Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2010 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Thái Nguyên ban hành

Số hiệu 3083/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/12/2010
Ngày có hiệu lực 15/12/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Phạm Xuân Đương
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3083/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nguyên tắc phân bổ và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2011;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về dự toán phân bổ Ngân sách Nhà nước năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1689/TTr-KHĐT ngày 10/12/2010 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2011 và ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán thu - chi Ngân sách và Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là Chủ đầu tư (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm theo).

Căn cứ nội dung của Quyết định này, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hoá, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2011.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Xuân Đương

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2011

Ghi chú

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP)

%

 12 % trở lên

 

 

2

GDP bình quân đầu người/năm

Tr.đồng

21

 

 

3

Giá trị sản xuất ngành công nghiệp
 (Giá so sánh năm 1994)

Tỷ đồng

14.640

 

 

4

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

110

 

 

 

Trong đó: Xuất khẩu địa phương

"

86,0

 

 

5

Thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

2.589,6

 

 

6

Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thuỷ sản

 

 

 

 

-

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thuỷ sản ( Giá so sánh 1994)

%

6,0

 

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

404.000

 

 

-

Giá trị sản xuất/diện tích đất trồng trọt (theo giá hiện hành)

Tr.đồng

59,0

 

 

-

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ( giá so sánh 1994)

%

9,3

 

 

-

Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn

Ha

6.000

 

 

+

Trong đó địa phương trồng rừng tập trung

Ha

5.500

 

 

-

Diện tích trồng chè mới và trồng lại

Ha

1.000

 

 

-

Tỷ lệ độ che phủ rừng

%

51

 

 

-

Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh (theo tiêu chí bộ chỉ số mới)

%

75

 

 

7

Nhóm chỉ tiêu xã hội

 

 

 

 

-

Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm

%0

0,1

 

 

-

Số lao động được tạo việc làm mới trong năm

Người

16.000

 

 

+

Trong đó: Xuất khẩu lao động

"

2.000

 

 

-

Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm

%

<16

 

 

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm

%

2 % trở lên

 

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

48

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN NĂM 2011

ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG; SỞ NN&PTNT

[...]