Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 39/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Văn Chất |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2012/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 12 tháng 12 năm 2012 |
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính; Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 156/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (có Phụ lục kèm theo).
Mức chi này không áp dụng đối với các hoạt động sau:
- Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
- Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính; thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
1. UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các ban HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2012./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh Sơn
La)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (Đồng) |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính (viết tắt là TTHC). |
|
|
|
|
|
1 |
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC. |
|
|
|
|
a |
Nhập dữ liệu có cấu trúc |
Đồng/mục tin |
225 |
|
|
b |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc |
Đồng/trang |
7.000 |
|
|
c |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC |
Đồng/trang |
25.300 |
|
|
2 |
Chi công bố, công khai TTHC: (Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp). |
|
|
|
|
Chi lấy ý kiến đối với quy định về TTHC trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của địa phương (Chỉ áp dụng đối với trường hợp cơ quan kiểm soát TTHC phải lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, của chuyên gia). |
|
|
|
|
|
1 |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân |
Đồng/văn bản |
100.000 |
50.000 |
30.000 |
2 |
Quyết định của Uỷ ban nhân dân |
Đồng/văn bản |
100.000 |
50.000 |
30.000 |
3 |
Chỉ thị Uỷ của ban nhân dân |
Đồng/văn bản |
75.000 |
38.000 |
20.000 |
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
1 |
Chi lập mẫu phiếu rà soát |
|
|
|
|
a |
Đến 30 chỉ tiêu |
Đồng/phiếu mẫu |
675.000 |
|
|
b |
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
Đồng/phiếu mẫu |
900.000 |
|
|
c |
Trên 40 chỉ tiêu |
Đồng/phiếu mẫu |
1.350.000 |
|
|
2 |
Chi điền phiếu rà soát. |
|
|
||
2,1 |
Chi cho cá nhân |
|
|
||
a |
Đến 30 chỉ tiêu |
Đồng/phiếu |
|
27.000 |
|
b |
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
Đồng/phiếu |
|
36.000 |
|
c |
Trên 40 chỉ tiêu |
Đồng/phiếu |
|
45.000 |
|
2,2 |
Chi cho tổ chức |
|
|
||
a |
Đến 30 chỉ tiêu |
Đồng/phiếu |
|
63.000 |
|
b |
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
Đồng/phiếu |
|
76.500 |
|
c |
Trên 40 chỉ tiêu |
Đồng/phiếu |
|
90.000 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Người chủ trì cuộc họp |
Đồng/người/ buổi |
120.000 |
|
|
2 |
Các thành viên tham dự |
Đồng/người /buổi |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thuê theo tháng |
Đồng/người /tháng |
6.300.000 |
|
|
2 |
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản |
Đồng/văn bản |
540.000 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực |
Đồng/01 báo cáo |
500.000 |
|
|
2 |
Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan |
Đồng/01 báo cáo |
750.000 |
|
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC (Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng) |
|
|
|
|
|
Chi mua sắm hàng hoá, dịch vụ … (Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân) |
|
|
|
|
|
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giải tập thể |
|
|
|
|
a |
Giải nhất |
Đồng/giải |
1.500.000 |
1.000.000 |
800.000 |
b |
Giải nhì |
Đồng/giải |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
c |
Giải ba |
Đồng/giải |
800.000 |
600.000 |
400.000 |
d |
Giải khuyến khích |
Đồng/giải |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2 |
Chi giải cá nhân |
|
|
|
|
a |
Giải nhất |
Đồng/giải |
750.000 |
600.000 |
500.000 |
b |
Giải nhì |
Đồng/giải |
500.000 |
500.000 |
400.000 |
c |
Giải ba |
Đồng/giải |
400.000 |
400.000 |
250.000 |
d |
Giải khuyến khích |
Đồng/giải |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
|
|||||
1 |
Biên dịch |
|
|||
a |
Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt |
120.000 đồng/trang (350 từ) |
|||
b |
Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
150.000 đồng/trang (350 từ) |
|||
c |
Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông |
Mức chi biên dịch được phép tăng 30% so với mức chi biên dịch nêu trên |
|||
2 |
Dịch nói |
|
|||
a |
Dịch nói thông thường |
100.000đồng/giờ/người, tương đương không quá 800.000 đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng |
|||
b |
Dịch đuổi |
300.000đồng/giờ/người, tương đương không quá 2.400.000 đồng/ngày/người làm việc 8 tiếng |
|||
Chi làm thêm giờ (Áp dụng theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức) |
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở, huyện, xã (Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC phải được UBND cấp tỉnh, huyện, xã phê duyệt). |
Đồng/người/ngày |
20.000 |
18.000 |
16.000 |
|
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước (Mức chi thực hiện theo quy định tại Mục 1; Mục 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh Sơn La Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La). |
|
|
|
|
|
Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC (Thực hiện theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí) |
|
|
|
|
|
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát thủ tục hành chính. |
|
|
|
|
|
1 |
Chế độ công tác phí: Mức chi thực hiện theo quy định tại Mục 1 Phụ lục Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh Sơn La. |
|
|
|
|
2 |
Thuê điều tra viên |
|
|
|
|
a |
Đối với trường hợp phải thuê ngoài; Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn đường |
Đồng/người/ngày |
250% mức lương tối thiểu |
|
|
b |
Thuê người dẫn đường không phải là phiên dịch |
Đồng/người/ngày |
150% mức lương tối thiểu |
|
|
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt |
Đồng/đề tài, dự án được phê duyệt |
1.500.000 |
|
|
2 |
Chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án |
|
|
|
|
a |
Chuyên đề loại 1 |
Đồng/chuyên đề được nghiệm thu |
7.000.000 |
|
|
b |
Chuyên đề loại 2 |
Đồng/chuyên đề được nghiệm thu |
13.000.000 |
|
|
3 |
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn |
|
|
|
|
a |
Chuyên đề loại 1 |
Đồng/chuyên đề được nghiệm thu |
5.000.000 |
|
|
b |
Chuyên đề loại 2 |
Đồng/chuyên đề được nghiệm thu |
7.000.000 |
|
|
4 |
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án |
Đồng/báo cáo |
1.500.000 |
|
|
5 |
Lập mẫu phiếu điều tra (từ 30 tiêu chí trở lên) |
Đồng/mẫu phiếu được duyệt |
300.000 |
|
|
6 |
Cung cấp thông tin vào phiếu |
|
|
|
|
a |
Người cung cấp thông tin |
Đồng/phiếu |
15.000 |
|
|
b |
Trả thù lao người đi điều tra |
Đồng/phiếu |
15.000 |
|
|
7 |
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra |
Đồng/đề tài, dự án |
3.000.000 |
|
|
8 |
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) |
|
|
|
|
a |
Báo cáo tổng kết dự án |
Đồng/báo cáo được hội đồng khoa học tỉnh nghiệm thu |
5.000.000 |
|
|
b |
Báo cáo tổng kết đề tài |
Đồng/báo cáo được hội đồng khoa học tỉnh nghiệm thu |
8.000.000 |
|
|
9 |
Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
|
|
9.1 |
Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá của phản biện |
Đồng/đề tài, dự án |
300.000 |
|
|
b |
Nhận xét đánh giá của uỷ viên hội đồng |
Đồng/đề tài, dự án |
150.000 |
|
|
92 |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (số lượng chuyên gia 02 chuyên gia/đề tài, dự án) |
Đồng/Báo cáo |
350.000 |
|
|
9.3 |
Họp tổ chuyên gia (nếu có) |
|
|
|
|
a |
Tổ trưởng |
Đồng/Đề tài, dự án |
150.000 |
|
|
b |
Thành viên |
Đồng/Đề tài, dự án |
100.000 |
|
|
c |
Đại biểu mời tham dự |
Đồng/Đề tài, dự án |
50.000 |
|
|
9.4 |
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng |
Đồng/Đề tài, dự án |
150.000 |
|
|
b |
Thành viên, thư ký khoa học |
Đồng/Đề tài, dự án |
100.000 |
|
|
c |
Thư ký hành chính |
Đồng/Đề tài, dự án |
70.000 |
|
|
d |
Đại biểu được mời tham dự |
Đồng/Đề tài, dự án |
50.000 |
|
|
10 |
Hội thảo khoa học |
Đồng/buổi hội thảo |
|
|
|
a |
Người chủ trì |
|
150.000 |
|
|
b |
Thư ký hội thảo |
|
100.000 |
|
|
c |
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng (tối đa 05 bài) |
Đồng/báo cáo được chấp nhận |
300.000 |
|
|
d |
Đại biểu được mời tham dự |
|
70.000 |
|
|
11 |
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án |
Đồng/tháng |
500.000 |
|
|
12 |
Chi phí cho cơ quan chủ trì đề tài, dự án (trong đó có chi thù lao cho ban quản lý đề tài, dự án |
Đồng/năm |
8.000.000 |
|
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát TTHC (Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp) |
|
|
|
|