Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 30/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 01/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Lương Ngọc Bính |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2011/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 01 tháng 12 năm 2011 |
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU 2011-2015 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Qua xem xét Tờ trình số 2208/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình với nội dung chính như sau:
Tổng diện tích tự nhiên: 806.526,67 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 717.470,14 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 82.589,68 ha;
- Đất chưa sử dụng: 6.466,85 ha.
(Có Phụ lục các chỉ tiêu quy hoạch, danh mục các công trình quy hoạch và Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường để trình Chính phủ xét duyệt theo quy định và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 01 tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU 2011-2015 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày
01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
|||
Diện tích |
Cơ cấu ( %) |
Cấp trên dự kiến phân bổ |
Tỉnh xác định |
||||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
806.526,67 |
100,00 |
806.526,67 |
806.526,67 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
715.990,07 |
88,77 |
718.795,00 |
717.470,14 |
88,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
30.933,53 |
3,84 |
27.500,00 |
29.416,08 |
3,65 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
24.685,53 |
3,06 |
23.000,00 |
23.611,96 |
2,93 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
23.200,35 |
2,88 |
|
41.108,65 |
5,10 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
204.715,25 |
25,38 |
164.875,00 |
165.159,52 |
20,48 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
123.575,53 |
15,32 |
166.105,00 |
166.105,00 |
20,60 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
305.231,31 |
37,85 |
|
288.236,12 |
35,74 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.786,33 |
0,35 |
|
3.214,84 |
0,40 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
|
25.547,77 |
3,17 |
|
24.229,93 |
3,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
53.392,43 |
6,62 |
75.773,00 |
82.589,68 |
10,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
CTS |
153,01 |
0,02 |
|
274,38 |
0,03 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4.146,58 |
0,51 |
5.873,00 |
6.209,21 |
0,77 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
733,51 |
0,09 |
775,00 |
778,82 |
0,10 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
386,99 |
0,05 |
2.283,00 |
3.981,19 |
0,49 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
224,49 |
0,03 |
|
3.592,87 |
0,45 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
479,20 |
0,06 |
|
3.335,90 |
0,41 |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
233,98 |
0,03 |
1.607,00 |
305,85 |
0,04 |
2.8 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
58,40 |
0,01 |
84,00 |
135,60 |
0,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
66,49 |
0,01 |
|
77,08 |
0,01 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2.832,68 |
0,35 |
|
2.987,34 |
0,37 |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
19.538,63 |
2,42 |
27.664,00 |
32.926,01 |
4,08 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
612,54 |
0,08 |
1.945,00 |
2.362,55 |
0,29 |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
oNT |
4.672,41 |
0,58 |
|
6.470,04 |
0,80 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
19.253,52 |
2,39 |
|
19.152,84 |
2,37 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
37.144,17 |
4,61 |
11.958,67 |
6.466,85 |
0,80 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
11.729,61 |
1,45 |
|
170,41 |
0,02 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
17.754,30 |
2,20 |
|
1.329,37 |
0,16 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
7.660,26 |
0,95 |
|
4.967,07 |
0,62 |
4 |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất đô thị |
DTD |
18.505,32 |
2,29 |
1.945,00 |
22.274,47 |
2,76 |
4.2 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
32.793,00 |
4,07 |
4.3 |
Đất khu du lịch |
DDL |
255,19 |
0,03 |
|
1.581,99 |
0,20 |