Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND sửa đổi giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre tại Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND

Số hiệu 32/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2012
Ngày có hiệu lực 18/12/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Võ Thành Hạo
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2012/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2012/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 5147/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2012 về việc thông qua giá và Nghị quyết sửa đổi, bổ sung quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Bảng giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre (kèm theo Phụ lục số 01).

Điều 2. Bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre vào Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND (kèm theo Phụ lục số 02).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

PHỤ LỤC 01

SỬA ĐỔI MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

STT theo NQ17

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá (đồng)

1

Khoản 1 Mục B3.3

BV hạng 2 không máy lạnh, có nệm (tiền giường Khoa YHDT, phục hồi chức năng)

 34.000

2

Khoản 1 Mục C1.1

Siêu âm không có in giấy ảnh

 24.000

3

Khoản 22 Mục C2

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

 100.000

4

Khoản 35 Mục C2

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

 416.000

5

Khoản 45 Mục C2

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

 11.000

6

Khoản 3 Mục C3.2

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

 409.000

7

Khoản 13 Mục C3.3

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

 144.000

8

Khoản 5 Mục C3.4

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

 189.000

9

Khoản 9 Mục C3.5.3

Mũ chụp nhựa (răng giả cố định)

 221.000

10

Khoản 2 Mục C5.1

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

 23.000

11

Khoản 3 Mục C5.1

Đường máu mao mạch (một số xét nghiệm khác)

 20.000

12

Khoản 1 Mục C5.2

Calci niệu

 18.000

13

Khoản 5 Mục C5.2

Creatinin niệu

 19.000

14

Khoản 1 Mục C5.3

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

 31.000

15

Khoản 4 Mục C6

Test thanh thải Ure

 43.000

 

PHỤ LỤC 02

BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

 Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá (đồng)

1

Chiếu đèn 24 giờ

42.000

2

Đặt kim luồn giữ ven (đã tính kim)/1 lần

26.000

3

Kỹ thuật hút nhớt trẻ em

16.000

4

Bộc lộ tĩnh mạch

59.000

5

Nuôi ăn qua thông dạ dày sơ sinh/1 lần đặt sonde

19.000

6

Nuôi ăn tĩnh mạch sơ sinh bằng máy đếm giọt tự động

38.000

7

Thở ôxy qua mash có túi dự trữ

98.000

8

Hút dịch mũi họng làm thông thoáng đường thở/1 lần

14.000

9

 Kỹ thuật tắm bé (bao gồm VTTH)

30.000

10

Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh

238.000

11

Chăm sóc rốn sơ sinh

28.000

12

Nằm lồng hấp 24 giờ

36.000

13

Bơm Surfactant điều trị suy hô hấp do bệnh màng trong sơ sinh (chưa bao gồm thuốc)

276.000

14

Đo áp lực tĩnh mạch TW qua tĩnh mạch rốn

228.000

15

Thải sắt (chưa bao gồm thuốc)

53.000

16

Tiêm xương chày

64.000

17

Mắc monitor/24 giờ

22.000

18

Thở áp lực dương liên tục qua mũi trong ngày

64.000

19

Thở ôxy qua canulla và theo dõi liên tục tại phòng cấp cứu/24giờ

208.000

20

Đặt sonde dạ dày nuôi ăn/1 lần

72.000

21

Sonde hậu môn

25.000

22

Phẫu thuật thoát vị bẹn đùi bằng Mesh qua mổ hở (chưa bao gồm Mesh Prolene)

895.000

23

Phẫu thuật khâu cắt ung thư vú

1.376.000

24

Phẫu thuật cắt túi mật

1.952.000

25

Phẫu thuật khâu treo trĩ (gây mê)

2.350.000

26

Nong da quy đầu

66.000

27

Phẫu thuật Patey

3.429.000

28

Phẫu thuật STRIPPING 1 chân

1.724.000

29

Phẫu thuật STRIPPING 2 chân

2.592.000

30

Phẫu thuật chuyển vị lại dương vật

1.203.000

31

Phẫu thuật tồn tại ống niệu rốn

913.000

32

Phẫu thuật thoát vị rốn (chưa bao gồm Mesh prolene 6 x 11)

1.353.000

33

Phẫu thuật MILES

2.672.000

34

Phẫu thuật hẹp ống cổ tay 1 bên

677.000

35

Phẫu thuật nội soi khâu lại cơ hoành, thoát vị hoành

3.273.000

36

Phẫu thuật nội soi khâu lổ thủng ruột non

3.169.000

37

Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu cục (chưa bao gồm sonde 2 nồng)

3.185.000

38

Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi (chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nồng)

1.406.000

39

Nội soi cắt hạch giao cảm ngực 2 bên (chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nồng)

1.348.000

40

Phẫu thuật nội soi cắt bướu bàng quang qua đường niệu đạo

1.035.000

41

Điều trị dãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội soi

888.000

42

Phẫu thuật hạ tinh hoàn xuống bìu qua nội soi

1.435.000

43

Phẫu thuật nội soi lạc nội mạc tử cung

2.092.000

44

Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng thấp có khâu nội ruột bằng Stapler (chưa bao gồm Stapler)

3.716.000

45

Thủ thuật xuyên đinh kéo tạ điều trị gãy xương

179.000

46

Bóc nhau nhân tạo

173.000

47

Kiểm soát tử cung

173.000

48

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

618.000

49

Test nhanh Rubella

132.000

50

Rota virus nhanh

162.000

51

H.pylori nhanh

69.000

52

Chích lễ

38.000

53

Vật lý phục hồi chức năng trẻ khuyết tật

17.000

54

Vật lý phục hồi chức năng trẻ viêm não, bại liệt, trẻ chậm phát triển, người cao tuổi

17.000

55

Xông thuốc bộ phận

24.000

56

Xông thuốc toàn thân

43.000

57

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

37.000

58

Ngâm thuốc YHCT toàn thân

50.000

59

Bó thuốc

22.000

60

Điều hoà khí huyết

10.000

61

Nhổ lông siêu

21.000

62

Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp (chưa bao gồm thuốc)

5.000

63

Tiêm tĩnh mạch (chưa bao gồm thuốc)

5.000

64

Truyền tĩnh mạch (chưa bao gồm thuốc, dịch truyền)

28.000

65

Cố định tạm thời gãy xương (trừ xương hàm)

59.000

66

Cầm máu vết thương chảy máu

76.000

67

Thủ thuật sốc điện tâm thần

30.000

68

Thủ thuật bơm hoá chất vào màng phổi gây xơ hoá màng phổi (chưa bao gồm thuốc)

318.000

69

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nuôi ăn dài ngày

338.000

70

Bóc nhân xơ tử cung

756.000

71

Cắt tai vòi 2 bên

312.000

72

Phẫu thuật cắt phần phụ + bóc tách cắt nang

686.000

73

Đo chức năng thông khí + test dãn phế quản

379.000