Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án đầu tư cần thu hồi đất và các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 29/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 04/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 5129/TTr-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số dự án đầu tư cần thu hồi đất: 78 dự án, gồm 68 dự án sử dụng vốn ngân sách và 10 dự án ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi: 5.352.957 m2, gồm 1.054.593 m2 đất lâm nghiệp; 3.944.669 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 353.695 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
1. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất: 13 dự án, gồm 12 dự án sử dụng vốn ngân sách và 01 dự án ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng: 349.032 m2, gồm 131.045 m2 đất trồng lúa và 217.987 m2 đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu diện tích đo đạc thực tế có khác so với diện tích ghi trong Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để sửa đổi, bổ sung tại kỳ họp gần nhất.
3. Căn cứ danh mục bổ sung các dự án đầu tư cần thu hồi đất và các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm rà soát, trình Ủy ban nhân dân phê duyệt bổ sung, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của địa phương.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: m2
STT |
Tên dự án, công trình, hạng mục công trình |
Diện tích đất thu hồi |
Loại đất đang sử dụng |
Đối tượng thu hồi đất |
Địa điểm thu hồi đất |
||
Đất lâm nghiệp |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
|||||
A |
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH |
3,304,397 |
190,793 |
2,893,276 |
220,328 |
|
|
I |
Thành phố Đà Lạt |
250,365 |
80,134 |
106,621 |
63,610 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông đoạn từ ngã ba Trần Quốc Toản - Sương Nguyệt Ánh đến ngã ba Trần Quốc Toản -Yersin |
9,620 |
|
|
9,620 |
Tổ chức |
Phường 10 |
2 |
Nâng cấp , mở rộng đường Lê Hồng Phong nối dài |
750 |
|
750 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Phường 4 |
3 |
Đất thuộc cơ sở nhà, đất tại số 03 Chu Văn An |
333 |
|
|
333 |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Phường 3 |
150,512 |
80,134 |
16,721 |
53,657 |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Các phường: 3, 4 và 5 |
||
5 |
Tiểu dự án nạo vét hồ Đa Quý |
19,000 |
|
19,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Xuân Thọ |
6 |
Tiểu dự án xây dựng Trung tâm giao dịch hoa thành phố Đà Lạt |
68,500 |
|
68,500 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Phường 3 |
7 |
Tiểu dự án xây dựng cống hộp vượt suối thôn Xuân Thành 3, xã Xuân Thọ |
1,400 |
|
1,400 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Xuân Thọ |
8 |
Tiểu dự án xây dựng cầu Sở Lăng, Phường 10 |
250 |
|
250 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Phường 10 |
II |
Huyện Lạc Dương |
475,399 |
|
474,999 |
400 |
|
|
2,200 |
|
2,200 |
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Xã Đưng K'Nớ |
||
400 |
|
|
400 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Lạc Dương |
||
Kè chống sạt lở suối Phước Thành khu vực Lạc Dương (giai đoạn 1) |
60,000 |
|
60,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Lạc Dương |
|
Khu công viên cây xanh kết hợp khu dân cư tại thị trấn Lạc Dương |
115,799 |
|
115,799 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Lạc Dương |
|
50,000 |
|
50,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Lát |
||
Tiểu dự án Xây dựng đường vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung Langbiang |
17,000 |
|
17,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Lạc Dương |
|
230,000 |
|
230,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Đạ Nhim |
||
III |
Huyện Đức Trọng |
799,226 |
38,759 |
729,499 |
30,968 |
|
|
1 |
Cống Tổ 19 |
512 |
|
512 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Hiệp Thạnh |
2 |
Cống Tân Hiệp |
416 |
|
416 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Liên Hiệp |
3 |
Cống Lạc Nghiệp |
410 |
|
410 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phú Hội |
4 |
Cầu Tân Bình |
1,280 |
|
1,280 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Tân Thành |
5 |
Cống Đà Thành |
416 |
|
416 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Đà Loan |
6 |
Cống Đà R'Giềng 1 |
400 |
|
400 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Đà Loan |
7 |
Cống Đa R'Giềng 2 |
400 |
|
400 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Đà Loan |
8 |
Cống Thôn B'Láh |
416 |
|
416 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Tà Năng |
9 |
Cống K'Long Bong |
400 |
|
400 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Tà Năng |
10 |
Đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư và chợ Phi Nôm |
32,845 |
|
32,445 |
400 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Hiệp Thạnh |
11 |
Chốt bảo vệ rừng giáp ranh huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận - huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
896 |
896 |
|
|
Tổ chức |
Xã Đa Quyn |
12 |
Đường gom cao tốc Liên Khương - Prenn và bổ sung hạng mục hạ lưu cống, nắn dòng thuộc tuyến cao tốc (thu hồi bổ sung) |
12,617 |
|
12,617 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Hiệp An |
13 |
Đường dọc bờ sông Đa Nhim, đoạn từ vòng xoay Liên Khương thị trấn Liên Nghĩa đến Bồng Lai, xã Hiệp Thạnh |
53,690 |
|
30,000 |
23,690 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Liên Nghĩa và xã Hiệp Thạnh |
14 |
Đường ĐH.3 (Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - Pongour - Quốc lộ 20) (thu hồi bổ sung) |
30,796 |
|
30,796 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Liên Nghĩa và các xã: Phú Hội, Tân Hội, Tân Thành |
15 |
Đường vào khu dân cư Phú An, xã Phú Hội (thu hồi bổ sung) |
4,080 |
|
3,316 |
764 |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phú Hội |
16 |
Đường trục xã Liên Hiệp đi N' Thôn Hạ (thu hồi bổ sung) |
2,444 |
|
1,330 |
1,114 |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Xã Liên Hiệp, xã N'Thôn Hạ |
Tiểu dự án Xây dựng các tuyến đường thuộc khu sản xuất Nam Phong, thị trấn Liên Nghĩa |
6,000 |
|
6,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Liên Nghĩa |
|
Tiểu dự án xây dựng đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Phú Hội và xã Đạ Quyn |
52,000 |
|
52,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phú Hội và xã Đạ Quyn |
|
190,000 |
|
190,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã N’Thol Hạ |
||
409,208 |
37,863 |
366,345 |
5,000 |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Các xã: Hiệp An, Hiệp Thạnh, Liên Hiệp, Tân Thành, Tân Hội, N'Thôn Hạ và thị trấn Liên Nghĩa |
||
IV |
Huyện Đơn Dương |
255,567 |
|
255,567 |
|
|
|
1 |
Chỉnh trị, chống sạt lở bờ sông hạ du thủy điện Đa Nhim |
10,567 |
|
10,567 |
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Xã Lạc Lâm và xã Ka Đô |
110,000 |
|
110,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Tu Tra |
||
60,000 |
|
60,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Thạnh Mỹ và xã Tu Tra |
||
75,000 |
|
75,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Tu Tra |
||
V |
Huyện Lâm Hà |
612,614 |
|
548,964 |
63,650 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Từ Liêm |
2,000 |
|
2,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Nam Ban |
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Đa Dâng đoạn qua thôn R’Teng 1, xã Phú Sơn |
10,000 |
|
10,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phú Sơn |
1,789 |
|
1,789 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Đinh Văn |
||
381,593 |
|
321,076 |
60,517 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Đinh Văn |
||
5 |
Cụm Công nghiệp Đinh Văn (Xưởng ươm tơ, dệt lụa Đình Tâm của Công ty TNHH Đình Tâm) |
9,315 |
|
8,515 |
800 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Khu C, Cụm Công nghiệp Đinh Văn tại xã Đạ Đờn |
6 |
Cụm Công nghiệp Đinh Văn (Nhà máy chế biến nông sản và cung cấp thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp của Công ty Cổ phần Xây lắp điện Hồng Trường) |
10,900 |
|
10,100 |
800 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Khu A, Cụm công nghiệp Đinh Văn tại xã Đạ Đờn |
7 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối xã Đạ K'Nàng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà |
36,000 |
|
36,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Phúc Thọ |
Tiểu dự án nâng cấp, sửa chữa cụm đầu mối và đoạn kênh chính hệ thống thủy lợi Cam Ly Thượng |
110,000 |
|
110,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Mê Linh |
|
Tiểu dự án xây dựng đường từ thị trấn Nam Ban đi thôn Buôn Chuối, xã Mê Linh |
46,000 |
|
46,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Nam Ban và xã Mê Linh |
|
Hệ thống thoát nước, cây xanh, vỉa hè đường Đinh Văn - Ba Cản |
5,017 |
|
3,484 |
1,533 |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Đinh Văn |
|
VI |
Huyện Đam Rông |
215,358 |
|
215,358 |
|
0.00 |
|
1 |
Trường Mầm non Đạ Long |
9,407 |
|
9,407 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Đạ Long |
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối xã Đạ K'Nàng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà |
123,750 |
|
123,750 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Đạ K'Nàng |
82,201 |
|
82,201 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Rô Men |
||
VII |
Huyện Di Linh |
582,400 |
61,900 |
458,800 |
61,700 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường liên xã Đinh Trang Hòa đi Tân Lâm và đường vành đai phía đông thị trấn Di Linh |
72,300 |
|
72,300 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Di Linh và các xã: Đinh Trang Hòa, Tân Lâm, Đinh Lạc và Gung Ré |
30,600 |
|
30,600 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Di Linh |
||
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Đinh Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc |
60,000 |
|
60,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Các xã: Đinh Trang Hòa, Hòa Trung và Hòa Bắc |
|
4 |
Đường tránh ngập hồ Thôn 9, xã Hòa Trung |
30,000 |
|
30,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Hòa Trung |
89,500 |
|
89,500 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Hòa Ninh và xã Hòa Nam |
||
6 |
Cụm công nghiệp Tam Bố |
300,000 |
61,900 |
176,400 |
61,700 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Tam Bố |
VIII |
Huyện Bảo Lâm |
13,991 |
10,000 |
3,991 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bế Văn Đàn |
10,000 |
10,000 |
|
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã B'Lá |
3,991 |
|
3,991 |
|
Hộ gia đình, cá nhân và Công ty Cổ phần Chè Minh Rồng |
Thị trấn Lộc Thắng |
||
IX |
Huyện Đạ Huoai |
1,040 |
|
1,040 |
|
|
|
1 |
Cầu Thôn 1 |
1,040 |
|
1,040 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Đạ P'Loa |
X |
Huyện Đạ Tẻh |
45,207 |
|
45,207 |
|
|
|
1 |
Mở rộng bãi rác Đạ Kho |
13,517 |
|
13,517 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Đạ Kho |
19,220 |
|
19,220 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Đạ Pal và xã Triệu Hải |
||
3 |
Cầu Mỏ Vẹt |
12,470 |
|
12,470 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Đạ Kho |
XI |
Huyện Cát Tiên |
53,230 |
|
53,230 |
|
|
|
1 |
Cống Hòa Thịnh |
416 |
|
416 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Gia Viễn |
2 |
Cầu Tổ dân phố 2 |
484 |
|
484 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Cát Tiên |
3 |
Kè chống sạt lở sông Đồng Nai (giai đoạn 1) |
16,605 |
|
16,605 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Cát Tiên |
4 |
Hồ Đạ Sị (hạng mục thu hồi bổ sung nạo vét kênh sau tràn xả lũ) |
35,725 |
|
35,725 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Tiên Hoàng |
B |
DỰ ÁN NGOÀI NGÂN SÁCH |
2,048,560 |
863,800 |
1,051,393 |
133,367 |
|
|
I |
Thành phố Đà Lạt |
1,072,500 |
557,500 |
445,150 |
69,850 |
|
|
1 |
Khu dân cư mới Cam Ly |
452,500 |
81,000 |
301,650 |
69,850 |
Hộ gia đình, cá nhân; Ban Quản lý rừng Lâm Viên và Công ty Cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt |
Phường 5 |
Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng Viên (Công ty TNHH Hùng Phát) |
500,000 |
476,500 |
23,500 |
|
Ban Quản lý rừng Lâm Viên, hộ gia đình, cá nhân |
Xã Xuân Thọ |
|
3 |
Nhà máy điện gió Cầu Đất |
120,000 |
|
120,000 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Xuân Trường và xã Xuân Thọ |
II |
Huyện Lạc Dương |
93,900 |
|
93,900 |
|
|
|
93,900 |
|
93,900 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Lạc Dương |
||
III |
Huyện Đức Trọng |
95,000 |
92,500 |
2,500 |
|
|
|
95,000 |
92,500 |
2,500 |
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Xã Tân Thành |
||
IV |
Huyện Lâm Hà |
552,700 |
|
489,183 |
63,517 |
|
|
408,000 |
|
347,483 |
60,517 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn. Đinh Văn |
||
144,700 |
|
141,700 |
3,000 |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Đinh Văn |
||
V |
Huyện Đam Rông |
18,989 |
|
18,989 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đông Nam thị trấn Bằng Lăng |
18,989 |
|
18,989 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Rô Men |
VI |
Huyện Di Linh |
215,471 |
213,800 |
1,671 |
|
|
|
1 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn Liên Đầm, huyện Di Linh (Công ty TNHH Công nghệ sinh học Sài Gòn Xanh) |
213,800 |
213,800 |
|
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh |
Xã Liên Đầm |
2 |
Các mố trụ đường dây 110kV thuộc dự án Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 1 |
1,671 |
|
1,671 |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Xã Gia Hiệp và xã Tam Bố |
TỔNG CỘNG |
5,352,957 |
1,054,593 |
3,944,669 |
353,695 |
|
|