HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/NQ-HĐND
|
Ninh
Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TỈNH
NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP
ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2457/QĐ-TTg
ngày 31/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia phát
triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1222/QĐ-TTg
ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg
ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình Quốc gia phát triển công nghệ
cao đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 575/QĐ-TTg
ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 31/8/2018 của Chính phủ về thực hiện một số cơ chế, chính
sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất,
đời sống Nhân dân giai đoạn 2018 - 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP
ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định Tiêu chí xác định chương
trình, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao,
nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ ứng dụng trong
nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập,
thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-TU ngày
11/11/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Ninh Thuận khóa XIII về cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 tầm
nhìn 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-TU ngày 10/10/2016 của Ban Thường vụ tỉnh ủy tỉnh Ninh Thuận về Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao, nhân rộng
công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của
HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh 05 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
56/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09/11/2018 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
72/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phát triển khoa học và công
nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế tỉnh
Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày
12 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm
2030; Báo cáo thẩm tra số 180/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030 với những nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu chung
Xây dựng nền nông nghiệp tỉnh phát
triển toàn diện theo hướng hiện đại, bền vững, sản xuất
hàng hóa lớn, có năng suất, chất lượng, hiệu quả, sức cạnh tranh cao; phục vụ
nhiệm vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu; đảm bảo
tính liên kết với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo có trình độ cao, liên kết chặt chẽ giữa các vùng và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao; sản xuất thân thiện với môi trường gắn với du lịch sinh thái và nâng
cao đời sống nhân dân.
2. Mục tiêu cụ thể
- Từng bước nâng cao diện tích sản xuất
NNƯDCNC của các đối tượng cây trồng và vật nuôi có lợi thế so sánh của tỉnh
Ninh Thuận. Phấn đấu đến năm 2020, diện tích sản xuất NNƯDCNC trên địa bàn tỉnh
là 1.110 ha (300 ha nho, 310 ha rau, 370 ha mía, 130 ha tôm giống); định hướng
đến năm 2030 diện tích sản xuất NNƯDCNC trên địa bàn tỉnh là 4.306 ha (650 ha
nho, 800 ha rau, 416 ha tôm giống, 750 ha mía, 1.100 ha cây ăn quả, 590 ha chăn
nuôi dê và cừu).
- Từng bước nâng cao năng suất và chất
lượng nông sản trên diện tích sản xuất NNƯDCNC của tỉnh; tạo ra nông sản an
toàn và đạt tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP), có
sức cạnh tranh cao, các giống cây con có năng suất, chất lượng và
giá trị kinh tế cao.
2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch
2.1. Quy hoạch đến năm 2020 gồm 06
vùng NNƯDCNC đối với các đối tượng cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh (kèm
theo phụ lục 1 danh mục vùng NNƯDCNC).
2.2. Quy hoạch giai đoạn 2021 - 2030 sẽ
mở rộng 03 vùng và bổ sung 07 vùng NNƯDCNC, các nội dung này sẽ được tích hợp
vào quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch (kèm
theo phụ lục 2 danh mục vùng NNƯDCNC).
3. Các dự án ưu tiên
3.1. Dự án ứng dụng công nghệ sinh học
trong chọn, lai tạo giống nho và một số cây ăn quả khác.
3.2. Dự án ứng dụng công nghệ sinh học
trong chọn, tạo giống rau, hoa.
3.3. Dự án phát triển nguồn nhân lực
ngành nông nghiệp, tập hợp và hình thành nhóm tư vấn giải
pháp công nghệ phục vụ phát triển nông nghiệp công nghệ
cao.
3.4. Dự án ứng dụng công nghệ cao
trong sản xuất giống tôm.
4. Nguồn lực thực hiện quy hoạch
Tổng vốn đầu tư: 1.622,17 tỷ đồng,
trong đó:
- Giai đoạn đến năm 2020: 585,89 tỷ đồng,
trong đó:
+ Vốn ngân sách Trung ương: hỗ trợ 28
tỷ đồng (đầu tư hạ tầng cho các vùng NNƯDCNC);
+ Vốn ngân sách địa phương: 17 tỷ đồng;
+ Vốn xã hội hóa (huy động dân, doanh
nghiệp): 540,89 tỷ đồng.
- Giai đoạn 2021 - 2030: 1.036,28 tỷ
đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách nhà nước: 36,0 tỷ đồng;
+ Vốn xã hội hóa (huy động dân, doanh
nghiệp): 1.000,28 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ
nhiệm vụ, quyền hạn: Cân đối, bố trí, lồng ghép nguồn vốn; ban hành cơ chế,
chính sách, các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch đạt hiệu quả, có tính khả
thi, phù hợp tình hình thực tế của địa phương, đảm bảo theo đúng quy định của
pháp luật, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện nghị quyết cho HĐND tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua
ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội,
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh)
1. Vùng sản xuất nho ứng dụng công
nghệ cao Vĩnh Hải:
- Địa điểm: Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải;
- Diện tích: 300
ha;
- Tọa độ
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
109,170
|
11,6603
|
7
|
109,151
|
11,6458
|
2
|
109,170
|
11,6504
|
8
|
109,152
|
11,6534
|
3
|
109,166
|
11,6517
|
9
|
109,154
|
11,6625
|
4
|
109,163
|
11,6478
|
10
|
109,159
|
11,6643
|
5
|
109,161
|
11,6438
|
11
|
109,165
|
11,6637
|
6
|
109,156
|
11,6437
|
12
|
109,167
|
11,6637
|
2. Vùng sản xuất rau ứng dụng công
nghệ cao Nhơn Hải:
- Địa điểm: Xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải;
- Diện tích: 110 ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
109,115
|
11,6061
|
7
|
109,117
|
11,5937
|
2
|
109,120
|
11,6077
|
8
|
109,117
|
11,5947
|
3
|
109,122
|
11,6035
|
9
|
109,114
|
11,5957
|
4
|
109,123
|
11,6032
|
10
|
109,115
|
11,6004
|
5
|
109,122
|
11,5977
|
11
|
109,114
|
11,6008
|
6
|
109,119
|
11,5932
|
|
|
|
3. Vùng sản xuất rau ứng dụng công
nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 100 ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
108.987
|
11.5318
|
6
|
108.976
|
11.5217
|
2
|
108.992
|
11.5297
|
7
|
108.980
|
11.5240
|
3
|
108.992
|
11.5232
|
8
|
108.988
|
11.5255
|
4
|
108.988
|
11.5091
|
9
|
108.982
|
11.5281
|
5
|
108.979
|
11.5077
|
10
|
108.979
|
11.5123
|
4. Vùng sản xuất rau ứng dụng công
nghệ cao Phước Tiến:
- Địa điểm: Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái;
- Diện tích: 100 ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ
độ
|
1
|
108,79281
|
11,83730
|
5
|
108,79803
|
11,84284
|
2
|
108,79347
|
11,83633
|
6
|
108,79866
|
11,82817
|
3
|
108,79470
|
11,83233
|
7
|
108,79923
|
11,84265
|
4
|
108,79782
|
11,82805
|
8
|
108,80252
|
11,83379
|
5. Vùng sản xuất
mía ứng dụng công nghệ cao Phước Thắng:
- Địa điểm: Xã Phước Thắng, huyện Bác Ái;
- Diện tích: 370 ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
108,850
|
11,8140
|
8
|
108,834
|
11,7961
|
2
|
108,848
|
11,8086
|
9
|
108,829
|
11,7995
|
3
|
108,850
|
11,8068
|
10
|
108,827
|
11,8044
|
4
|
108,848
|
11,8048
|
11
|
108,829
|
11,8097
|
5
|
108,844
|
11,8048
|
12
|
108,830
|
11,8168
|
6
|
108,842
|
11,7997
|
13
|
108,835
|
11,8168
|
7
|
108,836
|
11,7963
|
14
|
108,842
|
11,8147
|
6. Vùng sản xuất tôm giống ứng dụng
công nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 130 ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ
độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
109,017
|
11,5317
|
6
|
109,006
|
11,5196
|
2
|
109,016
|
11,5325
|
7
|
109,002
|
11,5065
|
3
|
109,015
|
11,5324
|
8
|
109,002
|
11,4975
|
4
|
109,014
|
11,5332
|
9
|
109,006
|
11,4968
|
5
|
109,009
|
11,5220
|
10
|
109,010
|
11,4960
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết
24/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh)
I. Mở rộng
03 vùng:
1. Vùng sản xuất nho ứng dụng công
nghệ cao Vĩnh Hải:
- Địa điểm: Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải;
- Diện tích: 340
ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
109,170
|
11,6603
|
7
|
109,151
|
11,6458
|
2
|
109,170
|
11,6504
|
8
|
109,152
|
11,6534
|
3
|
109,166
|
11,6517
|
9
|
109,154
|
11,6625
|
4
|
109,163
|
11,6478
|
10
|
109,159
|
11,6643
|
5
|
109,161
|
11,6438
|
11
|
109,165
|
11,6637
|
6
|
109,156
|
11,6437
|
12
|
109,167
|
11,6637
|
2. Vùng sản xuất rau ứng dụng công
nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 300 ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
108.987
|
11.5318
|
6
|
108.976
|
11.5217
|
2
|
108.992
|
11.5297
|
7
|
108.980
|
11.5240
|
3
|
108.992
|
11.5232
|
8
|
108.988
|
11.5255
|
4
|
108.988
|
11.5091
|
9
|
108.982
|
11.5281
|
5
|
108.979
|
11.5077
|
10
|
108.979
|
11.5123
|
3. Vùng sản xuất tôm giống ứng dụng
công nghệ cao An Hải:
- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
- Diện tích: 316 ha:
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
109,017
|
11,5317
|
6
|
109,006
|
11,5196
|
2
|
109,016
|
11,5325
|
7
|
109,002
|
11,5065
|
3
|
109,015
|
11,5324
|
8
|
109,002
|
11,4975
|
4
|
109,014
|
11,5332
|
9
|
109,006
|
11,4968
|
5
|
109,009
|
11,5220
|
10
|
109,010
|
11,4960
|
II. Bổ sung 07 vùng mới:
1. Vùng sản xuất nho rượu ứng dụng
công nghệ cao Mỹ Sơn:
- Địa điểm: Xã Mỹ Sơn, Huyện Ninh Sơn;
- Diện tích: 310 ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
108,864
|
11,7043
|
6
|
108,877
|
11,6860
|
2
|
108,873
|
11,6975
|
7
|
108,869
|
11,6861
|
3
|
108,877
|
11,6977
|
8
|
108,866
|
11,6886
|
4
|
108,879
|
11,6943
|
9
|
108,864
|
11,6867
|
5
|
108,875
|
11,6903
|
10
|
108,854
|
11,6960
|
2. Vùng sản xuất cây ăn quả ứng dụng
công nghệ cao Phước Trung:
- Địa điểm: Xã Phước Trung, Huyện Bác
Ái.
- Diện tích: 1.100,0 ha.
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
108,961
|
11,6875
|
9
|
108,927
|
11,6798
|
2
|
108,965
|
11,6707
|
10
|
108,944
|
11,6821
|
3
|
108,959
|
11,6656
|
11
|
109,003
|
11,6759
|
4
|
108,956
|
11,6701
|
12
|
108,988
|
11,6672
|
5
|
108,953
|
11,668
|
13
|
108,982
|
11,6936
|
6
|
108,945
|
11,676
|
14
|
108,967
|
11,6892
|
7
|
108,928
|
11,6608
|
15
|
108,973
|
11,6724
|
8
|
108,926
|
11,6734
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Vùng sản xuất rau ứng dụng công
nghệ cao Tân Lập:
- Địa điểm: Xã Lương Sơn, Huyện Ninh
Sơn;
- Diện tích: 100,0 ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
108,763
|
11,8100
|
6
|
108,776
|
11,8022
|
2
|
108,767
|
11,8089
|
7
|
108,771
|
11,8020
|
3
|
108,767
|
11,8097
|
8
|
108,771
|
11,7999
|
4
|
108,769
|
11,8096
|
9
|
108,767
|
11,8012
|
5
|
108,774
|
11,8062
|
10
|
108,763
|
11,8018
|
4. Vùng sản xuất rau ứng dụng công
nghệ cao Lợi Hải:
- Địa điểm: Xã Lợi Hải, Huyện Thuận Bắc;
- Diện tích: 190,0 ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
109,060
|
11,7720
|
6
|
109,062
|
11,7582
|
2
|
109,063
|
11,7708
|
7
|
109,065
|
11,7552
|
3
|
109,058
|
11,7652
|
8
|
109,058
|
11,7497
|
4
|
109,056
|
11,7632
|
9
|
109,055
|
11,7398
|
5
|
109,060
|
11,7560
|
10
|
109,060
|
11,7378
|
5. Vùng sản xuất mía ứng dụng công nghệ
cao Quảng Sơn:
- Địa điểm: Xã Quảng Sơn, Huyện Ninh
Sơn;
- Diện tích: 380,0 ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
108,763
|
11,7583
|
6
|
108,749
|
11,7582
|
2
|
108,771
|
11,7517
|
7
|
108,75
|
11,7521
|
3
|
108,768
|
11,748
|
8
|
108,757
|
11,7415
|
4
|
108,768
|
11,7426
|
9
|
108,768
|
11,7363
|
5
|
108,755
|
11,7575
|
10
|
108,763
|
11,7346
|
6. Vùng sản xuất tôm giống công nghệ
cao Nhơn Hải;
- Địa điểm: Xã Nhơn Hải, Huyện Ninh Hải
- Diện tích: 100 ha;
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
109,120
|
11,5747
|
10
|
109,106
|
11,5847
|
2
|
109,121
|
11,5754
|
11
|
109,101
|
11,5856
|
3
|
109,120
|
11,5762
|
12
|
109,099
|
11,5840
|
4
|
109,119
|
11,5784
|
13
|
109,095
|
11,5882
|
5
|
109,114
|
11,5803
|
14
|
109,095
|
11,5892
|
6
|
109,116
|
11,5766
|
15
|
109,092
|
11,5890
|
7
|
109,111
|
11,5794
|
16
|
109,090
|
11,5886
|
8
|
109,110
|
11,5814
|
17
|
109,084
|
11,5894
|
9
|
109,109
|
11,5831
|
18
|
109,084
|
11,5885
|
7. Vùng chăn nuôi dê, cừu ứng dụng
công nghệ cao Phước Ninh và Nhị Hà
- Địa điểm quy hoạch: Xã Phước Ninh
và Nhị Hà, Huyện Thuận Nam;
- Diện tích: 590,0 ha.
- Tọa độ:
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
Điểm
|
Kinh
độ
|
Vĩ độ
|
1
|
108,844
|
11,4595
|
6
|
108,824
|
11,4335
|
2
|
108,839
|
11,4647
|
7
|
108,808
|
11,4312
|
3
|
108,834
|
11,4677
|
8
|
108,819
|
11,4233
|
4
|
108,819
|
11,4454
|
9
|
108,811
|
11,4275
|
5
|
108,836
|
11,4469
|
10
|
108,834
|
11,4597
|