Nghị quyết 109/2008/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh quỹ tên đường do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 109/2008/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 30/07/2008 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Văn Sỹ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/2008/NQ-HĐND |
Tam Kỳ, ngày 30 tháng 7 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUỸ TÊN ĐƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2360/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh kèm theo Đề án đặt tên đường ở thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và các ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất với Đề án bổ sung quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam do UBND tỉnh trình tại Tờ trình 2360/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2008 như sau: Bổ sung Quỹ tên đường của tỉnh gồm 55 tên đường, trong đó có 53 tên của danh nhân văn hóa, lịch sử trong nước và 02 danh xưng (Bảng 1).
Điều 2. Điều chỉnh tên đường Bà Triệu trong Quỹ tên đường của tỉnh thành đường Triệu Nữ Vương.
Điều 3. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan phối hợp chặt chẽ với UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát quá trình tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Nam Khóa VII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 30 tháng 7 năm 2008./.
|
CHỦ
TỊCH |
Bảng 1
BẢNG BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 109/2008/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2008 của HĐND tỉnh)
1. |
Âu Cơ |
29. |
Dương Thưởng |
2. |
Lạc Long Quân |
30. |
Mai Dị |
3. |
Sư Vạn Hạnh |
31 |
Nguyễn Lương Bằng |
4. |
Tô Hiến Thành |
32. |
Phạm Văn Đồng |
5. |
Trần Nhân Tông |
33. |
Phạm Ngọc Thạch |
6. |
Trần Thủ Độ |
34. |
Đặng Văn Ngữ |
7. |
Trần Khánh Dư |
35. |
Tạ Quang Bửu |
8. |
Trần Nhật Duật |
36. |
Xuân Diệu |
9. |
Phạm Ngũ Lão |
37. |
Tố Hữu |
10. |
Yết Kiêu |
38. |
Chế Lan Viên |
11. |
Dã Tượng |
39. |
Lưu Trọng Lư |
12. |
Lê Lai |
40. |
Phan Văn Định |
13. |
Đinh Liệt |
41. |
Lâm Quang Thự |
14. |
Phạm Văn Xảo |
42. |
Trương Quang Giao |
15. |
Hồ Hán Thương |
43. |
Nguyễn Xuân Nhĩ |
16. |
Lương Thế Vinh |
44. |
Phan Tốn |
17. |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
45. |
Phạm Khôi |
18. |
Lê Hữu Trác |
46. |
Hồ Nghinh |
19. |
Đặng Trần Côn |
47. |
Trần Đình Tri |
20. |
Nguyễn Công Trứ |
48. |
Hoàng Bích Sơn |
21. |
Nguyễn Khuyến |
49. |
Đồng Phước Huyến |
22. |
Phạm Như Xương |
50. |
Ngô Huy Diễn |
23. |
Lê Vĩnh Huy |
51. |
Đỗ Thế Chấp |
24. |
Trần Thuyết |
52. |
Võ Văn Kiệt |
25. |
Lê Cơ |
53. |
Chu Cẩm Phong |
26. |
Ông Ích Đường |
54. |
Núi Thành |
27. |
Châu Thượng Văn |
55. |
Dũng sĩ Điện Ngọc |
28. |
Lê Bá Trinh |
|
|