Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 điều chỉnh tên dự án tại danh mục kèm theo Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019; bổ sung Điều 1 Nghị quyết 57/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2020
Số hiệu | 34/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 28/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 9 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH TÊN DỰ ÁN TẠI DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 33/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2019; BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 57/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
(KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 4941/TTr-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019, 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chỉnh sửa tên của dự án tại danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019 là 01 dự án.
(Chi tiết tại Danh mục điều chỉnh dự án kèm theo Nghị quyết).
Điều 2: Bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2020 gồm 04 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất là 21,95 ha, trong đó, chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa là 17,95 ha, từ đất rừng phong hô là 4 ha.
(Chi tiết tại Danh mục bổ sung các dự án kèm theo Nghị quyết).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX, Kỳ họp thứ 17 (Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất) thông qua ngày 28 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2019, 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích sử dụng |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
||
Tổng diện tích của công trình, dự án (ha) |
Trong đó |
|||||||
Diện tích đất lúa cần chuyển mục đích (ha) |
Diện tích đất rừng cần chuyển mục đích (ha) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG CỘNG |
81,29 |
17,95 |
4,00 |
|
|
|
|
I |
HUYỆN THẠNH PHÚ |
47,77 |
9,95 |
1,00 |
|
|
|
|
35,77 |
9,95 |
|
Xã Mỹ An, An Thuận, An Nhơn, An Qui - huyện Thạnh Phú |
Công ty TNHH MTV năng lượng Thạnh Phú Bến Tre |
Năm 2022 |
|
||
2 |
Tuyến đường dây đấu nối từ dự án Nhà máy điện gió số 5 đến trạm Bình Thạnh, trung tâm điều hành, trạm biến áp và khu phụ trợ Nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2) |
12,00 |
|
1,00 |
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải |
Công ty cổ phần Tân Hoàn cầu Bến Tre |
Năm 2022 |
|
3 |
Tuyến đường dây đấu nối từ dự án Nhà máy điện gió số 5 đến trạm Bình Thạnh, trung tâm điều hành, trạm biến áp và khu phụ trợ Nhà máy điện gió số 5 |
|
|
|
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải |
Công ty cổ phần Tân Hoàn Cầu Bến Tre |
|
Điều chỉnh tên dự án (Tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh: Tuyến đường dây đấu nối từ dự án Nhà máy điện gió số 5 đến trạm biến điện Bình Thạnh) |
II |
HUYỆN BA TRI |
33,52 |
8,00 |
3,00 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Ba Tri |
19,52 |
7,50 |
|
Xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri |
Nhà đầu tư |
Năm 2022 |
|
2 |
Nhà máy điện gió V1-3 Bến Tre |
14,00 |
0,50 |
3,00 |
Các xã: An Thủy, An Hòa Tây, Vĩnh An, An Đức, thị trấn Ba Tri, An Bình Tây |
Công ty cổ phần năng lượng tái tạo Bến Tre |
Năm 2022 |
|