Nghị quyết số 33/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 33/2006/NQ-CP |
Ngày ban hành | 06/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 02/01/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2006 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (tờ trình số 1425/TTr-UBND ngày
26 tháng 7 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số
41/TTr-BTNMT ngày 15 tháng 8 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
805.538 |
100,00 |
805.538 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
660.857 |
82,04 |
692.060 |
85,91 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
66.858 |
8,3 |
67.013 |
8,31 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
53.971 |
6,7 |
52.656 |
6,53 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
23.651 |
2,94 |
22.857 |
2,84 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
12.887 |
1,6 |
14.357 |
1,78 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
591.252 |
73,4 |
621.056 |
77,09 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
264.815 |
32,87 |
291.770 |
36,22 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
234.645 |
29,13 |
237.515 |
29,49 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
91.793 |
11,4 |
91.771 |
11,39 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.465 |
0,31 |
3.712 |
0,46 |
1.4 |
Đất làm muối |
66 |
0,01 |
63 |
0,01 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
215 |
0,03 |
215 |
0,03 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
47.459 |
5,89 |
52.859 |
6,56 |
2.1 |
Đất ở |
4.618 |
0,57 |
5.484 |
0,68 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.057 |
0,5 |
4.726 |
0,59 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
560 |
0,07 |
758 |
0,09 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
20.299 |
2,52 |
24.748 |
3,07 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
408 |
0,05 |
595 |
0,07 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4.075 |
0,51 |
4.343 |
0,53 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
4.030 |
|
4.271 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
45 |
|
72 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.182 |
0,15 |
3.221 |
0,39 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
258 |
0,03 |
690 |
0,09 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
516 |
0,06 |
1.259 |
0,16 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
123 |
0,02 |
711 |
0,08 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
285 |
0,04 |
561 |
0,07 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14.634 |
1,82 |
16.589 |
2,06 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.327 |
1,03 |
9.385 |
1,17 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
4.994 |
0,62 |
5.477 |
0,68 |
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
86 |
0,01 |
96 |
0,01 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
145 |
0,02 |
235 |
0,03 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
57 |
0,01 |
67 |
0,01 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
541 |
0,07 |
626 |
0,08 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
308 |
0,04 |
461 |
0,06 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
68 |
0,01 |
109 |
0,01 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
87 |
0,01 |
103 |
0,01 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
20 |
|
30 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
53 |
0,01 |
56 |
0,01 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2.564 |
0,32 |
2.697 |
0,33 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
19.887 |
2,47 |
19.836 |
2,46 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
39 |
|
39 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
97.222 |
12,07 |
60.619 |
7,52 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
3.368 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.087 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.909 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
574 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
178 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.241 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
853 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
366 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
22 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
38 |
1.4 |
Đất làm muối |
2 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.421 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
583 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
491 |
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
345 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
26 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
18 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
9 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
1 |
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8 |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giao đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
4.408 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.656 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.478 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
994 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
178 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.712 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
979 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
711 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
22 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
38 |
1.4 |
Đất làm muối |
3 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
283 |
2.1 |
Đất ở |
20 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
14 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
42 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
7 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
31 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
28 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
193 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giao đoạn 2006 - 2010 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
34.475 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.153 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
965 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa |
262 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.188 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
31.834 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
28.300 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.534 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
489 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
2.128 |
2.1 |
Đất ở |
263 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
246 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
17 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.763 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
66 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
164 |
|
Trong đó: đất quốc phòng |
164 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.022 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
511 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
97 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
6 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Bình, tỷ lệ 1/100.000 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình xác lập ngày 26 tháng 7 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
805.538 |
805.538 |
805.538 |
805.538 |
805.538 |
805.538 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
660.857 |
671.670 |
678.146 |
683.492 |
687.979 |
692.060 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
66.858 |
66.968 |
66.954 |
67.055 |
67.010 |
67.013 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
53.971 |
53.620 |
53.260 |
53.081 |
52.845 |
52.656 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
23.651 |
23.219 |
23.094 |
23.042 |
22.957 |
22.857 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
12.887 |
13.349 |
13.694 |
13.973 |
14.165 |
14.357 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
591.252 |
601.503 |
607.734 |
612.749 |
617.139 |
621.056 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
264.842 |
274.817 |
280.327 |
284.667 |
288.598 |
291.770 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
234.645 |
234.898 |
235.620 |
236.311 |
236.770 |
237.515 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
91.793 |
91.789 |
91.786 |
91.771 |
91.771 |
91.771 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.465 |
2.922 |
3.180 |
3.409 |
3.551 |
3.712 |
1.4 |
Đất làm muối |
66 |
63 |
63 |
63 |
63 |
63 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
215 |
215 |
215 |
215 |
215 |
215 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
47.459 |
49.209 |
50.767 |
51.773 |
52.361 |
52.859 |
2.1 |
Đất ở |
4.618 |
4.868 |
5.009 |
5.201 |
5.344 |
5.484 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.057 |
4.242 |
4.401 |
4.533 |
4.607 |
4.726 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
560 |
627 |
648 |
668 |
737 |
758 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
20.299 |
21.786 |
23.197 |
23.914 |
24.371 |
24.748 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
408 |
465 |
513 |
543 |
579 |
595 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
4.075 |
4.286 |
4.289 |
4.304 |
4.312 |
4.343 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
4.030 |
4.220 |
4.222 |
4.237 |
4.244 |
4.271 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
45 |
66 |
67 |
67 |
67 |
72 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.182 |
1.715 |
2.599 |
2.866 |
3.041 |
3.221 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
258 |
364 |
441 |
515 |
583 |
690 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
516 |
788 |
991 |
1.139 |
1.212 |
1.259 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
123 |
235 |
683 |
699 |
699 |
711 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
285 |
327 |
484 |
513 |
543 |
561 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14.634 |
15.308 |
15.797 |
16.201 |
16.439 |
16.589 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.327 |
8.666 |
8.927 |
9.134 |
9.285 |
9.385 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
4.994 |
5.159 |
5.300 |
5.422 |
5.460 |
5.477 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
86 |
93 |
95 |
96 |
96 |
96 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
145 |
164 |
188 |
208 |
233 |
235 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
57 |
60 |
62 |
64 |
67 |
67 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
541 |
594 |
613 |
621 |
63 |
626 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
308 |
365 |
390 |
425 |
441 |
461 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
68 |
87 |
94 |
100 |
103 |
109 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
87 |
98 |
102 |
102 |
102 |
103 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
20 |
22 |
26 |
29 |
29 |
30 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
53 |
55 |
55 |
55 |
56 |
56 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2.564 |
2.624 |
2.655 |
2.675 |
2.692 |
2.697 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
19.887 |
19.837 |
19.773 |
19.890 |
19.860 |
19.836 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
39 |
39 |
39 |
39 |
39 |
39 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
97.222 |
34.660 |
76.624 |
70.285 |
65.197 |
60.619 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
3.368 |
1.156 |
996 |
534 |
380 |
302 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.087 |
665 |
544 |
368 |
289 |
212 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.909 |
619 |
461 |
351 |
268 |
210 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
574 |
233 |
113 |
93 |
74 |
61 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
178 |
46 |
83 |
17 |
20 |
12 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.241 |
477 |
444 |
158 |
85 |
77 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
835 |
200 |
386 |
121 |
76 |
71 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
366 |
273 |
56 |
22 |
9 |
7 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
22 |
4 |
2 |
15 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
38 |
12 |
8 |
8 |
7 |
3 |
1.4 |
Đất làm muối |
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
1.421 |
844 |
279 |
146 |
64 |
87 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
2 |
2 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
583 |
249 |
78 |
132 |
52 |
72 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
491 |
301 |
190 |
|
|
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
345 |
293 |
11 |
14 |
12 |
15 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
26 |
14 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3.1 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8 |
8 |
|
|
|
|
3.2 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
18 |
6 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
9 |
7 |
|
|
2 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
1 |
1 |
|
|
|
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
8 |
6 |
|
|
2 |
|
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
4.408 |
1.997 |
1.039 |
589 |
424 |
360 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.656 |
1.086 |
576 |
409 |
320 |
264 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.478 |
1.040 |
493 |
392 |
300 |
252 |
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
994 |
627 |
113 |
104 |
75 |
74 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
178 |
46 |
84 |
16 |
20 |
12 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.712 |
896 |
455 |
172 |
97 |
92 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
979 |
326 |
386 |
121 |
76 |
71 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
711 |
566 |
67 |
36 |
21 |
22 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
22 |
4 |
2 |
15 |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
38 |
12 |
8 |
8 |
7 |
3 |
1.4 |
Đất làm muối |
3 |
3 |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
283 |
57 |
67 |
91 |
41 |
25 |
2.1 |
Đất ở |
20 |
4 |
6 |
1 |
9 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
14 |
3 |
5 |
|
5 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
42 |
4 |
4 |
33 |
|
1 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
3 |
1 |
2 |
1 |
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất an ninh |
1 |
1 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
7 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
31 |
1 |
|
30 |
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
28 |
15 |
10 |
|
2 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
193 |
34 |
48 |
57 |
30 |
24 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha