HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 328/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày
01 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN; THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ
ngân sách trung ương năm 2021;
Căn
cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành
Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước
03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn
cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ
về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn
cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây
dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước
năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng
dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính-ngân sách nhà nước 03
năm 2021-2023;
Xét Báo cáo số 207/BC-UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm
vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020, dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Báo cáo thẩm tra số 627/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế -
Ngân sách, HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu
HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2021
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 13.593.900 triệu đồng, trong
đó:
- Thu nội địa: 10.193.900 triệu đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 3.400.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 10.013.981 triệu đồng,
trong đó:
2.1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 9.309.705 triệu đồng, trong đó:
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%: 2.982.450 triệu đồng.
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %: 6.327.255 triệu đồng.
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 704.276 triệu đồng, trong đó:
- Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định: 101.993
triệu đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu: 602.283 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 9.987.781 triệu đồng.
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 9.385.498 triệu đồng.
- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 602.283 triệu đồng.
4. Bội thu ngân sách địa phương (Trả nợ gốc, hoàn trả huyện Văn Giang
theo kiến nghị của Kiểm toán; hỗ trợ giá đất tái định cư các hộ thuộc xã Minh
Tân, huyện Phù Cừ): 26.200 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Biểu mẫu 15,16,17,18 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này, trong đó:
- Thực hiện dự toán ngân sách nhà nước phải đúng quy định, đẩy mạnh thanh
tra, kiểm tra và công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Thực hiện
nghiêm kỷ luật tài chính, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đúng mục
đích, đúng chế độ và có hiệu quả.
- Chỉ đạo tổ chức thực hiện tốt luật thuế, tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra thuế chống thất thu; phát hiện kịp thời và xử lý các trường hợp kê khai
không đúng, gian lận, trốn thuế và chây ỳ không nộp thuế.
- Chi ngân sách
nhà nước theo dự toán được giao, tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên
của từng sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các huyện, thị xã, thành phố; hạn
chế mua sắm trang thiết bị có giá trị lớn chưa cần thiết, việc mua sắm phải thực
hiện đúng quy định của Luật và Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 về
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị của tỉnh; thực hiện
bố trí việc sửa chữa từ nguồn chi thường xuyên phải đảm bảo Quyết định phê duyệt
của cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Thông tư 92/2017/TT-BTC ngày
18/9/2017 của Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh
phí để thực hiện sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất.
- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm
2021 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết
kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản
có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và nguồn thực hiện
cải cách tiền lương năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có).
- Chủ động bố trí chi trả nợ các khoản vay của tỉnh trong dự toán chi đầu
tư phát triển; bố trí chi trả nợ gốc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư và vay mới
trong năm.
- Chỉ đạo các đơn
vị hoàn trả các khoản tạm ứng từ ngân sách Trung ương, các khoản vay của tỉnh
và các khoản thu hồi theo kết luận của Thanh tra và Kiểm toán nhà nước.
- Bố trí chi thường
xuyên đảm bảo chế độ chính sách cho con người; đảm bảo quốc phòng, an ninh của
tỉnh năm 2021; đồng thời chủ động bố trí dành kinh phí cho công tác phòng chống
dịch bệnh và tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế.
- Tăng cường công
khai, minh bạch, công bằng trong phân bổ nguồn lực. Thực hiện tốt quy định về lập
kế hoạch tài chính 05 năm và lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
theo quy định tại Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Nghị định số 45/2017/NĐ-CP
và Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng nhiệm vụ
theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ Mười bốn
nhất trí thông qua ngày 01 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 328/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.591.943
|
11.166.115
|
10.013.981
|
-1.152.134
|
89,7
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
9.699.188
|
11.166.115
|
9.309.705
|
-1.856.410
|
83,4
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.993.330
|
4.919.770
|
2.982.450
|
-1.937.320
|
60,6
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
6.705.858
|
6.246.345
|
6.327.255
|
80.910
|
101,3
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
892.755
|
892.755
|
704.276
|
- 188.479
|
78,9
|
1
|
Thu BS thực hiện chính sách tiền lương
|
-
|
-
|
101.993
|
101.993
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
892.755
|
892.755
|
602.283
|
- 290.472
|
67,5
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
-
|
|
-
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
-
|
-
|
|
-
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.566.943
|
11.949.000
|
9.987.781
|
- 579.162
|
95
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.674.188
|
11.056.245
|
9.385.498
|
- 288.690
|
97
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.741.154
|
5.000.050
|
2.685.000
|
- 56.154
|
98
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.650.127
|
6.050.195
|
6.488.456
|
- 161.671
|
98
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay
|
5.000
|
5.000
|
4.800
|
- 200
|
96
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
199.899
|
-
|
198.125
|
- 1.774
|
99
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
77.008
|
-
|
8.117
|
- 68.891
|
11
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
892.755
|
892.755
|
602.283
|
- 290.472
|
67
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
268.650
|
268.650
|
|
- 268.650
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
624.105
|
624.105
|
602.283
|
- 21.822
|
97
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
-
|
|
-
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
25.000
|
-
|
26.200
|
1.200
|
105
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
25.000
|
25.000
|
26.247
|
1.247
|
105
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
|
-
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
25.000
|
7.538
|
8.785
|
- 16.215
|
35
|
3
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
-
|
-
|
|
-
|
|
4
|
Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ)
|
|
17.462
|
17.462
|
17.462
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)
|
-
|
-
|
|
-
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
-
|
-
|
|
-
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
|
-
|
|
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 328/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
15.500.000
|
11.166.115
|
16.733.900
|
9.309.705
|
107,96%
|
83,37%
|
I
|
Thu nội địa
|
12.000.000
|
11.166.115
|
10.193.900
|
9.309.705
|
84,95%
|
83,37%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
(1)
|
180.000
|
167.505
|
180.000
|
167.470
|
100,00%
|
99,98%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
168.000
|
156.240
|
169.000
|
157.170
|
100,60%
|
100,60%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.500
|
9.765
|
10.000
|
9.300
|
|
95,24%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
|
66,67%
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
(2)
|
34.000
|
31.655
|
32.000
|
29.795
|
94,12%
|
94,12%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
23.500
|
21.855
|
21.500
|
19.995
|
91,49%
|
91,49%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.000
|
9.300
|
10.000
|
9.300
|
100,00%
|
100,00%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
500
|
500
|
500
|
500
|
100,00%
|
100,00%
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (3)
|
2.000.000
|
1.862.555
|
2.100.000
|
1.955.800
|
105,00%
|
105,01%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
670.000
|
623.100
|
735.000
|
683.550
|
109,70%
|
109,70%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
465
|
1.000
|
930
|
200,00%
|
200,00%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.293.000
|
1.202.490
|
1.324.000
|
1.231.320
|
102,40%
|
102,40%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
36.500
|
36.500
|
40.000
|
40.000
|
109,59%
|
109,59%
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)
|
3.442.000
|
3.192.460
|
3.500.000
|
3.240.030
|
101,69%
|
101,49%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.550.000
|
1.441.500
|
1.408.000
|
1.309.440
|
90,84%
|
90,84%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
810.000
|
744.000
|
955.000
|
872.340
|
117,90%
|
117,25%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.072.000
|
996.960
|
1.125.000
|
1.046.250
|
104,94%
|
104,94%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
12.000
|
120,00%
|
120,00%
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
970.000
|
902.100
|
900.000
|
837.000
|
92,78%
|
92,78%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
400.000
|
138.570
|
435.000
|
150.660
|
108,75%
|
108,72%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
149.000
|
|
162.000
|
150.660
|
108,72%
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
251.000
|
|
273.000
|
|
108,76%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
360.000
|
360.000
|
372.000
|
372.000
|
103,33%
|
103,33%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
71.000
|
48.000
|
84.900
|
50.000
|
119,58%
|
104,17%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
23.000
|
|
34.900
|
|
151,74%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
24.000
|
24.000
|
25.500
|
25.500
|
106,25%
|
106,25%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
18.000
|
18.000
|
19.300
|
19.300
|
107,22%
|
107,22%
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
6.000
|
6.000
|
5.200
|
5.200
|
86,67%
|
86,67%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
30.000
|
30.000
|
26.000
|
26.000
|
86,67%
|
86,67%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
215.000
|
215.000
|
235.000
|
235.000
|
109,30%
|
109,30%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
4.000.000
|
4.000.000
|
2.100.000
|
2.100.000
|
52,50%
|
52,50%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
20.000
|
20.000
|
22.000
|
22.000
|
110,00%
|
110,00%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
18.000
|
8.270
|
12.000
|
3.950
|
66,67%
|
47,76%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
230.000
|
160.000
|
170.000
|
95.000
|
73,91%
|
59,38%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
30.000
|
30.000
|
25.000
|
25.000
|
83,33%
|
83,33%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau
thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước (5)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
3.500.000
|
|
3.400.000
|
|
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
3.140.000
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
17.000
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
239.000
|
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
4.000
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản
lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản
lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu
100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là
các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn
điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với
tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức
tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu
ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với
thành phố Hà Nội.
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 328/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.566.943
|
9.987.781
|
-579.162
|
95
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.674.188
|
9.385.498
|
-288.690
|
97
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.741.154
|
2.685.000
|
- 56.154
|
98
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.741.154
|
2.685.000
|
- 56.154
|
98
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
-
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
-
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
-
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
-
|
|
-
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.095.000
|
2.095.200
|
200
|
100
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
11.000
|
22.000
|
11.000
|
200
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.650.127
|
6.488.456
|
-161.671
|
98
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
-
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.379.315
|
2.300.840
|
- 78.475
|
97
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.371
|
30.454
|
83
|
100
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
5.000
|
4.800
|
- 200
|
96
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
199.899
|
198.125
|
- 1.774
|
99
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
77.008
|
8.117
|
- 68.891
|
11
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
892.755
|
602.283
|
-290.472
|
67
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
268.650
|
-
|
-268.650
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
624.105
|
602.283
|
- 21.822
|
97
|
|
Phân theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
604.950
|
390.390
|
-214.560
|
65
|
|
Vốn sự nghiệp
|
287.805
|
211.893
|
- 75.912
|
74
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
Biểu mẫu số 18
PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 328/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2021
|
1
|
2
|
3
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.593.900
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.385.498
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
26.200
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO
QUY ĐỊNH
|
2.823.509
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
306.444
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay
tối đa của NSĐP (%)
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (DA
nước sạch, Dự án ReII)
|
306.444
|
|
- Dự án nước sạch và VSNT
|
135.430
|
|
- Dự án REII
|
171.014
|
3
|
Vay trong nước khác
|
0
|
|
- Ứng ngân quỹ KBNN
|
|
|
- Dự án kiên cố hóa kênh mương
|
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
26.247
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
26.247
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
26.247
|
|
Dự án nước sạch và VSNT
|
6.000
|
|
Dự án REII
|
20.247
|
-
|
Vốn khác
|
|
|
Ứng ngân quỹ KBNN
|
|
|
Dự án kiên cố hóa kênh mương
|
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
26.247
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
8.785
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
-
|
Nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ)
|
17.462
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
-
|
1
|
Theo mục đích vay
|
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
-
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
|
Dự án nước sạch và VSNT
|
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
280.197
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ
vay tối đa của NSĐP (%)
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (DA
nước sạch, Dự án ReII)
|
280.197
|
|
- Dự án nước sạch và VSNT
|
129.430
|
|
- Dự án REII
|
150.767
|
3
|
Vốn khác
|
-
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
4.800
|