Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 27/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 03/NQ- HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:
1. Vốn ngân sách tỉnh:
- Điều chỉnh giảm 49.961 triệu đồng của 13 danh mục, dự án để bố trí bổ sung cho 14 danh mục, dự án.
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
- Bổ sung 02 dự án vào danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như Phụ lục 02 kèm theo)
2. Vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Điều chỉnh giảm 12.250,541 triệu đồng của 37 dự án để bổ sung cho 20 dự án.
(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Điều chỉnh giảm 15.187,47 triệu đồng của 12 dự án để bổ sung cho 22 dự án.
(Chi tiết như Phụ lục 04 kèm theo)
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của 18 xã thuộc 5 huyện, thị xã (Tuy Phước, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Vân Canh) và điều chỉnh giảm 153,979 triệu đồng của 15 dự án thuộc các xã An Toàn, An Trung, An Nghĩa, An Vinh, An Quang huyện An Lão để bổ sung cho 1 dự án thuộc xã An Quang, huyện An Lão.
(Chi tiết như Phụ lục 05 kèm theo)
- Điều chỉnh tên hạng mục các công trình, dự án:
(Chi tiết như Phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 03/NQ- HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:
1. Vốn ngân sách tỉnh:
- Điều chỉnh giảm 49.961 triệu đồng của 13 danh mục, dự án để bố trí bổ sung cho 14 danh mục, dự án.
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
- Bổ sung 02 dự án vào danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như Phụ lục 02 kèm theo)
2. Vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Điều chỉnh giảm 12.250,541 triệu đồng của 37 dự án để bổ sung cho 20 dự án.
(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Điều chỉnh giảm 15.187,47 triệu đồng của 12 dự án để bổ sung cho 22 dự án.
(Chi tiết như Phụ lục 04 kèm theo)
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của 18 xã thuộc 5 huyện, thị xã (Tuy Phước, Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Vân Canh) và điều chỉnh giảm 153,979 triệu đồng của 15 dự án thuộc các xã An Toàn, An Trung, An Nghĩa, An Vinh, An Quang huyện An Lão để bổ sung cho 1 dự án thuộc xã An Quang, huyện An Lão.
(Chi tiết như Phụ lục 05 kèm theo)
- Điều chỉnh tên hạng mục các công trình, dự án:
(Chi tiết như Phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 7 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư/Dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh (*) |
Ghi chú |
||
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=8+9 |
11 |
A |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
409.935 |
352.389 |
326.009 |
-49.961 |
275.842 |
|
1 |
Dự án Xây dựng, lắp đặt và vận hành các trạm quan trắc tự động trên địa bàn tỉnh |
BQL DD&CN |
2021- 2023 |
2204/QĐ-UBND ngày 15/07/2022 |
39.530 |
39.530 |
39.250 |
-6.793 |
32.457 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội) |
BQL KKT |
2022- 2023 |
231/QĐ-BQL ngày 19/7/2022 |
76.711 |
76.711 |
75.000 |
-24.076 |
50.924 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định |
BQL KKT |
2021- 2024 |
120/QĐ-BQL; 13/5/2021 419/QĐ-BQL ; 07/12/2022. |
64.623 |
64.623 |
64.000 |
-1.126 |
62.874 |
|
4 |
Dự án: Sửa chữa, cải tạo Khoa sản và Khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh |
BV Đa khoa tỉnh |
2020- 2022 |
172/QĐ-SKHĐT; 22/7/2020 |
12.622 |
12.622 |
7.012 |
-206 |
6.806 |
|
5 |
Dự án: Cải tạo, xây dựng hành lang cầu nối kết nối toàn bộ các khoa, phòng và cải tạo cảnh quan sân vườn, đường nội bộ trong khuôn viên Bệnh viện |
BV Đa khoa tỉnh |
2020- 2022 |
300/QĐ-SKHĐT; 05/11/2020 |
14.976 |
14.976 |
6.767 |
-4.347 |
2.420 |
|
6 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp Hệ thống thoát nước mưa và Đấu nối hệ thống thoát nước thải sau xử lý vào hệ thống thoát nước công cộng của thành phố |
BV Đa khoa tỉnh |
2021- 2023 |
QĐ số 347/QĐ- SKHĐT ngày 10/12/2021 |
14.997 |
11.997 |
11.999 |
-501 |
11.498 |
|
7 |
Xây dựng cầu từ thôn 11 xã Mỹ Thắng đi xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ |
Sở GTVT |
2021- 2023 |
4241/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 |
44.304 |
44.304 |
44.304 |
-6.241 |
38.063 |
|
8 |
Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc |
Sở GTVT |
2021- 2023 |
4580/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 |
34.770 |
34.770 |
29.293 |
-365 |
28.928 |
|
9 |
Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện…) |
Trường CT Tỉnh |
2022- 2023 |
18/QĐ-SKHĐT; 18/01/2023 |
10.799 |
10.799 |
10.799 |
-495 |
10.304 |
|
10 |
Trường Mầm non Phước Sơn (02T,06P) |
UBND huyện Tuy Phước |
2021- 2022 |
325/QĐ-SKHĐT ngày 18/11/2021 |
4.930 |
2.100 |
2.100 |
-45 |
2.055 |
|
11 |
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2022- 2023 |
164/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022 |
7.202 |
5.486 |
5.485 |
-288 |
5.197 |
|
12 |
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở KHĐT |
2022- 2023 |
1257/QĐ-UBND; 19/4/2022 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
-2.012 |
22.988 |
|
13 |
Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở KHĐT |
2022- 2023 |
1824/QĐ-UBND; 8/6/2022 |
59.470 |
9.470 |
5.000 |
-3.672 |
1.328 |
|
B |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
743.778 |
654.402 |
373.856 |
49.961 |
423.817 |
|
I |
Dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn, đã thi công hoàn thành dự án |
|
|
|
174.471 |
172.714 |
83.740 |
1.622 |
85.362 |
|
1 |
Dự án Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Phân tích và Đo lường Chất lượng Bình Định, giai đoạn 2021 - 2025; Hạng mục: Xây dựng nhà làm việc. |
BQL DD&CN |
2021- 2023 |
1313/QĐ-UBND ngày 23/4/2022 |
17.703 |
17.703 |
16.000 |
357 |
16.357 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp Khu Tái định cư cát Tiến (Khu 1) |
BQL KKT |
2021- 2022 |
218/QĐ-BQL ngày 21/7/2021 |
60.939 |
60.939 |
43.934 |
38 |
43.972 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Khu Tái định cư cát Tiến (Khu 2) |
BQL KKT |
2019- 2022 |
335/QĐ-BQL ngày 23/12/2019 |
66.341 |
66.341 |
2.737 |
74 |
2.811 |
|
4 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hảo (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và 8 phòng lớp học) |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
2022- 2023 |
166/QĐ-SKHĐT; 06/9/2022248/QĐ- SKHĐT; 20/9/2023 |
8.979 |
7.222 |
6.470 |
153 |
6.623 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.639 (Tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0+450 - Km5+00 |
BQL KKT |
2022- 2023 |
177/QĐ-BQL ngày 14/6/2022 |
20.509 |
20.509 |
14.599 |
1.000 |
15.599 |
|
II |
Dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn cần bổ sung vốn |
|
|
|
539.387 |
451.768 |
290.116 |
35.646 |
325.762 |
|
1 |
Dự án Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639) |
BQL GT |
2022- 2025 |
88/NQ-HĐND 11/12/2021 1892/QĐ-UBND 13/6/2022 |
336.001 |
336.001 |
199.995 |
10.000 |
209.995 |
|
2 |
Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Phần mở rộng) |
BQL DD&CN |
2021- 2025 |
52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 và 1586/QĐ- UBND ngày 12/5/2023 |
130.615 |
60.615 |
47.539 |
13.076 |
60.615 |
|
3 |
Dự án Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định |
Sở LĐTBXH |
2021- 2024 |
26/QĐ-SKHĐT ngày 07/02/2024 |
13.925 |
13.925 |
13.789 |
136 |
13.925 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Vân Canh |
TT VSMT |
2023- 2024 |
Số 1435/QĐ- UBND ngày 28/4/2023 |
14.985 |
14.985 |
5.900 |
9.085 |
14.985 |
|
5 |
Xây dựng khu tái định cư di dời khẩn cấp các hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Cấm, thôn Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát |
UBND huyện Phù Cát |
2022- 2024 |
2633/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 |
32.000 |
17.220 |
15.000 |
2.220 |
17.220 |
|
6 |
Trụ sở làm việc UBND xã An Toàn |
UBND huyện An Lão |
2023- 2024 |
767/QĐ-UBND 15/3/2023 |
11.861 |
9.022 |
7.893 |
1.129 |
9.022 |
|
III |
Dự án bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn |
|
|
|
29.920 |
29.920 |
- |
12.693 |
12.693 |
|
1 |
Xây dựng, sửa chữa các đoạn hành lang cầu nối (cũ), nhà vệ sinh công cộng của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BV Đa khoa tỉnh |
2024- 2025 |
363/QĐ-UBND ngày 29/01/2024; 72/QĐ-SKHĐT ngày 22/04/2024 |
4.925 |
4.925 |
|
4.925 |
4.925 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo khoa Nội tổng hợp |
Sở Y tế |
2024- 2026 |
2330/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 |
5.000 |
5.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng cảnh quan phía sau Bảo tàng Quang Trung (phần mở rộng) |
Sở VHTT |
2024- 2026 |
2344/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 |
19.995 |
19.995 |
|
5.768 |
5.768 |
|
Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN
QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN
CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
TT |
Danh mục dự án |
Ghi chú |
1 |
Mở rộng phạm vi nút giao thông cầu Gành tại xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
|
2 |
Mở rộng nút giao Đường ven biển Cát Tiến - Diêm Vân và Đường trục Khu kinh tế |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định phê duyệt Dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 |
Đề xuất điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
-12.250,541 |
|
|
* |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
-11.653,541 |
|
|
|
Huyện Hoài Ân |
|
|
|
-9,599 |
|
|
|
Xã Ân Sơn |
|
|
|
-9,599 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào hồ Vạn Hội |
1962/QĐ-UBND |
916,401 |
845,000 |
-9,599 |
835,401 |
|
|
Huyện Tây Sơn |
|
|
|
-3.475,890 |
|
|
|
Xã Vĩnh An |
|
|
|
-3.475,890 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường từ nhà Đinh Rổi đến nhà Đinh Gơ |
7634/QĐ- UBND, ngày 14/11/2022 |
1.181,800 |
1.078,000 |
-71,220 |
1.006,780 |
|
2 |
Xây dựng Chợ xã Vĩnh An |
6191/QĐ- UBND, ngày 17/10/2022 |
4.447,330 |
4.173,000 |
-1.250,000 |
2.923,000 |
|
3 |
Mở rộng đường từ nhà Đinh Rép đến rẫy Đinh Thị Trâm |
5832/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 |
1.362,290 |
1.150,000 |
-195,560 |
954,440 |
|
4 |
Mở rộng đường từ nhà Đinh Cung đến rẫy bằng lát |
5829/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 |
1.420,560 |
1.150,000 |
-134,110 |
1.015,890 |
|
5 |
Xây kênh thoát lũ từ Bàu Hồng đến suối Nước Gộp |
|
|
850,000 |
-850,000 |
0,000 |
|
6 |
Nâng cấp đường BTXM từ rẫy Đinh Gòn đến rẫy Đinh Mích |
|
|
450,000 |
-450,000 |
0,000 |
|
7 |
Trường PTDT bán trú Tây Sơn, hạng mục nhà bộ môn 02 tầng, 04 phòng |
4442/QĐ- UBND; 08/8/2022 |
5.278,000 |
966,000 |
-525,000 |
441,000 |
|
|
Huyện An Lão |
|
|
|
-6.276,396 |
|
|
|
Xã An Hưng |
|
|
|
-334,827 |
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh mương Thôn 3, Thôn 5 xã An Hưng |
2949/QĐ-UBND 15/9/2023 |
2.846,100 |
2.462,000 |
-100,000 |
2.362,000 |
|
2 |
Điện khu giãn dân Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5, xã An Hưng |
2736/QĐ-UBND 13/8/2023 |
1.771,723 |
1.480,000 |
-234,827 |
1.245,173 |
|
|
Xã An Nghĩa |
|
|
|
-1.548,400 |
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh mương ruộng Lâm và ruộng Xuân xã An Nghĩa |
2108/QĐ-UBND 12/7/2023 |
775,507 |
1.400,000 |
-700,336 |
699,664 |
|
2 |
Tường chắn lấy nước và kênh mương ruộng Cà Nham |
2117/QĐ-UBND 13/7/2023 |
1.627,628 |
1.588,000 |
-380,370 |
1.207,630 |
|
3 |
Nhà văn hóa Thôn 2, xã An Nghĩa Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục khác |
572/QĐ-UBND 13/3/2024 |
1.032,306 |
1.500,000 |
-467,694 |
1.032,306 |
|
|
Xã An Quang |
|
|
|
-1.236,721 |
|
|
1 |
Đường giao thông Thôn 2, Thôn 4 xã An Quang |
4015/QĐ-UBND 14/11/2022 |
1.309,874 |
978,000 |
-0,127 |
977,873 |
|
2 |
Đường giao thông Thôn 3, xã An Quang |
4037/QĐ-UBND 15/11/2022 |
1.270,414 |
1.069,000 |
-0,763 |
1.068,237 |
|
3 |
Kiên cố hóa kênh mương Thôn 2, Thôn 3 xã An Quang |
2110/QĐ-UBND 13/7/2023 |
2.054,732 |
1.978,000 |
-354,495 |
1.623,505 |
|
4 |
Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6, xã An Quang |
2113/QĐ-UBND 13/7/2023 |
2.487,990 |
2.430,000 |
-577,200 |
1.852,800 |
|
5 |
Hệ thống điện khu dân cư Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6 xã An Quang |
692/QĐ-UBND 28/3/2024 |
1.495,864 |
1.800,000 |
-304,136 |
1.495,864 |
|
|
Xã An Toàn |
|
|
|
-455,209 |
|
|
1 |
Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 3 |
1982/QĐ-UBND 03/7/2023 |
253,677 |
254,000 |
-32,983 |
221,017 |
|
2 |
Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 1 |
2247/QĐ-UBND 20/7/2023 |
1.921,876 |
1.922,000 |
-415,211 |
1.506,789 |
|
3 |
Đường giao thông Thôn 1, xã An Toàn |
614/QĐ-UBND 20/3/2024 |
1.592,985 |
1.600,000 |
-7,015 |
1.592,985 |
|
|
Xã An Trung |
|
|
|
-875,547 |
|
|
1 |
Đường GTNT từ đường liên xã đến nhà ruộng ông Teo và từ nhà ông Khánh đến nhà ông Huyền |
3884/QĐ-UBND 02/11/2022 |
1.815,750 |
1.240,000 |
-0,245 |
1.239,755 |
|
2 |
Đường giao thông nội bộ trung tâm xã đến các thôn |
2487/QĐ-UBND 07/8/2023 |
2.977,963 |
2.416,000 |
-384,386 |
2.031,614 |
|
3 |
Đường GTNT từ làng Phê đến làng Nước Loi; từ đường liên xã đến đập Rà Ngâm; từ làng Phê Thôn 5 đến nhà văn hóa Thôn 8 |
2423/QĐ-UBND 01/8/2023 |
4.959,272 |
4.762,000 |
-490,916 |
4.271,084 |
|
|
Xã An Vinh |
|
|
|
-1.382,217 |
|
|
1 |
Xây dựng kênh mương Thôn 5, xã An Vinh |
2312/QĐ- UBND 26/7/2023 |
1.092,698 |
966,000 |
-70,318 |
895,682 |
|
2 |
Kiên cố hóa kênh mương Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6, Thôn 7, xã An Vinh |
2875/QĐ-UBND 08/9/2023 |
3.208,588 |
3.085,000 |
-285,000 |
2.800,000 |
|
3 |
Khu văn hóa, thể thao xã An Vinh Hạng mục: Sân thể thao và các hạng mục khác |
706/QĐ-UBND 29/3/2024 |
1.373,101 |
2.400,000 |
-1.026,899 |
1.373,101 |
|
|
Thị trấn An Lão |
|
|
|
-443,475 |
|
|
1 |
Đường GTNT từ nhà bà Xin đến nhà ông Thường và đường giao thông từ nhà ông Bố đến nhà ông Lưu |
3945/QĐ-UBND 07/11/2022 |
1.554,426 |
1.504,000 |
-0,469 |
1.503,531 |
|
2 |
Đường giao thông từ Công an huyện đến sông vố, Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước |
3864/QĐ-UBND 01/11/2022 |
1.767,244 |
1.101,000 |
-0,079 |
1.100,921 |
|
3 |
Đường giao thông nội bộ Thôn 7 và thôn Hưng Nhơn, thị trấn An Lão |
2043/QĐ-UBND 10/7/2023 |
2.375,106 |
2.000,000 |
-341,506 |
1.658,494 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa thôn (thôn Hưng Nhơn Bắc; Thôn 9; thôn Gò Bùi) |
920/QĐ-UBND 15/4/2024 |
1.098,579 |
1.200,000 |
-101,421 |
1.098,579 |
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
-1.891,656 |
|
|
|
Xã Vĩnh Hiệp |
|
|
|
-149,000 |
|
|
1 |
BTXM đường từ ruộng ông Lịch đến thủy điện cũ, xã Vĩnh Hiệp |
|
2.348,000 |
2.042,000 |
-149,000 |
1.893,000 |
|
|
Xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
-900,000 |
|
|
1 |
BTXM đường vào khu sản xuất Sân Cu thôn M8 |
|
1.035,000 |
900,000 |
-900,000 |
0,000 |
|
|
Xã Vĩnh Kim |
|
|
|
-260,000 |
|
|
1 |
BTXM đường giao thông các thôn |
2669/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 |
4.997,000 |
5.686,000 |
-260,000 |
5.426,000 |
|
|
Xã Vĩnh Sơn |
|
|
|
-365,656 |
|
|
1 |
Đường vào khu ruộng các thôn |
2052/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
3.697,000 |
3.215,000 |
-365,656 |
2.849,344 |
|
|
Xã Vĩnh Thuận |
|
|
|
-217,000 |
|
|
1 |
Đường từ rẫy ông Đinh Văn Chát đi vào khu sản xuất làng 7 xã Vĩnh Thuận |
3040/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
1.084,672 |
937,000 |
-217,000 |
720,000 |
|
* |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
|
|
-597,000 |
|
|
* |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
-597,000 |
|
|
- |
Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao Làng 6 và Làng 8, xã Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thạnh |
3074/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 |
460,000 |
997,000 |
-597,000 |
400,000 |
|
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
12.250,541 |
|
|
* |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
11.653,541 |
|
|
|
Huyện Hoài Ân |
|
|
|
9,599 |
|
|
|
Xã Ân Sơn |
|
|
|
9,599 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười |
2657/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 |
2.709,000 |
2.153,000 |
9,599 |
2.162,599 |
|
|
Huyện Tây Sơn |
|
|
|
3.475,890 |
|
|
|
Xã Vĩnh An |
|
|
|
3.475,890 |
|
|
1 |
Thảm BT nhựa đường làng Kon Giang |
|
|
0,000 |
1.475,890 |
1.475,890 |
|
2 |
Thảm BT nhựa đường làng Kon Giọt 2 |
|
|
0,000 |
1.475,000 |
1.475,000 |
|
3 |
Trường TH Vĩnh An, hạng mục Nâng cấp sửa chữa 07 phòng học |
|
|
0,000 |
525,000 |
525,000 |
|
|
Huyện An Lão |
|
|
|
6.276,396 |
|
|
|
Xã An Hưng |
|
|
|
334,827 |
|
|
1 |
Đường giao thông liên xã từ Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước |
88/QĐ- SKH&ĐT 04/5/2024 |
14.975,640 |
4.768,000 |
334,827 |
5.102,827 |
|
|
Xã An Nghĩa |
|
|
|
1.548,400 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học xã An Nghĩa Hạng mục: Xây dựng nhà công vụ, nhà hiệu bộ, phòng học văn hóa và các hạng mục khác |
1232/QĐ-UBND 07/5/2024 |
2.925,166 |
1.800,000 |
1.029,372 |
2.829,372 |
|
2 |
Nâng cấp hệ thống nước sạch xã An Nghĩa (Thôn 1, Thôn 2) |
689/QĐ-UBND 28/3/2024 |
1.679,028 |
1.160,000 |
519,028 |
1.679,028 |
|
|
Xã An Quang |
|
|
|
1.236,721 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng cầu Bến Nhơn đến UBND xã An Quang |
1223/QĐ-UBND 07/5/2024 |
4.271,438 |
2.945,000 |
1.236,721 |
4.181,721 |
|
|
Xã An Toàn |
|
|
|
455,209 |
|
|
1 |
Đường giao thông Thôn 2, xã An Toàn Hạng mục: Công trình thoát nước và các hạng mục khác |
958/QĐ- UBND 17/4/2024 |
1.636,049 |
1.050,000 |
455,209 |
1.505,209 |
|
|
Xã An Trung |
|
|
|
875,547 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung |
811/QĐ-UBND 04/4/2024 |
3.862,670 |
1.834,000 |
875,547 |
2.709,547 |
|
|
Xã An Vinh |
|
|
|
1.382,217 |
|
|
1 |
Nước sinh hoạt thôn 5, xã An Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác |
817/QĐ-UBND 04/4/2024 |
2.381,914 |
1.900,000 |
363,914 |
2.263,914 |
|
2 |
Nâng cấp tuyến đường từ cầu Hlong Hoai đến Thôn 2 |
612/QĐ-UBND 20/3/2024 |
4.996,942 |
970,000 |
1.018,303 |
1.988,303 |
|
|
Thị trấn An Lão |
|
|
|
443,475 |
|
|
1 |
Nâng cấp 02 phòng học trường mầm non trên địa bàn |
818/QĐ-UBND 04/4/2024 |
2.685,693 |
1.200,000 |
443,475 |
1.643,475 |
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
1.891,656 |
|
|
|
Xã Vĩnh Hiệp |
|
|
|
149,000 |
|
|
1 |
BTXM mương nội đồng |
|
272,000 |
0,000 |
149,000 |
149,000 |
|
|
Xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
900,000 |
|
|
1 |
BTXM đường vào khu nghĩa trang nhân dân thôn M6 |
|
1.035,000 |
0,000 |
900,000 |
900,000 |
|
|
Xã Vĩnh Kim |
|
|
|
260,000 |
|
|
1 |
BTXM đường từ cầu bản Vĩnh Sơn 5 đến suối nước Tra |
|
300,000 |
0,000 |
260,000 |
260,000 |
|
|
Xã Vĩnh Sơn |
|
|
|
365,656 |
|
|
1 |
BTXM đường ngõ, xóm trên địa bàn xã |
|
516,000 |
0,000 |
187,179 |
187,179 |
|
2 |
Đường vào khu sản xuất ruộng Gní |
267/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 |
2.747,558 |
1.745,000 |
178,477 |
1.923,477 |
|
|
Xã Vĩnh Thuận |
|
|
|
217,000 |
|
|
1 |
BTXM đường vào khu sản xuất làng 1 và làng 2 xã Vĩnh Thuận |
|
244,000 |
0,000 |
217,000 |
217,000 |
|
* |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
|
|
597,000 |
|
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
597,000 |
|
|
|
Xã Vĩnh Thuận |
|
|
|
597,000 |
|
|
1 |
Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao Làng 1, Làng 5, làng 7, xã Vĩnh Thuận |
|
2.755,000 |
1.800,000 |
597,000 |
2.397,000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định phê duyệt Dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Đề xuất điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
-15.187,470 |
|
|
* |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
|
-15.187,470 |
|
|
|
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
|
-15.187,470 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa, bó vỉa các tuyến đường thị trấn |
204/QĐ- SKH&ĐT 02/11/2022 |
14.022,108 |
12.476,000 |
-35,843 |
12.440,157 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường và xây dựng cầu vượt lũ Thôn 5 - Thôn 6 An Quang |
3887/QĐ- UBND 02/11/2022 |
4.817,488 |
4.136,000 |
-51,557 |
4.084,443 |
|
3 |
Trạm y tế xã An Tân |
54/QĐ- SKHĐT 24/03/2023 |
5.703,657 |
5.704,000 |
-758,062 |
4.945,938 |
|
4 |
Đường giao thông Thôn 1, Thôn 4 xã An Dũng |
2481/QĐ- UBND 07/8/2023 |
4.751,130 |
4.365,000 |
-588,297 |
3.776,703 |
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Hòa |
157/QĐ- SKH&ĐT 26/6/2023 |
13.358,935 |
12.000,000 |
-3.972,186 |
8.027,814 |
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân |
164/QĐ- SKH&ĐT 04/7/2023 |
6.015,248 |
6.000,000 |
-1.256,881 |
4.743,119 |
|
7 |
Xây dựng mới Trạm y tế xã An Trung |
233/QĐ- SKH&ĐT 11/9/2023 |
6.409,000 |
3.900,000 |
-142,036 |
3.757,964 |
|
8 |
Nâng cấp, đầu tư mới một số tuyến điện trên toàn huyện |
2725/QĐ- UBND 21/8/2023 |
2.431,492 |
4.000,000 |
-1.877,467 |
2.122,533 |
|
9 |
Đường từ Thôn 1 đến Ruộng Ram, An Toàn |
551/QĐ- UBND 11/3/2024 |
4.294,846 |
4.679,000 |
-384,154 |
4.294,846 |
|
10 |
Đường từ Thôn 6 An Quang đến thác 04 tầng |
602/QĐ- UBND 19/3/2024 |
3.225,124 |
5.651,000 |
-2.425,876 |
3.225,124 |
|
11 |
Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão (Giai đoạn 2) |
542/QĐ- UBND 06/3/2024 |
4.484,889 |
4.900,000 |
-415,111 |
4.484,889 |
|
12 |
Kênh mương Suối Đá thôn Trà Cong |
|
|
3.280,000 |
-3.280,000 |
0,000 |
|
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
15.187,470 |
|
|
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
|
15.187,470 |
|
|
* |
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
|
15.187,470 |
|
|
|
Huyện An Lão |
|
|
|
15.187,470 |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo An Trung (Phòng Y tế, nhà bảo vệ, mái hiên) |
3819/QĐ- UBND 28/10/2022 |
891,338 |
815,000 |
0,423 |
815,423 |
|
2 |
Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 4, An Vinh |
3888/QĐ- UBND 02/11/2022 |
1.008,977 |
927,000 |
1,307 |
928,307 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng mới Nhà văn hóa Thôn 5 - xã An Quang |
3284/QĐ- UBND 20/10/2023 |
2.064,860 |
0,000 |
779,066 |
779,066 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng mới Nhà văn hóa Thôn 6 - xã An Quang |
3213/QĐ- UBND 29/9/2023 |
2.084,656 |
0,000 |
797,656 |
797,656 |
|
5 |
Đường giao thông liên xã từ Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước |
88/QĐ- SKH&ĐT 04/5/2024 |
|
5.553,000 |
1.216,530 |
6.769,530 |
|
6 |
Nâng cấp điện chiếu sáng trên địa bàn thị trấn |
1221/QĐ- UBND 07/5/2024 |
3.807,091 |
0,000 |
818,091 |
818,091 |
|
7 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung |
811/QĐ- UBND 04/4/2024 |
|
0,000 |
933,123 |
933,123 |
|
8 |
Nâng cấp tuyến đường từ cầu Hlong Hoai đến Thôn 2 |
612/QĐ- UBND 20/3/2024 |
|
0,000 |
1.033,639 |
1.033,639 |
|
9 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Gò Đồn |
|
2.409,164 |
0,000 |
551,164 |
551,164 |
|
10 |
Nâng cấp 02 phòng học trường mầm non trên địa bàn |
818/QĐ- UBND 04/4/2024 |
|
0,000 |
276,471 |
276,471 |
|
11 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã An Hưng |
4791/QĐ- UBND 25/12/2023 |
8.233,605 |
1.800,000 |
2.000,000 |
3.800,000 |
|
12 |
Xây mới nhà làm việc Trạm Y tế thị trấn An Lão |
|
|
0,000 |
1.186,741 |
1.186,741 |
|
13 |
KCH kênh mương Lon Lin; KCH kênh mương Suối Cát |
|
836,257 |
0,000 |
694,257 |
694,257 |
|
14 |
Kiên cố hóa kênh mương Đồng Lớn |
|
846,002 |
0,000 |
704,002 |
704,002 |
|
15 |
Kiên cố hóa kênh tưới hồ đồng mít.kiên cố hóa kênh mương đồng Tà loan (tuyến 1, tuyến 2) |
|
650,000 |
0,000 |
540,000 |
540,000 |
|
16 |
Kiên cố hóa kênh tưới hồ đồng mít (tuyến 1;tuyến 2;tuyến 3); kiên cố hóa kênh tưới đồng thôn 4 An Trung |
|
1.150,000 |
0,000 |
955,000 |
955,000 |
|
|
Danh mục áp dụng cơ chế đặc thù |
|
|
|
|
|
|
17 |
KCH kênh mương Đồng ra |
|
645,000 |
0,000 |
550,000 |
550,000 |
|
18 |
KCH kênh mương Hóc Kleng |
|
528,000 |
0,000 |
450,000 |
450,000 |
|
19 |
BTH đường nội đồng Thôn 1 (đoạn ra sông) |
|
760,000 |
0,000 |
650,000 |
650,000 |
|
20 |
Kênh mương ruộng Dà Lách |
|
410,000 |
0,000 |
350,000 |
350,000 |
|
21 |
Kênh mương ruộng Ren |
|
410,000 |
0,000 |
350,000 |
350,000 |
|
22 |
Kênh mương ruộng Mala |
|
410,000 |
0,000 |
350,000 |
350,000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||
KH vốn đã giao |
Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
Điều chỉnh, bổ sung vốn trong nội bộ xã nông thôn mới |
|
|
|
|
|
I |
Huyện Tuy Phước |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Phước Thuận |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-719,000 |
|
|
|
San nền, mở rộng khuôn viên và xây dựng tường rào, cổng ngõ Trường mầm non Phước Thuận |
5.680 |
1.020,000 |
-719,000 |
301,000 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
719,000 |
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông Lộc An - Lộc Ninh, thôn Lộc Hạ |
7.501 |
393,000 |
219,000 |
612,000 |
|
|
Xây dựng nhà đa năng + san nền khuôn viên Trường THCS Phước Thuận |
4.242 |
1.491,600 |
500,000 |
1.991,600 |
|
2 |
Xã Phước Hưng |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-1.413,000 |
|
|
|
Thảm nhựa đường xã từ ĐT 636 đến UBND xã |
6.290 |
1.413,000 |
-1.413,000 |
0,000 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
1.413,000 |
|
|
|
Nhà đa năng trường TH số 1 Phước Hưng |
3.859 |
0 |
450,000 |
450,000 |
|
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Phước Hưng; Hạng mục: Đền bù giải phóng mặt bằng, San nền, tường rào, Nhà đa năng |
6.297 |
0 |
463,000 |
463,000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng giao thông thôn Nho Lâm; Tuyến từ đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Thành Nhân + Chùa Thiên Lộc + Cầu 20 |
2.280 |
0 |
500,000 |
500,000 |
|
3 |
Xã Phước Nghĩa |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-508,900 |
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng Đường cầu ông Lực đến ĐT 640 |
950 |
250,000 |
-250,000 |
0 |
|
|
Đường Hưng Nghĩa - Phước Hiệp (giai đoạn 1) (Tuyến từ UBND xã Phước Nghĩa đến Tràn bờ bạn cây xoài) |
1.066 |
258,900 |
-258,900 |
0 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
508,900 |
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 42 đến giáp xóm Gò, thôn Hưng Nghĩa |
1.966 |
370,000 |
508,900 |
878,900 |
|
4 |
Xã Phước An |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-1.413,000 |
|
|
|
Xây dựng chợ trung tâm xã |
8.000 |
1.413,000 |
-1.413,000 |
0 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
1.413,000 |
|
|
|
BTXM đường nội đồng từ Ngã 5 đến Thiện Trường, thôn Ngọc Thạnh 1 |
500 |
0 |
100,000 |
100,000 |
|
|
BTXM đường nội đồng từ Ngõ Sỹ đến Cầu Giáp Sở, thôn Ngọc Thạnh 1 |
600 |
0 |
100,000 |
100,000 |
|
|
BTXM đường nội đồng từ Cầu Gòn đến Gò Nhàn, thôn Đại Hội |
300 |
0 |
50,000 |
50,000 |
|
|
BTXM đường nội đồng từ Ngõ Chín Rê đến Ruộng Trịnh Thị Sáo thôn Thanh Huy 1 |
300 |
0 |
50,000 |
50,000 |
|
|
BTXM từ ngõ Tuấn đến Ngõ Cúc thôn An Sơn 2 |
700 |
0 |
120,000 |
120,000 |
|
|
Nâng cấp, cải tạo một số hạng mục trường Trung học cơ sở Phước An |
900 |
0 |
299,000 |
299,000 |
|
|
Mở rộng tuyến đường giao thông từ Ngã tư Đại Hội đến khu tái định cư. |
5.000 |
0 |
694,000 |
694,000 |
|
5 |
Xã Phước Sơn |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-1.413,000 |
|
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa xã Phước Sơn |
3.537 |
1.413,000 |
-1.413,000 |
0 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
1.413,000 |
|
|
|
Xây dựng nhà tập luyện đa năng trường tiểu học số 03 Phước Sơn |
4.340 |
0 |
719,000 |
719,000 |
|
|
Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 1 |
4.298 |
0 |
326,000 |
326,000 |
|
|
Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 2 |
4.258 |
0 |
368,000 |
368,000 |
|
II |
Thị xã Hoài Nhơn |
|
|
0,000 |
|
|
1 |
Xã Hoài Sơn |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-719,000 |
|
|
|
Xây dựng mới sân vận động xã Hoài Sơn |
6.500 |
1.413,000 |
-719,000 |
694,000 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
719,000 |
|
|
|
Tuyến đường bê tông từ ngõ Thảnh đến Ngã Ba Đình |
1.748 |
0 |
319,000 |
319,000 |
|
|
Thảm nhựa mặt đường đoạn từ Ngã Ba Đình đến trường Mầm non xã Hoài Sơn (đường xã) |
1.407 |
0 |
400,000 |
400,000 |
|
2 |
Xã Hoài Châu |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-650,000 |
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương tưới, tiêu từ cầu cây Gòn đến suối Mới |
3.259 |
650,000 |
-650,000 |
0 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
650,000 |
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ĐH11 - cầu mương Cái |
1.831 |
0 |
150,000 |
150,000 |
|
|
Thảm nhựa tuyến đường Đội thuế - ngõ Hồng (đường xã) |
1.202 |
200,000 |
40,000 |
240,000 |
|
|
Thảm nhựa tuyến đường ngõ Mươi - ngõ A (đường xã) |
1.162 |
333,000 |
60,000 |
393,000 |
|
|
Kiên cố hóa tuyến mương từ cống Phách - ruộng Ngãi |
622 |
0 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Tuyến đường bê tông từ ngõ Nam - ngõ Thìn |
391 |
0 |
90,000 |
90,000 |
|
|
Tuyến đường bê tông từ ngõ Sơn - Gò Găng |
870 |
0 |
210,000 |
210,000 |
|
III |
Huyện Phù Cát |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Cát Minh |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-2.120,000 |
|
|
|
Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ Suối Trương đến mương Bến Chiểu |
3.250 |
937,000 |
-937,000 |
0 |
|
|
Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ Nền Diên đến Gò Đỗ |
1.280 |
560,000 |
-560,000 |
0 |
|
|
Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ Cống Nhâm đến Đồng Gành |
1.350 |
623,000 |
-623,000 |
0 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
2.120,000 |
|
|
|
Đường bê tông xi măng giao thông các tuyến nội đồng xã Cát Minh để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới kiểu mẫu năm 2024 |
25.363 |
0 |
2.120,000 |
2.120,000 |
|
2 |
Xã Cát Thắng |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-295,200 |
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Thắng. Tuyến mương qua xóm 6 Long Hậu - đến cống rút An Muộn |
1.635 |
295,200 |
-295,200 |
0 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
295,200 |
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường BTXM GTNT xã cát Thắng; Tuyến: Từ cống đập Bài - xóm 4 trong |
1.099 |
0 |
295,200 |
295,200 |
|
3 |
Xã Cát Hanh |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-1.183,000 |
|
|
|
Đường giao thông từ trường Mẫu Giáo bán trú giáp BTXM thôn Vĩnh Trường |
4.183 |
1.183,000 |
-1.183,000 |
0 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
1.183,000 |
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Cát Hanh; HM: Nhà 2 tầng 6 phòng bộ môn và 01 phòng thư viện |
5.609 |
0 |
1.183,000 |
1.183,000 |
|
4 |
Xã Cát Thành |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-850,000 |
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường BTXM GTNT Tuyến: ngã 3 Hùng Thắng- ngõ Giáo Hiệp - Cầu Tề Chánh Hùng |
1.500 |
650,000 |
-650,000 |
0 |
|
|
Đường BTXM GTNT tuyến giáp đường bê tông ngõ 4 Chính - ngõ 4 Bỗng thôn Phú Trung |
557 |
470,000 |
-200,000 |
270,00 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
850,000 |
|
|
|
Đường BTXM GTNT, tuyến Cầu Cây me - Đào Bá Cúc; tuyến Ngõ ông Dũng - giáp đường Bê tông ông Tri - Lợi |
992 |
0 |
489,000 |
489,000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM GTNT Tuyến giáp ĐT 639 cầu Trùm Tuấn - ngõ thầy Phương ĐT 639 mới |
1.500 |
533,000 |
161,000 |
694,000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường dẫn từ đập dâng Cầu Điều đến giáp đường ĐT639 |
2.015 |
467,000 |
200,000 |
667,000 |
|
5 |
Xã Cát Lâm |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-789,000 |
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Nối tiếp tuyến đường từ ngã tư nhà văn hóa thôn Thuận Phong (ĐT 638) đến hồ Tam Sơn |
1.928 |
789,000 |
-789,000 |
0 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
789,000 |
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm, Tuyến: Từ đường ĐT 638 (nhà bà 2 Ri) đến nhà ông Trường |
1.150 |
0 |
550,000 |
550,000 |
|
|
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ kênh N1 - 5 (đoạn từ tràn Cửa Huệ đến cầu Muộn) |
1.267 |
0 |
239,000 |
239,000 |
|
6 |
Xã Cát Nhơn |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-450,000 |
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến : Từ ngã ba Đại Hào đến cổng làng văn hóa Trung Bình (giai đoạn 2 từ Km 00 đến Km 00+525 |
900 |
450,000 |
-450,000 |
0 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
450,000 |
|
|
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông xã Cát Nhơn để đạt tiêu chí giao thông, xã nông thôn mới nâng cao năm 2024 |
21.000 |
0 |
450,000 |
450,000 |
|
IV |
Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM Tuyến từ ngã 3 Vạn Định đến Cầu Đập Quý -Vạn Định |
1.400 |
150,000 |
-150,000 |
0,000 |
|
|
Nâng cấp,mở rộng BTXM Tuyến từ ngã 4 An Bão đến Ngã 4 Vĩnh Thuận |
1.400 |
150,000 |
-150,000 |
0,000 |
|
|
Nâng cấp,mở rộng BTXM Tuyến từ nhà ông Hồng Cửu Thành đi đến Cầu đập Lâm Cửu Thành |
1.400 |
150,000 |
-150,000 |
0,000 |
|
|
Nâng cấp,mở rộng BTXM Tuyến từ nhà ông Thanh đi đến nhà ông Nhân |
1.400 |
150,000 |
-150,000 |
0,000 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Lộc |
1.143 |
100,000 |
-36,000 |
64,000 |
|
|
Nhà văn Hóa Thôn Vạn Định |
1.143 |
83,000 |
-83,000 |
0,000 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
7.120 |
|
719,000 |
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Sang đến nhà ông Thanh thôn An Bảo |
1.526 |
0,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời thôn Vĩnh Thuận đến nhà ông Hồng Cửu Thành |
1.541 |
0,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM từ cầu đập Thạnh đi ngã 3 nhà bà Tiết thôn Vạn Định |
1.603 |
0,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
Tuyến đường từ đập Sét An Bão đến giáp BTXM thôn Tân Lộc |
1.307 |
230,000 |
150,000 |
380,000 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Tân Ốc |
1.143 |
139,000 |
119,000 |
258,000 |
|
2 |
Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-569,000 |
|
|
|
Thảm nhựa tuyến đường xã từ Xuân Bình đi Xuân Thạnh Nam |
1.450 |
233,000 |
-233,000 |
0,000 |
|
|
Thảm nhựa tuyến đường xã từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng |
3.500 |
800,000 |
-336,000 |
464,000 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
5.242 |
|
569,000 |
|
|
|
Sửa chữa tuyến BTXM từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng |
1.696 |
500,000 |
150,000 |
650,000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến Xuân Bình đi Xuân Thạnh Nam |
1.033 |
289,000 |
200,000 |
489,000 |
|
|
Thảm nhựa tuyến đường xã từ Xuân Bình đi Xuân Thạnh |
2.513 |
418,000 |
219,000 |
637,000 |
|
3 |
Xã Mỹ Châu |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
312 |
|
-211,544 |
|
|
|
BTXM đường Vạn An Phú Thứ trạm y tế đến đường Đình Vạn An |
312 |
279,000 |
-211,544 |
67,456 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
1.428 |
|
211,544 |
|
|
|
BTXM từ nhà Hương đến nhà ông Hồng |
340 |
0,000 |
111,544 |
111,544 |
|
|
Xây dựng chợ Vạn An(giai đoạn 2) |
1.088 |
0,000 |
100,000 |
100,000 |
|
4 |
Xã Mỹ Quang |
|
|
|
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
1.167 |
|
-249,169 |
|
|
|
BTXM tuyến đường từ ĐT 632 đến nhà ông Lực |
311 |
402,000 |
-249,169 |
152,831 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
1.771 |
|
249,169 |
|
|
|
BTXM từ nhà ông Hay đến nhà ông Phu |
840 |
0,000 |
249,169 |
249,169 |
|
V |
Huyện Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
Xã Canh Hiển |
|
|
0,000 |
|
|
|
Danh mục giảm vốn |
|
|
-123,198 |
|
|
|
Bê tông xi măng đường từ ngõ bà Lan đến sông Hà Thanh và đến sau UBND xã |
806 |
690,25 |
-75,80 |
614,45 |
|
|
BTXM từ nhà ông Tiếng đến Đất đồn sông Hà Thanh |
937 |
115,60 |
-31,55 |
84,05 |
|
|
Xây dựng mới sân thể thao thôn Tân Quang |
378,47 |
379,75 |
-15,85 |
363,91 |
|
|
Danh mục tăng vốn |
|
|
123,198 |
|
|
|
Mở rộng, bê tông hóa đường từ bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài |
588 |
456,900 |
8,298 |
465,198 |
|
|
Mở rộng cấp phối đường vào khu sản xuất từ nhà ông Chẩn tới Gò Bộng nối dài |
285 |
204,000 |
50,000 |
254,000 |
|
|
Bê tông hóa đường từ ngã ba nhà ông Sỹ đi suối Cầu nối dài |
390 |
285,000 |
64,900 |
349,900 |
|
B |
Điều chuyển, bổ sung vốn giữa các xã nông thôn mới để giải ngân vốn |
|
|
|
|
|
I |
Huyện An Lão |
|
|
0,000 |
|
|
1 |
Danh mục giảm vốn |
|
|
-153,979 |
|
|
1.1 |
Xã An Toàn |
|
|
|
|
|
|
BT hóa GT nội đồng từ nhà văn hóa đến đồng Bhoang (đoạn nối tiếp) |
551 |
500,000 |
-4,392 |
495,608 |
|
|
BT hóa HT nội đồng từ thôn 2 đến ruộng Tăng (đoạn nối tiếp) |
831 |
776,400 |
-7,227 |
769,173 |
|
|
Nâng cấp nhà văn hóa thôn 03 |
813 |
750,000 |
-10,471 |
739,529 |
|
1.2 |
Xã An Trung |
|
|
|
|
|
|
Đường BTNT và rãnh thoát nước thôn 5 (hạng mục: Rãnh thoát nước) |
402 |
162,844 |
-1,862 |
160,982 |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà văn hóa thôn 3 đến rẫy ông Tỷ |
896 |
450,000 |
-0,002 |
449,998 |
|
1.3 |
Xã An Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường vào nhà văn hóa thôn 3 |
215 |
177,570 |
-0,442 |
177,128 |
|
1.4 |
Xã An Vinh |
|
|
|
|
|
|
Bê tông xi măng nội đồng từ wang Mít đến wang Reng (đoạn nối tiếp) |
670 |
615,000 |
-10,240 |
604,760 |
|
|
Bê tông xi măng từ cầu V'Hóch đến Gò Pa Oang (đoạn nối tiếp) |
839 |
777,000 |
-7,336 |
769,664 |
|
|
Bê tông xi măng từ dưới nhà văn hóa đến sông Rấp (Đoạn nối tiếp) |
164 |
164,400 |
-6,281 |
158,119 |
|
|
Xây dựng tường rào, cổng ngõ, sân bê tông Trường tiểu học Thôn 5 |
470 |
470,000 |
-8,942 |
461,058 |
|
1.5 |
Xã An Quang |
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông GT nội đồng từ trục đường liên xã đến đập nước Lã |
324 |
300,000 |
-45,490 |
254,510 |
|
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trường mẫu giáo đến đồng Ôi |
324 |
300,000 |
-8,875 |
291,125 |
|
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng từ trục đường liên xã đến đồng Trum |
668 |
350,000 |
-14,890 |
335,110 |
|
|
Bê tông hóa đường GT nội đồng từ đồng mây đến đồng Bo |
439 |
400,000 |
-8,077 |
391,923 |
|
|
Xây dựng tường rào khu sinh hoạt văn hóa thể thao xã |
674 |
676,400 |
-19,452 |
656,948 |
|
2 |
Danh mục tăng vốn |
|
|
153,979 |
|
|
2.1 |
Xã An Quang |
|
|
|
|
|
1 |
Làm mới đập và kênh mương ruộng Rền |
1.137 |
0 |
153,979 |
153,979 |
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên hạng mục, công trình, dự án ban đầu |
Tên hạng mục, công trình, dự án điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN |
|
|
I |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
|
Tiểu dự án: 5.1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số. |
|
|
1 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT An Lão: HM: Sửa chữa Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng, Nhà đa năng, Nhà lớp học bộ môn, Nhà hiệu bộ, đổ bê tông sân trường tại cơ sở 1; Sửa chữa Nhà hiệu bộ tại cơ sở 2 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT An Lão: HM: Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng, Nhà đa năng, Nhà lớp học bộ môn, Nhà hiệu bộ, đổ bê tông sân trường tại cơ sở 1; Nâng cấp, cải tạo Nhà hiệu bộ tại cơ sở 2 |
|
2 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT Vân Canh: HM: Xây dựng bổ sung 02 phòng học; Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 20 phòng |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT Vân Canh: HM: Xây dựng bổ sung 02 phòng học; Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 16 phòng |
|
B |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
|
1 |
Sửa chữa cơ sở thực hành 06 Nguyễn Huệ của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định; Hạng mục: sửa chữa các phòng học thực hành của Khoa Điều dưỡng, Khoa Dược và xây dựng các công trình phụ. |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Cơ sở thực hành 06 Nguyễn Huệ của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các phòng học thực hành của Khoa Điều dưỡng, Khoa Dược và xây dựng các công trình phụ. |
|
2 |
Công trình Sửa chữa Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định (Hạng mục: Sửa chữa các phòng học thực hành thuộc khối nhà 4 tầng, bể an toàn sinh học, các hạng mục phụ trợ khác Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Sân bê tông thoát nước Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo |
Công trình Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định (Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các phòng học thực hành thuộc khối nhà 4 tầng, bể an toàn sinh học, các hạng mục phụ trợ khác Cơ sở 06 Nguyễn Huệ và Sân bê tông thoát nước Cơ sở 130 Trần Hưng Đạo |
|
3 |
Mua sắm trang thiết bị đào tạo ngành Điều dưỡng, Dược và kỹ thuật xét nghiệm Y học của Trường Cao đẳng Y tế năm 2024 |
Mua sắm trang thiết bị đào tạo ngành Điều dưỡng, Dược, kỹ thuật xét nghiệm Y học và thiết bị công nghệ thông tin, phần mềm Quản lý để thực hiện công tác chuyển đổi số của Trường Cao đẳng Y tế Bình Định năm 2024 |
|
C |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
I |
Thị xã Hoài Nhơn |
|
|
1 |
Xã Hoài Châu Bắc |
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa chợ Đàng xã Hoài Châu Bắc |
Cải tạo, nâng cấp chợ Đàng xã Hoài Châu Bắc |
|
|
Sửa chữa Trung tâm văn hóa -Thể thao xã Hoài Châu Bắc |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoài Châu Bắc |
|
II |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
1 |
Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa các thôn |
Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa các thôn |
|
2 |
Xã Vĩnh Hảo |
|
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Định Trị |
Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa thôn Định Trị |
|
III |
Huyện An Lão |
|
|
1 |
Xã An Quang |
|
|
|
Làm mới đập Ruộng Rền |
Làm mới đập và kênh mương Ruộng Rền |
|
IV |
Huyện Phù Cát |
|
|
2 |
Xã Cát Hải |
|
|
|
Xây dựng mới trạm y tế xã Cát Hải |
Xây dựng mới trạm y tế xã Cát Hải. Hạng mục: San lấp mặt bằng; hệ thống thoát nước và vỉa hè |
|