Nghị quyết 29/2011/NQ-HĐND về bổ sung tên gọi Mẹ Thứ vào Quỹ tên đường của tỉnh và đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Vĩnh Điện, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 29/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Văn Sỹ |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải,Văn hóa - Xã hội |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2011/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 03
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4259/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo Phương án bổ sung tên gọi Mẹ Thứ vào Quỹ tên đường của tỉnh và đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Vĩnh Điện, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Tờ trình và Phương án của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung tên gọi Mẹ Thứ vào Quỹ tên đường của tỉnh và đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Vĩnh Điện, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam như sau:
1. Bổ sung tên gọi Mẹ Thứ vào Quỹ tên đường của tỉnh Quảng Nam.
2. Đặt tên cho 24 tuyến đường, gồm tên của 23 danh nhân văn hóa, lịch sử và 01 phong trào yêu nước tại thị trấn Vĩnh Điện, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Điện Bàn tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 24 ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT TÊN TẠI THỊ TRẤN VĨNH
ĐIỆN, HUYỆN ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (m) |
Mặt cắt hiện tại |
Tên đường |
|
Mặt đường (m) |
Lộ giới (m) |
||||||
01 |
QL 1 A cũ |
Đầu cầu Giáp Ba |
Xã Điện Minh |
1645 |
10.5 |
17.5 |
Trần Nhân Tông |
02 |
ĐT 609 |
Bãi cát ông Trịnh |
Đường Trần Nhân Tông |
984 |
6.0 |
10.0 |
Trần Quý Cáp |
03 |
ĐT 608 |
Tuyến Tránh QL 1A qua Vĩnh Điện |
Cống Chui |
1093 |
7.5 |
9 |
Lê Quý Đôn |
04 |
Khu dân cư |
Đường Trần Nhân Tông |
Lê Quý Đôn |
787 |
10.5 |
17.5 |
Mẹ Thứ |
05 |
Khu dân cư |
Nút giao thông A (theo bản đồ) |
Đường Trần Nhân Tông |
471 |
11.0 |
21.0 |
Phan Thúc Duyện |
06 |
Khu dân cư |
Đường Phan Thúc Duyện |
Đường Trần Quý Cáp |
336 |
7.5 |
13.5 |
Nguyễn Phan Vinh |
07 |
Khu dân cư |
Đường Phan Thúc Duyện
|
Đường Nguyễn Phan Vinh |
519 |
7.5 |
13.5 |
Phạm Khôi |
08 |
ĐH 9 |
Đường Phạm Phú Thứ |
Công trình Thủy lợi |
825 |
7.5 |
13.5 |
Cao Thắng |
09 |
Khu dân cư |
Đường Phan Thúc Duyện |
Nút giao thông N (theo bản đồ) |
650 |
11 |
33 |
Cao Sơn Pháo |
10 |
TT hành chính |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Lê Quý Đôn |
1.153 |
15 |
23.5 |
Hoàng Diệu |
11 |
Bờ kè phía Đông |
Đường Trần Nhân Tông |
Mộ cụ Phan Thành Tài |
294 |
5.5 |
|
Phan Thành Tài |
12 |
Cống Hậu |
Đường Phan Thành Tài
|
Đường Mẹ Thứ |
882 |
7.5 |
13.5 |
Trần Cao Vân |
13 |
Khu dân cư |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Trần Cao Vân |
295 |
5.5 |
6.5 |
Tuệ Tĩnh |
14 |
Khu dân cư |
Đường Tuệ Tĩnh |
Xã Điện Minh |
912 |
7.5 |
13.5 |
Phạm Phú Thứ |
15 |
Khu dân cư |
Đường Hoàng Diệu |
Xã Điện Minh |
809 |
7.5 |
13.5 |
Duy Tân |
16 |
Khu dân cư |
Xã Điện Minh |
Đường Phạm Phú Thứ |
352 |
5.5 |
11.5 |
Hoàng Hữu Nam |
17 |
Khu dân cư |
Đường Hoàng Hữu Nam |
Xã Điện Minh |
197 |
5.5 |
11.5 |
Phan Thanh |
18 |
Bến đá |
Nhà máy nước Điện Bàn |
Đường Trần Nhân Tông |
560 |
5.5 |
|
Trần Thị Lý |
19 |
Bệnh viện Đa Khoa |
Cổng bệnh viện |
Đường Trần Nhân Tông |
104 |
5.5 |
9.9 |
Lê Hữu Trác |
20 |
Bờ kè |
Nhà máy nước |
Trần Nhân Tông |
503 |
5.5 |
|
Nguyễn Văn Trỗi |
21 |
Khu dân cư |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Trần Cao Vân |
248 |
5.5 |
|
Bùi Thị Xuân |
22 |
Khu dân cư |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Bùi Thị Xuân |
89 |
5.5 |
|
Huỳnh Ngọc Huệ |
23 |
Khu dân cư |
Đường Phạm Phú Thứ |
Đường Trần Cao Vân |
360 |
5.5 |
10.5 |
Lê Đình Dương |
24 |
Khu dân cư |
Đường Nguyễn Phan Vinh |
Đường Trần Nhân Tông |
152 |
16.5 |
18.5 |
Nguyễn Duy Hiệu |