Luật Đất đai 2024

Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 35/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành 14/12/2016
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Loại văn bản Nghị quyết
Người ký Trần Hồng Quảng
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2016/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo;

Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

Căn cứ Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;

Căn cứ Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 172 /TTr-UBND ngày 30/11/2016 về việc ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Có Quy định chi tiết kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14/12/2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 22/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi mức thu phí tại Điểm g Khoản 3 Mục A quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục thuế tỉnh;
- Ban Thường vụ các huyện, thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Website Chính phủ, Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quảng

 

 

31
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Tải văn bản gốc Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 35/2016/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Lĩnh vực, ngành: Thuế - Phí - Lệ Phí
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Trần Hồng Quảng
Ngày ban hành: 14/12/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Có Quy định chi tiết kèm theo).
Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến

1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến

1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến

1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến

1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến

1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thăm quan khu di tích cố đô Hoa Lư tại Khoản 9 Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tiểu mục XIII Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

3. Bổ sung Khoản 13 “Phí thăm quan Danh lam thắng cảnh Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An” vào Tiểu mục II Mục A:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

4. Bổ sung Tiểu mục XVII “Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp” vào Mục A

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi Tiểu mục XVI Mục A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
...
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
...
3. Bãi bỏ “Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại Tiểu mục VII Mục A và bổ sung “Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường” vào Tiểu mục VII Mục A như sau:
...
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
...
5. Sửa đổi Tiểu mục II Mục B như sau:
...
6. Bổ sung Khoản 3 vào Tiểu mục VI, Mục B như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
...
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
...
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến

1. Đối với các khoản phí
...
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70% mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Điều 1. Sửa đổi “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” tại tiểu mục XV mục A Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/08/2019 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục XVI Mục A ban hành kèm theo File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 05/08/2020 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND có hiệu lực kể từ ngày 10/04/2022 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Tiểu mục II Mục B tại File này bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 20/03/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Một số nội dung tại File này được sửa đổi bởi Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 22/07/2023 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại tiểu mục XV mục A tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 01/01/2024 (VB hết hiệu lực: 30/07/2025)