Nghị quyết 377/NQ-HĐND phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội tỉnh Hòa Bình năm 2024
Số hiệu | 377/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 28/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 377/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 28 tháng 03 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 42-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Quyết định số 2381-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Hòa Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1027-QĐ/TU ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế tỉnh Hòa Bình năm 2024;
Xét Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội tỉnh Hòa Bình năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 16/BC-BPC ngày 25 tháng 3 năm 2024 của Ban Pháp chế của Hội đằng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là 22.457 chỉ tiêu.
1.1. Trong các đơn vị sự nghiệp công lập là 22.089 chỉ tiêu;
1.2. Biên chế giáo dục mầm non và phổ thông công lập được bổ sung theo Quyết định số 42-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2022-2026 và Quyết định số 2381-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Hòa Bình năm 2024 là 368 chỉ tiêu.
2. Tổng biên chế các Hội đặc thù là 127 chỉ tiêu: Cấp tỉnh 94 chỉ tiêu; cấp huyện: 33 chỉ tiêu.
3. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp là 1.314 chỉ tiêu.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết và hướng dẫn, chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện nghị quyết này; trong trường hợp cần điều chỉnh số lượng người làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong tổng số lượng người làm việc đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt, thông báo việc điều chỉnh đến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thường lệ cuối năm.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 28 tháng 03 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC HỘI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 377/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên cơ quan đơn vị |
Số lượng người làm việc giao năm 2023 |
Số lượng người làm việc giao năm 2024 |
Tăng, giảm so với năm 2023 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||
Hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp |
Hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp |
Hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao |
Sự nghiệp khác |
Hội |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao |
Sự nghiệp khác |
Hội |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao |
Sự nghiệp khác |
Hội |
||||||||||
Được giao |
Bổ sung giáo viên |
|||||||||||||||||||||||
|
Tổng cộng I+H+III |
22,640 |
18,719 |
2,499 |
484 |
811 |
127 |
954 |
22,584 |
18,673 |
368 |
2,145 |
484 |
787 |
127 |
1,314 |
-56 |
322 |
-354 |
0 |
-24 |
0 |
360 |
|
I |
Cơ quan tỉnh |
5,897 |
2,630 |
2,499 |
219 |
549 |
0 |
925 |
5,516 |
2,584 |
43 |
2,145 |
219 |
525 |
0 |
1,285 |
-381 |
-3 |
-354 |
0 |
-24 |
0 |
360 |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
29 |
|
|
|
29 |
|
|
29 |
|
|
|
|
29 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
2 |
Sở Nội vụ |
13 |
|
|
|
13 |
|
2 |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
2 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
3 |
Sở Tư pháp |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
23 |
|
|
|
|
23 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
4 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
7 |
|
|
|
7 |
|
8 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
8 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
5 |
Sở Công thương |
13 |
|
|
|
13 |
|
4 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
-4 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
187 |
|
|
|
187 |
|
|
181 |
|
|
|
|
181 |
|
|
-6 |
|
|
|
-6 |
|
0 |
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
12 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
44 |
|
|
|
44 |
|
108 |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
152 |
-20 |
|
|
|
-20 |
|
44 |
|
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
|
|
|
12 |
|
8 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
8 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
290 |
112 |
|
|
178 |
|
18 |
280 |
102 |
|
|
|
178 |
|
28 |
-10 |
-10 |
|
|
0 |
|
10 |
|
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
144 |
25 |
|
119 |
0 |
|
|
144 |
25 |
|
|
119 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
0 |
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2,461 |
2,461 |
|
|
|
|
44 |
2,468 |
2,425 |
43 |
|
|
|
|
0 |
7 |
7 |
|
|
|
|
-44 |
|
13 |
Sở Y tế |
2,531 |
32 |
2,499 |
|
|
|
726 |
2,177 |
32 |
|
2,145 |
|
|
|
1080 |
-354 |
|
-354 |
0 |
0 |
0 |
354 |
|
14 |
Ban Dân tộc |
10 |
|
|
|
10 |
|
5 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
5 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
15 |
Đài phát thanh và Truyền hình |
100 |
|
|
100 |
|
|
2 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
2 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
16 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh |
21 |
|
|
|
21 |
|
|
21 |
|
|
|
|
21 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
II |
Các Hội đặc thù |
94 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94 |
0 |
94 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
94 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Quỹ phát triển khoa học công nghệ |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội chữ thập đỏ |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
15 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Đông y |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Liên minh hợp tác xã |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
|
|
17 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội văn học Nghệ thuật |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Báo Văn nghệ |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội Nhà báo |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội luật gia |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội người cao tuổi |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
7 |
|
|
|
|
|
7 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thi |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cai |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Người mù |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Khuyến học |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội người tàn tật và trẻ mồ côi |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
UBND các huyện, thành phố |
16,649 |
16,089 |
0 |
265 |
262 |
33 |
29 |
16,974 |
16,089 |
325 |
0 |
265 |
262 |
33 |
29 |
325 |
325 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
UBND huyện Mai Châu |
1,410 |
1,345 |
|
37 |
25 |
3 |
4 |
1,437 |
1,345 |
27 |
|
37 |
25 |
3 |
4 |
27 |
27 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
1,646 |
1,587 |
|
28 |
28 |
3 |
3 |
1,676 |
1,585 |
32 |
|
28 |
28 |
3 |
3 |
30 |
30 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
2,478 |
2,429 |
|
20 |
26 |
3 |
2 |
2,576 |
2,461 |
66 |
|
20 |
26 |
3 |
2 |
98 |
98 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
UBND huyện Lạc Thủy |
1,320 |
1,270 |
|
24 |
23 |
3 |
3 |
1,326 |
1,256 |
20 |
|
24 |
23 |
3 |
3 |
6 |
6 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
UBND huyện Yên Thủy |
1,347 |
1,301 |
|
23 |
20 |
3 |
3 |
1,359 |
1,301 |
12 |
|
23 |
20 |
3 |
3 |
12 |
12 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
1,430 |
1,374 |
|
28 |
25 |
3 |
3 |
1,441 |
1,360 |
25 |
|
28 |
25 |
3 |
3 |
.1 |
11 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
UBND huyện Cao Phong |
985 |
939 |
|
21 |
22 |
3 |
2 |
997 |
928 |
23 |
|
21 |
22 |
3 |
2 |
12 |
12 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
UBND huyện Lương Sơn |
1,679 |
1,628 |
|
25 |
23 |
3 |
3 |
1,708 |
1,627 |
30 |
|
25 |
23 |
3 |
3 |
29 |
29 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
UBND huyện Kim Bôi |
2,153 |
2,101 |
|
20 |
29 |
3 |
2 |
2,214 |
2,111 |
51 |
|
20 |
29 |
3 |
2 |
61 |
61 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
UBND thành phố Hòa Bình |
2,201 |
2,115 |
|
39 |
41 |
6 |
4 |
2,240 |
2,115 |
39 |
|
39 |
41 |
6 |
4 |
39 |
39 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|