Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
Số hiệu | 08/2022/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 30/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Hồng Quảng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2022/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Cư trú;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi Tiểu mục III Mục A như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
III |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
90% |
10% |
1 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
đồng/báo cáo |
11.000.000 |
|
|
2 |
Phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
đồng/báo cáo |
11.000.000 |
|
|
2. Sửa đổi Tiểu mục XI Mục A như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
XI |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
|
|
90% |
10% |
1 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
đồng/báo cáo |
11.000.000 |
|
|
2 |
Phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
đồng/báo cáo |
11.000.000 |
|
|
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
VII |
Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường |
đồng/ giấy phép |
|
90% |
10% |
1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường |
|
|
|
|
1.1 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
a |
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường. |
|
8.200.000 |
|
|
- |
Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đồng thời không thuộc trường hợp quy định tại điểm b, khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường. |
|
6.900.000 |
|
|
b |
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường. |
|
9.200.000 |
|
|
c |
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường. |
|
9.200.000 |
|
|
d |
Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ. |
|
4.000.000 |
|
|
1.2 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
a |
Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường. |
|
7.000.000 |
|
|
b |
Cơ sở, khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường. |
|
7.000.000 |
|
|
c |
Dự án đầu tư/cơ sở quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ. |
|
4.000.000 |
|
|
2 |
Phí cấp lại giấy phép môi trường |
|
100% mức phí cấp lần đầu tương ứng |
|
|
3 |
Phí điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
50% mức phí cấp lần đầu tương ứng |
|
|
4. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục XIII Mục A như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
XIII |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng/01 bộ hồ sơ |
|
70% |
30% |
1 |
Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất. |
|
|
|
|
a |
Cấp lần đầu, cấp mới |
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn, thành phố |
|
500.000 |
|
|
|
Khu vực nông thôn |
|
100.000 |
|
|
b |
Cấp đổi, cấp lại |
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn, thành phố |
|
250.000 |
|
|
|
Khu vực nông thôn |
|
50.000 |
|
|
c |
Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn, thành phố |
|
200.000 |
|
|
|
Khu vực nông thôn |
|
40.000 |
|
|
2 |
Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ quan, tổ chức sử dụng đất |
|
|
|
|
a |
Cấp lần đầu, cấp mới |
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn, thành phố |
|
1.000.000 |
|
|
|
Khu vực Nông thôn |
|
500.000 |
|
|
b |
Cấp đổi, cấp lại |
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn, thành phố |
|
500.000 |
|
|
|
Khu vực nông thôn |
|
250.000 |
|
|
c |
Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn, thành phố |
|
400.000 |
|
|
|
Khu vực nông thôn |
|
200.000 |
|
|