Nghị quyết số 33/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành

Số hiệu 33/2006/NQ-CP
Ngày ban hành 06/12/2006
Ngày có hiệu lực 02/01/2007
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 33/2006/NQ-CP

 Hà Nội, ngày  06  tháng  12  năm 2006

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH QUẢNG BÌNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (tờ trình số 1425/TTr-UBND ngày 26 tháng 7  năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 41/TTr-BTNMT ngày  15  tháng 8 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

805.538

100,00

805.538

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

660.857

82,04

692.060

85,91

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

66.858

8,3

67.013

8,31

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

53.971

6,7

52.656

6,53

 

   Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

23.651

2,94

22.857

2,84

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

12.887

1,6

14.357

1,78

1.2

Đất  lâm nghiệp

591.252

73,4

621.056

77,09

1.2.1

Đất rừng sản xuất

264.815

32,87

291.770

36,22

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

234.645

29,13

237.515

29,49

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

91.793

11,4

91.771

11,39

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

2.465

0,31

3.712

0,46

1.4

Đất làm muối

66

0,01

63

0,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

215

0,03

215

0,03

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

47.459

5,89

52.859

6,56

2.1

Đất ở

4.618

0,57

5.484

0,68

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.057

0,5

4.726

0,59

2.1.2

Đất ở tại đô thị

560

0,07

758

0,09

2.2

Đất chuyên dùng

20.299

2,52

24.748

3,07

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

408

0,05

595

0,07

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

4.075

0,51

4.343

0,53

2.2.2.1

Đất quốc phòng

4.030

 

4.271

 

2.2.2.2

Đất an ninh

45

 

72

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.182

0,15

3.221

0,39

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

258

0,03

690

0,09

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

516

0,06

1.259

0,16

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

123

0,02

711

0,08

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

285

0,04

561

0,07

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

14.634

1,82

16.589

2,06

2.2.4.1

Đất giao thông

8.327

1,03

9.385

1,17

2.2.4.2

Đất thủy lợi

4.994

0,62

5.477

0,68

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

86

0,01

96

0,01

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

145

0,02

235

0,03

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

57

0,01

67

0,01

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

541

0,07

626

0,08

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

308

0,04

461

0,06

2.2.4.8

Đất chợ

68

0,01

109

0,01

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

87

0,01

103

0,01

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20

 

30

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

53

0,01

56

0,01

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.564

0,32

2.697

0,33

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

19.887

2,47

19.836

2,46

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

39

 

39

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

97.222

12,07

60.619

7,52

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

3.368

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.087

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.909

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

574

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

178

1.2

Đất lâm nghiệp

1.241

1.2.1

Đất rừng sản xuất

853

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

366

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

22

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

38

1.4

Đất làm muối

2

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.421

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

583

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

491

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

345

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

26

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8

3.3

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

18

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

9

4.1

Đất chuyên dùng

1

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giao đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

4.408

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.656

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.478

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

994

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

178

1.2

Đất lâm nghiệp

1.712

1.2.1

Đất rừng sản xuất

979

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

711

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

22

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

38

1.4

Đất làm muối

3

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

283

2.1

Đất ở

20

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

14

2.1.2

Đất ở tại đô thị

6

2.2

Đất chuyên dùng

42

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1

 

Trong đó: đất an ninh

1

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

7

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

31

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

28

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

193

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giao đoạn 2006 - 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

34.475

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.153

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

965

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa

262

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.188

1.2

Đất lâm nghiệp

31.834

1.2.1

Đất rừng sản xuất

28.300

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.534

1.3

Đất nuôi  trồng thủy sản

489

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

2.128

2.1

Đất ở

263

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

246

2.1.2

Đất ở tại đô thị

17

2.2

Đất chuyên dùng

1.763

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

66

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

164

 

Trong đó: đất quốc phòng

164

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.022

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

511

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

97

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

6

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Bình, tỷ lệ 1/100.000 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình xác lập ngày 26 tháng 7 năm 2006).

Điều 2.  Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

805.538

805.538

805.538

805.538

805.538

805.538

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

660.857

671.670

678.146

683.492

687.979

692.060

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

66.858

66.968

66.954

67.055

67.010

67.013

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

53.971

53.620

53.260

53.081

52.845

52.656

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

23.651

23.219

23.094

23.042

22.957

22.857

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

12.887

13.349

13.694

13.973

14.165

14.357

1.2

Đất lâm nghiệp

591.252

601.503

607.734

612.749

617.139

621.056

1.2.1

Đất rừng sản xuất

264.842

274.817

280.327

284.667

288.598

291.770

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

234.645

234.898

235.620

236.311

236.770

237.515

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

91.793

91.789

91.786

91.771

91.771

91.771

1.3

Đất nuôi  trồng thủy sản

2.465

2.922

3.180

3.409

3.551

3.712

1.4

Đất làm muối

66

63

63

63

63

63

1.5

Đất nông nghiệp khác

215

215

215

215

215

215

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

47.459

49.209

50.767

51.773

52.361

52.859

2.1

Đất ở

4.618

4.868

5.009

5.201

5.344

5.484

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.057

4.242

4.401

4.533

4.607

4.726

2.1.2

Đất ở tại đô thị

560

627

648

668

737

758

2.2

Đất chuyên dùng

20.299

21.786

23.197

23.914

24.371

24.748

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

408

465

513

543

579

595

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

4.075

4.286

4.289

4.304

4.312

4.343

2.2.2.1

Đất quốc phòng

4.030

4.220

4.222

4.237

4.244

4.271

2.2.2.2

Đất an ninh

45

66

67

67

67

72

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.182

1.715

2.599

2.866

3.041

3.221

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

258

364

441

515

583

690

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

516

788

991

1.139

1.212

1.259

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

123

235

683

699

699

711

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

285

327

484

513

543

561

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

14.634

15.308

15.797

16.201

16.439

16.589

2.2.4.1

Đất giao thông

8.327

8.666

8.927

9.134

9.285

9.385

2.2.4.2

Đất thủy lợi

4.994

5.159

5.300

5.422

5.460

5.477

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

86

93

95

96

96

96

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

145

164

188

208

233

235

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

57

60

62

64

67

67

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

541

594

613

621

63

626

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

308

365

390

425

441

461

2.2.4.8

Đất chợ

68

87

94

100

103

109

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

87

98

102

102

102

103

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20

22

26

29

29

30

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

53

55

55

55

56

56

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.564

2.624

2.655

2.675

2.692

2.697

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

19.887

19.837

19.773

19.890

19.860

19.836

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

39

39

39

39

39

39

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

97.222

34.660

76.624

70.285

65.197

60.619

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

3.368

1.156

996

534

380

302

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.087

665

544

368

289

212

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.909

619

461

351

268

210

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

574

233

113

93

74

61

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

178

46

83

17

20

12

1.2

Đất lâm nghiệp

1.241

477

444

158

85

77

1.2.1

Đất rừng sản xuất

835

200

386

121

76

71

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

366

273

56

22

9

7

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

22

4

2

15

 

 

1.3

Đất nuôi  trồng thủy sản

38

12

8

8

7

3

1.4

Đất làm muối

2

2

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.421

844

279

146

64

87

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2

2

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

583

249

78

132

52

72

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

491

301

190

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

345

293

11

14

12

15

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

26

14

3

3

3

3

3.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8

8

 

 

 

 

3.2

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

18

6

3

3

3

3

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

9

7

 

 

2

 

4.1

Đất chuyên dùng

1

1

 

 

 

 

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8

6

 

 

2

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

4.408

1.997

1.039

589

424

360

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.656

1.086

576

409

320

264

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.478

1.040

493

392

300

252

 

Trong đó: đất trồng lúa nước

994

627

113

104

75

74

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

178

46

84

16

20

12

1.2

Đất lâm nghiệp

1.712

896

455

172

97

92

1.2.1

Đất rừng sản xuất

979

326

386

121

76

71

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

711

566

67

36

21

22

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

22

4

2

15

 

 


1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

38

12

8

8

7

3

1.4

Đất làm muối

3

3

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

283

57

67

91

41

25

2.1

Đất ở

20

4

6

1

9

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

14

3

5

 

5

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

6

1

1

1

3

 

2.2

Đất chuyên dùng

42

4

4

33

 

1

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

1

2

1

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1

1

 

 

 

 

 

Trong đó: đất an ninh

1

1

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

7

2

2

2

 

1

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

31

1

 

30

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

28

15

10

 

2

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

193

34

48

57

30

24

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

[...]