1. Điều chỉnh giảm 238,455 tỷ đồng đã phân bổ chi
tiết cho 12 dự án không có nhu cầu sử dụng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa
phương, trong đó:
a) Điều chỉnh giảm 7,829 tỷ đồng của 01 dự án sử dụng
vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh.
b) Điều chỉnh giảm 230,626 tỷ đồng của 11 dự án sử
dụng vốn chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (07 dự án hoàn thành có
quyết toán; 02 dự án hoàn thành chưa có quyết toán và 02 dự án khởi công mới).
2. Số vốn điều chỉnh giảm nêu trên (238,455 tỷ đồng),
bố trí cho 11 dự án, cụ thể là:
a) Điều chỉnh tăng 7,829 tỷ đồng vốn đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh cho 02 dự án (01 dự án đã hoàn
thành có quyết toán được duyệt và 01 dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn
2021 - 2025).
- 01 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 và
dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: 6,2 tỷ đồng;
- 02 dự án mới được phê duyệt chủ trương đầu tư, bổ
sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025: 190 tỷ đồng.
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp
luật hiện hành, tổ chức thực hiện đảm bảo sử dụng có hiệu quả nguồn vốn đầu tư.
2. Giao chi tiết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 3) nêu trên
cho các chủ đầu tư thực hiện đảm bảo theo quy định; thường xuyên kiểm tra, đôn
đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình, giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Số TT
|
Nguồn vốn/Danh mục dự án
|
Ngành, lĩnh vực
|
Quyết định đầu tư, quyết định phê duyệt quyết toán
(hoặc quyết định chủ trương đầu tư)
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ đầu dự án đến hết năm 2020
|
Số vốn còn thiếu đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được
phê duyệt tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; Nghị quyết số
253/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của
HĐND tỉnh
|
Số vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi
điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư (hoặc giá trị quyết toán)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh
|
Điều chỉnh giảm (-)
|
Điều chỉnh tăng (+)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
3.035.363
|
1.964.318
|
844.066
|
512.417
|
285.666
|
174.571
|
636.084
|
238.455
|
238.455
|
636.084
|
|
|
A
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
|
|
|
1.476.682
|
1.309.590
|
519.221
|
363.294
|
111.089
|
99.923
|
432.105
|
238.455
|
|
193.650
|
|
|
A.1
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
82.171
|
82.171
|
|
|
|
|
90.000
|
7.829
|
|
82.171
|
|
|
I
|
Vốn bố trí cho dự
án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
82.171
|
82.171
|
|
|
|
|
90.000
|
7.829
|
|
82.171
|
|
|
1
|
Hoàn thiện mặt đường
tuyến đường vào Nhà máy xi măng Đại Dương
|
Hạ tầng khu kinh tế ven biển
|
4312/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
82.171
|
82.171
|
|
|
|
|
90.000
|
7.829
|
|
82.171
|
Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN
|
|
A.2
|
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
|
|
1.394.511
|
1.227.419
|
519.221
|
363.294
|
111.089
|
99.923
|
342.105
|
230.626
|
|
111.479
|
|
|
I
|
Vốn bố trí cho dự
án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
632.955
|
465.863
|
519.221
|
363.294
|
111.089
|
99.923
|
130.105
|
30.182
|
|
99.923
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành có quyết toán được duyệt
|
|
|
591.620
|
433.028
|
483.318
|
335.891
|
108.303
|
97.137
|
123.173
|
26.036
|
|
97.137
|
|
|
1
|
Tu bổ, nâng cấp đê
tả, hữu sông Cầu Chảy, huyên Thọ Xuân.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
998/QĐ-UBND ngày 27/3/2023
|
113.939
|
18.940
|
95.000
|
|
18.940
|
18.940
|
19.811
|
871
|
|
18.940
|
UBND huyện Thọ Xuán
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường từ QL45 đi xã Định Tăng, huyện Yên Định.
|
Giao thông
|
1101/QĐ-UBND ngày 04/4/2023
|
69.690
|
69.690
|
55.500
|
55.500
|
14.190
|
14.190
|
23.990
|
9.800
|
|
14.190
|
UBND huyện Yên Định
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông từ xã Cẩm Ngọc đi xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy.
|
Giao thông
|
1769/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
|
34.356
|
34.356
|
28.260
|
28.260
|
6.096
|
6.096
|
6.996
|
900
|
|
6.096
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
|
4
|
Khu hành chính dịch
vụ Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, huyện Bá Thước.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
4434/QĐ-UBND ngày 13/12/2022
|
69.567
|
23.223
|
53.781
|
18.603
|
15.786
|
4.620
|
6.023
|
1.403
|
|
4.620
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
|
5
|
Đê tả sông Âu xã Thuần
Lộc, huyện Hậu Lộc (từ đập Bộ Đầu đến làng Nhuệ Thôn xã Thuần Lộc) (2011).
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
20/QĐ-UBND ngày 03/01/2023
|
5.252
|
5.252
|
5.100
|
5.100
|
152
|
152
|
1.291
|
1.139
|
|
152
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống thu gom nước thải, nước mưa khu vực phía Tây đường Hồ Xuân Hương, TP Sầm
Sơn.
|
Môi trường
|
2063/QĐ-UBND ngày 14/6/2023
|
152.242
|
152.242
|
134.345
|
134.345
|
17.897
|
17.897
|
24.314
|
6.417
|
|
17.897
|
UBND thành phố Sầm Sơn
|
|
7
|
Đường trục chính đô
thị, thị trấn Đông Sơn (Kết nối QL 45, 47).
|
Giao thông
|
4505/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
146.574
|
129.325
|
111.332
|
94.083
|
35.242
|
35.242
|
40.748
|
5.506
|
|
35.242
|
UBND huyện Đông Sơn
|
|
b
|
Dự án hoàn
thành chưa có quyết toán được duyệt
|
|
|
41.335
|
32.835
|
35.903
|
27.403
|
2.786
|
2.786
|
6.932
|
4.146
|
|
2.786
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc cơ
quan Huyện ủy Thọ Xuân.
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức
chính trị và tổ chức chính trị - xã hội
|
3490/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
26.384
|
24.884
|
23.943
|
22.443
|
2.441
|
2.441
|
3.941
|
1.500
|
|
2.441
|
Huyện ủy Thọ Xuân
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
và mở rộng vùng nuôi trồng thủy sản nước lợ xã Xuân Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
3776/QĐ-UBND ngày 22/10/2009; 1278/QĐ-UBND ngày
10/4/2015
|
14.951
|
7.951
|
11.960
|
4.960
|
345
|
345
|
2.991
|
2.646
|
|
345
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
II
|
Vốn bố trí cho dự
án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
761.556
|
761.556
|
|
|
|
|
212.000
|
200.444
|
|
11.556
|
|
|
1
|
Cầu khe Chon và đường
hai đầu cầu xã Thanh Quản huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa.
|
Giao thông
|
1955/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
11.556
|
11.556
|
|
|
|
|
12.000
|
444
|
|
11.556
|
UBND huyện Như Xuân
|
|
2
|
Trụ sở hợp khối các
cơ quan tỉnh.
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức
chính trị và tổ chức chính trị - xã hội
|
|
750.000
|
750.000
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
Sở Xây dựng Thanh Hóa
|
|
B
|
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
|
|
|
1.558.681
|
654.728
|
324.845
|
149.123
|
174.577
|
74.648
|
203.979
|
|
238.455
|
442.434
|
|
|
B.1
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
311.243
|
102.571
|
253.582
|
86.923
|
57.661
|
15.648
|
|
|
7.829
|
7.829
|
|
|
I
|
Vốn bố trí cho dự
án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
311.243
|
102.571
|
253.582
|
86.923
|
57.661
|
15.648
|
|
|
7.829
|
7.829
|
|
|
a
|
Dự án hoàn
thành có quyết toán được duyệt
|
|
|
52.129
|
5.629
|
46.500
|
|
5.629
|
5.629
|
|
|
5.629
|
5.629
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hồ
Ná Hiểng xã Thanh Quân, huyện Như Xuân
|
Giao thông
|
4229/QĐ-UBND ngày 01/12/2022
|
52.129
|
5.629
|
46.500
|
|
5.629
|
5.629
|
|
|
5.629
|
5.629
|
UBND huyện Như Xuân
|
|
b
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
259.114
|
96.942
|
207.082
|
86.923
|
52.032
|
10.019
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
1
|
Bảo tồn và phỏng dựng
chính điện, Khu DTLS Lam Kính
|
Văn hóa
|
4613/QĐ-UBND ngày 23/12/2014; 669/QĐ-UBND ngày
25/02/2020; 2518/QĐ-UBND ngày 12/7/2021; 1737/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
|
259.114
|
96.942
|
207.082
|
86.923
|
52.032
|
10.019
|
|
|
2.200
|
2.200
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
|
B.2
|
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
|
|
1.247.438
|
552.157
|
71.263
|
62.200
|
116.916
|
59.000
|
203.979
|
|
230.626
|
434.605
|
|
|
I
|
Vốn bố trí cho dự
án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
183.179
|
121.200
|
71.263
|
62.200
|
116.916
|
59.000
|
52.800
|
|
6.200
|
59.000
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
188.179
|
121.200
|
71.263
|
62.200
|
116.916
|
59.000
|
52.800
|
|
6.200
|
59.000
|
|
|
1
|
Đường giao thông Quảng
Bình - Quảng Thái, huyện Quảng Xương.
|
Giao thông
|
381/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; 3418/QĐ-UBND ngày 11/9/2017;
1505/QĐ-UBND ngày 08/5/2023
|
188.179
|
121.200
|
71.263
|
62.200
|
116.916
|
59.000
|
52.800
|
|
6.200
|
59.000
|
UBND huyện Quảng Xương
|
|
II
|
Vốn bố trí cho dự
án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
1.059.259
|
430.957
|
|
|
|
|
151.179
|
|
224.426
|
375.605
|
|
|
II.1
|
Các dự án đã
có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn, đã được bố trí vốn
|
|
|
264.259
|
240.957
|
|
|
|
|
151.179
|
|
34.426
|
185.605
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây
tải điện 35KV và 2 trạm biến áp từ bản Giổi xã Thiên Phủ cấp điện cho Trạm Kiểm
lâm bản Bâu và nhân dân 2 bản: bản Bâu, bản Nót thuộc Khu bảo tồn các loài hạt
trần quý hiếm Nam Động, huyện Quan Hóa.
|
Công nghiệp
|
770/QĐ-UBND ngày 09/3/2023
|
10.375
|
10.375
|
|
|
|
|
9.600
|
|
775
|
10.375
|
Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa
|
|
2
|
Cầu Lộc qua sông Lý
nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương.
|
Giao thông
|
4212/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
41.997
|
37.000
|
|
|
|
|
28.800
|
|
8.200
|
37.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
|
3
|
Cầu Tiên Long bắc qua
sông Lý xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương.
|
Giao thông
|
5358/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
38.300
|
31.995
|
|
|
|
|
26.000
|
|
5.995
|
31.995
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
|
4
|
Sửa chữa cải tạo một
số hạng mục công trình thuộc Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh và đường
Pitch Sân vận động tỉnh phục vụ Đại hội TDTT tỉnh Thanh Hóa lần thứ IX.
|
Thể dục thể thao
|
2987/QĐ-UBND ngày 06/8/2021; 3915/QĐ-UBND ngày
14/11/2022
|
36.592
|
36.592
|
|
|
|
|
29.279
|
|
3.600
|
32.879
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
|
5
|
Xây dựng hoàn thành
cầu Bến Kẹm, huyện Bá Thước.
|
Giao thông
|
3635/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
79.995
|
79.995
|
|
|
|
|
44.000
|
|
5.000
|
49.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa;
UBND huyện Bá Thước
|
|
6
|
Đường giao thông
khu du lịch suối cá thần, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy.
|
Giao thông
|
1202/QĐ-UBND ngày 07/4/2022; 1289/QĐ-UBND ngày
15/4/2022
|
57.000
|
45.000
|
|
|
|
|
13.500
|
|
10.856
|
24.356
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyên Cẩm Thủy
|
|
II.2
|
Các dự án bổ
sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn
|
|
|
795.000
|
190.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
190.000
|
190.000
|
|
|
1
|
Đường từ núi Vân
Trinh (ĐT.504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT.506), tỉnh Thanh Hóa.
|
Giao thông
|
378/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
465.000
|
100.000
|
-
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cầu
Cầm Vân, huyện Cẩm Thủy.
|
Giao thông
|
377/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
|
330.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh
Hóa
|
|