32,4% |
84,7% |
1 |
Vốn ngân sách tỉnh tập trung |
7.475.319 |
2.143.242 |
6.033.149 |
7.416.708 |
-58.611 |
28,7% |
80,7% |
1.1 |
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c) |
920.955 |
22.338 |
867.975 |
869.876 |
-51.079 |
2,4% |
94,2% |
a |
Hạ tầng kinh tế |
868.101 |
19.843 |
824.043 |
824.044 |
-44.057 |
2,3% |
94,9% |
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
27.795 |
1.270 |
19.773 |
20.773 |
-7.022 |
4,6% |
71,1% |
c |
QLNN - Quốc phòng - An ninh |
25.059 |
1.225 |
24.159 |
25.059 |
0 |
4,9% |
96,4% |
1.2 |
Thực hiện dự án (a+b+c) |
6.554.364 |
2.120.904 |
5.165.174 |
6.546.832 |
-7.532 |
32,4% |
78,8% |
a |
Hạ tầng kinh tế |
3.685.481 |
1.432.399 |
3.339.656 |
3.729.538 |
44.057 |
38,9% |
90,6% |
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
2.214.534 |
486.533 |
1.328.256 |
2.221.556 |
7.022 |
22,0% |
60,0% |
c |
QLNN - Quốc phòng - An ninh |
654.349 |
201.972 |
497.262 |
595.738 |
-58.611 |
30,9% |
76,0% |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết (a+b) |
1.578.028 |
772.503 |
1.424.148 |
1.578.028 |
0 |
49,0% |
90,2% |
a |
Cấp tỉnh làm chủ đầu tư |
134.358 |
25.819 |
49.078 |
103.283 |
-31.075 |
19,2% |
36,5% |
b |
Cấp huyện làm chủ đầu tư |
1.443.670 |
746.684 |
1.375.070 |
1.474.745 |
31.075 |
51,7% |
95,2% |
3 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện |
1.308.135 |
457.683 |
1.363.843 |
1.363.950 |
55.815 |
35,0% |
104,3% |
4 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
50.000 |
570 |
1.000 |
1.000 |
-49.000 |
1,1% |
2,0% |
II |
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
3.335.505 |
1.455.427 |
3.387.286 |
3.387.301 |
51.796 |
43,6% |
101,6% |
1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
1.410.000 |
916.906 |
1.410.000 |
1.410.000 |
0 |
65,0% |
100,0% |
2 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
734.664 |
301.629 |
734.664 |
734.664 |
0 |
41,1% |
100,0% |
3 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kết dư năm 2019 |
1.190.841 |
236.892 |
1.242.622 |
1.242.637 |
51.796 |
19,9% |
104,3% |
III |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
616.000 |
126.457 |
273.457 |
616.000 |
0 |
20,5% |
44,4% |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CÁC NGUỒN VỐN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến ngày 15/11/2020 |
Ước thực hiện đến ngày 31/01/2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG (1+2+…+8+9) |
6.087.210 |
2.422.902 |
4.883.477 |
4.983.259 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
1.410.000 |
916.906 |
1.410.000 |
1.410.000 |
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
1.308.135 |
457.683 |
1.363.843 |
1.363.950 |
|
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
1.443.570 |
746.684 |
1.374.970 |
1.474.645 |
|
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
734.664 |
301.629 |
734.664 |
734.664 |
|
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
1.190.841 |
236.892 |
1.242.622 |
1.242.637 |
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
1.789.707 |
317.916 |
1.789.707 |
1.213.172 |
|
1.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
233.979 |
186.567 |
233.979 |
233.979 |
|
1.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
588.345 |
19.090 |
588.345 |
588.345 |
|
1.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
300.848 |
68.173 |
300.848 |
300.848 |
|
1.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
90.000 |
44.086 |
90.000 |
90.000 |
|
1.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
576.535 |
0 |
576.535 |
576.535 |
|
2 |
Thị xã Thuận An |
1.111.922 |
350.154 |
1.014.917 |
1.111.922 |
|
2.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
280.752 |
138.094 |
280.752 |
280.752 |
|
2.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
93.177 |
38.705 |
93.077 |
93.177 |
|
2.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
261.993 |
105.194 |
165.088 |
261.993 |
|
2.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
266.000 |
67.498 |
266.000 |
266.000 |
|
2.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
210.000 |
663 |
210.000 |
210.000 |
|
3 |
Thị xã Dĩ An |
655.199 |
476.320 |
659.275 |
659.290 |
|
3.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
271.619 |
203.135 |
271.619 |
271.619 |
|
3.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
80.500 |
28.759 |
80.500 |
80.500 |
|
3.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
218.080 |
200.855 |
222.156 |
222.171 |
|
3.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
85.000 |
43.571 |
85.000 |
85.000 |
|
4 |
Thị xã Tân Uyên |
459.353 |
272.959 |
495.202 |
395.224 |
|
4.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
107.805 |
79.781 |
107.805 |
107.805 |
|
4.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
44.763 |
31.984 |
85.033 |
85.040 |
|
4.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
89.785 |
47.780 |
112.379 |
112.379 |
|
4.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
117.000 |
46.226 |
90.000 |
90.000 |
|
4.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
100.000 |
67.188 |
99.985 |
100.000 |
|
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
413.704 |
307.175 |
420.017 |
420.017 |
|
5.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
93.719 |
64.140 |
93.719 |
93.719 |
|
5.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
131.000 |
130.698 |
137.313 |
137.313 |
|
5.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
114.185 |
61.855 |
114.185 |
114.185 |
|
5.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
|
5.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
61.300 |
36.982 |
61.300 |
61.300 |
|
6 |
Thị xã Bến Cát |
483.256 |
202.734 |
480.501 |
402.213 |
|
6.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
115.139 |
43.918 |
115.139 |
115.139 |
|
6.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
119.611 |
69.744 |
119.611 |
119.611 |
|
6.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
124.463 |
54.317 |
121.708 |
124.463 |
|
6.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
43.000 |
4.524 |
43.000 |
43.000 |
|
6.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
81.043 |
30.231 |
81.043 |
81.043 |
|
7 |
Huyện Bàu Bàng |
295.035 |
163.798 |
292.759 |
259.759 |
|
7.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
87.873 |
64.763 |
87.873 |
87.873 |
|
7.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
50.291 |
2.358 |
48.015 |
48.015 |
|
7.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
123.871 |
87.837 |
123.871 |
123.871 |
|
7.4 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
33.000 |
8.840 |
33.000 |
33.000 |
|
8 |
Huyện Phú Giáo |
397.812 |
216.546 |
421.835 |
421.835 |
|
8.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
104.376 |
45.856 |
104.376 |
104.376 |
|
8.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
153.570 |
94.462 |
153.570 |
153.570 |
|
8.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
75.310 |
25.918 |
75.310 |
75.310 |
|
8.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
49.993 |
44.881 |
74.016 |
74.016 |
|
8.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
14.563 |
5.429 |
14.563 |
14.563 |
|
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
481.222 |
352.192 |
551.886 |
385.690 |
|
9.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
114.738 |
90.652 |
114.738 |
114.738 |
|
9.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
46.878 |
41.883 |
58.379 |
58.379 |
|
9.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
135.035 |
94.755 |
139.425 |
139.425 |
|
9.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
70.171 |
37.343 |
73.148 |
73.148 |
|
9.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
114.400 |
87.559 |
166.196 |
166.196 |
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chủ đầu tư |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 |
Giải ngân đến 15/11/2020 |
Ước giải ngân đến 31/01/2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3 |
Tỷ lệ giải ngân đến 15/11/2020 |
Tỷ lệ ước giải ngân đến 31/01/2021 |
|
TỔNG CỘNG |
14.909.287 |
5.130.683 |
12.786.563 |
14.666.667 |
34,4% |
85,8% |
A |
UBND CẤP HUYỆN |
8.096.248 |
3.193.166 |
8.104.740 |
8.205.648 |
39,4% |
100,1% |
|
Vốn phân cấp tiêp chí |
1.410.000 |
916.906 |
1.410.000 |
1.410.000 |
65,0% |
100,0% |
1 |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
2.089.825 |
373.364 |
2.090.063 |
2.090.063 |
17,9% |
100,0% |
2 |
UBND thị xã Thuận An |
1.855.223 |
350.591 |
1.758.218 |
1.855.223 |
18,9% |
94,8% |
3 |
UBND thị xã Dĩ An |
875.541 |
544.969 |
879.617 |
879.632 |
62,2% |
100,5% |
4 |
UBND thị xã Tân Uyên |
531.753 |
329.350 |
570.602 |
571.689 |
61,9% |
107,3% |
5 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
811.926 |
583.423 |
783.093 |
783.093 |
71,9% |
96,4% |
6 |
UBND thị xã Bến Cát |
557.084 |
231.687 |
554.329 |
557.084 |
41,6% |
99,5% |
7 |
UBND huyện Bàu Bàng |
446.035 |
199.212 |
443.759 |
443.804 |
44,7% |
99,5% |
8 |
UBND huyện Phú Giáo |
428.039 |
216.962 |
452.062 |
452.062 |
50,7% |
105,6% |
9 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
500.822 |
363.608 |
572.997 |
572.998 |
72,6% |
114,4% |
B |
SỞ, BAN, NGÀNH |
6.813.039 |
1.937.517 |
4.681.823 |
6.461.019 |
28,4% |
68,7% |
I |
Kế hoạch vốn trên 200 tỷ đồng |
6.121.071 |
1.728.832 |
4.101.828 |
5.822.986 |
28,2% |
67,0% |
1 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
4.166.163 |
957.045 |
2.763.383 |
4.122.813 |
23,0% |
66,3% |
2 |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh |
1.354.811 |
355.416 |
797.124 |
1.140.667 |
26,2% |
58,8% |
3 |
Ban QLDA ngành Nông Nghiệp PTNT |
392.686 |
342.101 |
406.454 |
410.751 |
87,1% |
103,5% |
4 |
Công an tỉnh |
207.411 |
74.270 |
134.867 |
148.755 |
35,8% |
65,0% |
II |
Kế hoạch vốn từ 50 tỷ đến 200 tỷ đồng |
356.615 |
141.874 |
322.674 |
356.615 |
39,8% |
90,5% |
5 |
Đài Phát thanh truyền hình |
172.643 |
130.869 |
150.968 |
172.643 |
75,8% |
87,4% |
6 |
Sở Lao động TB - XH |
119.143 |
10.128 |
119.143 |
119.143 |
8,5% |
100,0% |
7 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
70.509 |
36.459 |
70.509 |
70.509 |
51,7% |
100,0% |
8 |
Sở Văn hóa TT - DL |
64.829 |
877 |
52.563 |
64.829 |
1,4% |
81,1% |
III |
Kế hoạch vốn từ 10 tỷ đến 50 tỷ đồng |
262.185 |
64.468 |
233.652 |
257.749 |
24,6% |
89,1% |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50.330 |
570 |
1.000 |
1.000 |
1,1% |
2,0% |
10 |
Đại học Thủ Dầu Một |
40.500 |
14.317 |
40.500 |
40.500 |
35,4% |
100,0% |
11 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
38.590 |
80 |
38.590 |
38.590 |
0,2% |
100,0% |
12 |
Sở Thông tin Truyền thông |
34.332 |
369 |
34.332 |
34.332 |
1,1% |
100,0% |
13 |
Trung tâm đầu tư khai thác nước sạch nông thôn |
32.933 |
11.651 |
28.497 |
28.497 |
35,4% |
86,5% |
14 |
Sở Nội vụ |
29.071 |
620 |
5.064 |
29.071 |
2,1% |
17,4% |
15 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
16.250 |
972 |
16.160 |
16.250 |
6,0% |
99,4% |
16 |
TT kiểm nghiệm |
16.000 |
- |
16.000 |
16.000 |
0,0% |
100,0% |
IV |
Kế hoạch vốn dưới 10 tỷ đồng |
73.168 |
2.343 |
23.669 |
23.669 |
3,2% |
32,3% |
17 |
Tỉnh đoàn |
3.249 |
194 |
3.405 |
3.405 |
6,0% |
104,8% |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.140 |
1.106 |
1.140 |
1.140 |
97,0% |
100,0% |
19 |
BV phục hồi chức năng |
1.027 |
26 |
667 |
667 |
2,5% |
64,9% |
20 |
Trường Cao đẳng Y tế |
448 |
447 |
448 |
448 |
99,8% |
100,0% |
21 |
Trường CĐ Việt Hàn |
270 |
- |
270 |
270 |
0,0% |
100,0% |
22 |
Trường Việt Nam - Singapore |
180 |
- |
180 |
180 |
0,0% |
100,0% |
23 |
Sở Xây dựng |
292 |
- |
292 |
292 |
0,0% |
100,0% |
24 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
200 |
- |
200 |
200 |
0,0% |
100,0% |
25 |
Báo Bình Dương |
32 |
- |
32 |
32 |
0,0% |
100,0% |
26 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
- |
- |
35 |
35 |
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Số dự án |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến ngày 15/11/2020 |
Ước giải ngân đến hết ngày 31/01/2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
88 |
920.955 |
22.338 |
867.975 |
869.876 |
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
40 |
868.101 |
19.843 |
824.043 |
824.044 |
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
24 |
321.601 |
5.792 |
317.462 |
317.462 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn |
UBND Tp Thuận An |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
2 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị |
UBND Tp Thuận An |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
3 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong |
UBND Tp Thuận An |
1 |
300.000 |
|
300.000 |
300.000 |
4 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố |
UBND Tp Thuận An |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
5 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên |
UBND Tx Tân Uyên |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
6 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng |
UBND Tx Tân Uyên |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
7 |
Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4) |
UBND thị xã Bến Cát |
1 |
396 |
|
396 |
396 |
8 |
Đường vành đai Đông Bắc 2 - Đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
4.200 |
1.868 |
2.754 |
2.754 |
10 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
328 |
278 |
610 |
610 |
11 |
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
2.900 |
1.918 |
2.900 |
2.900 |
12 |
Nâng cấp , mở rộng đường ĐT741B |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
1.720 |
467 |
1.481 |
1.481 |
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
2.950 |
630 |
1.584 |
1.584 |
14 |
Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
1.780 |
542 |
1.780 |
1.780 |
15 |
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
1.500 |
|
1.500 |
1.500 |
16 |
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
127 |
|
127 |
127 |
17 |
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
18 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
1.000 |
89 |
540 |
540 |
19 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
1.000 |
|
90 |
90 |
20 |
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
200 |
|
200 |
200 |
21 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
200 |
|
200 |
200 |
22 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cần Cát) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
200 |
|
200 |
200 |
23 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
200 |
|
200 |
200 |
24 |
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
II |
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
6 |
494.293 |
369 |
455.537 |
455.537 |
25 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
26 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) |
UBND Tp Thuận An |
1 |
439.000 |
|
439.000 |
439.000 |
27 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương |
1 |
4.000 |
|
390 |
390 |
28 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
29 |
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương |
1 |
324 |
|
324 |
324 |
30 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
50.369 |
369 |
15.223 |
15.223 |
III |
CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH |
|
3 |
42.175 |
11.001 |
41.586 |
41.587 |
31 |
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
11.175 |
10.585 |
10.586 |
10.587 |
32 |
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
30.000 |
416 |
30.000 |
30.000 |
33 |
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh |
UBND Tp Thuận An |
1 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
IV |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC |
|
7 |
10.032 |
2.681 |
9.458 |
9.458 |
34 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
1 |
2.359 |
591 |
2.100 |
2.100 |
35 |
Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1 |
|
|
0 |
|
36 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
1 |
1.000 |
855 |
2.436 |
2.436 |
37 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
UBND Tp Thuận An |
1 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
38 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1 |
2.000 |
740 |
749 |
749 |
39 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương |
1 |
2.673 |
|
2.673 |
2.673 |
40 |
Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
1.000 |
495 |
500 |
500 |
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
26 |
27.795 |
1.270 |
19.773 |
20.773 |
I |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
5 |
5.436 |
0 |
5.436 |
5.436 |
41 |
Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
1 |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
42 |
Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
1 |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
43 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
136 |
|
136 |
136 |
44 |
Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Trường CĐN Việt Nam - Singapore |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
45 |
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương |
Sở LĐTBXH |
1 |
200 |
|
200 |
200 |
II |
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
5 |
3.809 |
0 |
2.687 |
3.687 |
46 |
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa |
UBND TP TDM |
1 |
859 |
|
1.097 |
1.097 |
47 |
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương |
1 |
1.800 |
|
800 |
1.800 |
48 |
Khối giáo dục và đào tạo - khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
49 |
Bãi đậu xe, công viên cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
50 |
|
50 |
50 |
50 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
1 |
1.000 |
|
640 |
640 |
III |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN) |
|
1 |
500 |
0 |
500 |
500 |
51 |
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018 |
Sở Thông tin Truyền thông |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
IV |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
6 |
8.250 |
463 |
2.350 |
2.350 |
52 |
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo Cổ Dốc Chùa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
150 |
0 |
150 |
150 |
53 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
6.000 |
|
100 |
100 |
54 |
Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu Di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
500 |
0 |
500 |
500 |
55 |
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
1.000 |
463 |
1.000 |
1.000 |
56 |
Xây dựng mới thư viện tỉnh |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
100 |
0 |
100 |
100 |
57 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
500 |
0 |
500 |
500 |
V |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
2 |
200 |
0 |
200 |
200 |
58 |
Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
59 |
Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
VI |
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO |
|
4 |
8.000 |
0 |
8.000 |
8.000 |
60 |
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương. Dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng (02 khối nhà) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
61 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
62 |
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
63 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
VII |
CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH |
|
3 |
1.600 |
807 |
600 |
600 |
64 |
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
UBND huyện DT |
1 |
1.000 |
561 |
|
|
65 |
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh BD |
Liên đoàn lao động tỉnh |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
66 |
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An |
UBND huyện DT |
1 |
500 |
246 |
500 |
500 |
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN |
|
22 |
25.059 |
1.225 |
24.159 |
25.059 |
I |
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
3 |
4.106 |
1.131 |
3.206 |
4.106 |
67 |
Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
1.500 |
709 |
1.500 |
1.500 |
68 |
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
1.606 |
422 |
1.606 |
1.606 |
69 |
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy. |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
1.000 |
|
100 |
1.000 |
II |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG) |
|
1 |
17.353 |
94 |
17.353 |
17.353 |
70 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
17.353 |
94 |
17.353 |
17.353 |
III |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH) |
|
5 |
1.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
71 |
Triển khai hệ thống Wifi và cổng thông tin điện tử tại công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
72 |
Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ |
Công an tỉnh |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
73 |
Hệ thống ghi âm, ghi hình Nhà hỏi cung các cơ sở giam giữ |
Công an tỉnh |
1 |
|
|
|
|
74 |
Hệ thống xử lý nước thải các cơ sở giam giữ Công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
1 |
0 |
|
0 |
0 |
75 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên |
Công an tỉnh |
1 |
0 |
|
0 |
0 |
IV |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY) |
|
13 |
2.600 |
0 |
2.600 |
2.600 |
76 |
Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông |
Công an tỉnh |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
77 |
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp |
Công an tỉnh |
1 |
0 |
|
0 |
0 |
78 |
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập |
Công an tỉnh |
1 |
0 |
|
0 |
0 |
79 |
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành |
Công an tỉnh |
1 |
0 |
|
0 |
0 |
80 |
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị Phòng Cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho các đội Cảnh sát Phòng Cháy và Chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
81 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2 |
Công an tỉnh |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
82 |
Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp |
Công an tỉnh |
1 |
0 |
|
0 |
0 |
83 |
Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập |
Công an tỉnh |
1 |
0 |
|
0 |
0 |
84 |
Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương. |
Công an tỉnh |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
85 |
Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh BD |
Công an tỉnh |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
86 |
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
87 |
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Hiệp An |
Công an tỉnh |
1 |
0 |
|
0 |
0 |
88 |
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước |
Công an tỉnh |
1 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN
DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Số dự án |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến ngày 15/11/2020 |
Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
136 |
6.554.364 |
2.120.904 |
5.165.174 |
6.546.832 |
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
52 |
3.685.481 |
1.432.399 |
3.339.656 |
3.729.538 |
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
35 |
2.742.407 |
950.241 |
2.361.976 |
2.747.561 |
|
Công trình Thiết kế BVTC-TDT |
|
7 |
597.152 |
228.797 |
769.072 |
769.072 |
1 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
40.042 |
1.425 |
40.042 |
40.042 |
2 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
185.000 |
122.075 |
185.000 |
185.000 |
3 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
71.000 |
4.470 |
128.696 |
128.696 |
4 |
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
UBND thị xã Bến Cát |
1 |
27.400 |
858 |
27.400 |
27.400 |
5 |
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
121.710 |
1.463 |
121.710 |
121.710 |
6 |
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
46.000 |
1.904 |
40.201 |
40.201 |
7 |
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
106.000 |
96.602 |
226.023 |
226.023 |
|
Công trình khởi công mới |
|
6 |
572.201 |
310.436 |
568.286 |
568.326 |
8 |
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (GĐ 1) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
113.000 |
29.174 |
113.000 |
113.000 |
9 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
45.000 |
1.051 |
45.000 |
45.000 |
10 |
Xây dựng đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
57.669 |
116 |
57.669 |
57.669 |
11 |
Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát |
UBND thị xã Bến Cát |
1 |
10.032 |
9.839 |
10.032 |
10.032 |
12 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
96.500 |
20.256 |
92.585 |
92.625 |
13 |
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
10 |
958.948 |
209.754 |
410.512 |
764.017 |
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước Khánh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
315.823 |
4.114 |
5.794 |
259.299 |
15 |
Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
34.000 |
24.025 |
34.000 |
34.000 |
16 |
Xây dựng đường Bắc Nam 3 |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
|
|
|
|
17 |
Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường |
UBND Thành phố Thủ Dầu Một |
1 |
98.000 |
47.718 |
98.000 |
98.000 |
18 |
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
|
|
|
|
19 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III |
UBND thị xã Bến Cát |
1 |
36.000 |
18.256 |
36.000 |
36.000 |
20 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh |
UBND thị xã Tân Uyên |
1 |
500 |
168 |
500 |
500 |
21 |
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
23.000 |
14.501 |
22.080 |
22.080 |
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
140.000 |
1.014 |
2.513 |
2.513 |
23 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
311.625 |
99.958 |
211.625 |
311.625 |
|
Công trình thanh toán khối lượng |
|
7 |
588.540 |
191.857 |
588.540 |
619.515 |
24 |
Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 03 vị trí cấp bách (Km23+733, Km25+399, Km31+508) huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
25 |
24 |
25 |
25 |
25 |
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
12.975 |
257 |
12.975 |
43.950 |
26 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
500 |
300 |
500 |
500 |
27 |
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
14.100 |
6.643 |
14.100 |
14.100 |
28 |
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
42.000 |
21.180 |
42.000 |
42.000 |
29 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
511.940 |
163.056 |
511.940 |
511.940 |
30 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
7.000 |
397 |
7.000 |
7.000 |
|
Công trình quyết toán |
|
5 |
25.566 |
9.397 |
25.566 |
26.631 |
31 |
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
5.165 |
3.351 |
5.165 |
5.165 |
32 |
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường ĐT 746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng xanh |
UBND thị xã Tân Uyên |
1 |
|
|
|
1.065 |
33 |
Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào cầu |
UBND Tp Thuận An |
1 |
801 |
437 |
801 |
801 |
34 |
Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
12.113 |
- |
12.113 |
12.113 |
35 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
7.487 |
5.609 |
7.487 |
7.487 |
II |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
|
1 |
37.975 |
26.171 |
33.678 |
37.975 |
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
37.975 |
26.171 |
33.678 |
37.975 |
36 |
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
1 |
37.975 |
26.171 |
33.678 |
37.975 |
III |
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
8 |
439.840 |
227.790 |
466.626 |
466.626 |
|
Công trình lập TKBVTC-DT |
|
1 |
16.700 |
1.223 |
16.700 |
16.700 |
37 |
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa) |
UBND thị xã Tân Uyên |
1 |
16.700 |
1.223 |
16.700 |
16.700 |
|
Công trình khởi công mới |
|
4 |
142.140 |
121.090 |
168.926 |
168.926 |
38 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
1.670 |
1.626 |
1.627 |
1.627 |
39 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
763 |
733 |
733 |
733 |
40 |
Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
1 |
29.500 |
8.797 |
25.637 |
25.637 |
41 |
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
1 |
110.207 |
109.934 |
140.929 |
140.929 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3 |
281.000 |
105.477 |
281.000 |
281.000 |
42 |
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
138.000 |
55.094 |
138.000 |
138.000 |
43 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
70.000 |
4.837 |
70.000 |
70.000 |
44 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
73.000 |
45.546 |
73.000 |
73.000 |
IV |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC |
|
8 |
465.259 |
228.197 |
477.376 |
477.376 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3 |
287.914 |
194.460 |
307.405 |
307.405 |
45 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
65.914 |
449 |
30.000 |
30.000 |
46 |
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
|
|
68.000 |
68.000 |
47 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
1 |
222.000 |
194.011 |
209.405 |
209.405 |
|
Công trình thanh toán khối lượng |
|
3 |
161.145 |
17.984 |
153.771 |
153.771 |
48 |
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
1 |
19.145 |
10.539 |
17.906 |
17.906 |
49 |
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
1.000 |
545 |
1.079 |
1.079 |
50 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
141.000 |
6.900 |
134.786 |
134.786 |
|
Công trình quyết toán |
|
2 |
16.200 |
15.753 |
16.200 |
16.200 |
51 |
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
1 |
15.900 |
15.456 |
15.900 |
15.900 |
52 |
Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 |
300 |
297 |
300 |
300 |
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
57 |
2.214.534 |
486.533 |
1.328.256 |
2.221.556 |
I |
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
19 |
1.664.555 |
332.972 |
883.073 |
1.662.751 |
|
Công trình khởi công mới |
|
3 |
381.000 |
1.142 |
31.215 |
381.000 |
53 |
Cải tạo, sửa chữa khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh. |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1 |
15.000 |
972 |
15.000 |
15.000 |
54 |
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2) |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh |
1 |
16.000 |
|
16.000 |
16.000 |
55 |
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
350.000 |
170 |
215 |
350.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
7 |
1.234.675 |
315.112 |
829.938 |
1.232.836 |
56 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
50.000 |
29.506 |
50.000 |
50.000 |
57 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
55.000 |
55.000 |
58.000 |
58.000 |
58 |
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
48.600 |
5.213 |
25.268 |
48.600 |
59 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
685 |
200 |
200 |
685 |
60 |
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn NS tỉnh tập trung) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
702.706 |
113.001 |
555.823 |
697.867 |
61 |
Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
322.891 |
111.879 |
119.528 |
322.891 |
62 |
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh vện và một số công trình của nhà nước |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
54.793 |
313 |
21.119 |
54.793 |
|
Công trình quyết toán |
|
9 |
48.880 |
16.718 |
21.920 |
48.915 |
63 |
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
405 |
|
405 |
405 |
64 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng |
1 |
27 |
26 |
27 |
27 |
65 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện chuyên khoa Tâm thần và bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
0 |
|
0 |
0 |
66 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
750 |
200 |
750 |
750 |
67 |
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1 |
400 |
|
400 |
400 |
68 |
Dự án: Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1 |
750 |
|
750 |
750 |
69 |
Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm thần |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
353 |
353 |
353 |
353 |
70 |
Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
46.195 |
16.139 |
19.200 |
46.195 |
71 |
Cải tạo Kho dược và khối hành chính Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
1 |
|
|
35 |
35 |
II |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
4 |
798 |
447 |
798 |
798 |
|
Công trình quyết toán |
|
4 |
798 |
447 |
798 |
798 |
72 |
Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011-2015 nghề điện dân dụng – cấp độ quốc gia. |
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc |
1 |
270 |
|
270 |
270 |
73 |
Đầu tư trang thiết bị Trường Cao đẳng Y tế |
Trường Cao đẳng Y tế |
1 |
448 |
447 |
448 |
448 |
74 |
Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore |
Trường CĐN Việt Nam - Singapore |
1 |
30 |
|
30 |
30 |
75 |
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Trường CĐN Việt Nam - Singapore |
1 |
50 |
|
50 |
50 |
III |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN) |
|
7 |
37.132 |
15.126 |
36.712 |
36.802 |
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
35.500 |
14.317 |
35.500 |
35.500 |
76 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện - Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
1 |
35.500 |
14.317 |
35.500 |
35.500 |
|
Công trình quyết toán |
|
6 |
1.632 |
809 |
1.212 |
1.302 |
77 |
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng |
Sở Thông tin truyền thông |
1 |
40 |
|
40 |
40 |
78 |
Ứng dụng CNTT tại bệnh viện đa khoa tỉnh giai đoạn 2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1 |
100 |
|
10 |
100 |
79 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu doanh nghiệp tỉnh Bình Dương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
330 |
|
0 |
0 |
80 |
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và các phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2 |
Sở Xây dựng |
1 |
292 |
|
292 |
292 |
81 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin Tòa nhà trung tâm hành chính |
Sở Thông tin truyền thông |
1 |
30 |
|
30 |
30 |
82 |
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 |
840 |
809 |
840 |
840 |
IV |
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
|
5 |
175.075 |
130.869 |
153.400 |
175.075 |
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
49.000 |
38.701 |
47.163 |
49.000 |
83 |
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD |
Đài Phát thanh truyền hình |
1 |
49.000 |
38.701 |
47.163 |
49.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2 |
123.643 |
92.168 |
103.805 |
123.643 |
84 |
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm |
Đài Phát thanh truyền hình |
1 |
54.172 |
53.289 |
53.376 |
54.172 |
85 |
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương |
Đài Phát thanh truyền hình |
1 |
69.471 |
38.879 |
50.429 |
69.471 |
|
Công trình quyết toán |
|
2 |
2.432 |
0 |
2.432 |
2.432 |
86 |
Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
2.400 |
|
2.400 |
2.400 |
87 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 3 |
Báo Bình Dương |
1 |
32 |
|
32 |
32 |
VI |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
17 |
237.544 |
6.214 |
155.687 |
246.544 |
|
Công trình khởi công mới |
|
5 |
91.711 |
753 |
88.913 |
100.711 |
88 |
Trung tâm Văn hóa công nhân lao động thị xã Bến Cát |
Liên đoàn lao động tỉnh |
1 |
38.490 |
80 |
38.490 |
38.490 |
89 |
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
22.000 |
0 |
16.000 |
22.000 |
90 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
24.000 |
0 |
24.000 |
24.000 |
91 |
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
UBND huyện DT |
1 |
|
|
9.000 |
9.000 |
92 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
7.221 |
673 |
1.423 |
7.221 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3 |
140.492 |
5.461 |
63.579 |
140.492 |
93 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
134.492 |
4.584 |
60.699 |
134.492 |
94 |
Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
5.000 |
0 |
2.000 |
5.000 |
95 |
Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch sử Rừng Kiến An |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
1.000 |
877 |
880 |
1.000 |
|
Công trình quyết toán |
|
9 |
5.341 |
0 |
3.195 |
5.341 |
96 |
Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
1 |
0 |
|
0 |
0 |
97 |
Cổng chào tỉnh Bình Dương |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
|
|
0 |
0 |
98 |
Đoàn Văn Công tỉnh Bình Dương |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
261 |
0 |
261 |
261 |
99 |
Tượng đài chiến thắng Phước Thành |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
172 |
0 |
172 |
172 |
100 |
Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc khu Di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
1.499 |
0 |
0 |
1.499 |
101 |
Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đình Phú Long |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
647 |
0 |
0 |
647 |
102 |
Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1) |
Tỉnh đoàn |
1 |
839 |
|
839 |
839 |
103 |
Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2) |
Tỉnh đoàn |
1 |
286 |
|
286 |
286 |
104 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3) |
Tỉnh đoàn |
1 |
1.637 |
|
1.637 |
1.637 |
VII |
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO |
|
1 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
|
Công trình quyết toán |
|
1 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
105 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1 |
1.000 |
|
0 |
1.000 |
VIII |
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
|
4 |
98.430 |
905 |
98.586 |
98.586 |
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
93.000 |
711 |
93.000 |
93.000 |
106 |
Mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương; |CCTL: 93.000trđ |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1 |
93.000 |
711 |
93.000 |
93.000 |
|
Công trình quyết toán |
|
3 |
5.430 |
194 |
5.586 |
5.586 |
107 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2 |
Sở LĐTBXH |
1 |
4.517 |
|
4.517 |
4.515 |
108 |
Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và Lao động trẻ tỉnh Bình Dương |
Tỉnh đoàn |
1 |
487 |
194 |
643 |
643 |
109 |
Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn. Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy |
Sở LĐTBXH |
1 |
426 |
|
426 |
428 |
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN |
|
27 |
654.349 |
201.972 |
497.262 |
595.738 |
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT |
|
5 |
380.029 |
91.243 |
295.486 |
380.074 |
|
Công trình khởi công mới |
|
5 |
380.029 |
91.243 |
295.486 |
380.074 |
110 |
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính |
Sở Nội vụ |
1 |
29.071 |
620 |
5.064 |
29.071 |
111 |
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 |
Sở Thông tin truyền thông |
1 |
33.762 |
369 |
33.762 |
33.762 |
112 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
154.000 |
82.637 |
154.000 |
154.000 |
113 |
Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
63.696 |
1.709 |
3.160 |
63.696 |
114 |
Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
99.500 |
5.908 |
99.500 |
99.545 |
II |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG) |
|
5 |
70.509 |
36.459 |
70.509 |
70.509 |
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
14.000 |
8.185 |
14.000 |
14.000 |
115 |
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
14.000 |
8.185 |
14.000 |
14.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4 |
56.509 |
28.274 |
56.509 |
56.509 |
116 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
47.819 |
28.245 |
47.819 |
47.819 |
117 |
Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
100 |
29 |
100 |
100 |
118 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
3.625 |
|
3.625 |
3.625 |
119 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
1 |
4.965 |
|
4.965 |
4.965 |
III |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH) |
|
13 |
199.024 |
72.995 |
126.517 |
140.368 |
|
Công trình khởi công mới |
|
4 |
137.794 |
62.603 |
72.687 |
79.138 |
120 |
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh. |
Công an tỉnh |
1 |
43.000 |
36.595 |
43.000 |
43.000 |
121 |
Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một |
Công an tỉnh |
1 |
69.780 |
2.745 |
5.000 |
11.124 |
122 |
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố |
Công an tỉnh |
1 |
4.427 |
4.011 |
4.100 |
4.427 |
123 |
Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến |
Công an tỉnh |
1 |
20.587 |
19.252 |
20.587 |
20.587 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4 |
56.800 |
10.356 |
49.400 |
56.800 |
124 |
Bờ kè chống sạt lở Trại tam giam và Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
1 |
3.300 |
|
3.300 |
3.300 |
125 |
Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc Công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
1 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
126 |
Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
1 |
9.000 |
3.060 |
9.000 |
9.000 |
127 |
Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
1 |
43.500 |
7.296 |
36.100 |
43.500 |
|
Công trình quyết toán |
|
5 |
4.430 |
36 |
4.430 |
4.430 |
128 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Bến Cát |
Công an tỉnh |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
129 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thành phố Thủ Dầu Một |
Công an tỉnh |
1 |
387 |
|
387 |
387 |
130 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Thuận An |
Công an tỉnh |
1 |
2.700 |
36 |
2.700 |
2.700 |
131 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an huyện Dầu Tiếng |
Công an tỉnh |
1 |
643 |
|
643 |
643 |
132 |
Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ |
Công an tỉnh |
1 |
200 |
|
200 |
200 |
IV |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY) |
|
4 |
4.787 |
1.275 |
4.750 |
4.787 |
|
Công trình quyết toán |
|
4 |
4.787 |
1.275 |
4.750 |
4.787 |
133 |
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng |
Công an tỉnh |
1 |
3.129 |
|
3.129 |
3.129 |
134 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự cố cháy nổ |
Công an tỉnh |
1 |
798 |
416 |
798 |
798 |
135 |
Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa |
Công an tỉnh |
1 |
666 |
666 |
666 |
666 |
136 |
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một) |
Công an tỉnh |
1 |
194 |
193 |
157 |
194 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Số dự án |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến ngày 15/11/2020 |
Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3 |
|
TỔNG SỐ |
|
120 |
1.578.028 |
772.503 |
1.424.148 |
1.578.028 |
|
Khối tỉnh |
|
4 |
134.358 |
25.819 |
49.078 |
103.283 |
|
Khối huyện |
|
116 |
1.443.670 |
746.684 |
1.375.070 |
1.474.745 |
A |
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
6 |
155.799 |
27.031 |
61.216 |
115.421 |
I |
Khối tỉnh |
|
3 |
113.358 |
16.402 |
28.078 |
82.283 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
3 |
113.358 |
16.402 |
28.078 |
82.283 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1 |
85.280 |
116 |
0 |
54.205 |
1 |
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
85.280 |
116 |
0 |
54.205 |
|
Công trình quyết toán |
|
2 |
28.078 |
16.286 |
28.078 |
28.078 |
2 |
Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
370 |
183 |
370 |
370 |
3 |
Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
1 |
27.708 |
16.103 |
27.708 |
27.708 |
II |
Khối huyện thị |
|
3 |
42.441 |
10.629 |
33.138 |
33.138 |
II.2 |
HUYỆN BÀU BÀNG |
|
1 |
40.291 |
10.629 |
30.988 |
30.988 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1 |
40.291 |
10.629 |
30.988 |
30.988 |
4 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh - Nguồn XSKT |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
40.291 |
10.629 |
30.988 |
30.988 |
II.3 |
HUYỆN PHÚ GIÁO |
|
1 |
2.050 |
0 |
2.050 |
2.050 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
1 |
2.050 |
0 |
2.050 |
2.050 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh) |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
2.050 |
|
2.050 |
2.050 |
III.4 |
HUYỆN DẦU TIẾNG |
|
1 |
100 |
0 |
100 |
100 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
1 |
100 |
0 |
100 |
100 |
6 |
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
B |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
114 |
1.422.229 |
745.472 |
1.362.932 |
1.462.607 |
I |
Khối tỉnh |
|
1 |
21.000 |
9.417 |
21.000 |
21.000 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
1 |
21.000 |
9.417 |
21.000 |
21.000 |
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
21.000 |
9.417 |
21.000 |
21.000 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
21.000 |
9.417 |
21.000 |
21.000 |
II |
Khối huyện thị |
|
113 |
1.401.229 |
736.055 |
1.341.932 |
1.441.607 |
II.1 |
TP.THỦ DẦU MỘT |
|
19 |
300.848 |
68.173 |
300.848 |
300.848 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
7 |
3.872 |
789 |
1.439 |
1.439 |
8 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Phú |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
3.272 |
789 |
1.439 |
1.439 |
9 |
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
100 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
100 |
0 |
|
|
11 |
Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
100 |
0 |
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
100 |
0 |
|
|
13 |
Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
100 |
0 |
|
|
14 |
Nâng cấp cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
100 |
0 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
12 |
296.976 |
67.384 |
299.409 |
299.409 |
|
Công trình khởi công mới |
|
6 |
181.583 |
32.732 |
207.939 |
207.939 |
15 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Bình Phú |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
41.000 |
373 |
45.774 |
45.774 |
16 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông An Mỹ |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
50.000 |
2.172 |
59.367 |
59.367 |
17 |
Trường tiểu học Định Hòa 2 |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
45.000 |
384 |
47.360 |
47.360 |
18 |
Trường Mầm non Họa Mi |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
18.000 |
14.680 |
26.243 |
26.243 |
19 |
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
15.000 |
6.695 |
12.611 |
12.611 |
20 |
Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
12.583 |
8.428 |
16.584 |
16.584 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2 |
106.570 |
29.244 |
81.894 |
81.894 |
21 |
Trường Tiểu học Phú Lợi 2 |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
37.563 |
27.186 |
32.255 |
32.255 |
22 |
Trường Trung học cơ sở Phú Hòa 2 |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
69.007 |
2.058 |
49.639 |
49.639 |
|
Công trình quyết toán |
|
4 |
8.823 |
5.408 |
9.576 |
9.576 |
23 |
Trường trung học cơ sở Trần Bình Trọng |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
2.000 |
300 |
2.657 |
2.657 |
24 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
1.926 |
1.926 |
2.085 |
2.085 |
25 |
Trường Tiểu học Chánh Nghĩa |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
2.432 |
780 |
2.432 |
2.432 |
26 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
2.465 |
2.402 |
2.402 |
2.402 |
II.2 |
TX. THUẬN AN |
|
17 |
261.993 |
105.194 |
165.088 |
261.993 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
7 |
1.926 |
152 |
100 |
1.926 |
27 |
Trường Tiểu học An Phú 2 |
UBND Tp Thuận An |
1 |
1.000 |
152 |
100 |
1.000 |
28 |
Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn |
UBND Tp Thuận An |
1 |
176 |
|
0 |
176 |
29 |
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức |
UBND Tp Thuận An |
1 |
150 |
|
0 |
150 |
30 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trung Trực |
UBND Tp Thuận An |
1 |
150 |
|
0 |
150 |
31 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
UBND Tp Thuận An |
1 |
150 |
|
0 |
150 |
32 |
Trường tiểu học Lái Thiêu 2 |
UBND Tp Thuận An |
1 |
150 |
|
0 |
150 |
33 |
Trường MN Hoa Cúc 2 |
UBND Tp Thuận An |
1 |
150 |
|
0 |
150 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
10 |
260.067 |
105.042 |
164.988 |
260.067 |
|
Công trình khởi công mới |
|
3 |
92.290 |
1.954 |
4.000 |
92.290 |
34 |
Trường TH Bình Chuẩn 2 |
UBND Tp Thuận An |
1 |
33.290 |
606 |
2.000 |
33.290 |
35 |
Trường Mầm non Hoa Mai 2 |
UBND Tp Thuận An |
1 |
35.000 |
1.348 |
2.000 |
35.000 |
36 |
Trường TH An Phú 3 |
UBND Tp Thuận An |
1 |
24.000 |
|
0 |
24.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3 |
164.000 |
101.230 |
157.000 |
164.000 |
37 |
Trường Tiểu học An Thạnh |
UBND Tp Thuận An |
1 |
38.000 |
37.965 |
40.000 |
38.000 |
38 |
Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn |
UBND Tp Thuận An |
1 |
46.000 |
15.970 |
46.000 |
46.000 |
39 |
Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ |
UBND Tp Thuận An |
1 |
80.000 |
47.295 |
71.000 |
80.000 |
|
Công trình quyết toán |
|
4 |
3.777 |
1.858 |
3.988 |
3.777 |
40 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực |
UBND Tp Thuận An |
1 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
41 |
Trường Tiểu học Tuy An |
UBND Tp Thuận An |
1 |
915 |
349 |
935 |
915 |
42 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình |
UBND Tp Thuận An |
1 |
1.362 |
1.198 |
1.742 |
1.362 |
43 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức |
UBND Tp Thuận An |
1 |
500 |
311 |
311 |
500 |
II.3 |
TX. DĨ AN |
|
15 |
218.080 |
200.855 |
222.156 |
222.171 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
6 |
5.267 |
1.254 |
2.215 |
2.230 |
44 |
Trường THCS Tân Đông Hiệp B |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
960 |
|
960 |
960 |
45 |
Trường TH Tân Bình B |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
2.242 |
674 |
675 |
675 |
46 |
Trường TH Châu Thới |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
2.050 |
580 |
580 |
580 |
47 |
Trường trung học cơ sở Bình Thắng |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
5 |
|
0 |
5 |
48 |
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
5 |
|
0 |
5 |
49 |
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2 |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
5 |
|
0 |
5 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
9 |
212.813 |
199.601 |
219.941 |
219.941 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
7 |
206.900 |
193.730 |
214.069 |
214.069 |
50 |
Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
0 |
|
200 |
200 |
51 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
21.800 |
21.800 |
23.791 |
23.791 |
52 |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
48.600 |
48.600 |
51.133 |
51.133 |
53 |
Trường Tiểu học Nhị Đồng 2 |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
48.500 |
35.344 |
48.500 |
48.500 |
54 |
Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
27.000 |
27.000 |
29.445 |
29.445 |
55 |
Trường Tiểu học Đông Hòa C |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
34.900 |
34.900 |
34.900 |
34.900 |
56 |
Trường mầm non Đông Hòa |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
26.100 |
26.086 |
26.100 |
26.100 |
|
Công trình quyết toán |
|
2 |
5.913 |
5.871 |
5.872 |
5.872 |
57 |
Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2 |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
1.285 |
1.243 |
1.244 |
1.244 |
58 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
4.628 |
4.628 |
4.628 |
4.628 |
II.4 |
TX. BẾN CÁT |
|
10 |
124.463 |
54.317 |
121.708 |
124.463 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
3 |
2.700 |
1.271 |
2.700 |
2.700 |
59 |
Trường THCS Hòa Lợi. |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
1.200 |
534 |
1.200 |
1.200 |
60 |
Trường THCS Mỹ Thạnh. |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
1.000 |
637 |
1.000 |
1.000 |
61 |
Cải tạo, nâng cấp , mở rộng trường THPT Tây Nam |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
500 |
100 |
500 |
500 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
7 |
121.763 |
53.046 |
119.008 |
121.763 |
|
Công trình lập TKBVTC-TDT |
|
1 |
13.400 |
0 |
13.400 |
13.400 |
62 |
Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 2) |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
13.400 |
|
13.400 |
13.400 |
|
Công trình khởi công mới |
|
3 |
78.251 |
30.569 |
78.251 |
78.251 |
63 |
Trường Tiểu học Hòa Lợi |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
40.507 |
29.792 |
40.507 |
40.507 |
64 |
Trường THCS An Điền (GĐ 2) |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
20.700 |
560 |
20.700 |
20.700 |
65 |
Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát. |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
17.044 |
217 |
17.044 |
17.044 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2 |
29.600 |
21.965 |
26.845 |
29.600 |
66 |
Trường tiểu học Định Phước |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
12.400 |
6.846 |
11.772 |
12.400 |
67 |
Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 1) |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
17.200 |
15.119 |
15.073 |
17.200 |
|
Công trình quyết toán |
|
1 |
512 |
512 |
512 |
512 |
68 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
512 |
512 |
512 |
512 |
II.5 |
TX. TÂN UYÊN |
|
13 |
89.785 |
47.780 |
112.379 |
112.379 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
13 |
89.785 |
47.780 |
112.379 |
112.379 |
|
Công trình lập TKBVTC-DT |
|
2 |
944 |
425 |
944 |
944 |
69 |
Trường TH Tân Phước Khánh B |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
532 |
13 |
532 |
532 |
70 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
412 |
412 |
412 |
412 |
|
Công trình khởi công mới |
|
4 |
59.757 |
34.184 |
83.809 |
83.809 |
71 |
Trường trung học phổ thông Thái Hòa |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
31.089 |
31.074 |
55.000 |
55.000 |
72 |
Trường mầm non Thạnh Phước |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
16.268 |
485 |
25.000 |
25.000 |
73 |
Trường THCS Vĩnh Tân |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
6.200 |
18 |
1.200 |
1.200 |
74 |
Trường TH Khánh Bình |
UBND TX Tân Uyên |
1 |
6.200 |
2.607 |
2.609 |
2.609 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1 |
12.616 |
5.468 |
8.507 |
8.507 |
75 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
12.616 |
5.468 |
8.507 |
8.507 |
|
Công trình quyết toán |
|
6 |
16.468 |
7.703 |
19.119 |
19.119 |
76 |
Trường Mầm non Thạnh Hội |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
1.632 |
1.632 |
1.632 |
1.632 |
77 |
Trường Trung học cơ sở Phú Chánh |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
1.686 |
1.685 |
1.686 |
1.686 |
78 |
Trường Tiểu học Thái Hòa B |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
5.000 |
2.290 |
6.600 |
6.600 |
79 |
Trường Trung học cơ sở Khánh Bình |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
4.106 |
1.000 |
4.032 |
4.032 |
80 |
Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
4.025 |
1.077 |
5.150 |
5.150 |
81 |
Trường tiểu học Hội Nghĩa |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
19 |
19 |
19 |
19 |
II.6 |
HUYỆN DẦU TIẾNG |
|
12 |
135.035 |
94.755 |
139.425 |
139.425 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
3 |
1.100 |
249 |
1.100 |
1.100 |
82 |
Trường tiểu học Minh Tân |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
1.000 |
249 |
1.000 |
1.000 |
83 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
50 |
|
50 |
50 |
84 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
50 |
|
50 |
50 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
9 |
133.935 |
94.506 |
138.325 |
138.325 |
|
Công trình TK BVTC-DT |
|
1 |
1.100 |
667 |
1.100 |
1.100 |
85 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
1.100 |
667 |
1.100 |
1.100 |
|
Công trình khởi công mới |
|
3 |
42.102 |
18.422 |
40.379 |
40.379 |
86 |
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
11.000 |
567 |
17.272 |
17.272 |
87 |
Xây dựng nhà tập đa năng Trường Trung học phổ thông Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
6.102 |
5.656 |
7.680 |
7.680 |
88 |
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
25.000 |
12.199 |
15.427 |
15.427 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4 |
90.078 |
74.764 |
96.191 |
96.191 |
89 |
Trường Trung học cơ sở An Lập (giai đoạn 1) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
19.796 |
18.585 |
18.881 |
18.881 |
90 |
Trường trung học cơ sở Minh Tân (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
32.719 |
25.383 |
31.690 |
31.690 |
91 |
Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
23.963 |
21.141 |
32.565 |
32.565 |
92 |
Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
13.600 |
9.655 |
13.055 |
13.055 |
|
Công trình quyết toán |
|
1 |
655 |
653 |
655 |
655 |
93 |
Trường THCS Minh Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
655 |
653 |
655 |
655 |
II.7 |
HUYỆN PHÚ GIÁO |
|
10 |
73.260 |
25.918 |
73.260 |
73.260 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
4 |
700 |
0 |
700 |
700 |
94 |
Trường mầm non An Thái |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
95 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
200 |
|
200 |
200 |
96 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
200 |
|
200 |
200 |
97 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
200 |
|
200 |
200 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
6 |
72.560 |
25.918 |
72.560 |
72.560 |
|
Thiết kế BVTC-DT |
|
1 |
1.000 |
689 |
1.000 |
1.000 |
98 |
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
1.000 |
689 |
1.000 |
1.000 |
|
Công trình khởi công mới |
|
2 |
54.735 |
9.789 |
55.971 |
55.971 |
99 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
14.735 |
7.817 |
10.100 |
10.100 |
100 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
40.000 |
1.972 |
45.871 |
45.871 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1 |
12.497 |
11.427 |
11.428 |
11.428 |
101 |
Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2) |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
12.497 |
11.427 |
11.428 |
11.428 |
|
Công trình quyết toán |
|
2 |
4.328 |
4.013 |
4.161 |
4.161 |
102 |
Trường tiểu học An Linh |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
1.715 |
1.403 |
1.550 |
1.550 |
103 |
Trường Tiểu học Phước Vĩnh B |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
2.613 |
2.610 |
2.611 |
2.611 |
II.8 |
HUYỆN BÀU BÀNG |
|
8 |
83.580 |
77.208 |
92.883 |
92.883 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
4 |
2.800 |
0 |
1.765 |
1.765 |
104 |
XD bổ sung phòng học Trường THPT Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
700 |
|
700 |
700 |
105 |
Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
600 |
|
565 |
565 |
106 |
Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
400 |
|
400 |
400 |
107 |
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
1.100 |
|
100 |
100 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
4 |
80.780 |
77.208 |
91.118 |
91.118 |
|
Công trình khởi công mới |
|
2 |
75.661 |
72.329 |
86.000 |
86.000 |
108 |
Trường tiểu học Trừ Văn Thố |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
40.661 |
40.661 |
49.000 |
49.000 |
109 |
Trường trung học cơ sở Cây Trường |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
35.000 |
31.668 |
37.000 |
37.000 |
|
Công trình quyết toán |
|
2 |
5.119 |
4.879 |
5.118 |
5.118 |
110 |
Trường Tiểu học Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
1.790 |
1.790 |
1.790 |
1.790 |
111 |
Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
3.329 |
3.089 |
3.328 |
3.328 |
II.9 |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
|
9 |
114.185 |
61.855 |
114.185 |
114.185 |
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
1 |
500 |
500 |
500 |
500 |
112 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
8 |
113.685 |
61.355 |
113.685 |
113.685 |
|
Công trình khởi công mới |
|
4 |
51.000 |
16.370 |
51.000 |
51.000 |
113 |
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
12.000 |
1.625 |
12.000 |
12.000 |
114 |
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
10.000 |
7.308 |
10.000 |
10.000 |
115 |
Trường THPT Tân Bình |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
22.000 |
450 |
22.000 |
22.000 |
116 |
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
7.000 |
6.987 |
7.000 |
7.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3 |
60.438 |
44.846 |
60.438 |
60.438 |
117 |
Trường Mầm non Hoa Phong Lan |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
19.000 |
10.601 |
10.602 |
10.602 |
118 |
Trường Mầm non Tân Mỹ |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
13.000 |
5.807 |
7.335 |
7.335 |
119 |
Trường trung học phổ thông Lê Lợi |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
28.438 |
28.438 |
42.501 |
42.501 |
|
Công trình quyết toán |
|
1 |
2.247 |
139 |
2.247 |
2.247 |
120 |
Trường Tiểu học Tân Thành |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
2.247 |
139 |
2.247 |
2.247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Số dự án |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến ngày 15/11/2020 |
Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3 |
|
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN |
|
58 |
1.308.135 |
457.683 |
1.363.843 |
1.363.950 |
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
|
14 |
588.345 |
19.090 |
588.345 |
588.345 |
I.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
13 |
586.345 |
18.710 |
586.345 |
586.345 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Xây dựng đường trục chính Đông Tây |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
4 |
215.000 |
4.609 |
215.000 |
215.000 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
70.000 |
1.725 |
70.000 |
70.000 |
3 |
Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
10.000 |
286 |
10.000 |
10.000 |
4 |
Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
70.000 |
1.151 |
70.000 |
70.000 |
5 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
65.000 |
1.447 |
65.000 |
65.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3 |
29.730 |
11.528 |
29.730 |
29.730 |
6 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
10.000 |
300 |
10.000 |
10.000 |
7 |
Đường Trần Văn Ơn |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
10.365 |
7.252 |
10.365 |
10.365 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
9.365 |
3.976 |
9.365 |
9.365 |
|
Thanh toán khối lượng |
|
4 |
339.883 |
2.573 |
339.883 |
339.883 |
9 |
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
331.408 |
2.573 |
331.408 |
331.408 |
10 |
Đường Hoàng Hoa Thám II |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
2.634 |
|
2.634 |
2.634 |
11 |
Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
841 |
|
841 |
841 |
12 |
Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, phường Định Hòa) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
Công trình quyết toán |
|
1 |
1.732 |
0 |
1.732 |
1.732 |
13 |
Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
1.732 |
|
1.732 |
1.732 |
I.3 |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
|
1 |
2.000 |
380 |
2.000 |
2.000 |
|
Công trình quyết toán |
|
1 |
2.000 |
380 |
2.000 |
2.000 |
14 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
2.000 |
380 |
2.000 |
2.000 |
II |
Thành phố Thuận An |
|
6 |
93.177 |
38.705 |
93.077 |
93.177 |
II.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
2 |
33.300 |
248 |
33.200 |
33.300 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
1 |
100 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Nâng cấp, cải tạo đường Bùi Hữu Nghĩa |
UBND Tp Thuận An |
1 |
100 |
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
33.200 |
248 |
33.200 |
33.300 |
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) |
UBND Tp Thuận An |
1 |
33.200 |
248 |
33.200 |
33.300 |
II.2 |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
4 |
59.877 |
38.457 |
59.877 |
59.877 |
|
Công trình khởi công mới |
|
2 |
31.000 |
19.213 |
31.000 |
31.000 |
17 |
Trường TH Lê Thị Trung |
UBND Tp Thuận An |
1 |
19.000 |
18.900 |
19.000 |
19.000 |
18 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phú |
UBND Tp Thuận An |
1 |
12.000 |
313 |
12.000 |
12.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
2 |
28.877 |
19.244 |
28.877 |
28.877 |
19 |
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) |
UBND Tp Thuận An |
1 |
15.561 |
6.481 |
15.561 |
15.561 |
20 |
Trường mầm non Hoa Mai 3 |
UBND Tp Thuận An |
1 |
13.316 |
12.763 |
13.316 |
13.316 |
III |
Thành phố Dĩ An |
|
3 |
80.500 |
28.759 |
80.500 |
80.500 |
III.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
2 |
74.500 |
26.101 |
74.500 |
74.500 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
1 |
500 |
0 |
500 |
500 |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
500 |
|
500 |
500 |
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
74.000 |
26.101 |
74.000 |
74.000 |
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
74.000 |
26.101 |
74.000 |
74.000 |
III.2 |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
1 |
6.000 |
2.658 |
6.000 |
6.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1 |
6.000 |
2.658 |
6.000 |
6.000 |
23 |
Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai đoạn 1 |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
6.000 |
2.658 |
6.000 |
6.000 |
IV |
Thị xã Tân Uyên |
|
6 |
44.763 |
31.984 |
85.033 |
85.040 |
IV.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
6 |
44.763 |
31.984 |
85.033 |
85.040 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
1 |
1.700 |
0 |
1.000 |
1.000 |
24 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
1.700 |
|
1.000 |
1.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
3 |
42.911 |
31.851 |
83.884 |
83.890 |
25 |
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
7.186 |
171 |
4.186 |
4.190 |
26 |
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
27.698 |
14.953 |
17.698 |
17.700 |
27 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A) |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
8.027 |
16.727 |
62.000 |
62.000 |
|
Quyết toán công trình |
|
2 |
152 |
133 |
149 |
150 |
28 |
Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Thanh hội, Bạch Đằng, Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
83 |
64 |
65 |
65 |
29 |
Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Thái Hòa |
UBND Tx. Tân Uyên |
1 |
69 |
69 |
84 |
85 |
V |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
3 |
131.000 |
130.698 |
137.313 |
137.313 |
V.1 |
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
1 |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1 |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
30 |
Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên qui mô 100 giường bệnh - Giai đoạn I: 60 giường |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
V.2 |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
1 |
32.000 |
32.000 |
38.313 |
38.313 |
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
32.000 |
32.000 |
38.313 |
38.313 |
31 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
32.000 |
32.000 |
38.313 |
38.313 |
V.3 |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
1 |
3.000 |
2.698 |
3.000 |
3.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1 |
3.000 |
2.698 |
3.000 |
3.000 |
32 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
3.000 |
2.698 |
3.000 |
3.000 |
VI |
Thị xã Bến Cát |
|
6 |
119.611 |
69.744 |
119.611 |
119.611 |
VI.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
3 |
64.936 |
38.084 |
65.412 |
65.412 |
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
59.754 |
36.499 |
59.754 |
59.754 |
33 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
59.754 |
36.499 |
59.754 |
59.754 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1 |
5.089 |
1.585 |
5.565 |
5.565 |
34 |
Đường gò Cào Cào |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
5.089 |
1.585 |
5.565 |
5.565 |
|
Công trình quyết toán |
|
1 |
93 |
0 |
93 |
93 |
35 |
Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
93 |
|
93 |
93 |
VI.2 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP-PTNT) |
|
1 |
29.385 |
18.774 |
29.385 |
29.385 |
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
29.385 |
18.774 |
29.385 |
29.385 |
36 |
Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
29.385 |
18.774 |
29.385 |
29.385 |
VI.3 |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
2 |
25.290 |
12.886 |
24.814 |
24.814 |
|
Công trình khởi công mới |
|
1 |
23.732 |
12.886 |
23.732 |
23.732 |
37 |
Xây dựng Công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
23.732 |
12.886 |
23.732 |
23.732 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1 |
1.558 |
0 |
1.082 |
1.082 |
38 |
Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát |
UBND Tx. Bến Cát |
1 |
1.558 |
|
1.082 |
1.082 |
VII |
Huyện Bàu Bàng |
|
5 |
50.291 |
2.358 |
48.015 |
48.015 |
VII.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
4 |
50.087 |
2.155 |
47.811 |
47.811 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
1 |
2.221 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 610 xã Long Nguyên |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
2.221 |
|
0 |
0 |
|
Công trình khởi công mới |
|
2 |
47.625 |
1.914 |
47.570 |
47.570 |
40 |
Bê tông nhựa đường từ nhà Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
125 |
70 |
70 |
70 |
41 |
Xây dựng mới đường ĐH 618 |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
47.500 |
1.844 |
47.500 |
47.500 |
|
Thanh toán khối lượng |
|
1 |
241 |
241 |
241 |
241 |
42 |
Bê tông nhựa đường liên ấp 16B xã Cây Trường II |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
241 |
241 |
241 |
241 |
VII.2 |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
1 |
204 |
203 |
204 |
204 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1 |
204 |
203 |
204 |
204 |
43 |
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện |
UBND huyện Bàu Bàng |
1 |
204 |
203 |
204 |
204 |
VIII |
Huyện Phú Giáo |
|
9 |
153.570 |
94.462 |
153.570 |
153.570 |
VIII.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
9 |
153.570 |
94.462 |
153.570 |
153.570 |
|
Công trình khởi công mới |
|
5 |
124.719 |
71.344 |
128.490 |
128.490 |
44 |
Nâng cấp đường Cống Triết |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
20.964 |
17.700 |
19.040 |
19.040 |
45 |
Nâng cấp Đường ĐH 515 |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
17.185 |
16.195 |
16.360 |
16.360 |
46 |
Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
20.755 |
11.859 |
23.134 |
23.134 |
47 |
Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
25.815 |
23.710 |
24.860 |
24.860 |
48 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước) |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
40.000 |
1.880 |
45.096 |
45.096 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
4 |
28.851 |
23.118 |
25.080 |
25.080 |
49 |
Đường ĐH 512 (Đường Kiểm) |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
17.450 |
15.953 |
15.954 |
15.954 |
50 |
Bồi thường giải tỏa khu đất giao Trung đoàn 271 |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
10 |
10 |
164 |
164 |
51 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519 |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
9.500 |
6.874 |
7.071 |
7.071 |
52 |
Đầu tư nâng cấp đường 19/5 |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
1.891 |
281 |
1.891 |
1.891 |
IX |
Huyện Dầu Tiếng |
|
6 |
46.878 |
41.883 |
58.379 |
58.379 |
IX.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
6 |
46.878 |
41.883 |
58.379 |
58.379 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
3 |
400 |
0 |
400 |
400 |
53 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ Trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
54 |
Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
100 |
|
100 |
100 |
55 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (từ Thanh An đến Định Hiệp giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
200 |
|
200 |
200 |
|
Công trình khởi công mới |
|
2 |
39.652 |
38.902 |
54.660 |
54.660 |
56 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
6.432 |
6.432 |
7.390 |
7.390 |
57 |
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 (từ ĐT 749a đến ĐT 750) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
33.220 |
32.470 |
47.270 |
47.270 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1 |
6.826 |
2.981 |
3.319 |
3.319 |
58 |
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
6.826 |
2.981 |
3.319 |
3.319 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến 15/11/2020 |
Ước giá trị giải ngân đến hết ngày 31/01/2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2020 lần 3 |
|
TỔNG SỐ |
505.200 |
162.671 |
262.580 |
262.580 |
|
Ngành Cấp thoát nước - Môi trường |
262.580 |
162.671 |
262.580 |
262.580 |
1 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn II |
211.750 |
111.841 |
211.750 |
211.750 |
2 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
50.830 |
50.830 |
50.830 |
50.830 |
|
Chưa phân bổ |
242.620 |
|
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ số 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến 15/11/2020 |
Ước giá trị giải ngân đến hết ngày 31/01/2021 |
Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3 |
|
TỔNG SỐ |
41.100 |
12.130 |
41.100 |
41.100 |
I |
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
41.100 |
12.130 |
41.100 |
41.100 |
|
Các hoạt động kinh tế (Giao thông) |
41.100 |
12.130 |
41.100 |
41.100 |
1 |
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
11.760 |
124 |
11.760 |
11.760 |
2 |
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 |
29.340 |
12.006 |
29.340 |
29.340 |
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến ngày 15/11/2020 |
Ước giá trị giải ngân đến hết ngày 31/01/2021 |
Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3 |
|
TỔNG SỐ(*) |
616.000 |
126.457 |
273.457 |
616.000 |
|
Phân bổ dự án |
273.457 |
126.457 |
273.457 |
273.457 |
1 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn II |
147.000 |
|
147.000 |
147.000 |
2 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
126.457 |
126.457 |
126.457 |
126.457 |
|
Chưa phân bổ |
342.543 |
|
|
342.543 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN KẾT DƯ TỪ
NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Số dự án |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến ngày 15/11/2020 |
Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021 |
Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
24 |
1.304.072 |
301.629 |
1.304.072 |
1.304.072 |
A |
VỐN TỈNH TẬP TRUNG (I+II) |
|
5 |
569.408 |
0 |
569.408 |
569.408 |
I |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
1 |
93.000 |
0 |
93.000 |
93.000 |
1 |
Mở rộng Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương |
Sở Lao động - TB và Xã hội |
1 |
93.000 |
|
93.000 |
93.000 |
II |
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN |
|
4 |
476.408 |
0 |
476.408 |
476.408 |
2 |
Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
3 |
Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
70.000 |
|
70.000 |
70.000 |
4 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5), phường Phú Mỹ |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
65.000 |
|
65.000 |
65.000 |
5 |
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
1 |
331.408 |
|
331.408 |
331.408 |
B |
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (I+II+…+VIII) |
|
19 |
734.664 |
301.629 |
734.664 |
734.664 |
I |
THỦ DẦU MỘT |
|
2 |
90.000 |
44.086 |
90.000 |
90.000 |
6 |
Xây dựng THCS Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - tiểu học Kim Đồng, phường Hiệp An |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
45.000 |
24.210 |
45.000 |
45.000 |
7 |
Xây dựng TH Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - mầm non Hoa Sen, phường Tương Bình Hiệp |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
1 |
45.000 |
19.876 |
45.000 |
45.000 |
II |
THUẬN AN |
|
4 |
266.000 |
67.498 |
266.000 |
266.000 |
8 |
Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã Thuận An |
UBND Tp Thuận An |
1 |
40.000 |
17.895 |
40.000 |
40.000 |
9 |
Xây dựng mới đường Hưng Định 15, phường Hưng Định, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
UBND Tp Thuận An |
1 |
140.000 |
18.081 |
140.000 |
140.000 |
10 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ đường Thủ Khoa Huân đến đường Hồ Văn Mên) |
UBND Tp Thuận An |
1 |
50.000 |
|
50.000 |
50.000 |
11 |
Trường Mầm non Hoa Cúc 10 |
UBND Tp Thuận An |
1 |
36.000 |
31.522 |
36.000 |
36.000 |
III |
DĨ AN |
|
1 |
85.000 |
43.571 |
85.000 |
85.000 |
12 |
Xây dựng đường từ đường Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu |
UBND Tp Dĩ An |
1 |
85.000 |
43.571 |
85.000 |
85.000 |
IV |
TÂN UYÊN |
|
2 |
117.000 |
46.226 |
90.000 |
90.000 |
13 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 425 |
UBND Tx Tân Uyên |
1 |
100.000 |
41.792 |
77.000 |
77.000 |
14 |
Xây dựng Hội trường Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Tân Uyên |
UBND Tx Tân Uyên |
1 |
17.000 |
4.434 |
13.000 |
13.000 |
V |
BẮC TÂN UYÊN |
|
1 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
15 |
Xây dựng Đài tưởng niệm Liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
1 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
VI |
BẾN CÁT |
|
1 |
43.000 |
4.524 |
43.000 |
43.000 |
16 |
Trường Tiểu học Mỹ Phước II |
UBND Tx Bến Cát |
1 |
43.000 |
4.524 |
43.000 |
43.000 |
VII |
PHÚ GIÁO |
|
3 |
49.993 |
44.881 |
74.016 |
74.016 |
17 |
Nâng cấp đường ĐH 516 (đường Tân Long - An Long) |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
27.813 |
27.701 |
27.813 |
27.813 |
18 |
Nâng cấp đường ĐH 502 (từ ngã 3 cây khô đến cầu Vàm Vá 2) |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
22.180 |
17.180 |
18.907 |
18.907 |
19 |
Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện |
UBND huyện Phú Giáo |
1 |
|
|
27.296 |
27.296 |
VIII |
DẦU TIẾNG |
|
5 |
70.171 |
37.343 |
73.148 |
73.148 |
20 |
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
63.719 |
33.730 |
38.420 |
38.420 |
21 |
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
6.452 |
3.613 |
4.482 |
4.482 |
22 |
Xây dựng trụ sở công an Định An |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
0 |
|
10.807 |
10.807 |
23 |
Xây dựng trụ sở công an Long Tân |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
0 |
|
10.480 |
10.480 |
24 |
Xây dựng trụ sở công an Thanh An |
UBND huyện Dầu Tiếng |
1 |
0 |
|
8.959 |
8.959 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN VỐN TỈNH BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2 (QĐ 2181/UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh) |
Giải ngân đến ngày 15/11/2020 |
Ước thực hiện đến hết ngày 31/01/2021 |
Dự kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3 |
|
TỔNG SỐ |
|
1.190.841 |
236.892 |
1.242.622 |
1.242.637 |
I |
THỦ DẦU MỘT |
|
576.535 |
0 |
576.535 |
576.535 |
1 |
Đường Bùi Ngọc Thu |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
576.535 |
|
576.535 |
576.535 |
II |
THUẬN AN |
|
210.000 |
663 |
210.000 |
210.000 |
2 |
Xây dựng mới đường An Thạnh 24 (Đoạn từ đường Hương lộ 9 đến giáp ranh phường Phú Thọ) |
UBND Tp Thuận An |
80.000 |
|
80.000 |
80.000 |
3 |
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài |
UBND Tp Thuận An |
25.000 |
|
25.000 |
25.000 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường D2; N9 khu dân cư Thuận Giao |
UBND Tp Thuận An |
25.000 |
663 |
25.000 |
25.000 |
5 |
Khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao thị xã Thuận An (Khu chùa Thiên Phước) |
UBND Tp Thuận An |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức |
UBND Tp Thuận An |
50.000 |
|
50.000 |
50.000 |
IV |
TÂN UYÊN |
|
100.000 |
67.188 |
99.985 |
100.000 |
7 |
Xây dựng bến xe khách Tân Uyên (dự án đầu tư) |
UBND Tx Tân Uyên |
7.000 |
6.393 |
7.000 |
7.000 |
8 |
Cải tạo, mở rộng Công viên Trung tâm Văn hóa thị xã Tân Uyên |
UBND Tx Tân Uyên |
9.500 |
6.891 |
9.500 |
9.500 |
9 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường tổ 3, khu phố 6, phường Uyên Hưng |
UBND Tx Tân Uyên |
5.500 |
6.708 |
5.500 |
5.500 |
10 |
Bê tông nhựa đường GTĐT đồi 16 (đoạn từ nhà bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Văn Mai), khu phố Cây Chàm, phường Thạnh Phước |
UBND Tx Tân Uyên |
2.500 |
2.477 |
3.000 |
3.000 |
11 |
Xây dựng lưới điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Tân Vĩnh Hiệp |
UBND Tx Tân Uyên |
1.800 |
1.213 |
1.800 |
1.800 |
12 |
Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên |
UBND Tx Tân Uyên |
7.000 |
6.224 |
7.000 |
7.000 |
13 |
Xây dựng đồn công an khu công nghiệp Nam Tân Uyên |
UBND Tx Tân Uyên |
2.200 |
2.200 |
2.700 |
2.700 |
14 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 07 Ngã tư nhà ông phạm Hồng Công KP Khánh Hội đến ngã ba công ty Khánh Hội |
UBND Tx Tân Uyên |
3.800 |
1.832 |
3.800 |
3.800 |
15 |
Nâng cấp BTNN đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 09 |
UBND Tx Tân Uyên |
2.100 |
|
5.022 |
5.025 |
16 |
Xây dựng các tuyến đường khu phố 3, phường Uyên Hưng |
UBND Tx Tân Uyên |
2.000 |
1.461 |
2.182 |
2.185 |
17 |
Xây dựng Mặt trận và Khối Đoàn thể phường Tân Phước Khánh |
UBND Tx Tân Uyên |
1.500 |
761 |
761 |
765 |
18 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận tổ quốc và Khối Đoàn thể thị xã Tân Uyên ( kể cả gói TBị 1.500 ) |
UBND Tx Tân Uyên |
1.500 |
262 |
1.519 |
1.520 |
19 |
Cổng chào thị xã Tân Uyên |
UBND Tx Tân Uyên |
2.500 |
2.386 |
3.089 |
3.090 |
20 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp các tuyến điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bạch Đằng và Thạnh Hội |
UBND Tx Tân Uyên |
2.000 |
1.716 |
1.717 |
1.720 |
21 |
Nâng cấp BTN tuyến đường ĐX 10, ấp Hóa Nhựt, xã Tân Vĩnh Hiệp |
UBND Tx Tân Uyên |
4.500 |
|
4.500 |
4.500 |
22 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao - Thư viện thị xã Tân Uyên |
UBND Tx Tân Uyên |
7.000 |
1.842 |
7.000 |
7.000 |
23 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 742 (nhà ông Luận) đến giáp đường ĐH 409, ấp 3, xã Vĩnh Tân |
UBND Tx Tân Uyên |
7.000 |
66 |
6.085 |
6.085 |
24 |
Xây dựng nhà làm việc, nhà ở đội cảnh sát 113 |
UBND Tx Tân Uyên |
3.200 |
2.834 |
3.200 |
3.200 |
25 |
Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Thạnh Hội |
UBND Tx Tân Uyên |
5.000 |
4.088 |
5.500 |
5.500 |
26 |
Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Tân Vĩnh Hiệp |
UBND Tx Tân Uyên |
5.000 |
4.098 |
1.000 |
1.000 |
27 |
Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể phường Thạnh Phước |
UBND Tx Tân Uyên |
3.600 |
3.015 |
4.000 |
4.000 |
28 |
Xây dựng trạm y tế xã Bạch Đằng |
UBND Tx Tân Uyên |
5.000 |
4.438 |
6.000 |
6.000 |
29 |
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phú Chánh |
UBND Tx Tân Uyên |
2.800 |
|
2.800 |
2.800 |
30 |
Nâng cấp BTN đường bờ sông, xã Bạch Đằng |
UBND Tx Tân Uyên |
3.000 |
4.217 |
3.000 |
3.000 |
31 |
Nâng cấp BTN tuyến đường Khánh Bình 13 |
UBND Tx Tân Uyên |
3.000 |
2.066 |
2.310 |
2.310 |
V |
BẮC TÂN UYÊN |
|
61.300 |
36.982 |
61.300 |
61.300 |
32 |
Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Lập (giai đoạn 1) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
9.000 |
7.135 |
9.000 |
9.000 |
33 |
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Lạc An (giai đoạn 2) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
9.000 |
6.253 |
9.000 |
9.000 |
34 |
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Đất Cuốc (giai đoạn 2) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
9.000 |
6.771 |
9.000 |
9.000 |
35 |
Trung tâm Văn hóa, thể thao – học tập cộng đồng xã Hiếu Liêm (giai đoạn 1) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
9.000 |
6.581 |
9.000 |
9.000 |
36 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ (Giai đoạn 1) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
9.000 |
144 |
9.000 |
9.000 |
37 |
Nhà làm việc Quản lý hành chính - trật tự xã hội công an huyện |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
5.000 |
2.958 |
5.000 |
5.000 |
38 |
Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Định (giai đoạn 2) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
7.100 |
6.821 |
7.100 |
7.100 |
39 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT Tân Lập 02 (đoạn từ Km1+000 đến Km2+000) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
3.500 |
|
3.500 |
3.500 |
40 |
Nâng cấp bê tông nhựa đường Bình Mỹ 37 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
700 |
319 |
700 |
700 |
VI |
BẾN CÁT |
|
81.043 |
30.231 |
81.043 |
81.043 |
41 |
Sở Chỉ huy - Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Bến Cát. (giai đoạn 2) |
UBND Tx Bến Cát |
14.493 |
11.475 |
14.493 |
14.493 |
42 |
Xây dựng Hội trường Công an thị xã Bến Cát. |
UBND Tx Bến Cát |
8.024 |
1.453 |
8.024 |
8.024 |
43 |
Xây dựng mới Trụ sở Thị Ủy Bến Cát. |
UBND Tx Bến Cát |
13.743 |
11.481 |
13.743 |
13.743 |
44 |
Nâng cấp tuyến đường ĐH 606 đến đường ĐT 748, xã An Điền |
UBND Tx Bến Cát |
6.480 |
|
6.480 |
6.480 |
45 |
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến Công ty Hồng Hà khu phố 3, phường Tân Định |
UBND Tx Bến Cát |
6.744 |
|
6.744 |
6.744 |
46 |
Nâng cấp tuyến đường Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An |
UBND Tx Bến Cát |
4.742 |
|
4.742 |
4.742 |
47 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Bến Cát |
UBND Tx Bến Cát |
5.201 |
|
5.201 |
5.201 |
48 |
Xây dựng Hội trường UBND phường Thới Hòa |
UBND Tx Bến Cát |
5.377 |
|
5.377 |
5.377 |
49 |
Xây dựng hạ tầng khu Trung tâm văn hóa, Thể thao và dịch vụ công cộng thị xã Bến Cát |
UBND Tx Bến Cát |
16.239 |
5.822 |
16.239 |
16.239 |
VII |
PHÚ GIÁO |
|
14.563 |
5.429 |
14.563 |
14.563 |
50 |
Xây dựng Nhà khách Công an huyện |
UBND huyện Phú Giáo |
7.000 |
3.108 |
7.000 |
7.000 |
51 |
Xây dựng trụ sở làm việc MTTQ, khối đoàn thể xã Vĩnh Hòa |
UBND huyện Phú Giáo |
7.563 |
2.321 |
7.563 |
7.563 |
VIII |
DẦU TIẾNG |
|
114.400 |
87.559 |
166.196 |
166.196 |
52 |
Xây dựng Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Khu căn cứ Tỉnh ủy) giai đoạn 1 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
14.600 |
10.732 |
13.856 |
13.856 |
53 |
Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
6.300 |
6.300 |
8.944 |
8.944 |
54 |
Chỉnh trang khu dân cư khu phố 4B - thị trấn Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
28.500 |
28.499 |
30.861 |
30.861 |
55 |
Khán đài sân bóng đá huyện |
UBND huyện Dầu Tiếng |
9.200 |
9.194 |
10.046 |
10.046 |
56 |
Nâng cấp tường vào TTVH TT-TT huyện (đoạn giáp khu dân cư) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
8.300 |
7.384 |
7.980 |
7.980 |
57 |
Trạm y tế xã Định An |
UBND huyện Dầu Tiếng |
11.200 |
6.064 |
12.523 |
12.523 |
58 |
Nâng cấp ngã tư Minh Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
26.300 |
19.386 |
23.857 |
23.857 |
59 |
Chợ An Lập (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
10.000 |
|
|
|
60 |
Trường tiểu học Hòa Lộc, xã Minh Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
10.029 |
10.029 |
61 |
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường giao thông Nông Thôn từ đường ĐH.716 đến đường Hồ Chí Minh, ấp Bờ Cảng, xã Long Tân |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
4.500 |
4.500 |
62 |
Nâng cấp Bê Tông nhựa tuyến đường Giao Thông Nông Thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến cầu Cái Liễu 2, ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
2.100 |
2.100 |
63 |
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường Giao thông Nông thôn từ cầu Cái Liễu 1 đến tuyến 7 (nhà ông Hội), ấp Cây Liễu, xã Minh Thạnh |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
2.900 |
2.900 |
64 |
Nâng cấp Bê Tông Nhựa tuyến đường Giao Thông Nông Thôn (từ nhà ông 5 Trí ngã ba Bến Lắp) ấp Hòa Hiệp, xã Minh Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
4.400 |
4.400 |
65 |
Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng (Giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
4.700 |
4.700 |
66 |
Xây dựng kho lưu trữ hồ sơ của công an huyện |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
3.800 |
3.800 |
67 |
Xây dựng nhà làm việc cơ quan Cảnh sát điều tra công an huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
2.100 |
2.100 |
68 |
Xây dựng trụ sở công an Minh Tân |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
3.200 |
3.200 |
69 |
Xây dựng trụ sở công an Minh Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
4.200 |
4.200 |
70 |
Xây dựng trụ sở công an Minh Thạnh |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
3.000 |
3.000 |
71 |
Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Thanh An |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
4.500 |
4.500 |
72 |
Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã An Lập |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
4.300 |
4.300 |
73 |
Xây dựng trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Long Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
4.400 |
4.400 |
IX |
BÀU BÀNG |
|
33.000 |
8.840 |
33.000 |
33.000 |
74 |
XD mới Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố |
UBND huyện Bàu Bàng |
3.500 |
|
|
|
75 |
Đường dây trung, hạ thế và 3 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu vực ấp 1,4 xã Trừ Văn Thố. |
UBND huyện Bàu Bàng |
1.500 |
211 |
2.500 |
2.500 |
76 |
Đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp cấp điện cho các hộ dân khu phố Đồng chèo, tăng công suất trạm biến áp UBND Thị trấn Lai Uyên |
UBND huyện Bàu Bàng |
2.000 |
270 |
3.000 |
3.000 |
77 |
Đường dây trung, hạ thế và 2 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu phố Bàu Hốt , thị trấn Lai Uyên |
UBND huyện Bàu Bàng |
1.000 |
170 |
1.500 |
1.500 |
78 |
Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng ( đường Lai Hưng -20 đoạn từ ngã 3 văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã 3 giáp đường láng nhựa Viện nghiên cứu cao su, xã Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
3.500 |
3486 |
4.000 |
4.000 |
79 |
Bê tông nhựa nóng đường liên ấp 3,4 ( GĐ2) xã Trừ Văn Thố |
UBND huyện Bàu Bàng |
4.500 |
4422 |
5.000 |
5.000 |
80 |
Xây dựng nhà công vụ |
UBND huyện Bàu Bàng |
17.000 |
281 |
17.000 |
17.000 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC DỰ ÁN ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 |
Giải ngân đến 15/11/2020 |
Ước giá trị giải ngân đến ngày 31/01/2021 |
Nhu cầu điều chỉnh đầu tư công 2021 lần 3 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
1.592.236 |
270.214 |
1.492.236 |
1.623.211 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
741.096 |
0 |
741.096 |
741.096 |
|
1 |
'Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 |
301.000 |
- |
301.000 |
301.000 |
|
2 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên |
100 |
- |
100 |
100 |
|
3 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng |
100 |
- |
100 |
100 |
|
4 |
Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4) |
396 |
- |
396 |
396 |
|
5 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một |
500 |
- |
500 |
500 |
|
6 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) |
439.000 |
- |
439.000 |
439.000 |
|
|
Thực hiện dự án |
851.140 |
270.214 |
751.140 |
882.115 |
|
7 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
311.625 |
99.958 |
211.625 |
311.625 |
|
8 |
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
12.975 |
257 |
12.975 |
43.950 |
|
9 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
500 |
300 |
500 |
500 |
|
10 |
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
14.100 |
6.643 |
14.100 |
14.100 |
|
11 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên |
511.940 |
163.056 |
511.940 |
511.940 |
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG
TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 2 |
Giải ngân đến 15/11/2020 |
Ước giá trị giải ngân đến ngày 31/01/2021 |
Dự kiến điều chỉnh KH 2020 lần 3 |
|
TỔNG CỘNG |
|
5.718.021 |
1.895.363 |
4.592.734 |
5.686.440 |
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ CẤP TỈNH |
|
5.718.021 |
1.895.363 |
4.592.734 |
5.686.440 |
A.1 |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
3.484.804 |
1.322.010 |
3.400.884 |
3.531.529 |
I |
GIAO THÔNG |
|
2.696.079 |
896.961 |
2.632.128 |
2.762.773 |
1 |
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6) |
|
12.260 |
424 |
12.630 |
12.260 |
|
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (bao gồm vốn NSTW) |
UBND thị xã Dĩ An |
11.760 |
124 |
12.130 |
11.760 |
|
Dự án đền bù đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
500 |
300 |
500 |
500 |
2 |
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
12.975 |
257 |
12.975 |
43.950 |
3 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 (giai đoạn 2018 - 2021) |
UBND thị xã Thuận An |
301.000 |
0 |
301.000 |
301.000 |
4 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
311.625 |
99.958 |
211.625 |
311.625 |
5 |
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
5.165 |
3.351 |
5.165 |
5.165 |
6 |
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
23.000 |
14.501 |
22.080 |
22.080 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
140.000 |
1.014 |
2.513 |
2.513 |
8 |
Đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
127.100 |
35.817 |
127.100 |
127.100 |
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
14.100 |
6.643 |
14.100 |
14.100 |
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (giai đoạn 1) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
113.000 |
29.174 |
113.000 |
113.000 |
9 |
Đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4) |
UBND thị xã Bến Cát |
396 |
0 |
396 |
396 |
10 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
511.940 |
163.056 |
511.940 |
511.940 |
11 |
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
12 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K |
UBND thị xã Dĩ An |
40.042 |
1.425 |
40.042 |
40.042 |
13 |
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m) |
UBND thị xã Dĩ An |
1.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
14 |
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 (bao gồm vốn NSTW) |
UBND thị xã Dĩ An |
29.340 |
12.006 |
29.340 |
29.340 |
15 |
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
98.000 |
47.718 |
98.000 |
98.000 |
16 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
185.000 |
122.075 |
185.000 |
185.000 |
17 |
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
42.000 |
21.180 |
42.000 |
42.000 |
18 |
Cầu Bạch Đằng 2 qua sông Đồng Nai |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
167.500 |
24.726 |
221.281 |
221.321 |
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
96.500 |
20.256 |
92.585 |
92.625 |
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
71.000 |
4.470 |
128.696 |
128.696 |
19 |
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
UBND thành phố Thủ Dầu Một |
331.408 |
2.573 |
331.408 |
331.408 |
20 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
328 |
278 |
610 |
610 |
22 |
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
106.000 |
96.602 |
226.023 |
226.023 |
II |
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG VÀ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
788.725 |
425.049 |
768.756 |
768.756 |
23 |
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn |
Sở NN&PTNT |
19.145 |
10.539 |
17.906 |
17.906 |
24 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp |
Sở NN&PTNT |
222.000 |
194.011 |
209.405 |
209.405 |
25 |
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1.000 |
545 |
1.079 |
1.079 |
26 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
141.000 |
6.900 |
134.786 |
134.786 |
27 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II (bao gồm vốn ODA) |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
281.750 |
116.678 |
281.750 |
281.750 |
28 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An (bao gồm vốn ODA) |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
123.830 |
96.376 |
123.830 |
123.830 |
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
2.233.217 |
573.353 |
1.191.850 |
2.154.911 |
I |
GIÁO DỤC |
|
285.003 |
142.943 |
188.022 |
242.611 |
29 |
81 công trình trường học mầm non, phổ thông các cấp (không bao gồm danh mục xã hội hóa) |
9 huyện, thị, thành phố |
284.003 |
142.254 |
187.022 |
241.611 |
30 |
Trường THCS tạo nguồn Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
1.000 |
689 |
1.000 |
1.000 |
II |
Y TẾ |
|
1.757.150 |
372.537 |
887.353 |
1.721.236 |
31 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh 1500 giường (bao gồm thiết bị và các hạng mục liên quan) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
1.137.986 |
113.287 |
556.038 |
1.102.072 |
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường (Nguồn vốn tỉnh tập trung) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
702.706 |
113.001 |
555.823 |
697.867 |
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
350.000 |
170 |
215 |
350.000 |
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường (Nguồn vốn XSKT) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
85.280 |
116 |
0 |
54.205 |
32 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
685 |
200 |
200 |
685 |
33 |
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
48.600 |
5.213 |
25.268 |
48.600 |
34 |
Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
46.195 |
16.139 |
19.200 |
46.195 |
35 |
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
54.793 |
313 |
21.119 |
54.793 |
36 |
Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
322.891 |
111.879 |
119.528 |
322.891 |
37 |
Trung tâm Y tế huyện Bàu Bàng - Quy mô 100 giường |
UBND huyện Bàu Bàng |
50.000 |
29.506 |
50.000 |
50.000 |
38 |
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn 1: 60 giường |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
III |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
191.064 |
57.873 |
116.475 |
191.064 |
39 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
134.492 |
4.584 |
60.699 |
134.492 |
40 |
Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương (bao gồm thiết bị) |
|
56.572 |
53.289 |
55.776 |
56.572 |
|
Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
2.400 |
0 |
2.400 |
2.400 |
|
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình trường quay - Nhà bá âm |
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Bình Dương |
54.172 |
53.289 |
53.376 |
54.172 |
41 |
Trung tâm Văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020
VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch điều chỉnh ĐTC trung hạn |
Dự kiến điều chỉnh KH 2020 lần 3 |
|
TỔNG SỐ |
|
4.240.000 |
1.523.271 |
I |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
2.379.554 |
1.059.714 |
1 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
891.573 |
279.073 |
2 |
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
250.117 |
250.000 |
3 |
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
230.828 |
107.605 |
4 |
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị |
UBND Tp Thuận An |
500 |
500 |
5 |
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong |
UBND Tp Thuận An |
300.000 |
300.000 |
6 |
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố |
UBND Tp Thuận An |
500 |
500 |
7 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
98.537 |
14.537 |
8 |
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
107.499 |
107.499 |
II |
HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI |
|
733.914 |
463.557 |
9 |
Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
325.928 |
91.778 |
10 |
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
55.795 |
19.588 |
11 |
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
352.191 |
352.191 |
|
|
|
|
|