Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
Số hiệu | 19/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Trần Hồng Quảng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2019/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thể dục thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục thể thao năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
“
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
9 |
Phí thăm quan Khu di tích lịch sử văn hóa cố đô Hoa Lư |
Đồng/ người/lượt |
|
70% |
30% |
|
- Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng. |
|
|
|
|
a |
Người lớn |
|
20.000 |
|
|
b |
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
”
“
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
XIII |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/01 bộ hồ sơ |
|
70% |
30% |
1 |
Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
|
|
|
a |
Cấp mới |
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn, thành phố |
|
500.000 |
|
|
|
Khu vực Nông thôn |
|
100.000 |
|
|
b |
Đổi lại: |
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn, thành phố |
|
250.000 |
|
|
|
Khu vực Nông thôn |
|
50.000 |
|
|
2 |
Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
|
|
|
a |
Cấp mới |
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn, thành phố |
|
1.000.000 |
|
|
|
Khu vực Nông thôn |
|
500.000 |
|
|
b |
Đổi lại |
|
|
|
|
|
Khu vực thị trấn, thành phố |
|
500.000 |
|
|
|
Khu vực Nông thôn |
|
250.000 |
|
|
”
“
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
II |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa |
|
|
|
|
13 |
Tuyến 3 khu hang động du lịch Tràng An |
Đồng/người /lượt |
|
90% |
10% |
a |
Người lớn |
|
80.000 |
|
|
b |
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng |
|
40.000 |
|
|
”
“
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
XVII |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
đồng/ Giấy chứng nhận |
|
90% |
10% |
a |
Cấp lần đầu giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Kinh doanh 01 môn thể thao |
|
1.000.000 |
|
|
- |
Kinh doanh 02 môn thể thao |
|
1.200.000 |
|
|
- |
Kinh doanh 03 môn thể thao |
|
1.600.000 |
|
|
- |
Kinh doanh 04 môn thể thao trở lên |
|
2.000.000 |
|
|
b |
Cấp lại giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- |
Do mất hoặc hư hỏng; Thay đổi các nội dung: tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; Điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh. |
|
500.000 |
|
|
- |
Do thay đổi địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao |
|
800.000 |
|
|
- |
Do bổ sung danh mục hoạt động thể thao kinh doanh: |
|
|
|
|
+ |
Bổ sung tăng kinh doanh 01 môn thể thao |
|
400.000 |
|
|
+ |
Bổ sung tăng kinh doanh 02 môn thể thao |
|
800.000 |
|
|
+ |
Bổ sung tăng kinh doanh 03 môn thể thao trở lên |
|
1.200.000 |
|
|
”