Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND năm 2011 về dự toán ngân sách năm 2012 và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2012 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 38/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2011/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012 VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Sau khi xem xét Báo cáo số 106/BC-UBND ngày 25/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện thu, chi ngân sách năm 2011 và dự toán ngân sách năm 2012; Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 06/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BCTT-KTNS ngày 06/12/2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách năm 2012 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.738.000 triệu đồng
Bao gồm:
a. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 630.000 triệu đồng
b. Thu từ nội địa: 2.898.000 triệu đồng
c. Thu từ hoạt động sổ xố kiến thiết: 60.000 triệu đồng
d. Các khoản ghi thu - ghi chi: 150.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.284.520 triệu đồng
Bao gồm:
a. Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.074.520 triệu đồng
Trong đó :
- Chi đầu tư phát triển: 638.100 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 3.533.658 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.360 triệu đồng
- Dự phòng chi: 116.790 triệu đồng
- Chi thực hiện cải cách tiền lương: 58.095 triệu đồng
- Chi theo mục tiêu: 726.517 triệu đồng
b. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 60.000 triệu đồng
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2011/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012 VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Sau khi xem xét Báo cáo số 106/BC-UBND ngày 25/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện thu, chi ngân sách năm 2011 và dự toán ngân sách năm 2012; Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 06/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BCTT-KTNS ngày 06/12/2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách năm 2012 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.738.000 triệu đồng
Bao gồm:
a. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 630.000 triệu đồng
b. Thu từ nội địa: 2.898.000 triệu đồng
c. Thu từ hoạt động sổ xố kiến thiết: 60.000 triệu đồng
d. Các khoản ghi thu - ghi chi: 150.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.284.520 triệu đồng
Bao gồm:
a. Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.074.520 triệu đồng
Trong đó :
- Chi đầu tư phát triển: 638.100 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 3.533.658 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.360 triệu đồng
- Dự phòng chi: 116.790 triệu đồng
- Chi thực hiện cải cách tiền lương: 58.095 triệu đồng
- Chi theo mục tiêu: 726.517 triệu đồng
b. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 60.000 triệu đồng
c. Các khoản ghi thu – ghi chi: 150.000 triệu đồng
Điều 2. Nhất trí thông qua phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2012
(Có phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 kèm theo).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí các nhiệm vụ và giải pháp thực hiện nêu trong Báo cáo số 106/BC-UBND ngày 25/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2012 và báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời nhấn mạnh một số nhiệm vụ, biện pháp sau đây:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh giao và chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện dự toán ngân sách năm 2012 đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
2. Tăng cường quản lý chặt chẽ các nguồn thu phát sinh trên địa bàn để đảm bảo thu đúng, thu đủ và kịp thời các khoản thu vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật; đồng thời, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý nghiêm minh các hành vi buôn lậu, trốn thuế, nợ đọng thuế, chống thất thu ngân sách nhà nước.
3. Triệt để tiết kiệm chi đi đôi với nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, tài sản nhà nước để tăng cường cho đầu tư phát triển. Ưu tiên trả nợ vay, vốn đối ứng thực hiện các dự án công trình đầu tư từ nguồn vốn ODA, thanh toán khối lượng đã hoàn thành từ các năm trước chuyển sang, các công trình chuyển tiếp, bố trí vốn cho quy hoạch, giải phóng mặt bằng, vốn cho các công trình phục vụ an ninh - quốc phòng, xây dựng một số công trình cấp thiết về kinh tế - xã hội, sớm đưa các công trình vào sử dụng, đem lại hiệu quả, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, rà soát lại các dự án đầu tư; nếu không đủ thủ tục thì đình chỉ để bố trí vốn cho các công trình khác có đủ thủ tục và có khả năng thi công nhanh, bảo đảm chất lượng công trình, sớm đưa vào sử dụng để phát huy hiệu quả.
5. Đối với khoản dự phòng ngân sách: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định chi và báo cáo cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
6. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện nghiêm túc Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và Nghị định số 68/2006/NĐ-CP ngày 18/7/2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và thực hiện chế độ công khai ngân sách nhà nước theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính.
Điều 4. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 6. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG THU |
Dự toán năm 2012 |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
|
1 |
2 |
3 |
A -TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I->IV) |
3.738.000 |
3.087.750 |
I. Thu nội địa |
2.898.000 |
2.877.750 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
360.000 |
359.850 |
- Thuế giá trị gia tăng |
283.150 |
283.150 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
75.000 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
80 |
80 |
- Thuế tài nguyên |
1.300 |
1.300 |
- Thuế môn bài |
320 |
320 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
150 |
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
300.000 |
300.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
172.755 |
172.755 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
95.700 |
95.700 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
60 |
60 |
- Thuế tài nguyên |
31.000 |
31.000 |
- Thuế môn bài |
285 |
285 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
200 |
200 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài |
53.000 |
52.900 |
- Thuế giá trị gia tăng |
32.000 |
32.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16.700 |
16.700 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
400 |
400 |
- Thuế tài nguyên |
2.300 |
2.300 |
- Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
1.400 |
1.400 |
- Thuế môn bài |
100 |
100 |
- Các khoản thu khác |
100 |
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
1.208.200 |
1.208.200 |
- Thuế giá trị gia tăng |
841.600 |
841.600 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
127.300 |
127.300 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
149.125 |
149.125 |
- Thuế tài nguyên |
60.150 |
60.150 |
- Thuế môn bài |
18.030 |
18.030 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
11.995 |
11.995 |
5. Lệ phí trước bạ |
127.300 |
127.300 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.000 |
1.000 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
22.300 |
22.300 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
139.400 |
139.400 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
145.000 |
145.000 |
10. Thu phí và lệ phí |
60.000 |
40.000 |
- Phí, lệ phí trung ương |
20.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
40.000 |
40.000 |
11.Tiền sử dụng đất |
335.000 |
335.000 |
12. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
54.800 |
54.800 |
13. Tiền bán nhà thuộc sỡ hữu Nhà nước |
4.000 |
4.000 |
14. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,... của ngân sách xã |
40.000 |
40.000 |
15. Thu khác |
28.000 |
28.000 |
16. Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
20.000 |
20.000 |
II. Thuế từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
630.000 |
|
1. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ dặc biệt |
237.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
393.000 |
|
III. Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước |
60.000 |
60.000 |
IV. Các khoản ghi thu - ghi chi ngân sách nhà nước |
150.000 |
150.000 |
1. Học phí |
30.000 |
30.000 |
2. Viện phí |
120.000 |
120.000 |
B. THU VAY THEO KHOẢN 3 LUẬT NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
30.000 |
30.000 |
C. BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TW: |
2.166.770 |
2.166.770 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
1.286.636 |
1.286.636 |
2. Bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
189.898 |
189.898 |
3. Bổ sung có mục tiêu: |
690.236 |
690.236 |
D. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
5.284.520 |
I. Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
|
2.877.750 |
1. Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
|
797.480 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
|
2.078.270 |
II. Thu xổ số kiến thiết |
|
60.000 |
III. Các khoản ghi thu - ghi chi |
|
150.000 |
IV. Thu vay, tạm ứng từ ngân sách |
|
30.000 |
V. Ngân sách Trung ương bổ sung |
|
2.166.770 |
1. Bổ sung cân đối |
|
1.286.636 |
2. Bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
189.898 |
3. Bổ sung mục tiêu |
|
690.236 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI |
Dự toán năm 2012 |
||
Tổng số chi ngân sách địa phương |
Chia ra |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thành phố |
||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C+D) |
5.284.520 |
3.017.097 |
2.267.423 |
A.CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG |
5.074.520 |
2.817.097 |
2.257.423 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
638.100 |
450.500 |
187.600 |
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước |
269.100 |
161.500 |
107.600 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
295.000 |
215.000 |
80.000 |
3. Chi lập Quỹ Phát triển đất |
40.000 |
40.000 |
|
4. Chi đầu tư từ nguồn bán nhà thuộc sở hữu NN |
2.000 |
2.000 |
|
5. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp |
2.000 |
2.000 |
|
6. Chi đầu tư từ vốn vay tín dụng nhà nước |
30.000 |
30.000 |
|
II. Chi thường xuyên: |
3.533.658 |
1.558.116 |
1.975.542 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
14.423 |
10.300 |
4.123 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
305.285 |
175.416 |
129.869 |
3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
26.356 |
2.240 |
24.116 |
4. Chi sự nghiệp giáo dục |
1.531.302 |
276.183 |
1.255.119 |
5. Chi sự nghiệp đào tạo & dạy nghề |
67.851 |
63.441 |
4.410 |
6. Chi sự nghiệp y tế |
443.516 |
443.516 |
|
7. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
21.772 |
19.148 |
2.624 |
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
39.365 |
23.665 |
15.700 |
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
20.279 |
8.671 |
11.608 |
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
23.291 |
16.204 |
7.087 |
11. Chi đảm bảo xã hội |
156.003 |
121.923 |
34.080 |
12. Chi quản lý hành chính |
669.030 |
211.587 |
457.443 |
13. Chi an ninh |
29.185 |
20.730 |
8.455 |
14. Chi quốc phòng |
43.616 |
30.960 |
12.656 |
15. Chi khác ngân sách |
144.599 |
136.347 |
8.252 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
|
IV. Dự phòng |
116.790 |
68.790 |
48.000 |
V. Tạo nguồn để thực hiện tiền lương mới |
58.095 |
58.095 |
|
VI. Chi theo mục tiêu: |
725.814 |
690.236 |
35.605 |
1. Chương trình mục tiêu |
|
|
|
2. Bổ sung mục tiêu |
725.814 |
690.236 |
35.605 |
B.CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
60.000 |
60.000 |
|
C. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI |
150.000 |
140.000 |
10.000 |
1. Học phí |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
2. Viện phí |
120.000 |
120.000 |
|
DANH
MỤC TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHI MỤC TIÊU NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán năm 2012 |
||
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Sự nghiệp |
||
|
TỔNG SỐ |
690.236 |
491.432 |
198.804 |
I |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
491.432 |
491.432 |
|
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
130.000 |
130.000 |
|
2 |
Chương trình biển Đông - Hải đảo |
20.000 |
20.000 |
|
3 |
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây lâm nghiệp, thủy sản, hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
10.000 |
10.000 |
|
4 |
Khắc phục bão lũ |
40.000 |
40.000 |
|
5 |
Chương trình hỗ trợ nhà ở, đất ở đất sản xuất giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số |
10.932 |
10.932 |
|
6 |
Chương trình định canh, định cư và bố trí lại dân cư |
5.500 |
5.500 |
|
7 |
Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội các Vùng theo Nghị quyết của Bộ Chính trị |
94.000 |
94.000 |
|
8 |
Hỗ trợ đầu tư 62 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP |
120.000 |
120.000 |
|
9 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch |
|
|
|
10 |
Chương trình bảo vệ phát triển rừng |
10.000 |
10.000 |
|
11 |
Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh |
10.000 |
10.000 |
|
12 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
6.000 |
6.000 |
|
13 |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
35.000 |
35.000 |
|
II |
Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp |
198.804 |
|
198.804 |
1 |
Kinh phí thực hiện Nghị Quyết số 30a/2008/NQ-CP |
23.860 |
|
23.860 |
2 |
Kinh phí Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
1.056 |
|
1.056 |
3 |
Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
3.726 |
|
3.726 |
4 |
Hỗ trợ các dự án khoa học, công nghệ |
1.000 |
|
1.000 |
5 |
Chương trình Quốc gia về bình đẳng giới |
490 |
|
490 |
6 |
Đề án phát triển công tác xã hội theo Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg |
380 |
|
380 |
7 |
Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em |
600 |
|
600 |
8 |
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
400 |
|
400 |
9 |
Chương trình Quốc gia về an toàn lao động |
1.265 |
|
1.265 |
10 |
Kinh phí thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/QĐ-TTg |
3.000 |
|
3.000 |
11 |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức quản lý nhà nước về tôn giáo |
400 |
|
400 |
12 |
Kinh phí ổn định định canh, định cư theo Quyết định 1342/QĐ-TTg |
7.000 |
|
7.000 |
13 |
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi theo Quyết định 239/QĐ-TTg |
2.900 |
|
2.900 |
14 |
Kinh phí bảo trợ xã hội theo Nghị định 13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi |
38.900 |
|
38.900 |
15 |
Hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg |
2.607 |
|
2.607 |
16 |
Hỗ trợ kinh phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP |
70.570 |
|
70.570 |
17 |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị và chia tách huyện xã (*) |
10.000 |
|
10.000 |
18 |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương |
650 |
|
650 |
|
- Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật |
540 |
|
540 |
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương |
110 |
|
110 |
19 |
Hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách địa phương không đủ nguồn |
30.000 |
|
30.000 |
(*) Đã phân bổ và giao bổ sung mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện.
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2012
(kèm
theo Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2012 |
Chia ra |
|||||||||||||||
Chi trợ giá |
Chi SN kinh tế |
Chi SN môi trường |
Chi SN GD & ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Cộng |
Chi SNGD |
Chi đào tạo |
Chi SN KHCN |
Chi SN VHTT |
Chi PTTH |
Chi SN TDTT |
Chi SN Y tế |
Chi SN ĐBXH |
Chi hành chính |
Chi An ninh |
Chi Quốc phòng |
Chi khác |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
1.558.792 |
10.300 |
175.416 |
2.240 |
339.624 |
276.183 |
63.441 |
19.148 |
23.665 |
8.671 |
16.204 |
443.516 |
121.923 |
211.587 |
20.730 |
30.960 |
136.808 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
7.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.829 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
19.775 |
|
1.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.066 |
|
|
|
3 |
Văn phòng BCĐ phòng chống TN |
1.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.342 |
|
|
|
4 |
Công an tỉnh |
21.740 |
|
|
400 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
340 |
|
20.000 |
|
|
5 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
23.565 |
|
|
|
1.505 |
|
1.505 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
21.460 |
|
6 |
Bộ đội biên phòng |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
70.838 |
1.000 |
33.350 |
|
5.169 |
|
5.169 |
|
|
|
|
|
|
31.319 |
|
|
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.911 |
|
1.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.890 |
|
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
6.342 |
|
2.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.674 |
|
|
|
10 |
Sở Công Thương |
13.614 |
|
3.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.445 |
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17.930 |
|
|
|
|
|
|
14.672 |
|
|
|
|
|
3.258 |
|
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
5.728 |
|
1.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.247 |
|
|
|
13 |
Sở Tài chính |
4.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.811 |
|
|
|
14 |
Sở Giao thông Vận tải |
18.329 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.329 |
|
|
|
15 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
245.212 |
|
|
|
239.886 |
235.576 |
4.310 |
|
|
|
|
|
|
5.326 |
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng Bình Định |
7.536 |
|
|
|
7.536 |
|
7.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Y tế |
320.531 |
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
311.945 |
|
8.186 |
|
|
|
18 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
7.444 |
|
|
|
7.444 |
|
7.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
34.125 |
|
|
|
6.526 |
|
6.526 |
|
|
|
|
|
23.246 |
4.353 |
|
|
|
20 |
Trường Cao đẳng nghề |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
50.032 |
2.800 |
1.179 |
|
7.468 |
|
7.468 |
|
19.819 |
|
14.204 |
|
|
4.562 |
|
|
|
22 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12.158 |
|
5.276 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.582 |
|
|
|
23 |
Sở Thông tin và truyền thông |
4.258 |
|
1.185 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
2.073 |
|
|
|
24 |
Sở Nội vụ |
13.608 |
|
|
|
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
11.808 |
|
|
|
25 |
Thanh tra tỉnh |
4.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.068 |
|
|
|
26 |
Đài phát thanh và Truyền hình |
8.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.671 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Liên minh các Hợp tác xã |
1.253 |
|
1.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Ban Dân tộc |
2.252 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.952 |
|
|
|
29 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
17.825 |
|
12.230 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.295 |
|
|
|
30 |
Trường Chính trị |
6.443 |
|
|
|
6.443 |
|
6.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
44.486 |
6.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.286 |
|
|
|
32 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
3.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.413 |
|
|
|
33 |
Tỉnh đoàn TN Cộng sản Hồ Chí Minh |
4.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.669 |
|
|
|
34 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
2.843 |
|
|
|
570 |
|
570 |
|
|
|
|
|
|
2.273 |
|
|
|
35 |
Hội Nông dân tỉnh |
2.469 |
|
|
|
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
2.249 |
|
|
|
36 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
37 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.320 |
|
|
|
|
38 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.005 |
|
|
|
|
|
|
|
1.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370 |
|
|
|
40 |
Hội Y học dân tộc |
226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226 |
|
|
|
41 |
Hội Nhà báo |
537 |
|
|
|
|
|
|
|
537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
43 |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
44 |
Hội làm vườn (VAC) |
267 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
|
|
|
45 |
Hội Luật gia |
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
|
|
|
46 |
Hội Cựu tù chính trị |
138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
|
|
|
47 |
Hội Người cao tuổi |
207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207 |
|
|
|
48 |
Hội Khuyến học |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
49 |
Hội người tàn tật |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
50 |
Hội người mù |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
51 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
52 |
Hội cựu Thanh niên xung phong |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
53 |
Hỗ trợ các hội khác |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
54 |
Đại hội của các đoàn thể |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
55 |
Chi các ban chỉ đạo |
3.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.145 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo chương trình mục tiêu |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
Trong đó: - Sở KH & ĐT |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
- Sở Tài chính |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Ban Dân tộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo phòng chống tác hại thuốc lá |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 814/TTg |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo quốc gia giải quyết việc làm |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 127/TTg |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
- ATGT (Ban Thanh tra GT Trung ương) |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
- Ban An toàn giao thông |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo đổi mới DN( Sở KH và ĐT) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
56 |
Chi tập huấn |
1.100 |
|
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Chi chính sách đào tạo của tỉnh |
2.550 |
|
|
|
2.550 |
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Chi đào tạo học sinh Lào - Trường ĐHSP |
1.400 |
|
|
|
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
C.Trình hợp tác với Lào, công tác xúc tiến |
1.700 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
60 |
Tìm kiếm cứu nạn |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Chi kỷ niệm các ngày Lễ ( võ cổ truyền Quốc tế) |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Kinh phí phòng, chống dịch |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Trích Quỹ hỗ trợ giải quyết việc làm |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
64 |
Trích Quỹ xóa đói giảm nghèo |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
65 |
Trích Quỹ bảo trợ trẻ em |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
66 |
Trích Quỹ phát triển KH&CN |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
67.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.483 |
|
|
|
|
|
68 |
Bảo hiểm trẻ em dưới 06 tuổi |
57.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.088 |
|
|
|
|
|
69 |
Chi cấp bù thủy lợi phí |
87.838 |
|
87.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Chi thực hiện Nghị định số 67, 13 |
92.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.707 |
|
|
|
|
71 |
Kinh phí đối ứng quản lý dự án khối tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Chi nghiệp vụ Dự án Quy hoạch |
1.131 |
|
1.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Hỗ trợ Đội bóng đá SQC |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
74 |
Chi khác ngân sách |
134.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.808 |
75 |
Các khoản chi chờ phân bổ: |
67.882 |
|
4.997 |
240 |
40.607 |
40.607 |
|
1.476 |
704 |
|
|
7.000 |
1.010 |
5.118 |
730 |
6.000 |
|
|
- Sự nghiệp kinh tế |
2.722 |
|
2.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp môi trường |
240 |
|
|
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục |
40.607 |
|
|
|
40.607 |
40.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
1.476 |
|
|
|
|
|
|
1.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp văn hóa thông tin |
488 |
|
|
|
|
|
|
|
488 |
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
- Hành chính (kể cả Kp mua sắm ) |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
|
|
|
|
- Biên chế chưa phân bổ |
7.569 |
|
2.275 |
|
|
|
|
|
216 |
|
|
|
1.010 |
4.068 |
|
|
|
|
- Quốc phòng |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
- An ninh |
730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
730 |
|
|
* |
Trong chi thường xuyên gồm các khoản trích 10% tiết kiệm chi thực hiện chế độ tiền lương mới, cụ thể: |
23.267 |
|
2.676 |
154 |
5.035 |
3.680 |
1.355 |
570 |
836 |
|
254 |
6.600 |
1.110 |
6.320 |
|
|
|
|
- Để tại đơn vị |
12.288 |
|
977 |
|
4.080 |
3.380 |
700 |
70 |
365 |
|
54 |
2.600 |
326 |
3.816 |
|
|
|
|
- Ngân sách quản lý tập trung |
10.979 |
|
1.699 |
154 |
955 |
300 |
655 |
500 |
471 |
|
200 |
4.000 |
784 |
2.216 |
|
|
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2012 HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN phát sinh |
Bao gồm: |
||||||||||||||||||
Thuế ngoài quốc doanh |
Trong đó: |
Lệ phí trước bạ |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thu tiền bán, thuê, KHCB nhà thuộc SHNN |
Tiền cho thuê đất |
Tiền sử dụng đất |
Phí và lệ phí |
Thu khác huyện, thành phố |
Thu khác xã, phường, thị trấn |
Thu từ các doanh nghiệp NN do thành phố quản lý |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
||||||||
Thuế môn bài |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thu khác |
||||||||||||||||
|
Tổng số |
985.740 |
569.700 |
16.630 |
487.750 |
40.300 |
2.875 |
14.150 |
7.995 |
127.300 |
1.000 |
22.300 |
41.960 |
1.300 |
54.800 |
80.000 |
19.500 |
14.380 |
40.000 |
3.500 |
10.000 |
1 |
Quy Nhơn |
450.430 |
266.000 |
6.100 |
228.600 |
20.000 |
1.600 |
5.800 |
3.900 |
87.000 |
50 |
15.000 |
22.500 |
1.300 |
42.000 |
0 |
5.000 |
4.000 |
1.250 |
3.500 |
2.830 |
2 |
An Nhơn |
107.630 |
59.500 |
1.850 |
50.330 |
4.200 |
420 |
1.800 |
900 |
13.200 |
200 |
2.000 |
4.000 |
|
4.530 |
12.000 |
2.300 |
1.100 |
6.800 |
|
2.000 |
3 |
Tuy Phước |
81.010 |
43.500 |
1.250 |
38.750 |
2.000 |
100 |
700 |
700 |
5.400 |
100 |
1.000 |
2.050 |
|
2.850 |
16.000 |
1.400 |
950 |
7.000 |
|
760 |
4 |
Tây Sơn |
62.300 |
32.000 |
1.200 |
25.800 |
2.100 |
300 |
1.950 |
650 |
3.290 |
100 |
1.000 |
3.250 |
|
380 |
15.000 |
1.200 |
1.300 |
4.000 |
|
780 |
5 |
Phù Cát |
62.760 |
32.000 |
960 |
28.780 |
1.500 |
80 |
200 |
480 |
3.600 |
100 |
960 |
2.050 |
|
1.800 |
12.000 |
2.500 |
1.100 |
5.300 |
|
1.350 |
6 |
Phù Mỹ |
60.110 |
29.000 |
1.250 |
23.100 |
3.500 |
50 |
550 |
550 |
3.650 |
100 |
900 |
1.800 |
|
1.730 |
11.000 |
4.000 |
2.200 |
4.730 |
|
1.000 |
7 |
Hoài Ân |
19.380 |
12.900 |
530 |
11.105 |
800 |
20 |
330 |
115 |
670 |
50 |
290 |
430 |
|
110 |
1.200 |
650 |
500 |
2.400 |
|
180 |
8 |
Hoài Nhơn |
115.180 |
74.000 |
3.050 |
62.900 |
5.400 |
300 |
1.800 |
550 |
9.600 |
150 |
1.000 |
5.300 |
|
900 |
12.000 |
2.000 |
1.300 |
8.000 |
|
930 |
9 |
Vân Canh |
7.980 |
6.700 |
90 |
6.465 |
70 |
5 |
20 |
50 |
130 |
50 |
60 |
210 |
|
160 |
200 |
110 |
240 |
110 |
|
10 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
8.690 |
6.300 |
200 |
4.920 |
430 |
0 |
700 |
50 |
310 |
50 |
70 |
260 |
|
130 |
300 |
140 |
840 |
230 |
|
60 |
11 |
An Lão |
10.270 |
7.800 |
150 |
7.000 |
300 |
0 |
300 |
50 |
450 |
50 |
20 |
110 |
|
210 |
300 |
200 |
850 |
180 |
|
100 |
Ghi chú :
(1): Số thu trên chưa bao gồm các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thành phố (thuế thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh) khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thành phố theo phân cấp.
(2): Số thu phí này là phần cân đối ngân sách huyện, thành phố hưởng (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn).
THUẾ
THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH NĂM 2012 DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ THU TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thành phố |
Tổng số các khoản thuế do cục thuế thu trên địa bàn huyện, thành phố |
Bao gồm: |
|||||
Thuế môn bài |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thu khác |
|||
|
Tổng số |
638.500 |
1.400 |
353.850 |
87.000 |
146.250 |
46.000 |
4.000 |
1 |
Quy Nhơn |
565.300 |
1.230 |
317.670 |
83.800 |
146.250 |
13.000 |
3.350 |
2 |
An Nhơn |
15.260 |
50 |
11.500 |
1.500 |
|
2.000 |
210 |
3 |
Tuy Phước |
5.750 |
20 |
4.200 |
500 |
|
1.000 |
30 |
4 |
Tây Sơn |
1.635 |
20 |
845 |
180 |
|
500 |
90 |
5 |
Phù Cát |
10.000 |
25 |
3.655 |
250 |
|
6.000 |
70 |
6 |
Phù Mỹ |
36.200 |
20 |
13.380 |
600 |
|
22.000 |
200 |
7 |
Hoài Nhơn |
4.355 |
35 |
2.600 |
170 |
|
1.500 |
50 |
Ghi chú : Số thu trên bao gồm các khoản thuế do Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần (không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa bàn của các huyện, thành phố, khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thành phố theo phân cấp.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012 HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thành phố |
Tổng số chi ngân sách huyện, thành phố |
Bao gồm |
|||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng chi |
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Nguồn vốn trong nước |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi sự nghiệp giáo dục |
Chi sự nghiệp đào tạo |
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
||||||||
|
Tổng số |
|
187.600 |
107.600 |
80.000 |
1.975.542 |
1.255.119 |
4.410 |
2.624 |
48.000 |
46.281 |
10.000 |
1 |
Quy Nhơn |
2.267.423 |
28.354 |
28.354 |
0 |
339.541 |
166.210 |
583 |
714 |
8.500 |
5.259 |
2.830 |
2 |
An Nhơn |
384.484 |
20.634 |
8.634 |
12.000 |
187.963 |
127.528 |
462 |
240 |
4.600 |
7.795 |
2.000 |
3 |
Tuy Phước |
222.992 |
24.438 |
8.438 |
16.000 |
192.000 |
135.500 |
462 |
200 |
4.600 |
2.900 |
760 |
4 |
Tây Sơn |
192.288 |
22.260 |
7.260 |
15.000 |
162.314 |
106.962 |
406 |
200 |
4.000 |
2.934 |
780 |
5 |
Phù Cát |
258.863 |
20.578 |
8.578 |
12.000 |
228.321 |
161.620 |
495 |
200 |
5.500 |
3.114 |
1.350 |
6 |
Phù Mỹ |
236.653 |
19.129 |
8.129 |
11.000 |
208.424 |
139.104 |
473 |
200 |
5.000 |
3.100 |
1.000 |
7 |
Hoài Ân |
150.472 |
8.236 |
7.036 |
1.200 |
136.608 |
83.202 |
352 |
210 |
3.400 |
2.048 |
180 |
8 |
Hoài Nhơn |
247.244 |
20.802 |
8.802 |
12.000 |
211.596 |
139.230 |
540 |
240 |
5.200 |
8.716 |
930 |
9 |
Vân Canh |
101.748 |
7.572 |
7.372 |
200 |
88.516 |
54.174 |
209 |
140 |
2.100 |
3.550 |
10 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
124.536 |
7.784 |
7.484 |
300 |
111.297 |
72.372 |
219 |
140 |
2.600 |
2.795 |
60 |
11 |
An Lão |
123.445 |
7.813 |
7.513 |
300 |
108.962 |
69.217 |
209 |
140 |
2.500 |
4.070 |
100 |
Ghi chú: Chi thường xuyên bao gồm chi tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng.
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2012 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
CÂN
ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thành phố |
Thu NSNN huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách huyện, thành phố |
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thành phố |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Thu thuế, phí lệ phí khác |
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
||||||
|
Tổng số |
1.624.240 |
980.063 |
970.063 |
10.000 |
2.267.423 |
1.287.360 |
1.002.312 |
285.048 |
1 |
Quy Nhơn |
1.015.730 |
373.478 |
370.648 |
2.830 |
384.484 |
11.006 |
5.747 |
5.259 |
2 |
An Nhơn |
122.890 |
122.260 |
120.260 |
2.000 |
222.992 |
100.732 |
70.334 |
25.398 |
3 |
Tuy Phước |
86.760 |
86.630 |
85.870 |
760 |
224.698 |
138.068 |
102.163 |
30398 |
4 |
Tây Sơn |
63.935 |
63.545 |
62.765 |
780 |
192.288 |
128.743 |
96.510 |
32.233 |
5 |
Phù Cát |
72.760 |
72.610 |
71.260 |
1.350 |
258.863 |
186.253 |
150.921 |
35.332 |
6 |
Phù Mỹ |
96.310 |
96.060 |
95.060 |
1.000 |
236.653 |
140.593 |
122.656 |
17.937 |
7 |
Hoài Ân |
19.380 |
19.360 |
19.180 |
180 |
150.472 |
131.112 |
105.113 |
25.999 |
8 |
Hoài Nhơn |
119.535 |
119.185 |
118.255 |
930 |
247.244 |
128.059 |
97.556 |
30.503 |
9 |
Vân Canh |
7.980 |
7.975 |
7.965 |
10 |
101.748 |
93.773 |
73.489 |
20.284 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
8.690 |
8.690 |
8.630 |
60 |
124.536 |
115.846 |
91.701 |
24.145 |
11 |
An Lão |
10.270 |
10.270 |
10.170 |
100 |
123.445 |
113.175 |
86.122 |
27.053 |
BỔ
SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Huyện, thành phố |
Bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố |
||||||||||||||
Kinh phí thực hiện Quyết định số 327/QĐ- UBND về thực hiện NQ 39/NQ- TW |
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy |
Chi bổ sung kinh phí toàn dân đoàn kết xây dựng khu văn hóa |
Lễ hội VH miền biển; kỷ niệm ngày giải phóng |
Chi quy hoạch, mua sắm trang thiết bị làm việc và các khoản chi đặc thù khác |
Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới tăng thêm |
Giám sát đầu tư cộng đồng |
Hỗ trợ chi thực hiện các chế độ theo quy định tại QĐ số 08/TU |
Chi dân quân tự vệ |
Chi tiếp xúc cử tri |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
Chi phụ cấp Ban BVCSSK CB trung cao ở huyện, thành phố |
Chi nâng cấp đô thị loại IV |
Chi bù bằng mức 2011 tăng 5% |
Tổng cộng |
||
1 |
Quy Nhơn |
|
1.190 |
324 |
270 |
|
|
42 |
500 |
2.575 |
38 |
290 |
30 |
|
|
5.259 |
2 |
An Nhơn |
|
|
216 |
|
|
15.298 |
30 |
500 |
1.831 |
27 |
170 |
21 |
5.000 |
7.305 |
30.398 |
3 |
Tuy Phước |
|
|
202 |
120 |
|
19.532 |
26 |
500 |
1.835 |
23 |
170 |
24 |
|
13.473 |
35.905 |
4 |
Tây Sơn |
153 |
|
182 |
|
500 |
17.099 |
30 |
500 |
1.348 |
27 |
170 |
24 |
|
12.200 |
32.233 |
5 |
Phù Cát |
8 |
|
274 |
180 |
|
19.379 |
36 |
500 |
1.887 |
32 |
170 |
27 |
|
12.839 |
35.332 |
6 |
Phù Mỹ |
|
|
362 |
150 |
|
10.330 |
38 |
500 |
1.822 |
34 |
170 |
24 |
|
4.507 |
17.937 |
7 |
Hoài Ân |
195 |
|
206 |
|
|
14.560 |
30 |
500 |
937 |
27 |
135 |
18 |
|
9.391 |
25.999 |
8 |
Hoài Nhơn |
|
|
317 |
180 |
83 |
15.713 |
38 |
500 |
2.373 |
31 |
170 |
24 |
5.000 |
6.074 |
30.503 |
9 |
Vân Canh |
1.049 |
420 |
131 |
|
530 |
7.671 |
14 |
500 |
778 |
13 |
85 |
30 |
|
9.063 |
20.284 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
711 |
370 |
159 |
|
150 |
9.253 |
18 |
500 |
762 |
16 |
85 |
24 |
|
12.097 |
24.145 |
11 |
An Lão |
938 |
440 |
159 |
|
1.080 |
8.630 |
20 |
500 |
806 |
18 |
85 |
24 |
|
14.353 |
27.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
3.054 |
2.420 |
2.532 |
900 |
2.343 |
137.465 |
322 |
5.500 |
16.954 |
286 |
1.700 |
270 |
10.000 |
101.302 |
285.048 |
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa
XI)
Đơn vị tính: Phần trăm (%)
Số thứ tự |
Huyện, thành phố |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 |
Quy Nhơn An Nhơn Tuy Phước Tây Sơn Phù Cát Phù Mỹ Hoài Ân Hoài Nhơn Vân Canh Vĩnh Thạnh An Lão |
25 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 |
25 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 |
100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 |
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XI)
Đơn vị tính: Phần trăm (%)
Số thứ tự |
Xã, phường, thị trấn |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh |
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
I |
Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Trần Quang Diệu |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2 |
Phường Bùi Thị Xuân |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
3 |
Phường Đống Đa |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
4 |
Phường Thị Nại |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Phường Quang Trung |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
6 |
Phường Ghềnh Ráng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
7 |
Phường Ngô Mây |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
8 |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
9 |
Phường Trần Hưng Đạo |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
10 |
Phường Lê Hồng Phong |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
11 |
Phường Lý Thường Kiệt |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
12 |
Phường Trần Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
13 |
Phường Lê Lợi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
14 |
Phường Hải Cảng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
15 |
Phường Nhơn Bình |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
16 |
Phường Nhơn Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
17 |
Xã Nhơn Lý |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Nhơn Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Xã Nhơn Hội |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
20 |
Xã Nhơn Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
21 |
Xã Phước Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
II |
An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Bình Định |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Đập Đá |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Nhơn Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Nhơn Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Nhơn Hạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Nhơn Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Nhơn Hậu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Nhơn An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Nhơn Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Nhơn Phúc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Nhơn Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Nhơn Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Nhơn Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Nhơn Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Nhơn Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
III |
Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tuy Phước |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Diêu Trì |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Phước Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Phước Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Phước Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Phước Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Phước Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Phước Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Phước Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Phước Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Phước Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Phước An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Phước Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IV |
Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phú Phong |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Bình Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Tây Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Bình Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Tây Giang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Bình Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Tây An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Bình Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Bình Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Tây Vinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Tây Bình |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Vĩnh An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Tây Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Tây Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Bình Nghi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
V |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Ngô Mây |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Cát Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Cát Minh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Cát Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Cát Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Cát Lâm |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Cát Hanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Cát Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Cát Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Cát Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Cát Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Cát Nhơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Cát Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Cát Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Cát Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Cát Tiến |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Cát Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Cát Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VI |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phù Mỹ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Bình Dương |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Mỹ Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Mỹ Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Mỹ Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Mỹ Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Mỹ Lợi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Mỹ An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Mỹ Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Mỹ Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Mỹ Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Mỹ Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Mỹ Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Mỹ Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Mỹ Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Mỹ Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Mỹ Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Xã Mỹ Cát |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VII |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tăng Bạt Hổ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Ân Hảo Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Ân Hảo Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Ân Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Ân Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Dak Mang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Ân Tín |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Ân Thạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Ân Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Ân Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Ân Hữu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Bok Tới |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Ân Tường Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Ân Tường Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Ân Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VIII |
Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Bồng Sơn |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Tam Quan |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Hoài Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Hoài Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Hoài Châu Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Hoài Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Tam Quan Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Tam Quan Nam |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Hoài Hảo |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Hoài Thanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Hoài Thanh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Hoài Hương |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Hoài Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Hoài Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Hoài Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Hoài Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Hoài Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IX |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Vân Canh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Canh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Canh Liên |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Canh Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Canh Hiển |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Canh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Canh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
X |
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Vĩnh Sơn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Vĩnh Kim |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Vĩnh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Vĩnh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Vĩnh Hảo |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Vĩnh Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Vĩnh Thịnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Vĩnh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
XI |
An Lão |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã An Hưng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã An Trung |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã An Dũng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã An Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã An Toàn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã An Tân |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã An Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã An Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã An Nghĩa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |