Nghị quyết 25/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 25/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 23/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 23/06/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Dương Văn Trang |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 23 tháng 6 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1044/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững; Quyết định số 1090/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 173/BC- UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của Ban Hội đồng nhãn dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022: Tại Phụ lục I kèm theo.
Điều 2. Dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: Tại Phụ lục II, III, IV, V kèm theo.
Các cấp ngân sách chủ động cân đối, bố trí tỷ lệ vốn đối ứng theo quy định; huy động, lồng ghép các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
|
Trung ương giao |
Địa phương giao |
|||
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025 |
|||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
4 |
4 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
|||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4 |
4 |
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo |
% |
|
6-8 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
|||
|
Cấp xã |
|
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
51.8 |
51.8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
22.7 |
22.7 |
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
6.8 |
6.8 |
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 23 tháng 6 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1044/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững; Quyết định số 1090/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 173/BC- UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của Ban Hội đồng nhãn dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022: Tại Phụ lục I kèm theo.
Điều 2. Dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: Tại Phụ lục II, III, IV, V kèm theo.
Các cấp ngân sách chủ động cân đối, bố trí tỷ lệ vốn đối ứng theo quy định; huy động, lồng ghép các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
|
Trung ương giao |
Địa phương giao |
|||
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025 |
|||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
4 |
4 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
|||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4 |
4 |
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo |
% |
|
6-8 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
|||
|
Cấp xã |
|
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
51.8 |
51.8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
22.7 |
22.7 |
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
6.8 |
6.8 |
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chương trình |
Trung ương giao |
Địa phương giao |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Vốn ĐTPT |
Trong đó |
Vốn sự nghiệp |
Vốn ĐTPT |
Trong đó |
Vốn sự nghiệp |
|||||||
KH năm 2021 chuyển nguồn sang năm |
KH năm 2022 |
KH năm 2021 chuyển nguồn sang năm |
KH năm 2022 |
|||||||||
|
Tổng số |
898,432 |
672,411 |
93,080 |
579,331 |
226,021 |
898,432 |
672,411 |
93,080 |
579,331 |
226,021 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025 |
471,305 |
323,925 |
|
323,925 |
147,380 |
471,305 |
323,925 |
|
323,925 |
147,380 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
265,917 |
213,436 |
|
213,436 |
52,481 |
265,917 |
213,436 |
|
213,436 |
52,481 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
161,210 |
135,050 |
93,080 |
41,970 |
26,160 |
161,210 |
135,050 |
93,080 |
41,970 |
26,160 |
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị, địa phương |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tổng 03 chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1:2021 -2025 |
|||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
Tổng cộng |
Vốn đầu tư phát triển |
Trong đó |
Vốn sự nghiệp |
Tổng cộng |
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
Tổng cộng |
Vốn đầu tư phát triển |
Vốn sự nghiệp |
||||
KH năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022 |
KH năm 2022 |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
898,432 |
672,411 |
226,021 |
161,210 |
135,050 |
93,080 |
41,970 |
26,160 |
265,917 |
213,436 |
52,481 |
471,305 |
323,925 |
147,380 |
|
I |
Cấp tỉnh |
125,321 |
64,911 |
60,410 |
7,230 |
|
|
|
7,230 |
27,724 |
22,417 |
5,307 |
90,367 |
42,494 |
47,873 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18,007 |
6,394 |
11,613 |
640 |
|
|
|
640 |
134 |
|
134 |
17,233 |
6,394 |
10,839 |
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3,198 |
934 |
2,264 |
|
|
|
|
|
2,777 |
934 |
1,843 |
421 |
|
421 |
|
3 |
Ban Dân tộc |
8,100 |
1,785 |
6,315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,100 |
1,785 |
6,315 |
|
4 |
Sở Công Thương |
147 |
|
147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
|
147 |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34,830 |
20,464 |
14,366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34,830 |
20,464 |
14,366 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
581 |
|
581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
581 |
|
581 |
|
7 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
24,696 |
21,483 |
3,213 |
|
|
|
|
|
24,696 |
21,483 |
3,213 |
|
|
|
|
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,867 |
4,664 |
2,203 |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
6,367 |
4,664 |
1,703 |
|
9 |
Văn phòng Điều phối NTM tỉnh |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4,546 |
|
4,546 |
700 |
|
|
|
700 |
|
|
|
3,846 |
|
3,846 |
|
11 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
940 |
441 |
499 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
|
640 |
441 |
199 |
|
12 |
Hội Nông dân tỉnh |
197 |
|
197 |
90 |
|
|
|
90 |
|
|
|
107 |
|
107 |
|
13 |
Tỉnh đoàn |
507 |
|
507 |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
|
107 |
|
107 |
|
14 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
25 |
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
25 |
|
15 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3,878 |
661 |
3,217 |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
117 |
|
117 |
761 |
661 |
100 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
18 |
Sở Tài chính |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
19 |
Sở Y tế |
11,541 |
8,085 |
3,456 |
450 |
|
|
|
450 |
|
|
|
11,091 |
8,085 |
3,006 |
|
20 |
Sở Tư pháp |
32 |
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
|
32 |
|
21 |
Sở Giao thông Vận tải |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
22 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
23 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
4,741 |
|
4,741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,741 |
|
4,741 |
|
24 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
690 |
|
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
690 |
|
690 |
|
25 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
26 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
27 |
Công an tỉnh |
450 |
|
450 |
150 |
|
|
|
150 |
|
|
|
300 |
|
300 |
|
II |
Cấp huyện |
773,111 |
607,500 |
165,611 |
153,980 |
135,050 |
93,080 |
41,970 |
18,930 |
238,193 |
191,019 |
47,174 |
380,938 |
281,431 |
99,507 |
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
28,365 |
18,768 |
9,597 |
15,423 |
13,523 |
4,948 |
8,575 |
1,900 |
3,324 |
|
3,324 |
9,618 |
5,245 |
4,373 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
58,807 |
42,300 |
16,507 |
15,203 |
13,123 |
9,513 |
3,610 |
2,080 |
4,391 |
|
4,391 |
39,213 |
29,177 |
10,036 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
50,539 |
36,244 |
14,295 |
13,105 |
11,165 |
9,811 |
1,354 |
1,940 |
3,424 |
|
3,424 |
34,010 |
25,079 |
8,931 |
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
41,147 |
29,692 |
11,455 |
18,901 |
17,031 |
4,395 |
12,636 |
1,870 |
2,641 |
|
2,641 |
19,605 |
12,661 |
6,944 |
|
5 |
Huyện Tu Mơ Rông |
163,346 |
138,921 |
24,425 |
20,770 |
18,770 |
18,770 |
|
2,000 |
74,334 |
66,409 |
7,925 |
68,242 |
53,742 |
14,500 |
|
6 |
Huyện Đăk Glei |
86,265 |
64,944 |
21,321 |
18,354 |
16,284 |
14,930 |
1,354 |
2,070 |
4,619 |
|
4,619 |
63,292 |
48,660 |
14,632 |
|
7 |
Huyện Sa Thầy |
62,683 |
41,722 |
20,961 |
15,889 |
13,749 |
11,944 |
1,805 |
2,140 |
4,949 |
|
4,949 |
41,845 |
27,973 |
13,872 |
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
50,532 |
35,650 |
14,882 |
17,700 |
15,950 |
5,119 |
10,831 |
1,750 |
3,356 |
|
3,356 |
29,476 |
19,700 |
9,776 |
|
9 |
Huyện Kon Plông |
122,922 |
104,833 |
18,089 |
13,205 |
11,165 |
9,811 |
1,354 |
2,040 |
68,529 |
61,186 |
7,343 |
41,188 |
32,482 |
8,706 |
|
10 |
Huyện Ia H’Drai |
108,505 |
94,426 |
14,079 |
5,430 |
4,290 |
3,839 |
451 |
1,140 |
68,626 |
63,424 |
5,202 |
34,449 |
26,712 |
7,737 |
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị, địa phương |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết dự án thành phần |
|||||||||||||||||||||||
Dự án 1 (TDA 1) |
Dự án 2 |
Dự án 3 (TDA 1) |
Dự án 4 |
Dự án 6 |
Dự án 7 |
|||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
vốn SN |
Vốn SN |
vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết tiểu dự án |
Tổng cộng |
Chi tiết tiểu dự án |
Tổng cộng |
Chi tiết tiểu dự án |
||||||||||||||
TDA 1 |
TDA 2 |
TDA 3 |
TDA 1 |
TDA 2 |
TDA 1 |
TDA 2 |
||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
265,917 |
213,436 |
52,481 |
196,583 |
191,019 |
5,564 |
15,456 |
6,686 |
41,518 |
22,417 |
19,101 |
37,546 |
21,483 |
16,063 |
705 |
3,267 |
934 |
2,333 |
874 |
389 |
485 |
4,800 |
3,136 |
1,664 |
|
I |
Cấp tỉnh |
27,724 |
22,417 |
5,307 |
|
|
|
|
134 |
25,863 |
22,417 |
3,446 |
24,696 |
21,483 |
3,213 |
|
1,167 |
934 |
233 |
287 |
117 |
170 |
1,440 |
941 |
499 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
134 |
|
134 |
|
|
|
|
134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2,777 |
934 |
1,843 |
|
|
|
|
|
1,167 |
934 |
233 |
|
|
|
|
1,167 |
934 |
233 |
170 |
|
170 |
1,440 |
941 |
499 |
|
3 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
24,696 |
21,483 |
3,213 |
|
|
|
|
|
24,696 |
21,483 |
3,213 |
24,696 |
21,483 |
3,213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
117 |
|
117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
117 |
|
|
|
|
|
II |
Cấp huyện |
238,193 |
191,019 |
47,174 |
196,583 |
191,019 |
5,564 |
15,456 |
6,552 |
15,655 |
|
15,655 |
12,850 |
|
12,850 |
705 |
2,100 |
|
2,100 |
587 |
272 |
315 |
3,360 |
2,195 |
1,165 |
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
3,324 |
|
3,324 |
|
|
|
1,447 |
613 |
878 |
|
878 |
677 |
|
677 |
|
201 |
|
201 |
58 |
27 |
31 |
328 |
214 |
114 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
4,391 |
|
4,391 |
|
|
|
1,567 |
664 |
1,743 |
|
1,743 |
1,454 |
|
1,454 |
|
289 |
|
289 |
62 |
29 |
33 |
355 |
232 |
123 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
3,424 |
|
3,424 |
|
|
|
1,149 |
487 |
1,483 |
|
1,483 |
1,268 |
|
1,268 |
|
215 |
|
215 |
45 |
21 |
24 |
260 |
170 |
90 |
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
2,641 |
|
2,641 |
|
|
|
836 |
355 |
1,227 |
|
1,227 |
1,049 |
|
1,049 |
|
178 |
|
178 |
33 |
15 |
18 |
190 |
124 |
66 |
|
5 |
Huyện Tu Mơ Rông |
74,334 |
66,409 |
7,925 |
68,343 |
66,409 |
1,934 |
2,315 |
981 |
2,141 |
|
2,141 |
1,697 |
|
1,697 |
259 |
185 |
|
185 |
82 |
38 |
44 |
472 |
308 |
164 |
|
6 |
Huyện Đăk Glei |
4,619 |
|
4,619 |
|
|
|
1,688 |
716 |
1,764 |
|
1,764 |
1,527 |
|
1,527 |
|
237 |
|
237 |
67 |
31 |
36 |
384 |
251 |
133 |
|
7 |
Huyện Sa Thầy |
4,949 |
|
4,949 |
|
|
|
1,808 |
767 |
1,893 |
|
1,893 |
1,599 |
|
1,599 |
|
294 |
|
294 |
71 |
33 |
38 |
410 |
268 |
142 |
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
3,356 |
|
3,356 |
|
|
|
1,109 |
470 |
1,482 |
|
1,482 |
1,311 |
|
1,311 |
|
171 |
|
171 |
44 |
20 |
24 |
251 |
164 |
87 |
|
9 |
Huyện Kon Plông |
68,529 |
61,186 |
7,343 |
62,969 |
61,186 |
1,783 |
2,058 |
872 |
2,144 |
|
2,144 |
1,657 |
|
1,657 |
259 |
228 |
|
228 |
73 |
34 |
39 |
413 |
270 |
143 |
|
10 |
Huyện Ia H’Drai |
68,626 |
63,424 |
5,202 |
65,271 |
63,424 |
1,847 |
1,479 |
627 |
900 |
|
900 |
611 |
|
611 |
187 |
102 |
|
102 |
52 |
24 |
28 |
297 |
194 |
103 |
|
Ghi chú:
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
1 Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
- Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
2 Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
3 Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp
4 Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
- Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
5 Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
- Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin
- Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều
6 Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình
- Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình
- Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI
ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị, địa phương |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết dự án thành phần |
||||||||||||||||||||||||
Dự án 1 |
Dự án 2 |
Dự án 3 |
Dự án 4 (TDA 1) |
Dự án 5 |
|||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết tiểu dự án |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết tiểu dự án |
|||||||||||||
TDA1 |
TDA 2 |
TDA1 |
TDA2 |
TDA3 |
TDA4 |
||||||||||||||||||||||
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
471,305 |
323,925 |
147,380 |
38,694 |
31,264 |
7,430 |
69,777 |
83,362 |
6,394 |
76,968 |
57,174 |
26,188 |
6,394 |
19,794 |
150,288 |
143,759 |
6,529 |
86,433 |
47,814 |
38,619 |
62,864 |
47,814 |
15,050 |
3,627 |
16,162 |
3,780 |
I |
Cấp tỉnh |
90,367 |
42,494 |
47,873 |
|
|
|
|
23,280 |
6,394 |
16,886 |
15,105 |
8,175 |
6,394 |
1,781 |
2,896 |
2,688 |
208 |
39,869 |
20,464 |
19,405 |
34,521 |
20,464 |
14,057 |
2,109 |
404 |
2,835 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17,233 |
6,394 |
10,839 |
|
|
|
|
17,216 |
6,394 |
10,822 |
9,674 |
1,148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
421 |
|
421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404 |
|
404 |
|
|
|
|
404 |
|
3 |
Ban Dân tộc |
8,100 |
1,785 |
6,315 |
|
|
|
|
197 |
|
197 |
|
197 |
|
197 |
|
|
|
3,495 |
|
3,495 |
|
|
|
660 |
|
2,835 |
4 |
Sở Công Thương |
147 |
|
147 |
|
|
|
|
139 |
|
139 |
|
139 |
|
139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34,830 |
20,464 |
14,366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,813 |
20,464 |
14,349 |
34,521 |
20,464 |
14,057 |
292 |
|
|
6 |
Sở Nội vụ |
581 |
|
581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
573 |
|
573 |
|
|
|
573 |
|
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,367 |
4,664 |
1,703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3,846 |
|
3,846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
640 |
441 |
199 |
|
|
|
|
99 |
|
99 |
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Nông dân tỉnh |
107 |
|
107 |
|
|
|
|
99 |
|
99 |
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tỉnh đoàn |
107 |
|
107 |
|
|
|
|
99 |
|
99 |
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
25 |
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
761 |
661 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tài chính |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Y tế |
11,091 |
8,085 |
3,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,896 |
2,688 |
208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tư pháp |
32 |
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giao thông Vận tải |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
BQL Vườn quốc gia Chư Mo Ray |
4,741 |
|
4,741 |
|
|
|
|
4,741 |
|
4,741 |
4,741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
690 |
|
690 |
|
|
|
|
690 |
|
690 |
690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292 |
|
292 |
|
|
|
292 |
|
|
25 |
Công an tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292 |
|
292 |
|
|
|
292 |
|
|
II |
Cấp huyện |
380,938 |
281,431 |
99,507 |
38,694 |
31,264 |
7,430 |
69,777 |
60,082 |
|
60,082 |
42,069 |
18,013 |
|
18,013 |
147,392 |
141,071 |
6,321 |
46,564 |
27,350 |
19,214 |
28,343 |
27,350 |
993 |
1,518 |
15,758 |
945 |
1 |
Thành phố Kon Tum |
9,618 |
5,245 |
4,373 |
1,386 |
1,162 |
224 |
|
1,054 |
|
1,054 |
601 |
453 |
|
453 |
2,979 |
2,771 |
208 |
2,456 |
|
2,456 |
19 |
|
19 |
231 |
2,187 |
19 |
2 |
Huyện Đăk Hà |
39,213 |
29,177 |
10,036 |
4,043 |
3,037 |
1,006 |
6,060 |
|
6,060 |
4,376 |
1,684 |
|
1,684 |
16,873 |
16,201 |
672 |
3,319 |
1,673 |
1,646 |
1,767 |
1,673 |
94 |
143 |
1,311 |
98 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
34,010 |
25,079 |
8,931 |
2,754 |
2,307 |
447 |
5,387 |
5,668 |
|
5,668 |
4,332 |
1,336 |
|
1,336 |
14,455 |
13,929 |
526 |
4,504 |
2,776 |
1,728 |
2,835 |
2,776 |
59 |
143 |
1,440 |
86 |
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
19,605 |
12,661 |
6,944 |
1,265 |
1,090 |
175 |
5,386 |
4,543 |
|
4,543 |
4,195 |
348 |
|
348 |
3,940 |
3,800 |
140 |
2,773 |
1,108 |
1,665 |
1,127 |
1,108 |
19 |
132 |
1,493 |
21 |
68,242 |
53,742 |
14,500 |
6,501 |
5,178 |
1,323 |
7,751 |
|
7,751 |
3,592 |
|
26,529 |
25,314 |
1,215 |
11,870 |
8,677 |
3,193 |
8,830 |
8,677 |
153 |
187 |
2,667 |
186 |
|||||
6 |
Huyện Đăk Glei |
63,292 |
48,660 |
14,632 |
5,733 |
4,745 |
988 |
14,190 |
9,651 |
|
9,651 |
5,771 |
|
23,711 |
22,582 |
1,129 |
7,074 |
5,199 |
1,875 |
5,305 |
5,199 |
106 |
198 |
1,400 |
171 |
||
7 |
Huyện Sa Thầy |
41,845 |
27,973 |
13,872 |
4,625 |
3,740 |
885 |
5,781 |
9,868 |
|
9,868 |
7,888 |
1,980 |
|
1,980 |
17,941 |
17,143 |
798 |
2,144 |
544 |
1,600 |
854 |
544 |
310 |
165 |
1,000 |
125 |
8 |
Huyện Kon Rẫy |
29,476 |
19,700 |
9,776 |
3,689 |
2,837 |
852 |
|
4,999 |
|
4,999 |
3,530 |
1,469 |
|
1,469 |
15,034 |
14,452 |
582 |
4,619 |
1,844 |
2,775 |
1,955 |
1,844 |
111 |
110 |
2,473 |
81 |
9 |
Huyện Kon Plông |
41,188 |
32,482 |
8,706 |
4,349 |
3,584 |
765 |
9,813 |
4,814 |
|
4,814 |
3,061 |
1,753 |
|
1,753 |
14,935 |
14,251 |
684 |
4,039 |
2,336 |
1,703 |
2,445 |
2,336 |
109 |
154 |
1,333 |
107 |
10 |
Huyện Ia H'Drai |
34,449 |
26,712 |
7,737 |
4,349 |
3,584 |
765 |
9,031 |
5,674 |
|
5,674 |
4,723 |
951 |
|
951 |
10,995 |
10,628 |
367 |
3,766 |
3,193 |
573 |
3,206 |
3,193 |
13 |
55 |
454 |
51 |
Ghi chú:
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025
1 Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
2 Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
3 Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
- Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân
- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
4 Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
- Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
5 Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
- Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng ĐBDTTS
- Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
- Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi.
- Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp.
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI
ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị, địa phương |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||
Chi tiết dự án thành phần |
||||||||||||||||||||||||
Dự án 6 |
Dự án 7 |
Dự án 8 |
Dự án 9 |
Dự án 10 |
||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
VốnSN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
VốnSN |
VốnSN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
VốnSN |
Chi tiết tiểu dự án |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Chi tiết tiểu dự án |
||||||||||
TDA1 |
TDA2 |
TDA1 |
TDA2 |
TDA3 |
||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn SN |
Vốn SN |
Tổng cộng |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn SN |
||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
16,136 |
13,326 |
2,810 |
8,187 |
5,397 |
2,790 |
6,382 |
3,812 |
1,785 |
2,027 |
2,409 |
1,785 |
624 |
1,403 |
8,234 |
4,409 |
3,825 |
2,383 |
5,019 |
4,409 |
610 |
832 |
|
I |
Cấp tỉnh |
6,350 |
4,664 |
1,686 |
8,187 |
5,397 |
2,790 |
3,829 |
3,040 |
1,785 |
1,255 |
2,409 |
1,785 |
624 |
631 |
2,916 |
1,102 |
1,814 |
956 |
1,511 |
1,102 |
409 |
449 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
|
17 |
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
|
17 |
|
3 |
Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
3,040 |
1,785 |
1,255 |
2,409 |
1,785 |
624 |
631 |
1,368 |
|
1,368 |
861 |
305 |
|
305 |
202 |
|
4 |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
|
17 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,350 |
4,664 |
1,686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
|
17 |
|
8 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
3,829 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
17 |
|
|
|
|
17 |
|
9 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
541 |
441 |
100 |
|
533 |
441 |
92 |
8 |
|
10 |
Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
11 |
Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
12 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
25 |
|
|
|
|
25 |
|
13 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
761 |
661 |
100 |
71 |
673 |
661 |
12 |
17 |
|
15 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
16 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
17 |
Sở Y tế |
|
|
|
8,187 |
5,397 |
2,790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
18 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
|
32 |
24 |
|
|
|
8 |
|
19 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
20 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
21 |
BQL Vườn quốc gia Chư Mo Ray |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
24 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
25 |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
8 |
|
II |
Cấp huyện |
9,786 |
8,662 |
1,124 |
|
|
|
2,553 |
772 |
|
772 |
|
|
|
772 |
5,318 |
3,307 |
2,011 |
1,427 |
3,508 |
3,307 |
201 |
383 |
|
1 |
Thành phố Kon Tum |
1,396 |
1,300 |
96 |
|
|
|
93 |
57 |
|
57 |
|
|
|
57 |
197 |
12 |
185 |
163 |
13 |
12 |
1 |
21 |
|
2 |
Huyện Đăk Hà |
428 |
321 |
107 |
|
|
|
279 |
59 |
|
59 |
|
|
|
59 |
530 |
323 |
207 |
149 |
343 |
323 |
20 |
38 |
|
3 |
Huyện Đăk Tô |
448 |
365 |
83 |
|
|
|
220 |
76 |
|
76 |
|
|
|
76 |
498 |
315 |
183 |
128 |
334 |
315 |
19 |
36 |
|
4 |
Huyện Ngọc Hồi |
1,359 |
1,212 |
147 |
|
|
|
59 |
66 |
|
66 |
|
|
|
66 |
214 |
65 |
149 |
130 |
69 |
65 |
4 |
15 |
|
5 |
Huyện Tu Mơ Rông |
1,470 |
1,315 |
155 |
|
|
|
465 |
108 |
|
108 |
|
|
|
108 |
981 |
691 |
290 |
179 |
733 |
691 |
42 |
69 |
|
6 |
Huyện Đăk Glei |
1,462 |
1,315 |
147 |
|
|
|
444 |
89 |
|
89 |
|
|
|
89 |
938 |
629 |
309 |
206 |
667 |
629 |
38 |
65 |
|
7 |
Huyện Sa Thầy |
400 |
321 |
79 |
|
|
|
338 |
92 |
|
92 |
|
|
|
92 |
656 |
444 |
212 |
137 |
471 |
444 |
27 |
48 |
|
8 |
Huyện Kon Rẫy |
414 |
307 |
107 |
|
|
|
237 |
62 |
|
62 |
|
|
|
62 |
422 |
260 |
162 |
117 |
276 |
260 |
16 |
29 |
|
9 |
Huyện Kon Plông |
2,265 |
2,118 |
147 |
|
|
|
279 |
101 |
|
101 |
|
|
|
101 |
593 |
380 |
213 |
147 |
403 |
380 |
23 |
43 |
|
10 |
Huyện Ia H'Drai |
144 |
88 |
56 |
|
|
|
139 |
62 |
|
62 |
|
|
|
62 |
289 |
188 |
101 |
71 |
199 |
188 |
11 |
19 |
|
Ghi chú:
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
6 Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
7 Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
8 Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
9 Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
- Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù
- Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
10 Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tong thể và Chương trình
- Tiểu dự án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
- Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình.