Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 25/2017/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Văn Chất |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2017/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 15 tháng 3 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHỨC DANH, SỐ LƯỢNG, MỨC PHỤ CẤP, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH VÀ KHOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI Ở BẢN, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014; Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh công an xã; Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 28/02/2017; Báo cáo thẩm tra số 134/BC-BPC ngày 13/3/2017 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp hằng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở bản (Hệ số phụ cấp đã bao gồm cả 3% bảo hiểm y tế)
1.1. Đối với bản thuộc xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự; bản thuộc xã, thị trấn loại 1 và loại 2:
TTT |
Chức danh |
Hệ số phụ cấp/mức
lương cơ sở/tháng |
|||||||
Bản trên 150 hộ |
Bản từ trên 100 - 150 hộ |
Bản từ 50-100 hộ |
Bản dưới 50 hộ |
||||||
Số người |
Phụ cấp |
Số người |
Phụ cấp |
Số người |
Phụ cấp |
Số người |
Phụ cấp |
||
1 |
Bí thư chi bộ |
01 |
0,95 |
01 |
0,9 |
01 |
0,85 |
01 |
0,8 |
2 |
Trưởng bản |
01 |
0,95 |
01 |
0,9 |
01 |
0,85 |
01 |
0,8 |
3 |
Bản đội trưởng |
01 |
0,59 |
01 |
0,56 |
01 |
0,53 |
01 |
0,5 |
4 |
Công an viên |
02 |
0,59 |
02 |
0,56 |
02 |
0,53 |
02 |
0,5 |
1.2. Đối với các bản thuộc xã, thị trấn còn lại
TTT |
Chức danh |
Hệ số phụ cấp/mức
lương cơ sở/tháng |
|||||||
Bản trên 150 hộ |
Bản từ trên 100 - 150 hộ |
Bản từ 50 - 100 hộ |
Bản dưới 50 hộ |
||||||
Số người |
Phụ cấp |
Số người |
Phụ cấp |
Số người |
Phụ cấp |
Số người |
Phụ cấp |
||
1 |
Bí thư chi bộ |
01 |
0,75 |
01 |
0,7 |
01 |
0,65 |
01 |
0,6 |
2 |
Trưởng bản |
01 |
0,75 |
01 |
0,7 |
01 |
0,65 |
01 |
0,6 |
3 |
Bản đội trưởng |
01 |
0,545 |
01 |
0,53 |
01 |
0,515 |
01 |
0,5 |
4 |
Công an viên |
01 |
0,545 |
01 |
0,53 |
01 |
0,515 |
01 |
0,5 |
1.3. Đối với bản thuộc phường
TT |
Chức danh |
Hệ số phụ cấp/mức
lương cơ sở/tháng |
|||||||
Bản trên 300 hộ |
Bản từ trên 200 - 300 hộ |
Bản từ 100 - 200 hộ |
Bản dưới 100 hộ |
||||||
Số người |
Phụ cấp |
Số người |
Phụ cấp |
Số người |
Phụ cấp |
Số người |
Phụ cấp |
||
1 |
Bí thư chi bộ |
01 |
0,8 |
01 |
0,75 |
01 |
0,7 |
01 |
0,65 |
2 |
Trưởng bản |
01 |
0,8 |
01 |
0,75 |
01 |
0,7 |
01 |
0,65 |
3 |
Bản đội trưởng |
01 |
0,56 |
01 |
0,54 |
01 |
0,52 |
01 |
0,5 |
4 |
Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố |
01 |
0,36 |
01 |
0,34 |
01 |
0,32 |
01 |
0,3 |
5 |
Tổ viên Tổ bảo vệ dân phố |
02 |
0,26 |
02 |
0,24 |
02 |
0,22 |
02 |
0,2 |
1.4. Chức danh Nhân viên y tế bản:
TT |
Loại bản, tiểu khu, tổ dân phố |
Số lượng |
Hệ số phụ cấp/mức lương cơ sở/tháng |
1 |
Đối với bản thuộc xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự; bản thuộc xã, thị trấn loại 1 và loại 2 |
01 |
0,5 |
2 |
Đối với bản thuộc xã, phường, thị trấn còn lại |
01 |
0,3 |
Việc xác định quy mô số hộ của các bản được rà soát định kỳ hằng năm và tổ chức thực hiện theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
2. Quy định chức danh và hệ số hỗ trợ đối với các chức danh khác ở bản, tiểu khu, tổ dân phố (hệ số hỗ trợ không dùng để tính đóng, hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế)
TT |
Chức danh |
Hệ số hỗ trợ |
|
Đối với bản thuộc xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự; bản thuộc xã, thị trấn loại 1 và loại 2 |
Đối với bản thuộc xã, phường, thị trấn còn lại |
||
1 |
Phó Bí thư chi bộ |
0,3 |
|
2 |
Phó Trưởng bản |
0,2 |
|
3 |
Chi ủy viên |
0,2 |
|
4 |
Nhân viên thú y bản thuộc xã (không bao gồm bản thuộc phường, thị trấn) |
0,15 |
0,1 |
5 |
Chi hội trưởng chi hội người cao tuổi |
0,15 |
0,1 |
Đối với chức danh Chi hội trưởng chi hội người cao tuổi thực hiện việc chi trả hệ số hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết này đến khi có các chính sách liên quan đến các tổ chức hội sau khi Luật về hội được ban hành và có hiệu lực.
3. Khoán kinh phí hoạt động cho Ban công tác mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố.
3.1. Đối với bản thuộc xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự; bản thuộc xã, thị trấn loại 1 và loại 2:
Các tổ chức |
Mức khoán
kinh phí hoạt động |
Nội dung chi |
|||
Bản trên 150 hộ |
Bản từ trên 100 - 150 hộ |
Bản từ 50 - 100 hộ |
Bản dưới 50 hộ |
||
Ban Công tác Mặt trận |
5.700.000 |
5.600.000 |
5.500.000 |
5.400.000 |
Chi hỗ trợ chức danh: 78%; chi hỗ trợ kinh phí hoạt động: 22% |
Chi Đoàn Thanh niên cộng sản HCM; Chi Hội Cựu chiến binh; Chi Hội Phụ nữ; Chi Hội Nông dân |
5.600.000 |
5.500.000 |
5.400.000 |
5.300.000 |
3.2. Đối với bản thuộc xã, thị trấn còn lại:
Các tổ chức |
Mức khoán kinh phí hoạt động (đồng/tổ chức/năm) |
Nội dung chi |
|||
Bản trên 150 hộ |
Bản từ trên 100-150 hộ |
Bản từ 50-100 hộ |
Bản dưới 50 hộ |
||
Ban Công tác Mặt trận |
4.300.000 |
4.200.000 |
4.100.000 |
4.000.000 |
Chi hỗ trợ chức danh: 75%; Chi hỗ trợ kinh phí hoạt động: 25% |
Chi Đoàn Thanh niên cộng sản HCM; Chi Hội Cựu chiến binh; Chi Hội Phụ nữ; Chi Hội Nông dân |
4.200.000 |
4.100.000 |
4.000.000 |
3.900.000 |
3.3. Đối với bản thuộc phường:
Các tổ chức |
Mức khoán kinh phí hoạt động (đồng/tổ chức/năm) |
Nội dung chi |
|||
Bản trên 300 hộ |
Bản từ trên 200 - 300 hộ |
Bản từ 100 - 200 hộ |
Bản dưới 100 hộ |
||
Ban Công tác Mặt trận |
4.400.000 |
4.300.000 |
4.200.000 |
4.100.000 |
Chi hỗ trợ chức danh: 75%; Chi hỗ trợ kinh phí hoạt động: 25% |
Chi Đoàn Thanh niên cộng sản HCM; Chi Hội Cựu chiến binh; Chi Hội Phụ nữ; Chi Hội Nông dân |
4.300.000 |
4.200.000 |
4.100.000 |
4.000.000 |
4. Bố trí kiêm nhiệm: