Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2011; điều chỉnh, bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011 đến năm 2015; bổ sung quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009, năm 2010
Số hiệu | 28/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2011/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH THÁI NGUYÊN TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2015; BỔ SUNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009, NĂM 2010
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số: 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số: 188/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Xét Tờ trình số: 85/TTr-UBND ngày 25/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2011; điều chỉnh, bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011 đến năm 2015; bổ sung Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009, năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 2.915.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 2.615.000 triệu đồng
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu 300.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.057.819 triệu đồng
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.135.930 triệu đồng
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 921.889 triệu đồng
(Có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011 đến năm 2015 quy định tại Nghị quyết số: 13/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010 như sau:
- Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thu khác từ khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh thuộc nhiệm vụ thu của cấp huyện.
- Thuế xây dựng các đơn vị ngoài tỉnh thi công trên địa bàn huyện.
4. Đối với khoản thu tiền sử dụng đất, thu lệ phí trước bạ của thị xã Sông Công, huyện Phổ Yên, huyện Định Hóa điều chỉnh, bổ sung như sau:
a) Thu lệ phí trước bạ của thị xã Sông Công, điều chỉnh như sau:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2011/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH THÁI NGUYÊN TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2015; BỔ SUNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009, NĂM 2010
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số: 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số: 188/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Xét Tờ trình số: 85/TTr-UBND ngày 25/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2011; điều chỉnh, bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011 đến năm 2015; bổ sung Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009, năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 2.915.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 2.615.000 triệu đồng
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu 300.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.057.819 triệu đồng
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.135.930 triệu đồng
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 921.889 triệu đồng
(Có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011 đến năm 2015 quy định tại Nghị quyết số: 13/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010 như sau:
- Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thu khác từ khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh thuộc nhiệm vụ thu của cấp huyện.
- Thuế xây dựng các đơn vị ngoài tỉnh thi công trên địa bàn huyện.
4. Đối với khoản thu tiền sử dụng đất, thu lệ phí trước bạ của thị xã Sông Công, huyện Phổ Yên, huyện Định Hóa điều chỉnh, bổ sung như sau:
a) Thu lệ phí trước bạ của thị xã Sông Công, điều chỉnh như sau:
- Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy: ngân sách thị xã hưởng 100%.
- Lệ phí trước bạ nhà đất:
+ Ngân sách thị xã hưởng 90%, ngân sách phường hưởng 10%.
+ Ngân sách thị xã hưởng 50%, ngân sách xã hưởng 50%.
b) Thu lệ phí trước bạ của huyện Phổ Yên, điều chỉnh như sau:
- Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy: Ngân sách huyện hưởng 100%.
- Lệ phí trước bạ nhà đất:
+ Ngân sách huyện hưởng 90%, ngân sách thị trấn Ba Hàng hưởng 10%.
+ Ngân sách huyện hưởng 70%, ngân sách các xã, thị trấn còn lại hưởng 30%.
c) Thu lệ phí trước bạ, thu tiền sử dụng đất của huyện Định Hóa
- Thu lệ phí trước bạ, điều chỉnh như sau:
Thu lệ phí trước bạ ngân sách huyện hưởng 100%.
- Thu tiền sử dụng đất, bổ sung như sau:
Thu tiền sử dụng đất từ đấu giá quyền sử dụng đất do huyện thu, ngân sách huyện hưởng 100%.
5. Các quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều này được áp dụng từ năm ngân sách 2011; các quy định tại Khoản 4, Điều này được áp dụng từ năm ngân sách 2012.
Điều 3. Bổ sung Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 và năm 2010 như sau:
1. Bổ sung Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009:
a) Tăng Quyết toán thu bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương 172.673 triệu đồng, trong đó: tăng thu ngân sách tỉnh: 164.623 triệu đồng, tăng thu ngân sách huyện: 8.050 triệu đồng.
b) Tăng quyết toán chi năm 2009: 55.685 triệu đồng, trong đó:
- Tăng quyết toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác ngân sách tỉnh 47.635 triệu đồng.
- Tăng quyết toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác ngân sách huyện: 8.050 triệu đồng.
c) Tăng chi chuyển nguồn ngân sách tỉnh năm 2009 sang năm 2010: 116.988 triệu đồng.
2. Bổ sung Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010:
- Tăng quyết toán thu chuyển nguồn ngân sách tỉnh năm 2009 sang: 116.128 triệu đồng.
- Tăng quyết toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác ngân sách cấp tỉnh 104.521 triệu đồng.
- Tăng chi chuyển nguồn ngân sách tỉnh năm 2010 sang năm 2011: 11.607 triệu đồng.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện điều chỉnh dự toán ngân sách tỉnh năm 2011; điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên từ năm 2011 đến năm 2015 và bổ sung Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009, năm 2010 theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 5. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 4-3 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
2 588 600 |
2 915 000 |
326 400 |
a |
Thu nội địa |
2 168 600 |
2 615 000 |
446 400 |
1 |
Thu từ DNNN trung ương |
633 800 |
640 000 |
6 200 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
38 000 |
48 000 |
10 000 |
3 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
45 000 |
122 000 |
77 000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN, DV ngoài QD |
520 000 |
540 000 |
20 000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
85 700 |
164 000 |
78 300 |
6 |
Thu sử dụng đất nông nghiệp |
430 |
400 |
- 30 |
7 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
461 000 |
700 000 |
239 000 |
8 |
Thuế nhà đất |
13 590 |
14 000 |
410 |
9 |
Thu tiền cho thuê đất |
15 880 |
18 000 |
2 120 |
10 |
Thu thuê nhà SHNN |
390 |
2 500 |
2 110 |
11 |
Lệ phí trước bạ |
115 800 |
157 000 |
41 200 |
12 |
Thu phí, lệ phí |
76 000 |
80 000 |
4 000 |
13 |
Thu khác ngân sách |
17 700 |
27 000 |
9 300 |
14 |
Thu khác ngân sách xã |
5 310 |
6 000 |
690 |
15 |
Thu phí xăng dầu |
140 000 |
96 100 |
- 43 900 |
b |
Thu hoạt động XNK |
420 000 |
300 000 |
- 120 000 |
Biểu số 02
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Chênh lệch Tăng (+), giảm (-) |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
||||
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Chênh lệch Tăng (+), giảm (-) |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Chênh lệch Tăng (+), giảm (-) |
|||||
1 |
2 |
3 = 6+9 |
4 = 7+10 |
5 = 4-3 |
6 |
7 |
8 = 7-6 |
9 |
10 |
11 = 10-9 |
|
Thu cân đối ngân sách |
2 168 600 |
2 615 000 |
446 400 |
1 161 550 |
1 351 550 |
190 000 |
1 007 050 |
1 263 450 |
256 400 |
1 |
Thu từ DNNN trung ương |
633 800 |
640 000 |
6 200 |
623 200 |
623 200 |
|
10 600 |
16 800 |
6 200 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
38 000 |
48 000 |
10 000 |
38 000 |
48 000 |
10 000 |
|
|
|
3 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
45 000 |
122 000 |
77 000 |
45 000 |
122 000 |
77 000 |
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực CTN, DV ngoài QD |
520 000 |
540 000 |
20 000 |
126 950 |
126 240 |
- 710 |
393 050 |
413 760 |
20 710 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
85 700 |
164 000 |
78 300 |
44 000 |
109 310 |
65 310 |
41 700 |
54 690 |
12 990 |
6 |
Thu sử dụng đất nông nghiệp |
430 |
400 |
- 30 |
|
|
|
430 |
400 |
- 30 |
7 |
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất |
461 000 |
700 000 |
239 000 |
80 000 |
150 000 |
70 000 |
381 000 |
550 000 |
169 000 |
8 |
Thuế nhà đất |
13 590 |
14 000 |
410 |
|
|
|
13 590 |
14 000 |
410 |
9 |
Thu tiền cho thuê đất |
15 880 |
18 000 |
2 120 |
|
|
|
15 880 |
18 000 |
2 120 |
10 |
Thu thuê nhà SHNN |
390 |
2 500 |
2 110 |
|
|
|
390 |
2 500 |
2 110 |
11 |
Lệ phí trước bạ |
115 800 |
157 000 |
41 200 |
|
|
|
115 800 |
157 000 |
41 200 |
12 |
Thu phí, lệ phí |
76 000 |
80 000 |
4 000 |
56 400 |
59 250 |
2 850 |
19 600 |
20 750 |
1 150 |
13 |
Thu khác ngân sách |
17 700 |
27 000 |
9 300 |
8 000 |
17 450 |
9 450 |
9 700 |
9 550 |
- 150 |
14 |
Thu khác ngân sách xã |
5 310 |
6 000 |
690 |
|
|
|
5 310 |
6 000 |
690 |
15 |
Thu phí xăng dầu |
140 000 |
96 100 |
- 43 900 |
140 000 |
96 100 |
- 43 900 |
|
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
||||
1 |
2 |
3 |
4 = 5+6 |
5 |
6 |
|
Tổng chi NS địa phương |
4 153 200 |
6 057 819 |
2 867 284 |
3 190 535 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
3 755 410 |
5 135 930 |
2 082 013 |
3 053 917 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
698 000 |
1 153 277 |
487 499 |
665 778 |
1 |
Chi XDCB tập trung |
233 000 |
321 011 |
314 178 |
6 833 |
2 |
Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất |
461 000 |
774 945 |
150 000 |
624 945 |
3 |
Chi từ nguồn vốn vay đầu tư XDCS hạ tầng |
|
53 321 |
19 321 |
34 000 |
4 |
Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ |
4 000 |
4 000 |
4 000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2 922 107 |
3 622 091 |
1 328 358 |
2 293 733 |
1 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
19 276 |
23 234 |
4 503 |
18 731 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
336 534 |
449 559 |
187 635 |
261 924 |
3 |
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1 258 408 |
1 415 105 |
270 838 |
1 144 267 |
4 |
Chi sự nghiệp Y tế |
379 516 |
403 467 |
400 415 |
3 052 |
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
17 630 |
18 265 |
18 265 |
|
6 |
Chi SN văn hóa thể thao và du lịch |
53 873 |
106 684 |
77 800 |
28 884 |
7 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
23 585 |
45 595 |
23 495 |
22 100 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
106 676 |
143 543 |
20 973 |
122 570 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
593 630 |
812 320 |
265 505 |
546 815 |
10 |
Chi sự nghiệp môi trường |
58 516 |
104 016 |
14 000 |
90 016 |
11 |
Chi quốc phòng an ninh địa phương |
49 329 |
65 678 |
26 469 |
39 209 |
12 |
Chi khác của ngân sách |
25 134 |
34 625 |
18 460 |
16 165 |
III |
Chi trả nợ gốc, lãi vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
186 800 |
186 800 |
|
IV |
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
110 300 |
30 682 |
18 356 |
12 326 |
VI |
Nguồn sang năm 2012 |
24 003 |
142 080 |
60 000 |
82 080 |
B |
Chi CT M.tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác |
397 790 |
921 889 |
785 271 |
136 618 |
Biểu số 04
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung chi |
Dự toán đầu năm |
Dự toán điều chỉnh |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
||
Đầu năm |
Điều chỉnh |
Đầu năm |
Điều chỉnh |
|||
1 |
2 = 4+6 |
3 = 5+7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Tổng chi NS địa phương |
4 153 200 |
6 057 819 |
1 971 080 |
2 867 284 |
2 182 120 |
3 190 535 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương |
3 755 410 |
5 135 930 |
1 573 290 |
2 082 013 |
2 182 120 |
3 053 917 |
I. Chi đầu tư phát triển |
698 000 |
1 153 277 |
317 000 |
487 499 |
381 000 |
665 778 |
1. Chi XDCB tập trung |
233 000 |
321 011 |
233 000 |
314 178 |
|
6 833 |
Trđó: Nguồn năm trước chuyển nguồn sang |
|
49 256 |
|
49 256 |
|
|
2. Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất |
461 000 |
774 945 |
80 000 |
150 000 |
381 000 |
624 945 |
Trđó: Nguồn năm trước chuyển nguồn sang |
|
74 945 |
|
|
|
74 945 |
3. Chi từ nguồn vốn vay đầu tư XDCS hạ tầng |
|
53 321 |
|
19 321 |
|
34 000 |
Trđó: Nguồn năm trước chuyển nguồn sang |
|
13 321 |
|
13 321 |
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ |
4 000 |
4 000 |
4 000 |
4 000 |
|
|
II. Chi thường xuyên |
2 922 107 |
3 622 091 |
1 155 796 |
1 328 358 |
1 766 311 |
2 293 733 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
19 276 |
23 234 |
9 688 |
4 503 |
9 588 |
18 731 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
336 534 |
449 559 |
187 010 |
187 635 |
149 524 |
261 924 |
3. Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1 258 408 |
1 415 105 |
252 924 |
270 838 |
1 005 484 |
1 144 267 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
379 516 |
403 467 |
376 464 |
400 415 |
3 052 |
3 052 |
5. Chi SN khoa học và công nghệ |
17 630 |
18 265 |
17 630 |
18 265 |
|
|
6. Chi SN văn hóa thể thao và du lịch |
53 873 |
106 684 |
40 489 |
77 800 |
13 384 |
28 884 |
7. Chi SN phát thanh truyền hình |
23 585 |
45 595 |
14 301 |
23 495 |
9 284 |
22 100 |
8. Chi đảm bảo xã hội |
106 676 |
143 543 |
13 067 |
20 973 |
93 609 |
122 570 |
9. Chi quản lý hành chính |
593 630 |
812 320 |
190 463 |
265 505 |
403 167 |
546 815 |
10. Chi sự nghiệp môi trường |
58 516 |
104 016 |
14 000 |
14 000 |
44 516 |
90 016 |
11. Chi quốc phòng an ninh địa phương |
49 329 |
65 678 |
23 000 |
26 469 |
26 329 |
39 209 |
12. Chi khác của ngân sách |
25 134 |
34 625 |
16 760 |
18 460 |
8 374 |
16 165 |
III. Chi trả nợ gốc, lãi vay theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
186 800 |
|
186 800 |
|
|
IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
|
|
V. Dự phòng ngân sách |
110 300 |
30 682 |
75 491 |
18 356 |
34 809 |
12 326 |
VI. Nguồn sang năm 2012 |
24 003 |
142 080 |
24 003 |
60 000 |
|
82 080 |
B. Chi CT M.tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác |
397 790 |
921 889 |
397 790 |
785 271 |
|
136 618 |
Biểu số 05
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán giao đầu năm 2011 đã trừ tiết kiệm |
Dự toán điều chỉnh năm 2011 |
Trong đó |
||||||||
Quản lý hành chính |
Sự nghiệp GD-ĐT |
Sự nghiệp Y tế dân số GĐ |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp PT-T hình Thể dục TT Văn hóa TT |
Chi ĐBXH |
SNKT và đơn vị SN |
Chi Quốc phòng - An ninh |
Chi khác của ngân sách |
||||
1 |
2 |
3 |
4 = 5 -> 13 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
1146 108 |
1323 855 |
265 505 |
270 838 |
400 415 |
18 265 |
101 295 |
20 973 |
201 635 |
26 469 |
18 460 |
|
A/ Khối Quản lý nhà nước |
660 842 |
857 425 |
159 877 |
187 626 |
244 814 |
17 132 |
77 800 |
20 931 |
149 245 |
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
14 765 |
18 896 |
18 896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
7 450 |
10 731 |
10 731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội |
1 000 |
1 300 |
1 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nội vụ |
15 793 |
19 645 |
15 236 |
3 100 |
|
400 |
|
|
909 |
|
|
|
Trong đó: Ban thi đua khen thưởng |
4 050 |
4 780 |
4 780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thanh tra tỉnh |
4 511 |
6 368 |
6 368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài chính |
4 353 |
13 502 |
13 502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP mua ôtô cho các đơn vị |
|
7 085 |
7 085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
3 825 |
5 011 |
3 512 |
|
|
|
|
|
1 499 |
|
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 268 |
5 780 |
3 808 |
|
|
|
|
|
1 972 |
|
|
9 |
Ban quản lý các khu C.N |
5 059 |
10 305 |
1 648 |
|
|
40 |
|
|
8 617 |
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16 253 |
17 170 |
2 510 |
|
|
14 660 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
17 610 |
24 170 |
2 717 |
123 |
|
|
|
|
21 330 |
|
|
12 |
Thanh tra giao thông |
1 701 |
1 849 |
1 849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Xây dựng |
4 110 |
14 369 |
3 694 |
|
|
|
|
|
10 675 |
|
|
14 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
37 817 |
95 216 |
3 640 |
4 287 |
|
81 |
77 800 |
|
9 408 |
|
|
15 |
Sở Lao động TB-XH |
26 476 |
40 586 |
4 619 |
9 835 |
4 656 |
|
|
20 931 |
545 |
|
|
|
Trong đó: Đào tạo nghề |
3 500 |
6 963 |
|
6 963 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Công thương |
4 729 |
11 895 |
3 981 |
|
|
|
|
|
7 914 |
|
|
17 |
Chi cục QL thị trường |
8 927 |
9 656 |
9 656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
49 405 |
70 884 |
24 862 |
|
|
1 030 |
|
|
44 992 |
|
|
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37 828 |
40 253 |
4 802 |
|
|
116 |
|
|
35 335 |
|
|
20 |
Sở Y tế |
232 951 |
245 310 |
4 967 |
|
240 158 |
185 |
|
|
|
|
|
21 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
150 156 |
174 924 |
4 643 |
169 931 |
|
350 |
|
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
1 029 |
2 320 |
2 320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 609 |
11 015 |
5 005 |
350 |
|
270 |
|
|
5 390 |
|
|
24 |
Ban Bồi thường GP mặt bằng |
855 |
1 031 |
1 031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Văn phòng Ban chỉ đạo về PCTN |
1 282 |
1 317 |
1 317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Ngoại vụ |
2 080 |
3 922 |
3 263 |
|
|
|
|
|
659 |
|
|
|
B/ Hội đoàn thể |
15 626 |
26 242 |
19 972 |
250 |
|
248 |
|
|
5 772 |
|
|
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
2 733 |
4 238 |
4 238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
2 942 |
4 166 |
4 166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Cựu chiến binh |
855 |
1 247 |
1 247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
2 071 |
5 025 |
4 690 |
250 |
|
85 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Đông y |
605 |
748 |
|
|
|
|
|
|
748 |
|
|
6 |
Hội Chữ thập đỏ |
943 |
1 249 |
|
|
|
|
|
|
1 249 |
|
|
7 |
Hội Văn nghệ |
1 033 |
1 584 |
|
|
|
|
|
|
1 584 |
|
|
8 |
Hội Nhà báo |
373 |
590 |
590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
2 359 |
5 204 |
5 041 |
|
|
163 |
|
|
|
|
|
10 |
Hội làm vườn |
251 |
264 |
|
|
|
|
|
|
264 |
|
|
11 |
Hội người mù |
212 |
328 |
|
|
|
|
|
|
328 |
|
|
12 |
Hỗ trợ các hội |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
217 |
248 |
|
|
|
|
|
|
248 |
|
|
14 |
Hội người cao tuổi |
138 |
195 |
|
|
|
|
|
|
195 |
|
|
15 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
194 |
249 |
|
|
|
|
|
|
249 |
|
|
16 |
Hiệp hội làng nghề |
|
315 |
|
|
|
|
|
|
315 |
|
|
17 |
Hội hữu nghị Việt Lào |
|
119 |
|
|
|
|
|
|
119 |
|
|
18 |
Hội Khuyến học |
|
161 |
|
|
|
|
|
|
161 |
|
|
19 |
Hội Luật gia |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
20 |
Hội VHNT các dân tộc thiểu số |
|
130 |
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
21 |
Phân xã Thái Nguyên |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
22 |
Hội Y học dược |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
23 |
Ban QL DA thoát nước và xử lý nước thải |
|
25 |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
24 |
Hội Sinh vật cảnh |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
C/ Khối đảng (Tỉnh ủy TN) |
47 360 |
59 155 |
58 741 |
|
|
414 |
|
|
|
|
|
|
D/ Các đơn vị khác |
257 619 |
206 227 |
26 915 |
64 064 |
|
471 |
23 441 |
|
46 407 |
26 469 |
18 460 |
1 |
Đài phát thanh truyền hình |
14 301 |
23 441 |
|
|
|
|
23 441 |
|
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
22 410 |
25 429 |
|
4 160 |
|
250 |
|
|
|
21 019 |
|
3 |
Trường chính trị tỉnh |
8 177 |
9 100 |
|
9 100 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Cao đẳng Y tế |
18 168 |
17 950 |
|
17 950 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
19 563 |
20 017 |
|
20 017 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường cao đẳng Kinh tế Tài chính |
12 981 |
12 597 |
|
12 597 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
BQL Khu di tích lịch sử sinh thái ATK |
2 867 |
4 495 |
|
|
|
121 |
|
|
4 374 |
|
|
8 |
BQL khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc |
826 |
1 921 |
|
|
|
|
|
|
1 921 |
|
|
9 |
Liên minh các HTX |
1 785 |
1 836 |
|
240 |
|
|
|
|
1 596 |
|
|
10 |
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
872 |
778 |
|
|
|
|
|
|
778 |
|
|
11 |
Trung tâm thông tin Thái Nguyên |
2 139 |
2 304 |
|
|
|
|
|
|
2 304 |
|
|
12 |
Đào tạo nghề nông thôn và nghề DN, giáo dục định hướng |
6 349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
TT phát triển quỹ nhà đất và SCHT |
|
963 |
|
|
|
|
|
|
963 |
|
|
14 |
Công an tỉnh |
5 100 |
5 550 |
|
|
|
100 |
|
|
|
5 450 |
|
15 |
Hỗ trợ một số đơn vị khác |
16 760 |
18 460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 460 |
|
- Đối ứng DA việc trợ phi CP và BTC |
3 000 |
3 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 000 |
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê |
760 |
760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
760 |
|
- Ngân hàng chính sách cho người nghèo vay vốn |
3 000 |
3 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 000 |
|
- KP vốn điều lệ các quỹ: HTX, Môi trường… |
10 000 |
10 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 000 |
|
- Hỗ trợ các đơn vị thu NS |
|
1 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 500 |
|
- KP chống số đề (công ty xổ số) |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
16 |
Liên hoan trà Quốc tế lần thứ nhất - Thái Nguyên 2011 |
10 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
KP quy hoạch và thực hiện các dự án |
33 000 |
3 020 |
|
|
|
|
|
|
3 020 |
|
|
18 |
KP cấp bù thủy lợi phí |
30 521 |
30 521 |
|
|
|
|
|
|
30 521 |
|
|
19 |
Trả nợ gốc và lãi vay |
36 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
KP mua sắm sửa chữa tài sản |
15 000 |
26 915 |
26 915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Kinh phí phân luồng giao thông Liên hoan Trà Quốc tế |
|
930 |
|
|
|
|
|
|
930 |
|
|
|
- Phòng QL đô thị Thành phố |
|
610 |
|
|
|
|
|
|
610 |
|
|
|
- Phòng KT và hạ tầng huyện Đồng Hỷ |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
- Phòng KT và hạ tầng huyện Phú Lương |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
- Phòng KT và hạ tầng huyện Đại Từ |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
Đ |
BHYT cho người nghèo, đồng bào DTTS ở vùng ĐBKK, CCB… |
164 661 |
174 806 |
|
18 898 |
155 601 |
|
54 |
42 |
211 |
|
|
1 |
BHYT cho người nghèo |
42 754 |
82 993 |
|
|
82 993 |
|
|
|
|
|
|
2 |
BHYT cho đồng bào DTTS vùng ĐBKK |
40 369 |
40 369 |
|
|
40 369 |
|
|
|
|
|
|
3 |
BHYT cho hộ cận nghèo |
29 630 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
27 125 |
30 666 |
|
|
30 666 |
|
|
|
|
|
|
5 |
BHYT cựu chiến binh |
2 379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
BHYT học sinh |
12 776 |
12 776 |
|
12 776 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
BH thất nghiệp |
9 628 |
7 502 |
|
6 122 |
1 073 |
|
54 |
42 |
211 |
|
|
Biểu số 06
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2011 CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Dự toán cấp bổ sung đầu năm |
Trong đó |
Dự toán điều chỉnh cấp bổ sung |
Trong đó |
||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
|
Tổng số |
1 176 070 |
1 176 070 |
|
1 582 757 |
1 176 070 |
406 687 |
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
17 717 |
|
17 717 |
2 |
Thị xã Sông Công |
42 857 |
42 857 |
|
57 144 |
42 857 |
14 287 |
3 |
Huyện Định Hóa |
199 168 |
199 168 |
|
271 494 |
199 168 |
72 326 |
4 |
Huyện Đại Từ |
234 030 |
234 030 |
|
305 623 |
234 030 |
71 593 |
5 |
Huyện Phú Lương |
144 133 |
144 133 |
|
194 813 |
144 133 |
50 680 |
6 |
Huyện Phú Bình |
170 339 |
170 339 |
|
214 554 |
170 339 |
44 215 |
7 |
Huyện Phổ Yên |
111 943 |
111 943 |
|
164 093 |
111 943 |
52 150 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
146 396 |
146 396 |
|
193 544 |
146 396 |
47 148 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
127 204 |
127 204 |
|
163 775 |
127 204 |
36 571 |
Ghi chú: - Số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện chưa bao gồm chi ĐTXD công trình y tế, giáo dục từ nguồn xổ số kiến thiết theo quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 15/12/ 2010 của UBND tỉnh.
- Số bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh cho huyện đã tính: bổ sung từ nguồn XDCB tập trung của tỉnh; nguồn CTMT; nguồn vốn vay về ngân sách cấp huyện quản lý.
Biểu số 07
BIỂU DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
DỰ TOÁN NĂM 2011 |
Dự toán điều chỉnh năm 2011 |
||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Trong đó |
Vốn sự nghiệp |
Trong đó |
|||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
||||||
|
TỔNG SỐ |
397 790 |
921 889 |
672 508 |
571 725 |
100 783 |
249 381 |
213 546 |
35 835 |
I |
XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư thực hiện nghị quyết số 37-NQ/TW ngày 1/7/2004 của Bộ Chính trị |
65 000 |
87 587 |
87 587 |
87 587 |
|
|
|
|
2 |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
15 000 |
31 313 |
31 313 |
31 313 |
|
|
|
|
3 |
Đầu tư các Trung tâm Y tế tỉnh |
9 000 |
9 000 |
9 000 |
9 000 |
|
|
|
|
4 |
Đầu tư Trung tâm giáo dục lao động xã hội |
8 000 |
8 000 |
8 000 |
8 000 |
|
|
|
|
5 |
Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp |
10 000 |
29 371 |
29 371 |
29 371 |
|
|
|
|
6 |
Hạ tầng cụm công nghiệp |
6 000 |
6 000 |
6 000 |
6 000 |
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ vốn đối ứng dự án ODA |
35 000 |
39 653 |
39 653 |
39 653 |
|
|
|
|
8 |
Đầu tư thực hiện Quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006 |
4 000 |
5 041 |
5 041 |
5 041 |
|
|
|
|
9 |
Đầu tư thực hiện Quyết định 229/1999/QĐ-TTg ngày 16 tháng 12 năm 1999 của TTCP |
19 000 |
22 168 |
22 168 |
22 168 |
|
|
|
|
10 |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
5 000 |
5 000 |
5 000 |
|
5 000 |
|
|
|
11 |
Dự án xây dựng Trung tâm cụm xã |
|
1 182 |
1 182 |
1 182 |
|
|
|
|
12 |
Chương trình nâng cấp hệ thống đê kè, phòng chống lụt bão |
15 000 |
51 482 |
51 482 |
51 482 |
|
|
|
|
13 |
Hạ tầng giống cây lâm, nông nghiệp, thủy sản |
20 000 |
20 000 |
20 000 |
20 000 |
|
|
|
|
14 |
Chương trình bảo vệ rừng và phát triển bền vững |
30 000 |
32 500 |
32 500 |
32 500 |
|
|
|
|
15 |
Dự án 5 triệu ha rừng - Chương trình 661 |
|
2 586 |
2 586 |
2 586 |
|
|
|
|
16 |
Đầu tư dự án quan trọng của chính phủ |
|
10 654 |
10 654 |
10 654 |
|
|
|
|
17 |
Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo theo QĐ số 167/2008/QĐ-TTg |
66 300 |
95 783 |
95 783 |
|
95 783 |
|
|
|
18 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
70 000 |
76 090 |
76 090 |
76 090 |
|
|
|
|
19 |
Chương trình 134 kéo dài |
18 000 |
20 092 |
20 092 |
20 092 |
|
|
|
|
20 |
Chương trình 135 |
|
12 017 |
|
|
|
12 017 |
3 871 |
8 146 |
21 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
21 334 |
19 534 |
19 534 |
|
1 800 |
1 800 |
|
22 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
19 792 |
2 100 |
2 100 |
|
17 692 |
718 |
16 974 |
23 |
Chương trình bố trí dân cư, nhiệm vụ khoa học - công nghệ |
2 490 |
2 784 |
2 784 |
2 784 |
|
|
|
|
II |
CT MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC |
|
312 460 |
94 588 |
94 588 |
|
217 872 |
207 157 |
10 715 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm |
|
46 059 |
|
|
|
46 059 |
45 523 |
536 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
|
1 697 |
|
|
|
1 697 |
757 |
940 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
17 585 |
8 000 |
8 000 |
|
9 585 |
9 585 |
|
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia DS và kế hoạch hóa gia đình |
|
8 619 |
|
|
|
8 619 |
8 619 |
|
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
1 934 |
|
|
|
1 934 |
1 934 |
|
6 |
Chương trình mục tiêu quốc gia văn hóa |
|
7 089 |
2 000 |
2 000 |
|
5 089 |
5 089 |
|
|
Tr đó: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp bằng hiện vật |
|
445 |
|
|
|
445 |
445 |
|
7 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và đào tạo |
|
82 729 |
|
|
|
82 729 |
82 023 |
706 |
8 |
CT mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
|
5 500 |
|
|
|
5 500 |
2 037 |
3 463 |
9 |
CT mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
|
970 |
|
|
|
970 |
600 |
370 |
10 |
CT mục tiêu quốc gia phòng chống HIV/AIDS |
|
11 284 |
4 588 |
4 588 |
|
6 696 |
6 696 |
|
* |
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ KHÁC |
|
128 994 |
80 000 |
80 000 |
|
48 994 |
44 294 |
4 700 |
1 |
Kinh phí sự nghiệp môi trường |
|
11 968 |
|
|
|
11 968 |
11 968 |
|
- |
Dự án bảo vệ môi trường |
|
9 807 |
|
|
|
9 807 |
9 807 |
|
- |
CT mục tiêu hỗ trợ và bảo vệ môi trường |
|
1 161 |
|
|
|
1 161 |
1 161 |
|
- |
Kinh phí dự án ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
1 000 |
|
|
|
1 000 |
1 000 |
|
2 |
Kinh phí thành lập mới, bồi dưỡng đào tạo CB HTX |
|
2 121 |
|
|
|
2 121 |
2 121 |
|
|
Kinh phí thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng CB HTX và Tổ hợp tác |
|
1 061 |
|
|
|
1 061 |
1 061 |
|
|
Kinh phí thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng CB HTX và Tổ hợp tác |
|
1 060 |
|
|
|
1 060 |
1 060 |
|
3 |
Kinh phí xây dựng đê kè |
|
20 000 |
20 000 |
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí sáng tác tác phẩm báo chí |
|
844 |
|
|
|
844 |
844 |
|
5 |
Kinh phí xây dựng đê kè và dự án cứu hộ, cứu nạn |
|
60 000 |
60 000 |
|
|
|
|
|
6 |
Kinh phí phòng chống khắc phục hậu quả hạn hán vụ Đông - Xuân |
|
19 700 |
|
|
|
19 700 |
15 000 |
4 700 |
7 |
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011-2015 |
|
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
8 |
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động giai đoạn 2011-2015 |
|
310 |
|
|
|
310 |
310 |
|
|
Dự án nâng cao năng lực, tuyên truyền giáo dục, giám sát chương trình an toàn, vệ sinh lao động |
|
230 |
|
|
|
230 |
230 |
|
|
Kinh phí dự án phòng, chống bệnh nghề nghiệp, chăm sóc sức khỏe người lao động |
|
80 |
|
|
|
80 |
80 |
|
9 |
Dự án di dân vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở, lũ ống, lũ quét xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
|
15 000 |
|
|
|
15 000 |
15 000 |
|
10 |
Một số nhiệm vụ khác |
|
1062 |
|
|
|
1062 |
1062 |
|
Ghi chú: Số kinh phí dự toán điều chỉnh đã bao gồm cả số chuyển nguồn năm 2010 sang năm 2011 và số bổ sung từ ngân sách Trung ương
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN