Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017
Số hiệu | 25/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Danh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 của tỉnh Tiền Giang như sau:
a) Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 865,01 tỷ đồng, trong đó nguồn thu tiền sử dụng đất là 250,000 tỷ đồng.
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.245,00 tỷ đồng.
c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ các Chương trình mục tiêu quốc gia: (phần dành cho đầu tư phát triển): 115,839 tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng nông thôn mới là 89,00 tỷ đồng và Chương trình giảm nghèo bền vững là 26,839 tỷ đồng.
d) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 157,55 tỷ đồng.
đ) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 144,469 tỷ đồng.
e) Vốn từ nguồn bội chi ngân sách: 92,30 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư công năm 2017 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 216,816 tỷ đồng, gồm:
- Tiền sử dụng đất là 146,60 tỷ đồng; trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2017 của cấp huyện là 21,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.
- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư là 70,216 tỷ đồng.
b) Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: 117,710 tỷ đồng.
c) Trích 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2017 của cấp tỉnh chuyển vào Quỹ phát triển đất là 15,510 tỷ đồng.
d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 622,50 tỷ đồng; trong đó bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế: 120,00 tỷ đồng.
đ) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã (20% vốn xổ số kiến thiết): 249,00 tỷ đồng.
e) Chi lĩnh vực khoa học, công nghệ: 40,00 tỷ đồng.
g) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (phần vốn trong nước): 157,55 tỷ đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 của tỉnh Tiền Giang như sau:
a) Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 865,01 tỷ đồng, trong đó nguồn thu tiền sử dụng đất là 250,000 tỷ đồng.
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.245,00 tỷ đồng.
c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ các Chương trình mục tiêu quốc gia: (phần dành cho đầu tư phát triển): 115,839 tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng nông thôn mới là 89,00 tỷ đồng và Chương trình giảm nghèo bền vững là 26,839 tỷ đồng.
d) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 157,55 tỷ đồng.
đ) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 144,469 tỷ đồng.
e) Vốn từ nguồn bội chi ngân sách: 92,30 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư công năm 2017 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 216,816 tỷ đồng, gồm:
- Tiền sử dụng đất là 146,60 tỷ đồng; trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2017 của cấp huyện là 21,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.
- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư là 70,216 tỷ đồng.
b) Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: 117,710 tỷ đồng.
c) Trích 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2017 của cấp tỉnh chuyển vào Quỹ phát triển đất là 15,510 tỷ đồng.
d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 622,50 tỷ đồng; trong đó bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế: 120,00 tỷ đồng.
đ) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã (20% vốn xổ số kiến thiết): 249,00 tỷ đồng.
e) Chi lĩnh vực khoa học, công nghệ: 40,00 tỷ đồng.
g) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (phần vốn trong nước): 157,55 tỷ đồng.
h) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 115,839 tỷ đồng, gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 26,839 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 89,0 tỷ đồng.
i) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu (phần vốn nước ngoài - ODA): 144,469 tỷ đồng.
k) Chi đầu tư các công trình, dự án quan trọng, trọng điểm và các dự án khác là 940,774 tỷ đồng. Trong đó, chi công tác chuẩn bị đầu tư 10,0 tỷ đồng.
(Đính kèm danh mục công trình theo các Biểu số I, I.a, II, II.a, II.b, III)
3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công từ ngân sách nhà nước năm 2017 là 2.620,168 tỷ đồng nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch và các công trình quan trọng, cấp thiết khác nhưng chưa có nguồn bố trí. Báo cáo kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư và danh mục bổ sung (nếu có) trong năm với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc gia theo các quyết định hoặc văn bản giao vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Vốn ngân sách Nhà nước)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2016 |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
TMĐT |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
8.623.720 |
1.375.488 |
1.282.868 |
|
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
5.545.382 |
912.100 |
865.010 |
|
I |
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (Trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15% dự toán nguồn thu sử dụng đất năm 2017 của cấp huyện là 21,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định) |
Các huyện |
|
|
|
- |
|
216.816 |
|
II |
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển |
S.TC |
|
|
|
- |
|
117.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
439.675 |
83.000 |
64.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
330.771 |
83.000 |
27.000 |
|
1 |
Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG |
2016- 2018 |
2844/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
34.266 |
3.000 |
10.000 |
|
2 |
Đê bao thị xã Gò Công |
Ban QLDA Nông nghiệp |
TX.GC |
2016- 2018 |
1770/QĐ-SKH&ĐT, 22/7/2014 |
28.989 |
19.000 |
5.000 |
|
3 |
Kênh 14 |
BQL.DA tỉnh |
H.GCT& |
2015- 2019 |
2602/QĐ-UBND, 30/10/2013; 993/QĐ-UBND, 22/4/2015 |
267.516 |
61.000 |
12.000 |
|
* |
Các công trình mới 2017 |
|
|
|
|
108.904 |
- |
37.000 |
|
1 |
Kênh Trần Văn Dõng |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ, TX.GC |
2017- 2018 |
3330/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12.860 |
- |
4.000 |
|
2 |
Kênh Tham Thu |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG, H.GCT, TX.GC |
2017- 2018 |
3331/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.190 |
- |
4.000 |
|
3 |
Hệ thống cống dưới đê Bình Ninh - huyện Chợ Gạo |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG |
2017- 2018 |
3332/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.928 |
- |
4.500 |
|
4 |
Kênh Sơn Quy - Láng Nứa |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ, TX.GC |
2017- 2018 |
3333/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5.379 |
- |
2.500 |
|
5 |
Dự án đê bao khóm vùng đệm Khu bảo tồn sinh thái (Vùng khóm nguyên liệu huyện Tân Phước) |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
3334/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.506 |
- |
4.000 |
|
6 |
Xử lý sạt trước trụ sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2017- 2018 |
3304/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5.737 |
- |
2.500 |
|
7 |
Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3230/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.985 |
- |
4.000 |
|
8 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở dọc sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2019 |
3287/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
15.900 |
- |
5.500 |
|
9 |
Nâng cấp tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A) |
S.NN |
H.CG |
2017- 2019 |
3283/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.226 |
- |
4.500 |
|
10 |
Kè chống sạt lở khu vực doanh trại Hải Đội 2 |
BĐBP |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3286/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.193 |
- |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
IV |
Giao thông |
|
|
|
|
627.420 |
80.000 |
92.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
114.281 |
80.000 |
24.000 |
|
1 |
Cầu Bình Tân (trên ĐT.877) |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCT |
2016- 2018 |
782/QĐ-UBND, 30/3/2016 |
11.960 |
5.000 |
4.000 |
|
2 |
Cầu Chợ Gạo |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2015- 2019 |
2658/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
102.321 |
75.000 |
20.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
513.139 |
- |
68.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCT |
2017- 2020 |
3201/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
140.340 |
- |
15.000 |
|
2 |
Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CL |
2017- 2020 |
3206/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
199.670 |
- |
25.000 |
|
3 |
Đường huyện 60 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.CL-HCL |
2017-2021 |
3204/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
136.529 |
- |
15.000 |
|
4 |
Cầu Hòa Tịnh trên Đường tỉnh 878B |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2017-2019 |
3201/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
22.000 |
- |
7.000 |
|
5 |
Đường liên xã Bàn Long - Hữu Đạo |
H.CT |
H.CT |
2017-2018 |
3309/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.600 |
- |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
119.564 |
2.000 |
40.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
3.800 |
2.000 |
1.500 |
|
1 |
Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang |
CA |
toàn tỉnh |
2016-2017 |
2886/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
3.800 |
2.000 |
1.500 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
115.764 |
- |
38.500 |
|
1 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang |
S.KHCN |
TP.MT |
2017-2018 |
3202/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
75.707 |
- |
20.000 |
|
2 |
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2017-2018 |
3228/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
9.994 |
- |
3.500 |
|
3 |
Xây dựng ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa - Một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2017-2018 |
3219/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
15.537 |
- |
5.000 |
|
4 |
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
S.NV |
TP.MT |
2017-2018 |
3260/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.599 |
- |
3.000 |
|
5 |
Trang bị máy vi tính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2017-2018 |
3227/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.928 |
- |
3.000 |
|
6 |
Xây dựng hệ thống phần mềm công báo điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của UBND tỉnh |
VP.UBND |
TP.MT |
2017-2018 |
3259/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2.999 |
- |
1.500 |
|
* |
Các dự án Khoa học công nghệ khác |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
VI |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
172.279 |
50.288 |
85.000 |
|
a) |
Trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
119.600 |
46.588 |
65.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
107.186 |
46.588 |
15.000 |
|
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang |
S.NV |
TP.MT |
2013-2016 |
2638/QĐ-UBND, 25/10/2008; 2531/QĐ- UBND, 28/10/2013 |
107.186 |
46.588 |
15.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
12.414 |
- |
4.000 |
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên |
S.TMNT |
TP.MT |
2017-2018 |
3267/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12.414 |
- |
4.000 |
|
* |
Sửa chữa trụ sở các cơ quan |
Các ngành |
Các huyện |
|
|
- |
- |
46.000 |
Chi tiết theo Biểu số I.a |
b) |
Trụ sở UBND các xã |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
52.679 |
3.700 |
20.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
10.593 |
3.700 |
6.000 |
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Chánh |
TX.GC |
TXGC |
2015-2017 |
212/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
10.593 |
3.700 |
6.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
42.086 |
- |
14.000 |
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Phong |
H.CT |
H.CT |
2017-2018 |
3276/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
9.496 |
|
4.000 |
|
2 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị (Khối Đảng ủy) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3234/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.458 |
- |
2.000 |
|
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 5 |
TX.CL |
TX.CL |
2017-2018 |
3275/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.802 |
- |
4.000 |
Phường mới chia tách |
4 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Bình |
TX.CL |
TX.CL |
2017-2019 |
3274/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.330 |
- |
4.000 |
Xã mới chia tách |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
VII |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
|
251.227 |
41.545 |
74.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
138.068 |
41.545 |
32.000 |
|
1 |
Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang |
BCH.QS |
H.CL |
2015-2018 |
1582/QĐ-BTLQK9, 31/10/2014 |
60.469 |
16.000 |
12.000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2016 |
BCH.QS |
Các huyện |
2014-2016 |
2857/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
12.640 |
8.100 |
4.000 |
|
3 |
Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự thị xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9 |
BCH.QS |
H.CL |
2015-2016 |
160/QĐ-BTL, 17/6/2015 |
40.000 |
8.945 |
9.000 |
|
4 |
Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang. |
CA |
TP.MT |
2016-2018 |
3891/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
14.849 |
500 |
5.000 |
|
5 |
Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay) |
BCH.QS |
TX.CL |
2016-2017 |
2858/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2015 |
10.110 |
8.000 |
2.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
113.159 |
- |
42.000 |
|
1 |
Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang |
BCH.QS |
TP.MT |
2017-2019 |
2636/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
44.988 |
- |
15.000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2017 |
BCH.QS |
các huyện |
2017-2018 |
3291/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.268 |
- |
3.500 |
|
3 |
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Chợ Gạo |
BCH.QS |
H.CG |
2017-2018 |
3317/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4.490 |
- |
2.000 |
|
4 |
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Đông |
BCH.QS |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3311/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4.499 |
- |
2.000 |
|
5 |
Nhà làm việc Ban cơ yếu - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
BCH.QS |
TP.MT |
2017-2018 |
3289/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2.896 |
- |
1.500 |
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa cơ quan Bộ Chỉ huy- Bộ đội Biên phòng tỉnh |
BCH.BP |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3281/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6.006 |
- |
3.000 |
|
7 |
Trận địa pháo 85mm |
BCH.QS |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.987 |
- |
4.000 |
|
8 |
Cơ sở làm việc Trạm Công an cửa khẩu Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ tho + Chữa cháy trên sông |
CA |
TP.MT |
2017-2018 |
3279/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.991 |
- |
5.000 |
|
9 |
Sửa chữa lắp đặt trụ nước chữa cháy địa bàn tỉnh Tiền Giang |
CA |
toàn tỉnh |
2017-2018 |
3280/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.802 |
- |
1.500 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo |
CA |
H.CG |
2017-2018 |
3285/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4.989 |
- |
2.500 |
|
11 |
Đầu tư mua Máy sắc ký khí khối phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, côn,...) |
CA |
TP.MT |
2017-2018 |
3258/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2.243 |
- |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
VIII |
Công trình khác |
|
|
|
|
3.935.217 |
655.267 |
175.484 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
- |
- |
10.000 |
|
2 |
Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15,51 tỷ đồng (15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất của cấp tỉnh năm 2017) |
|
|
|
|
- |
- |
15.510 |
|
3 |
Bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình |
Đài PTTH |
TP.MT |
2017-2019 |
3217/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
19.406 |
- |
10.000 |
|
4 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
2.015.229 |
265.067 |
82.000 |
|
4.1 |
Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1) |
S.NN |
TX. GC |
2014-2019 |
2344/QĐ-UBND, 02/10/2013 |
142.034 |
31.300 |
3.500 |
|
4.2 |
Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1) |
S.NN |
H.CL |
2014-2019 |
2345/QĐ-UBND, 02/10/2013 |
335.386 |
20.000 |
30.000 |
Trong đó, hoàn ứng 28,5 tỷ |
4.3 |
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC) |
Ban QLDA Tỉnh |
H.GCĐ |
2015-2017 |
1708/QĐ-UBND, 29/6/2015 |
56.255 |
2.000 |
1.000 |
|
4.4 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
S.NN |
H.CB, H.CL, TX.CL |
2016-2020 |
Hiệp định số 5704- VN, 09/7/2015; 3099/QĐ-UBND, 18/11/2015 |
329.015 |
- |
2.500 |
|
4.5 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2012-2017 |
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ- UBND, 20/06/2012 |
1.152.539 |
211.767 |
45.000 |
Hoàn ứng ngân sách |
5 |
Đối ứng các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1.900.582 |
390.200 |
48.000 |
|
5.1 |
Đường tỉnh 878 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT |
2015-2019 |
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014 |
984.319 |
103.200 |
8.000 |
|
5.2 |
Đường tỉnh 871B |
Ban QLDA Giao thông |
TXGC, GCĐ |
2015-2019 |
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
272.426 |
185.000 |
10.000 |
|
5.3 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
H.CL |
2015-2019 |
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
486.309 |
70.000 |
25.000 |
Hoàn ứng ngân sách |
5.4 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2015-2019 |
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
157.528 |
32.000 |
5.000 |
|
6 |
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
|
9.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển) |
|
|
|
|
- |
- |
115.839 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
- |
- |
26.839 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
- |
- |
89.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
C |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước) |
|
|
|
|
3.078.338 |
463.388 |
157.550 |
|
I |
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
|
|
|
1.882.678 |
213.644 |
102.550 |
|
a |
Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng |
|
|
|
|
1.256.745 |
78.000 |
55.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.256.745 |
78.000 |
55.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 871B |
Ban QLDA Giao thông |
TXGC, GCĐ |
2015-2019 |
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
272.426 |
58.000 |
25.000 |
|
2 |
Đường tỉnh 878 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT |
2015-2019 |
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014 |
984.319 |
20.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
b |
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách |
|
|
|
|
625.933 |
135.644 |
47.550 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
625.933 |
135.644 |
47.550 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2014-2018 |
2575/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
139.624 |
65.644 |
20.000 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
H.CL |
2015-2019 |
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
486.309 |
70.000 |
27.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
II |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
|
157.528 |
32.000 |
15.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
157.528 |
32.000 |
15.000 |
|
2 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2015-2019 |
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
157.528 |
32.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
III |
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư |
|
|
|
|
887.166 |
196.802 |
20.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
887.166 |
196.802 |
20.000 |
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2010-2017 |
2158/QĐ-UBND, 19/8/2011 |
887.166 |
196.802 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
IV |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
150.966 |
20.942 |
20.000 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
150.966 |
20.942 |
20.000 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2016-2020 |
911/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
150.966 |
20.942 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
D |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
- |
- |
144.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017
(Công trình sửa chữa trụ sở cơ quan)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
TMĐT |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
80.115 |
46.000 |
|
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
80.115 |
46.000 |
|
* |
Sửa chữa trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
80.115 |
46.000 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà xe - nhà ăn Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
VP.HĐND tỉnh |
TP.MT |
2017-2018 |
3224/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2.424 |
2.000 |
|
2 |
Sửa chữa nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh |
VP.UBND tỉnh |
TP.MT |
2017-2018 |
3057/QĐ-UBND, 27/10/2016 |
2.879 |
2.500 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã Tiền Giang |
LMHTX |
TP.MT |
2017-2018 |
3265/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
999 |
800 |
|
4 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Huyện ủy huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2017-2018 |
3266/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.000 |
2.500 |
|
5 |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh TG |
TTXT |
TP.MT |
2017-2018 |
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
482 |
400 |
|
6 |
Sửa chữa trụ sở số 39, đường Hùng Vương, P7, TPMT |
STP |
TP.MT |
2017-2018 |
3269/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
1.500 |
1.200 |
|
7 |
Sửa chữa trụ sở làm việc số 15 và 17, đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho |
S.KHCN |
TP.MT |
2017-2018 |
3270/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.000 |
4.000 |
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Huyện ủy huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2017-2018 |
3271/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.000 |
4.000 |
|
9 |
Sửa chữa nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Công Thương |
S.CT |
TP.MT |
2017-2018 |
3308/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4.995 |
3.000 |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang |
BQL KCN |
TP.MT |
2017-2018 |
3043/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
1.535 |
1.300 |
|
11 |
Chỉnh trang khu nhà làm việc UBND tỉnh |
VP.UBND tỉnh |
TP.MT |
2017-2018 |
3062/QĐ-UBND, 27/10/2016 |
14.000 |
6.500 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hội nghị tỉnh |
VP.UBND tỉnh |
TP.MT |
2017-2018 |
3061/QĐ-UBND, 27/10/2016 |
13.000 |
6.000 |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
S.KHĐT |
TP.MT |
2017-2018 |
3246/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.000 |
6.000 |
|
14 |
Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình Tiền Giang |
Đài TH |
TP.MT |
2017-2018 |
3241/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.833 |
2.000 |
|
15 |
Nhà làm việc (khu B) khối văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
SNN |
TP.MT |
2017-2018 |
3233/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.487 |
2.000 |
|
16 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ Tiền Giang |
Hội PN |
TP.MT |
2017-2018 |
3042/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
981 |
800 |
|
17 |
Các công trình sửa chữa trụ sở cơ quan khác |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2016 |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
TMĐT |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
5.441.706 |
1.961.648 |
1.245.000 |
|
I |
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề |
|
|
|
|
1.849.903 |
726.148 |
516.648 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.469.347 |
726.148 |
374.950 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang |
ĐHTG |
H.CT |
2010-2017 |
2667/QĐ-UBND, 29/10/2014; 4273/QĐ-SKH&ĐT, 12/11/2010; 871/QĐ-UBND, 31/3/2016; 3203/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
342.625 |
237.363 |
30.000 |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
S.GD |
TP.MT |
2012-2016 |
3740/QĐ-UBND, 01/12/2011; 1037/QĐ-UBND, 08/5/2013 |
150.424 |
127.420 |
13.500 |
|
3 |
Trường THPT Trần Văn Hoài |
S.GD |
H.CG |
2014-2016 |
213/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013 |
14.224 |
12.476 |
1.500 |
|
4 |
Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2013-2016 |
392/QĐ-UBND, 28/01/2010 |
25.484 |
20.959 |
3.500 |
|
5 |
Trường TH Thủ Khoa Huân |
TP.MT |
TP.MT |
2013-2016 |
2629/QĐ-UBND, 25/10/2012 |
47.081 |
31.035 |
6.000 |
|
6 |
Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2014-2016 |
2586/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
28.445 |
23.082 |
2.500 |
|
7 |
Trường THCS Bình Đức |
TP.MT |
TP.MT |
2015-2018 |
2635/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
51.213 |
25.250 |
12.000 |
|
8 |
Trường THCS Phú Thành |
H.GCT |
H.GCT |
2015-2018 |
2632/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
54.849 |
27.299 |
12.000 |
|
9 |
Trường THCS Phú Phong |
H.CT |
H.CT |
2015-2017 |
183/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014; 2156/QĐ-SKH&ĐT, 29/7/2016 |
19.194 |
14.250 |
4.500 |
|
10 |
Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang |
Tr.CT |
TP.MT |
2015-2017 |
2680/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
26.562 |
17.000 |
7.000 |
|
11 |
Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho |
BQLCDA tỉnh |
TPMT |
2015-2017 |
2708/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
83.431 |
33.500 |
12.500 |
Đối ứng NSTW |
12 |
Trường THPT Tân Phú Đông |
S.GD |
HTPĐ |
2015-2017 |
2551/QĐ-UBND, 20/10/2014 |
40.880 |
6.000 |
6.000 |
Đối ứng ODA |
13 |
Trường THPT Tân Thới |
S.GD |
HTPĐ |
2015-2017 |
2601/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
14.499 |
3.500 |
2.000 |
Đối ứng ODA |
14 |
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
- |
- |
100.000 |
BSMT về huyện theo Biểu số Il.a |
15 |
Trường THPT Tân Hiệp |
BQLCDA tỉnh |
HCT |
2016-2020 |
2659/QĐ-UBND 29/10/2014 |
98.280 |
22.000 |
19.000 |
|
16 |
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây |
S.GD |
HGCT |
2016-2018 |
3888/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
44.752 |
10.500 |
12.000 |
|
17 |
Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo |
S.GD |
HCG |
2016-2017 |
2876/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
14.294 |
6.960 |
6.000 |
|
18 |
Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè |
S.GD |
HCB |
2016-2018 |
3886/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
36.998 |
5.000 |
10.000 |
|
19 |
Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (Giai đoạn 2) |
S.GD |
HCG |
2016-2017 |
2846/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
14.322 |
8.000 |
5.000 |
|
20 |
Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TPMT |
2016-2017 |
2854/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
12.460 |
5.500 |
6.000 |
|
21 |
Trường THCS Quơn Long |
H.CG |
H.CG |
2016-2017 |
2877/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
11.973 |
6.000 |
5.000 |
|
22 |
Trường TH Phú An 1 |
H.CL |
H.CL |
2016-2017 |
2847/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
7.824 |
3.000 |
4.000 |
|
23 |
Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên |
H.CL |
H.CL |
2016-2017 |
2880/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
8.456 |
3.000 |
4.500 |
|
24 |
Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện) |
H.CT |
H.CT |
2016-2017 |
2878/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
8.698 |
4.000 |
4.000 |
|
25 |
Trường Tiểu học Long An |
H.CT |
H.CT |
2016-2017 |
2848/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
12.899 |
4.500 |
5.500 |
|
26 |
Trường TH Tân Phước 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016-2017 |
2878/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
13.510 |
7.000 |
5.500 |
|
27 |
Trường TH Vàm Láng 1 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016-2017 |
2849/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
13.844 |
5.000 |
6.000 |
|
28 |
Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1) |
H.GCT |
H.GCT |
2016-2018 |
2853/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
28.885 |
12.000 |
10.000 |
|
29 |
Trường THCS Phan Văn Ba |
H.CB |
H.CB |
2016-2019 |
3887/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
42.277 |
12.500 |
10.000 |
|
30 |
Trường Tiểu học Tân Trung 1 |
TX.GC |
TXGC |
2016-2018 |
2850/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
11.053 |
5.500 |
4.450 |
|
31 |
Trường TH Thân Cửu Nghĩa B |
H.CT |
H.CT |
2016-2017 |
2855/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
7.584 |
4.000 |
3.000 |
|
32 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016-2017 |
2851/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
10.291 |
2.554 |
5.000 |
|
33 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1) |
CA |
TP.MT |
2016-2018 |
3883/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
32.783 |
11.000 |
11.000 |
|
34 |
Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
S.YT |
TPMT |
2016-2019 |
3890/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
89.271 |
5.000 |
13.500 |
|
35 |
Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang |
Trường CĐ nghề |
TP.MT |
2016-2019 |
3889/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
49.982 |
4.000 |
12.500 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
380.556 |
- |
126.500 |
|
1 |
Trường THPT Cái Bè |
S.GD |
H.CB |
2017-2018 |
3218/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29.765 |
- |
6.500 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng Điềm - huyện Châu Thành |
S.GD |
H.CT |
2017-2019 |
3256/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
25.736 |
|
9.000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Giai đoạn 2) |
S.GD |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3229/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.512 |
- |
5.000 |
|
4 |
Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy |
S.GD |
H.CL |
2017-2019 |
3216/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29.985 |
- |
7.000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3232/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.984 |
- |
3.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Tân Thành 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3233/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.568 |
- |
6.500 |
|
7 |
Trường THCS Võ Duy Linh |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3231/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.321 |
- |
6.500 |
|
8 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phuớc |
H.TP |
H.TP |
2017-2018 |
3278/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.993 |
- |
4.000 |
|
9 |
Trường THCS Tân Lập 1 |
H.TP |
H.TP |
2017-2018 |
3235/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.419 |
- |
6.500 |
|
10 |
Trường Tiểu học Hưng Thạnh |
H.TP |
H.TP |
2017-2018 |
3236/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.699 |
- |
3.500 |
|
11 |
Trường Tiểu học Tân Lý Tây B (Khối lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2) |
H.CT |
H.CT |
2017-2018 |
3277/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.089 |
- |
4.000 |
|
12 |
Trường Tiểu học Tân Hương A (giai đoạn 1) |
H.CT |
H.CT |
2017-2018 |
3238/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.000 |
- |
6.500 |
|
13 |
Trường THCS Long Hưng (Giai đoạn 1) |
H.CT |
H.CT |
2017-2018 |
3239/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.100 |
- |
6.500 |
|
14 |
Trường Tiểu học Thới Sơn |
TP.MT |
TP.MT |
2017-2018 |
3212/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29.934 |
- |
10.000 |
|
15 |
Trường THCS Xuân Diệu |
TP.MT |
TP.MT |
2017-2018 |
3245/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.298 |
- |
6.500 |
|
16 |
Trường Tiểu học Phước Thạnh |
TP.MT |
TP.MT |
2017-2018 |
3242/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.184 |
- |
6.500 |
|
17 |
Trường THCS Đạo Thạnh |
TP.MT |
TP.MT |
2017-2019 |
3200/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
47.225 |
- |
11.500 |
|
18 |
Truờng Tiểu học Phan Văn Kiêu |
TX.CL |
TX.CL |
2017-2019 |
3199/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
49.871 |
- |
12.000 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Bình |
H.CG |
H.CG |
2017-2018 |
3240/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.873 |
- |
5.500 |
|
* |
Công trình khác |
|
|
|
|
- |
- |
15.198 |
|
1 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW và các công trình giáo dục, y tế cấp thiết khác |
Các chủ đầu tư |
Toàn tỉnh |
|
|
- |
- |
15.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
260.867 |
78.142 |
105.852 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
135.892 |
78.142 |
61.852 |
|
1 |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
|
- |
20.000 |
BSMT về huyện theo Biểu số Il.b |
2 |
Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công |
S.YT |
H.GCĐ |
2015-2018 |
2634/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
49.984 |
29.579 |
18.000 |
|
3 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương |
S.YT |
H.CT |
2015-2016 |
187/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
9.365 |
8.513 |
852 |
|
4 |
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
S.YT |
TP.MT |
2014-2017 |
2580/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
49.922 |
37.050 |
11.000 |
|
5 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang |
S.YT |
TPMT |
2016-2018 |
2582/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
26.621 |
3.000 |
12.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
124.975 |
- |
44.000 |
|
1 |
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang |
S.YT |
H.CT |
2017-2020 |
3430/QĐ-UBND, 31/10/2011 |
44.965 |
- |
18.000 |
|
2 |
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế |
S.YT |
H.CL |
2017-2019 |
3198/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
37.604 |
- |
10.000 |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy |
S.YT |
H.CL |
2017-2019 |
3210/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29.999 |
- |
10.000 |
|
4 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương (giai đoạn 2) |
S.YT |
H.CT |
2017-2018 |
3263/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
12.407 |
- |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
III |
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
- |
- |
249.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
IV |
Vốn đầu tư các dự án trọng điểm |
|
|
|
|
2.195.887 |
901.074 |
95.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
2.195.887 |
901.074 |
95.000 |
|
1 |
Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2 |
Ban QLDA Giao thông |
TP.MT |
2013-2016 |
2572/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
129.935 |
54.638 |
2.000 |
|
2 |
Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013-2016 |
2585/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
41.587 |
26.915 |
10.000 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh |
BQLCDA tỉnh |
TP.MT |
2014-2018 |
2604/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
235.750 |
56.229 |
25.000 |
|
4 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013-2016 |
2601/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
503.494 |
447.655 |
15.000 |
|
5 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013-2016 |
2600/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
75.074 |
66.705 |
8.000 |
|
6 |
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh |
BQLCDA tỉnh |
TP.MT |
2015-2018 |
2645/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
57.508 |
965 |
10.000 |
|
7 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2012-2017 |
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND, 20/06/2012 |
1.152.539 |
247.967 |
25.000 |
Trong đó: Hoàn ứng ngân sách 15,0 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
V |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
67.299 |
- |
25.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
67.299 |
- |
25.000 |
|
1 |
Bến Chợ huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2017-2019 |
3215/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
35.000 |
- |
13.500 |
|
2 |
Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2) |
H.CT |
H.CT |
2017-2018 |
3273/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.885 |
- |
5.500 |
|
3 |
Chợ Tân Phú - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2017-2018 |
3272/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.500 |
- |
4.000 |
|
4 |
Chợ Tân Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2017-2018 |
3366/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3.914 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
VI |
Văn hóa -Xã hội |
|
|
|
|
376.234 |
18.006 |
34.500 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
62.680 |
18.006 |
15.000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2015-2018 |
2630/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
32.721 |
10.750 |
10.000 |
|
2 |
Sân Vận động thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2015-2017 |
2629/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
29.959 |
7.256 |
5.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
313.554 |
- |
19.500 |
|
1 |
Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
S.LĐ |
TP.MT |
2017-2018 |
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4.980 |
- |
2.500 |
|
2 |
Sửa chữa hệ thống tưới cỏ Sân vận động tỉnh |
S.VH |
TP.MT |
2017-2018 |
3261/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
925 |
- |
500 |
|
3 |
Tôn tạo Khu mộ Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè |
S.VH |
H.CB |
2016 |
3262/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
515 |
- |
500 |
|
4 |
Công viên Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017-2018 |
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6.972 |
- |
3.000 |
|
5 |
Tỉnh Hội người mù tỉnh Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2017-2018 |
3264/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5.662 |
- |
3.000 |
|
6 |
Công viên trái cây |
H.CB |
H.CB |
2017-2020 |
3327/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
294.500 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
VII |
Giao thông |
|
|
|
|
679.387 |
238.278 |
194.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
391.813 |
238.278 |
82.500 |
|
1 |
Đường huyện 39 - huyện Châu Thành (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT |
2014-2017 |
2577/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1386/QĐ-UBND, 01/6/2015 |
59.611 |
42.435 |
12.000 |
|
2 |
Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa trên tuyến |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT |
2014-2016 |
2595/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
26.529 |
22.562 |
3.000 |
|
3 |
Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2014-2016 |
2582/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
50.195 |
49.147 |
1.500 |
|
4 |
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015-2017 |
2663/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
49.873 |
16.400 |
11.500 |
|
5 |
Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2015-2017 |
2662/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
39.191 |
9.992 |
10.500 |
|
6 |
Cầu Bình Thành trên ĐT.873 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC |
2015-2017 |
2675/QĐ-UBND 29/10/2014 |
29.362 |
10.142 |
10.000 |
|
7 |
Cầu Xóm Bún (Km14+944) - trên Đường tỉnh 879 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2015-2017 |
140/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 60/QĐ-SKH&ĐT, 28/9/2016 |
7.331 |
4.070 |
1.000 |
|
8 |
Cầu Phú Kiết (Km10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2015-2017 |
141/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 170/QĐ-SKH&ĐT 31/12/2015 |
9.680 |
6.554 |
2.000 |
|
9 |
Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre) |
H.CL |
H.CL |
2015-2017 |
2639/QĐ.UBND 29/10/14 |
28.885 |
9.200 |
12.000 |
|
10 |
Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm) |
H.CT |
H.CT |
2015-2017 |
192/QĐ-SKHĐT, 28/10/2014 |
6.946 |
3.225 |
3.000 |
|
11 |
Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn |
H.TP |
H.TP |
2015-2017 |
1494/QĐ-SKHĐT, 16/10/2012 |
14.683 |
12.900 |
1.500 |
|
12 |
Đường Ông bảo Bà Kén |
TX.CL |
TX.CL |
2015-2017 |
168/QĐ-SKH&ĐT, 20/10/2014 |
13.354 |
10.800 |
2.000 |
|
13 |
Đường Đông Kênh Ba Muồng |
TX.CL |
TX.CL |
2015-2017 |
169/QĐ-SKHĐT, 20/10/2014 |
13.201 |
10.500 |
2.500 |
|
14 |
Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2015-2017 |
206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
13.776 |
5.225 |
6.000 |
|
15 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT |
TP.MT |
TP.MT |
2015-2017 |
2661/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
29.196 |
25.126 |
4.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
287.574 |
- |
111.500 |
|
1 |
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu Thành |
H.CT |
HCT |
2017-2020 |
3292/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.634 |
- |
5.000 |
|
2 |
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TXCL |
2017-2020 |
2279/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
14.600 |
- |
5.000 |
|
3 |
Cầu Nguyễn Trọng Dân |
TX.GC |
TX.GC |
2017-2018 |
3214/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
33.200 |
- |
10.000 |
|
4 |
Tuyến đường Bắc kênh Trần Văn Dõng |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3288/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.992 |
- |
3.000 |
|
5 |
Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3255/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.813 |
- |
3.000 |
|
6 |
Đường Nguyễn Thị Bảy thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017-2018 |
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.027 |
- |
6.000 |
|
7 |
Đường Trần Văn Ưng |
H.CG |
H.CG |
2017-2019 |
3220/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
35.196 |
- |
10.000 |
|
8 |
Đường Tây Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
H.CB |
2017-2018 |
3257/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.300 |
- |
3.500 |
|
9 |
Đường Đông kênh Chín Hấn (ĐH45A) |
H.TP |
H.TP |
2017-2018 |
3247/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
11.774 |
- |
4.500 |
|
10 |
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65) |
H.CL |
H.CL |
2017-2019 |
3207/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
48.013 |
- |
10.000 |
|
11 |
Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ |
TX.CL |
TX.CL |
2017-2018 |
2664/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
24.765 |
- |
8.000 |
|
12 |
Đường Huyện 90E |
TP.MT |
TP.MT |
2017-2018 |
3209/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
27.661 |
- |
8.000 |
|
13 |
Đường Bờ Cộ trên - xã Phước Thạnh - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2017-2018 |
2280/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
3.572 |
|
2.000 |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài, huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2017-2018 |
3251/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6.319 |
|
2.500 |
|
15 |
Cầu dân sinh Thiên Hộ |
H.CB |
H.CB |
2017-2018 |
3316/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13.155 |
|
5.000 |
|
16 |
Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam |
H.CL |
H.CL |
2017-2018 |
3213/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
17.553 |
|
6.000 |
|
17 |
Sửa chữa công trình giao thông |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
VIII |
Du lịch |
|
|
|
|
12.129 |
- |
10.000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
12.129 |
- |
10.000 |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng khu du lịch cù lao Thới Sơn |
S.VH |
TP.MT |
2017-2018 |
3222/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12.129 |
- |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
IX |
Công trình khác |
|
|
|
|
- |
- |
15.000 |
- |
* |
Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
- |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017
(Công trình trường mẫu giáo, mầm non các huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hôi đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-TH |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đến hết năm 2016 |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
296.984 |
|
100.000 |
|
I |
Các trường mầm non, mẫu giáo |
|
|
|
|
296.984 |
|
100.000 |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
91.333 |
|
28.000 |
|
1 |
Trường mẫu giáo Thạnh Phú |
H.CT |
H.CT |
2015-2017 |
6049/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
14.187 |
3.000 |
5.000 |
|
2 |
Trường mầm non Mỹ Lương |
H.CB |
H.CB |
2015-2017 |
7725/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
14.959 |
5.000 |
3.614 |
Đối ứng nhà tài trợ |
3 |
Trường mẫu giáo Tân Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015-2017 |
1841/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
13.590 |
10.898 |
1.591 |
|
4 |
Trường mầm non Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2015-2017 |
1951/QĐ-UBND, 28/10/2014 |
14.921 |
11.500 |
2.900 |
|
5 |
Trường mầm non Mỹ Trung |
H.CB |
H.CB |
2015-2017 |
9512/QĐ-UBND, 24/10/2014 |
14.903 |
11.700 |
2.773 |
|
6 |
Trường mầm non Thạnh Mỹ |
H.TP |
H.TP |
2015-2017 |
2758/QĐ-UBND, 23/10/2014 |
14.977 |
12.000 |
1.500 |
|
7 |
Trường mầm non 8 tháng 3 (giai đoạn 1) |
TX.CL |
TX.CL |
2015-2017 |
2663/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
49.910 |
12.862 |
9.000 |
|
8 |
Trường mầm non Phú Quí |
TX.CL |
TX.CL |
2015-2017 |
2283/QĐ-UBND, 24/10/2014 |
11.543 |
8.178 |
1.622 |
|
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
205.651 |
|
72.000 |
|
1 |
Trường Mầm non phường 4 - TXGC |
TX.GC |
TX.GC |
2017-2018 |
2866/QĐ-UBND, 14/10/2016 |
5.771 |
|
2.200 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo phường 5 - TXGC |
TX.GC |
TX.GC |
2017-2018 |
2867/QĐ-UBND, 14/10/2016 |
5.705 |
|
2.200 |
|
3 |
Trường mầm non Dưỡng Điềm (giai đoạn 2) |
H.CT |
H.CT |
2017-2018 |
3329/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.500 |
|
2.600 |
|
4 |
Trường mầm non Mỹ Tân - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2017-2019 |
3110/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
14.425 |
|
4.500 |
|
5 |
Trường Mầm non Tân Phước |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
2724/QĐ-UBND, 28/9/2016 |
13.726 |
|
4.000 |
|
6 |
Trường Mầm non Tân Tây |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2019 |
2725/QĐ-UBND, 28/9/2016 |
14.350 |
|
4.500 |
|
7 |
Trường mầm non Thạnh Lộc |
H.CL |
H.CL |
2017-2019 |
3108/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
14.735 |
|
4.500 |
|
8 |
Trường mầm non Ấp Bắc |
TX.CL |
TX.CL |
2017-2018 |
3096/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
13.348 |
|
4.500 |
|
9 |
Trường mầm non Phú Mỹ |
H.TP |
H.TP |
2017-2019 |
3099/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
14.071 |
|
4.500 |
|
10 |
Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt |
H.CG |
H.CG |
2017-2019 |
3121/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
14.380 |
|
4.500 |
|
11 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
TP.MT |
TP.MT |
2017-2018 |
3161/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
11.586 |
|
4.000 |
|
12 |
Trường Mầm non Thới Sơn |
TP.MT |
TP.MT |
2017-2019 |
3074/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
18.955 |
|
6.000 |
|
13 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017-2018 |
3095/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
12.999 |
|
4.000 |
|
14 |
Trường Mẫu giáo An Thạnh Thủy |
H.CG |
H.CG |
2017-2018 |
3116/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
9.968 |
|
3.500 |
|
15 |
Trường Mẫu giáo Tân Hưng |
H.CB |
H.CB |
2017-2019 |
3071/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
25.016 |
|
7.500 |
|
16 |
Trường Mầm non Long Tiên |
H.CL |
H.CL |
2017-2018 |
3109/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
9.116 |
|
3.500 |
|
17 |
Trường Mẫu giáo Quơn Long |
H.CG |
H.CG |
2017-2018 |
1791/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5.300 |
|
2.500 |
Đối ứng nhà tài trợ |
18 |
Trường mầm non Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2017-2018 |
2856/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.600 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017
(Công trình Trạm y tế xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên công trình |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-TH |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
41.911 |
20.000 |
|
I |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
41.911 |
20.000 |
|
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
41.911 |
20.000 |
|
1 |
Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017-2018 |
3087/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
4.917 |
2.500 |
|
2 |
Trạm Y tế xã Thanh Hòa |
TX.CL |
TX.CL |
2017-2018 |
3097/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
4.981 |
2.000 |
|
3 |
Trạm Y tế phường 2 |
TX.CL |
TX.CL |
2017-2018 |
3086/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
3.576 |
2.000 |
|
4 |
Trạm Y tế xã Bàn Long |
H.CT |
H.CT |
2017-2018 |
3113/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
5.108 |
2.500 |
|
5 |
Trạm Y tế xã Phước Trung |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3115/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
4.407 |
2.500 |
|
6 |
Trạm Y tế xã Cẩm Sơn |
H.CL |
H.CL |
2017-2018 |
3107/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
4.692 |
2.000 |
|
7 |
Trạm Y tế xã Tân Lập 2 |
H.TP |
H.TP |
2017-2018 |
3106/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
3.524 |
2.000 |
|
8 |
Trạm Y tế xã Bình Ninh |
H.CG |
H.CG |
2017-2018 |
3122/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
4.271 |
2.000 |
|
9 |
Trạm Y tế xã Tân Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017-2018 |
3114/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
6.435 |
2.500 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Danh mục dự án dự kiến sử dụng nguồn bội chi ngân sách)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
TMĐT |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
2.305.070 |
92.300 |
|
1 |
Đường tỉnh 878 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT |
2015-2019 |
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014 |
984.319 |
10.000 |
|
2 |
Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CL |
2015-2019 |
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
272.426 |
22.300 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
H.CL |
2015-2019 |
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
486.309 |
25.000 |
Hoàn ứng |
4 |
Kênh 14 |
BQLDA tỉnh |
TXGC, H.GCĐ, GCT |
2016-2019 |
993/QĐ-UBND, 22/4/2015 |
267.516 |
20.000 |
|
5 |
Công viên trái cây |
H.CB |
H.CB |
2017-2020 |
3327/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
294.500 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|