Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2020
Số hiệu | 29/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Tấn Hưng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2012/NQ-HĐND |
Đồng Xoài, ngày 17 tháng 12 năm 2012 |
THÔNG QUA QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 05/11/2012; Báo cáo số 69/BC-HĐND-KTNS ngày 23/11/2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
- Quản lý bảo vệ và phát triển có hiệu quả vốn rừng tự nhiên, rừng trồng hiện có, để nâng độ che phủ của rừng vào năm 2015 đạt trên 22% (tính cả cây đa mục đích là 60%), đến năm 2020 đạt trên 23% (tính cả cây cây đa mục đích là 65%);
- Thu hút các thành phần kinh tế đầu tư vào phát triển sản xuất kinh doanh lâm nghiệp; bảo vệ môi trường sinh thái, bảo tồn đa dạng sinh học, cung cấp các dịch vụ môi trường;
- Xây dựng ổn định các vùng nguyên liệu tập trung gắn với các nhà máy chế biến lâm sản của tỉnh;
- Tạo việc làm, góp phần xóa đói giảm nghèo, nâng cao mức sống người dân vùng nông thôn, miền núi và giữ vững quốc phòng - an ninh, bảo vệ và chống lấn chiếm đất lâm nghiệp trái phép.
a) Quy hoạch diện tích 3 loại rừng giai đoạn 2011 - 2020
TT |
Huyện /Thị xã |
Tổng DT đất lâm nghiệp |
Phân theo 3 loại rừng (ha) |
|
||||
Rừng đặc dung |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|
|||||
Tổng |
Đầu nguồn |
Biên giới |
|
|||||
|
||||||||
|
Tổng |
173.094 |
31.282 |
44.257 |
36.279 |
7.978 |
97.556 |
|
1 |
H. Bù Gia Mập |
49.181 |
25.926 |
11.057 |
11.057 |
|
12.198 |
|
2 |
TX. Phước Long |
1.056 |
1.056 |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
H. Bù Đăng |
57.517 |
4.300 |
19.916 |
9.916 |
- |
33.301 |
|
4 |
H. Bù Đốp |
13.083 |
- |
7.699 |
4.611 |
3.088 |
5.384 |
|
5 |
H. Lộc Ninh |
25.586 |
- |
4.890 |
- |
4.890 |
20.696 |
|
6 |
H. Đồng Phú |
19.591 |
- |
- |
- |
- |
19.591 |
|
7 |
H. Hớn Quản |
7.082 |
- |
696 |
696 |
- |
6.386 |
|
b) Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp sang mục đích khác trong kỳ quy hoạch 2011 - 2020 như sau:
STT |
Đơn vị |
Diện tích đất LN năm 2010 |
Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp sang mục đích khác giai đoạn 2011 - 2020 |
Tổng diện tích đất LN dự kiến định hình đến năm 2020 |
|
Tổng |
179.147 |
6.053 |
173.094 |
1 |
H. Bù Gia Mập |
51.460 |
2.279 |
49.181 |
2 |
TX Phước Long |
1.056 |
- |
1.056 |
3 |
H. Bù Đăng |
59.630 |
2.114 |
57.517 |
4 |
H. Bù Đốp |
13.145 |
62 |
13.083 |
5 |
H. Lộc Ninh |
26.123 |
537 |
25.586 |
6 |
H. Đồng Phú |
20.444 |
854 |
19.591 |
7 |
H. Hớn Quản |
7.289 |
208 |
7.082 |
c) Các chỉ tiêu chủ yếu bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011- 2020 như sau:
Hạng mục |
ĐVT |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2015-2020 |
|
|
||||
|
||||
1. Bảo vệ rừng |
ha |
57.571 |
60.392 |
|
2. Phát triển rừng |
|
- |
|
|
- Khoanh nuôi |
ha |
598.0 |
|
|
- Trồng rừng |
ha |
3.821,2 |
2.183,0 |
|
- Chuyển đổi rừng nghèo sang trồng cao su |
ha |
10.650 |
|
|
3. Khai thác rừng |
m3 |
425.283 |
200.000 |
|
- Khai thác tận thu, tận dụng: |
m3 |
325.283 |
|
|
- Khai thác rừng trồng: |
m3 |
100.000 |
200.000 |
|
- Lâm sản ngoài gỗ (lồ ô) |
1.000 cây |
8.010 |
|
|
4. Trồng cây đa mục đích (cao su) |
|
|
|
|
- Trồng mới |
ha |
14.486,2 |
|
|
5. Hoạt động khác |
|
- |
|
|
5.1. Trồng cây phân tán |
1.000 cây |
500 |
500 |
|
5.2. Xây dựng cơ sở hạ tầng phòng cháy, chữa cháy rừng |
|
|
|
|
- Hồ, cản chứa nước |
cái |
11 |
5 |
|
- Nâng cấp, sửa chữa chòi canh lửa rừng |
chòi |
4 |
5 |
|
- Đường ranh cản lửa |
ha |
346 |
150 |
|
- Biển cấp dự báo cháy rừng |
cái |
60 |
15 |
|
- Chốt bảo vệ rừng |
cái |
3 |
3 |
|
- Trạm bảo vệ rừng |
cái |
1 |
5 |
|
- Xây dựng đường phục vụ bảo vệ rừng |
km |
27 |
|
|
- Xây dựng cầu phục vụ bảo vệ rừng |
cái |
3 |
|
|
- Nâng cấp, sửa chữa đường tuần tra BVR |
km |
|
70 |
|
5.3. Bảo tồn đa dạng sinh học |
|
|
|
|
- Bảo tồn các loại thực vật nguy cấp, quý hiếm |
ha |
25.926 |
|
|
- Bảo tồn động vật hoang dã |
ha |
25.926 |
|
|
- Xây dựng, quản lý dữ liệu về tài nguyên rừng và đa dạng sinh học |
ha |
25.926 |
|
|
- Nguyên cứu bảo tồn các hệ sinh thái tự nhiên |
ha |
25.926 |
|
|
- Nguyên cứu bảo tồn nguồn gen |
ha |
25.926 |
|
|
- Khu nhà làm việc của chuyên gia |
cái |
|
1 |
|
- Khu nhà diễn dải môi trường |
cái |
|
|
|
- Khu nhà trưng bày tiêu bản động thực vật |
cái |
|
1 |
|
- Xây dựng chòi quan sát, giám sát đa dạng sinh học |
cái |
|
10 |
|
5.4. Điều tra, đánh giá tài nguyên và đề xuất biện pháp bảo tồn rừng đặc dụng |
|
|
|
|
- Xây dựng hệ thống OTC định vị đánh giá diễn biến phục hồi sinh thái rừng |
OTC |
2 |
|
|
- Điều tra lượng giá kinh tế tài nguyên đa dạng sinh học |
ha |
25.926 |
|
|
- Điều tra đánh giá bảo tồn, sử dụng loài thực vật có giá trị dược liệu |
ha |
25.926 |
|
|
- Điều tra, đánh giá đề xuất giải pháp phát triển du lịch sinh thái |
ha |
25.926 |
|
|
- Điều tra, đánh giá đề xuất giải pháp bảo tồn. sử dụng lâm sản ngoài gỗ |
ha |
25.926 |
|
|
5.5. Nguyên cứu xây dựng trung tâm cứu hộ sinh vật |
ha |
25.926 |
|
|
5.6. Nguyên cứu dịch vụ môi trường rừng |
ha |
62.000 |
|
|
5.7. Nâng cao năng lực quản lý |
năm |
5 |
5 |
|
d) Ước tính vốn đầu tư bảo vệ và phát triển rừng đến năm 2020:
Tổng vốn đầu tư cho các hoạt động lâm nghiệp của tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2020 là 3.078,707 tỷ đồng, trong đó:
- Phân theo nội dung hoạt động:
+ Bảo vệ rừng: 94,934 tỷ đồng.