Nghị quyết số 29/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 29/2006/NQ-CP |
Ngày ban hành | 09/11/2006 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2006 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 29/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2006 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (Tờ trình số 418/TTr-UBND ngày
24 tháng 02 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số
16/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ
cấu |
Diện tích (ha) |
Cơ
cấu |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
1.040.878 |
100 |
1.040.878 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
653.902 |
62,82 |
789.647 |
75,86 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
110.958 |
|
112.090 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
87.248 |
|
84.137 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
49.658 |
|
47.446 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
23.710 |
|
27.953 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
538.859 |
|
672.062 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
173.414 |
|
179.560 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
287.410 |
|
386.077 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
78.035 |
|
106.425 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.423 |
|
4.730 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
35 |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
626 |
|
765 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
78.360 |
7,52 |
100.218 |
9,63 |
2.1 |
Đất ở |
20.299 |
|
21.477 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
18.061 |
|
18.481 |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.238 |
|
2.996 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
23.143 |
|
37.108 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
477 |
|
667 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
5.519 |
|
5.644 |
|
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.292 |
|
3.403 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2.227 |
|
2.241 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3.863 |
|
13.216 |
|
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
778 |
|
3.386 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1.361 |
|
6.841 |
|
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
1.165 |
|
1.900 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu, gốm sứ |
559 |
|
1.089 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
13.285 |
|
17.581 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7.894 |
|
10.513 |
|
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
3.810 |
|
4.162 |
|
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng |
97 |
|
221 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
159 |
|
396 |
|
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
96 |
|
148 |
|
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
717 |
|
1.050 |
|
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
326 |
|
625 |
|
2.2.4.8 |
Đất chợ |
50 |
|
124 |
|
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
85 |
|
148 |
|
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
49 |
|
194 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
296 |
|
323 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4.950 |
|
4.882 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
29.557 |
|
36.168 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
115 |
|
260 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
308.616 |
29,66 |
151.013 |
14,51 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
|
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
12.123,4 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.515,6 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.223,6 |
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
558,6 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.290,9 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
6.442,1 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.100,0 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.322,0 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
20,0 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
123,7 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
35,2 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
8,0 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghịêp |
722,0 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
643,0 |
|
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
79,0 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
95,6 |
|
3.1 |
Đất chuyên dùng |
1,3 |
|
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,6 |
|
3.1.2 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,4 |
|
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
0,4 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
71,2 |
|
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2,0 |
|
3.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
21,0 |
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
|
|
|||
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
11.654,5 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
3.770,1 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2.352,4 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
589,0 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.417,7 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
7.440,6 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
6.864,2 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
576,5 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
105,7 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
35,2 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
302,9 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
921,7 |
|
2.1 |
Đất ở |
395,1 |
|
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
302,9 |
|
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
92,3 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
197,3 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2,6 |
|
2.2.2 |
Đất an ninh, quốc phòng |
144,0 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
19,0 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
31,7 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
299,4 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
8,9 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
21,0 |
|
|
Cộng: (1)+(2) |
12.576,2 |
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
|
|
|||
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
147.781,4 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
9.278,3 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
137.699,1 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
683,3 |
|
1.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
120,7 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.875,0 |
|
2.1 |
Đất ở |
681,9 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
7.046,7 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
20,0 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
342,1 |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
1.646,5 |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
137,8 |
|
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam xác lập ngày 24 tháng 02 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Nam với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2005
|
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
1.040.878 |
1.040.878 |
1.040.878 |
1.040.878 |
1.040.878 |
1.040.878 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
653.902 |
698.405 |
723.928 |
749.651 |
773.887 |
789.647 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
110.958 |
111.828 |
111.584 |
111.901 |
112.678 |
112.090 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
87.248 |
86.524 |
85.607 |
84.948 |
84.905 |
84.137 |
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
49.658 |
48.913 |
48.488 |
48.104 |
47.619 |
47.446 |
1.1.2 |
Đất trồng câu lâu năm |
23.710 |
25.304 |
25.977 |
26.953 |
27.773 |
27.953 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
538.859 |
581.980 |
607.359 |
632.505 |
655.825 |
672.062 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
173.414 |
165.924 |
171.372 |
174.935 |
178.888 |
179.560 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
287.410 |
327.692 |
341.998 |
358.082 |
373.200 |
386.077 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
78.035 |
88.364 |
93.989 |
99.488 |
103.737 |
106.425 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3.423 |
3.916 |
4.253 |
4.496 |
4.625 |
4.730 |
1.4 |
Đất làm muối |
35 |
26 |
17 |
11 |
5 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
626 |
655 |
715 |
738 |
754 |
765 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
78.360 |
82.916 |
88.187 |
91.332 |
94.101 |
100.218 |
2.1 |
Đất ở |
20.299 |
20.756 |
20.975 |
21.172 |
21.342 |
21.477 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
18.061 |
18.234 |
18.313 |
18.383 |
18.452 |
18.481 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.238 |
2.523 |
2.662 |
2.789 |
2.890 |
2.996 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
23.143 |
26.841 |
30.267 |
33.033 |
35.376 |
37.108 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
477 |
564 |
611 |
636 |
655 |
667 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
5.519 |
5.537 |
5.674 |
5.673 |
5.661 |
5.644 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
3.292 |
3.306 |
3.435 |
3.432 |
3.420 |
3.403 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
2.227 |
2.231 |
2.239 |
2.241 |
2.241 |
2.241 |
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3.863 |
6.115 |
8.375 |
10.232 |
11.879 |
13.216 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
778 |
1.326 |
1.902 |
2.519 |
3.053 |
3.386 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1.361 |
2.766 |
4.194 |
5.180 |
6.036 |
6.841 |
2.2.3.3 |
Đất cho HĐ khoáng sản |
1.165 |
1.324 |
1.457 |
1.611 |
1.777 |
1.900 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
559 |
700 |
821 |
922 |
1.014 |
1.089 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
13.285 |
14.625 |
15.607 |
16.492 |
17.181 |
17.581 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
7.894 |
8.631 |
9.236 |
9.798 |
10.270 |
10.513 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
3.810 |
3.943 |
4.034 |
4.100 |
4.138 |
4.162 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
97 |
145 |
169 |
195 |
216 |
221 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
159 |
252 |
297 |
338 |
370 |
396 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
96 |
131 |
139 |
146 |
147 |
148 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
717 |
847 |
926 |
984 |
1.017 |
1.050 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
326 |
422 |
497 |
556 |
598 |
625 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
50 |
77 |
93 |
108 |
117 |
124 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
85 |
103 |
116 |
127 |
138 |
148 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
49 |
74 |
99 |
140 |
170 |
194 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
296 |
303 |
316 |
320 |
322 |
323 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
4.950 |
4.977 |
4.952 |
4.915 |
4.875 |
4.882 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
29.557 |
29.895 |
31.493 |
31.667 |
31.937 |
36.168 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
115 |
144 |
184 |
225 |
249 |
260 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
308.616 |
259.556 |
228.763 |
199.895 |
172.890 |
151.013 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
12.123,4 |
2.291,3 |
2.957,7 |
1.497,3 |
1.345,5 |
4.031,6 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.515,6 |
1.438,8 |
1.310,7 |
936,5 |
790,4 |
1.039,2 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
3.223,6 |
942,0 |
760,6 |
566,0 |
470,8 |
484,2 |
|
Trong đó: đất trồng lúa nước |
558,6 |
240,4 |
132,2 |
86,2 |
69,3 |
30,5 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.290,9 |
495,8 |
550,1 |
370,5 |
319,5 |
555,0 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
6.442,1 |
808,2 |
1.604,0 |
533,3 |
531,3 |
2.965,3 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
2.100,0 |
441,1 |
544,4 |
306,7 |
269,3 |
538,5 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.322,0 |
366,1 |
1.054,8 |
226,1 |
261,1 |
2.413,9 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
20,0 |
1,0 |
4,8 |
0,5 |
0,8 |
12,9 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
123,7 |
30,2 |
31,9 |
21,2 |
18,5 |
21,9 |
1.4 |
Đất làm muối |
35,2 |
9,0 |
9,2 |
6,3 |
5,5 |
5,2 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
8,0 |
6,1 |
1,9 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghịêp |
722,0 |
260,3 |
180,3 |
134,9 |
80,7 |
65,8 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
643,0 |
235,7 |
165,5 |
119,1 |
66,1 |
56,6 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
79,0 |
24,6 |
14,8 |
15,8 |
14,6 |
9,2 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
95,6 |
35,2 |
18,8 |
16,2 |
13,8 |
11,6 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
1,3 |
0,4 |
0,3 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,6 |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
3.1.2 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,4 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng |
0,4 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
71,2 |
25,8 |
13,8 |
12,0 |
10,0 |
9,6 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
2,0 |
0,8 |
0,4 |
0,3 |
0,3 |
0,2 |
3.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
21,0 |
8,2 |
4,3 |
3,6 |
3,2 |
1,7 |