HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày 10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng
năm;
Căn cứ Quyết định số
46/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành định mức phân bổ và định
mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và
xã, phường, thị trấn năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND
ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương; mức bổ
sung cho ngân sách cấp huyện, xã và phương án phân bổ dự toán năm 2017; phân cấp
nguồn thu các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung về phân cấp nguồn
thu các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thời gian gửi
báo cáo và biểu mẫu báo cáo kế hoạch tài chính 5 năm địa phương, kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3
năm địa phương, dự toán phân bổ ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ ngân sách địa phương; thời hạn phê chuẩn và gửi báo cáo quyết toán
ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày
27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm
2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại
biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn;
thu, chi ngân sách địa phương năm 2021:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 3.900.000 triệu đồng; trong đó:
- Thu nội địa: 2.700.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
1.200.000 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
5.606.109 triệu đồng;
- Chi cân đối ngân sách địa phương:
4.331.326 triệu đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư: 750.880 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 3.302.834 triệu đồng;
+ Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay: 1.800 triệu đồng;
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 83.082 triệu đồng;
+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 191.730 triệu đồng;
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu:
1.274.783 triệu đồng;
3. Nợ vay và nguồn trả nợ đến hạn năm
2021:
- Nợ đến hạn phải trả trong năm 2021:
1.024 triệu đồng. Nguồn trả nợ từ nguồn kết dư ngân sách năm 2019 và chuyển nguồn
năm 2020 sang năm 2021: 1.024 triệu đồng;
- Vay trong năm 2021: vay từ nguồn
Chính phủ vay về cho vay lại để chi đầu tư (bội chi NSĐP): 120.900 triệu đồng.
(Đính
kèm Phụ lục số 01, 02, 03 và 04)
Điều 2. Giải pháp
thực hiện
Giao trách nhiệm UBND tỉnh tập trung
thực hiện giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc tạo môi trường thuận lợi cho hoạt
động đầu tư sản xuất kinh doanh, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội,
tạo nguồn thu ổn định cho ngân sách, trong đó tập trung thu từ đất đai; tính
toán, cân đối đảm bảo chi ngân sách tiết kiệm, hiệu quả, chặt chẽ đúng quy định,
nhằm giảm dần sự hỗ trợ của Trung ương. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương, nâng cao
hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về tài chính, ngân sách nhà nước theo quy định
pháp luật về ngân sách nhà nước; có giải pháp và tập trung quyết liệt trong
công tác giải phóng mặt bằng, giải ngân hết nguồn vốn đầu tư trong năm 2021; tập
trung chống thất thu ngân sách, xử lý nợ đọng thuế, có giải pháp tích cực khai
thác hiệu quả từ nguồn thu đất đai và các nguồn thu mới. Từng bước tăng tỷ trọng
chi cho đầu tư phát triển, sự nghiệp kinh tế và các chính sách bảo đảm an sinh
xã hội; giảm chi thường xuyên gắn với thực hiện chủ trương sắp xếp bộ máy, tinh
giản biên chế. Tăng cường công tác kiểm tra, rà soát, có giải pháp cân đối,
phân bổ, sử dụng có hiệu quả nguồn ngân sách dôi dư sau khi thực hiện cơ chế giao
tự chủ tài chính cho các cơ quan đơn vị và địa phương.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện:
1. Giao UBND tỉnh:
- Chỉ đạo các sở, ngành và địa phương
liên quan rà soát, tổng hợp, lập kế hoạch về cho thuê đất, thuê mặt nước đối với
các khoản nhà đầu tư tự nguyện ứng trước thực hiện chi bồi thường, giải phóng mặt
bằng trong năm 2021 để bổ sung dự toán ngân sách năm 2021, trình Thường trực
HĐND tỉnh xem xét, thống nhất làm cơ sở để hạch toán chi bồi thường, giải phóng
mặt bằng theo phương án được phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định của Luật Ngân
sách nhà nước.
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển
khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban
HĐND, Tổ đại biểu HĐND và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VPQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành
phố;
- Trung tâm CNTT và Truyền thông;
- Trang tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC 01
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Ước thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
6.289.268
|
6.364.889
|
5.485.209
|
-879.680
|
86%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.396.290
|
2.396.590
|
2.362.270
|
-34.320
|
99%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.892.978
|
3.968.299
|
3.066.631
|
-901.668
|
77%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.517.285
|
1.517.285
|
1.517.285
|
0
|
100%
|
2
|
Bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
132.766
|
132.766
|
274.563
|
141.797
|
207%
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.242.927
|
2.318.248
|
1.274.783
|
-1.043.465
|
55%
|
III
|
Thu chuyển nguồn CCTL 2020 chuyển
sang
|
0
|
0
|
56.308
|
56.308
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.495.468
|
6.414.005
|
5.606.109
|
-889.359
|
86%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
4.252.541
|
4.039.449
|
4.331.326
|
78.785
|
102%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
828.937
|
969.845
|
750.880
|
-78.057
|
91%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.314.813
|
2.985.907
|
3.302.834
|
-11.979
|
100%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
600
|
506
|
1.800
|
1.200
|
300%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
82.191
|
82.191
|
83.082
|
891
|
101%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
25.000
|
0
|
191.730
|
166.730
|
767%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.242.927
|
2.318.248
|
1.274.783
|
-968.144
|
57%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
242.177
|
242.177
|
0
|
-242.177
|
0%
|
2
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.512.006
|
1.512.006
|
1.006.546
|
-505.460
|
67%
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
488.744
|
564.065
|
268.237
|
-220.507
|
55%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
56.308
|
|
0
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
206.200
|
49.116
|
120.900
|
-85.300
|
59%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
37.000
|
37.000
|
1.024
|
-35.976
|
3%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
37.000
|
37.000
|
1.024
|
-35.976
|
3%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
243.200
|
49.116
|
120.900
|
-122.300
|
50%
|
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH
VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
3.900.000
|
2.396.590
|
3.900.000
|
2.362.270
|
100%
|
99%
|
A
|
Thu nội địa
|
2.700.000
|
2.396.590
|
2.700.000
|
2.362.270
|
100%
|
99%
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
2.639.500
|
2.336.090
|
2.700.000
|
2.362.270
|
102%
|
101%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do Trung ương quản lý
|
565.000
|
565.000
|
580.000
|
580.000
|
103%
|
103%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý
|
33.000
|
33.000
|
34.000
|
34.000
|
103%
|
103%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
250.000
|
236.700
|
181.000
|
136.000
|
72%
|
57%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
683.400
|
683.400
|
699.000
|
699.000
|
102%
|
102%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
105.000
|
105.000
|
114.000
|
114.000
|
109%
|
109%
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.800
|
2.800
|
2.000
|
2.000
|
71%
|
71%
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
150.000
|
150.000
|
162.000
|
162.000
|
108%
|
108%
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
370.000
|
137.640
|
400.000
|
148.800
|
108%
|
108%
|
9
|
Phí, lệ phí
|
52.000
|
41.000
|
68.000
|
56.100
|
131%
|
137%
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
230.000
|
230.000
|
250.000
|
250.000
|
109%
|
109%
|
11
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
28.000
|
28.000
|
25.800
|
25.800
|
92%
|
92%
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
60.000
|
17.000
|
68.000
|
48.100
|
113%
|
283%
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
23.000
|
19.850
|
30.000
|
20.270
|
130%
|
102%
|
14
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
4.000
|
4.000
|
3.200
|
3.200
|
80%
|
80%
|
15
|
Xổ số kiến thiết
|
62.000
|
62.000
|
70.000
|
70.000
|
113%
|
113%
|
16
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
sau thuế
|
20.700
|
20.700
|
13.000
|
13.000
|
63%
|
63%
|
17
|
Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc
SHNN
|
600
|
600
|
0
|
0
|
|
|
B
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
60.500
|
60.500
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Thu khác ngân sách
|
2.700
|
2 700
|
|
|
|
|
2
|
Thu tiền sử dụng đất các dự án
|
57.800
|
57.800
|
|
|
|
|
C
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1.200.000
|
0
|
1.200.000
|
0
|
100%
|
|
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
6.495.468
|
5.606.109
|
-889.359
|
86%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.252.541
|
4.331.326
|
78.785
|
102%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
828.937
|
750.880
|
-78.057
|
91%
|
-
|
Chi ĐTXDCB vốn trong nước
|
347.737
|
309.980
|
-37.757
|
89%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
200.000
|
250.000
|
50.000
|
125%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
75.000
|
70.000
|
-5.000
|
93%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương (vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại)
|
206.200
|
120.900
|
-85.300
|
59%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.314.813
|
3.302.834
|
-11.979
|
100%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.422.658
|
1.399.000
|
-23.658
|
98%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
21.904
|
20.374
|
-1.530
|
93%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
600
|
1.800
|
1.200
|
300%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
82.191
|
83.082
|
891
|
101%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
25.000
|
191.730
|
166.730
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.242.927
|
1.274.783
|
-968.144
|
57%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
242.177
|
0
|
-242.177
|
0%
|
1
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới
|
154.090
|
0
|
-154.090
|
0%
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
88.087
|
0
|
-88.087
|
0%
|
II
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.512.006
|
1.006.546
|
-505.460
|
67%
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
630.986
|
473.486
|
-157.500
|
75%
|
2
|
Vốn trong nước
|
881.020
|
533.060
|
-347.960
|
61%
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
488.744
|
268.237
|
-220.507
|
55%
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
2.310
|
66.640
|
64.330
|
2885%
|
2
|
Vốn trong nước
|
486.434
|
201.597
|
-284.837
|
41%
|
-
|
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật
|
485
|
0
|
-485
|
0%
|
-
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương
|
85
|
0
|
-85
|
0%
|
-
|
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức
Hội Liên hiệp cấp xã và Chi hội trưởng Phụ nữ
|
219
|
219
|
0
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự
án khoa học và công nghệ
|
160
|
0
|
-160
|
0%
|
-
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
280
|
0
|
-280
|
0%
|
-
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí
|
19.572
|
16.355
|
-3.217
|
84%
|
-
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông
ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
18.194
|
3.266
|
-14.928
|
18%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với
học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người
|
3.717
|
3.350
|
-367
|
90%
|
-
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú;
học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập
cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú
đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
4.100
|
3.421
|
-679
|
83%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
|
359
|
1.159
|
800
|
323%
|
-
|
Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng
Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
758
|
221
|
-537
|
29%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người
nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng
KT-XH khó khăn
|
70.590
|
49.373
|
-21.217
|
70%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
15.952
|
11
|
-15.941
|
0%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho
các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh,
sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người
hiến bộ phận cơ thể người)
|
18.560
|
13.978
|
-4.582
|
75%
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ
trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ
tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...
|
20.200
|
17.251
|
-2.949
|
85%
|
-
|
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản
trên các vùng biển xa
|
91.279
|
36.415
|
-54.864
|
40%
|
-
|
Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ
kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự
nhiên giai đoạn 2014 - 2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi
|
1.710
|
5.583
|
3.873
|
326%
|
-
|
Vốn dự bị động viên
|
20.000
|
10.000
|
-10.000
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
-
|
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
500
|
0
|
-500
|
0%
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
8.295
|
6.865
|
-1.430
|
83%
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
29.130
|
29.130
|
0
|
100%
|
-
|
Bổ sung thực hiện một số Chương
trình mục tiêu
|
56.259
|
0
|
-56.259
|
0%
|
-
|
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán
chi NSĐP
|
101.030
|
0
|
-101.030
|
0%
|
PHỤ LỤC 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh tuyệt đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
6.364.889
|
5.485.209
|
-879.680
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.039.449
|
4.331.326
|
291.877
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
49.116
|
120.900
|
71.784
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
479.318
|
472.454
|
-6.864
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
101.695
|
113.811
|
12.116
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
21%
|
24%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
64.695
|
113.811
|
49.116
|
3
|
Vay trong nước khác
|
37.000
|
0
|
-37.000
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
37.000
|
1.024
|
-35.976
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
37.000
|
1.024
|
-35.976
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
1.024
|
1.024
|
|
- Vốn khác
|
37.000
|
|
-37.000
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
37.000
|
1.024
|
-35.976
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
- Bội thu NSĐP
|
|
|
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
37.000
|
1.024
|
-35.976
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
49.116
|
120.900
|
71.784
|
1
|
Theo mục đích vay
|
49.116
|
120.900
|
71.784
|
|
- Vay để bù đắp bội chi
|
49.116
|
120.900
|
71.784
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
49.116
|
120.900
|
71.784
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
49.116
|
120.900
|
71.784
|
|
- Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
113.811
|
233.687
|
119.876
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
24%
|
49%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
113.811
|
233.687
|
119.876
|
3
|
Vốn khác
|
|
|
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
506
|
1.800
|
1.294
|